Tóm tt bài ging Chương 2: ĐỘNG LC HC CHT ĐIM
Th.S TRN ANH TÚ 1
Chương 2: ĐỘNG LC HC CHT ĐIM
2.1 Khái nim cơ bn
Lc: là 1 đại lượng vt lý (N) đặc trưng cho s tương tác.
• Ngoi lc: là các lc t phía bên ngoài tác động lên vt.
• Ni lc: là lc tương tác gia các phn t bên trong.
Khi vt không b biến dng: Σni lc = 0.
Khi lượng m: là 1 đại lượng vt lý ( Kg ) đặc trưng cho tính ì (quán tính).
2.2 Ba định lut Newton
2.2.1 Định lut 1: (Định lut quán tính)
a. Phát biu: 1 vt cô lp (không chu tác dng ca ngoi lc) nếu vt đang đứng yên s
đứng yên mãi mãi, còn nếu đang chuyn động thì s chuyn động thng đều.
b. H quy chiếu quán tính: là h quy chiếu nhìn vt cô lp thy nó đng yên hay chuyn
động thng đu.
K là h quy chiếu quán tính thì mi h qua chiếu K’ nào đó đứng yên hay chuyn động
thng đều so vi K đu là h quy chiếu quán tính.
Ví d: Mt đt đưc coi là h quy chiếu quán tính (tương đối).
2.2.2 Định lut 2: (Đnh lut cơ bn ca vt chuyn động có gia tc)
a. Phát biu: Mt vt có khi lưng m, dưi tác dng ca tng ngoi lc thì vt đó
chuyn động có gia tc:
m
F
a
=
r
r
b. Phương trình động lc hc cơ bn:
=amF
r
r
2.2.3 Định lut 3: (Đnh lut tương tác gia 2 vt)
a. Phát biu: 2 vt A và B tương tác vi nhau:
Vt A tác dng lên vt B mt lc B
F
r
thì vt B tác dng lên vt A mt lc BA FF
r
r
=
b. Các cp lc liên kết:
Trng lc: Khi vt có khi lượng m chuyn động trong trái đất thì ta có: ', PP
r
r
o Đim đặt: khi tâm G
o Phương: đường thng đứng (coi mt đất ngang)
o Chiu: hướng xung.
o Độ ln:
Phn lc: vuông góc, khi 2 vt A, B tiếp xúc chng:
o Đim đặt: ti đim tiếp xúc.
o Phương: vuông góc mt tiếp xúc.
o Chiu: t đim tiếp xúc hướng đến vt đang xét.
o Độ ln: N =N’ (gii phương trình tìm N, N’)
Tóm tt bài ging Chương 2: ĐỘNG LC HC CHT ĐIM
Th.S TRN ANH TÚ 2
Lc ma sát trượt: khi 2 vt A, B trượt lên nhau
o Đim đặt: ti đim tiếp xúc.
o Phương: theo phương chuyn động.
o Chiu: ngược chiu chuyn động.
o Độ ln:
KNFF msms == '
rr
Sc căng dây: Xut hin khi vt tiếp xúc treo vi si dây:
B: là si dây treo vt A.
T
r
: ngoi lc ca A do si dây tác dng.
o Đim đặt: ti đim tiếp xúc.
o Phương: phương si dây.
o Chiu: t đim tiếp xúc hướng ra ngoài vt đang xét.
o Độ ln: T = T’ (gii phương trình tìm T, T’)
Lc cn môi trường: vKF cc
r
r.=
Kc: h s cn ca môi trường.
c
F
r: cùng phương, ngưc chiu vi v
r
o Đim đặt: ti đim tiếp xúc.
o Phương: cùng phương v
r (phương tiếp tuyến).
o Chiu: ngưc chiu v
r.
o Độ ln:
vKF cc .=
r
Lc đàn hi lò xo: xKF đhđh
r
r.=
Kđh: h s đàn hi ca lò xo.
đh
F
r: cùng phương, ngưc chiu vi ly độ x
r
o Đim đặt: ti đim tiếp xúc.
o Phương: phương chuyn động. r
o Chiu: ngưc chiu vi li độ Ox.
o Độ ln:
xKF đhđh.=
r
Gii bài toán bng phương pháp động lc hc:
Bước 1: Phân tích lc đối vi các vt ngưi ta cho khi lưng.
Bước 2: Viết phương trình lc: dùng định lut 2 Newton: =amF
r
r
Bước 3: Chiếu phương trình lc lên 2 phương:
Phương vuông góc chuyn động tìm phn lc N lc ma sát .
Phương chuyn động: chn chiu dương là chiu chuyn động, gia tc
theo chiu dương.
Bước 4: Gii h phương trình theo phương chuyn động kết qu.
VD:
Tóm tt bài ging Chương 2: ĐỘNG LC HC CHT ĐIM
Th.S TRN ANH TÚ 3
¾ Dây không giãn vn tc ti mi đim trên dây như nhau a1=a2(độ ln)
¾ Trên mi đim ca si dây không có vt gì có khi lượng thì sc căng ti mi đim
như nhau T1=T2=T
2.3 H quy chiếu bt quán tính – Lc quán tính
2.3.1 H quy chiếu bt quán tính
Là h quy chiếu chuyn động vi gia tc so vi h quy chiếu quán tính.
K là h quy chiếu quán tính, thì mi K’ chuyn động có gia tc đối vi K đều là h quy chiếu
bt quán tính.
2. Lc quán tính: 0
amFqt
r
r
=
o Đim đặt: ti khi tâm G.
o Phương: cùng phương
o Chiu: Ngược chiu
o Độ ln: 0
maFqt =
r
Ghi chú: lc quán tính ch xut hin h quy chiếu bt quán tính.
VD1: Treo h ròng rc trong thang máy:
Chn mt đất là h quy chiếu quán tính K.
H phương trình lc tương ng:
)'(
)'(
022222
011111
aamamTgm
aamamTgm
rrr
r
r
r
r
r
r
r
+==+
+==+
21 aa vì vt 1 đi lên cùng chiu, vt 2 đi xung ngưc chiu .
Chn sàn thang máy: h quy chiếu bt quán tính.
22
2
2
11
1
1
'
'
amFTgm
amFTgm
qt
qt
r
rr
r
r
rr
r
=++
=++
1
'a
r: gia tc vt 1 đối vi sàn thang máy a1 đối vi đất:
2
'a
r: gia tc vt 1 đối vi sàn thang máy a2 đối vi đất:
Chú ý: chiu :
Thang máy đi xung chm dn: 0
a
r
Thang máy đi lên chm dn: 0
a
r
VD2:
Mt bàn đứng yên:m2 trượt trên cnh bàn 0
2=N
r
.
Mt bàn chuyn động sang phi :m2 b lc quán tính
đè vào bàn 0
2N
r
, có thêm lc ma sát 2ms
F
r
Tóm tt bài ging Chương 2: ĐỘNG LC HC CHT ĐIM
Th.S TRN ANH TÚ 4
2.4 Động lượng – Xung lượng
2.4.1 Định nghĩa động lượng: p
r
Mt vt có khi lượng m chuyn động vi vn tc v
r
. Thì vmp
r
r
=
2.4.2 Định lý v động lượng:
Phát biu: Đạo hàm véctơ động lượng theo thi gian bng tng ngoi lc tác dng lên vt.
==== Fam
dt
vd
m
dt
vmd
dt
pd
r
v
r
r
r
)(
2.4.3 Định lut bo toàn động lượng
a. Bo toàn toàn phương:
==== hsvhsvmpF
r
r
r
r
0 vt chuyn động thng đều.
b. Bo toàn 1 phương:
Hình chiếu tng ngoi lc theo 1 phương = 0 thì động lượng theo phương đó s bo toàn.
==== hsvhsmvpFF xxxx 0,0
r
vt chuyn động theo phương x đều.
2.4.4 Xung lượng
Xung lượng hay là xung ca 1 lc F
r
trong khong thi gian 12 ttt
Δ
bng độ biến
thiên động lượng 12 ppp rrr =Δ
= 2
1
2
1
.
t
t
p
p
dtFpd
r
r
r
v12 ppp r
r
r=Δ
Nếu dùng lc trung bình F
r
trong khong thi gian t
Δ
thì tFppp Δ==Δ .
12
r
r
r
r
2.5 Cơ năng ca cht đim
2.5.1 Công ca lc F
r
a. Công nguyên t:
α
cos... dlFldFdA == r
r
α
: góc hp bi F
r
và ld
r
Nếu:
α
nhn (dA>0): công phát động, lc làm cho vt di chuyn
α
tù (dA<0): công cn, lc làm cn vt chuyn động.
α
= 900 (dA=0): lc không to công.
b. Công ca lc khi vt di chuyn A B :
==
B
A
B
A
AB
FldFdAA
r
r.
)(
Chúng ta s dng công thc này khi lcF
r
không đổi, góc
α
không đổi.
VD: Công ca lc ma sát: ABkmgA AB
ms
F.cos
)(
α
=
Công ca trng lc: ABmgA ABgm .sin
)(
α
=
r
Công ca phn lc: 0=
N
Ar ldN
r
r
2.5.2 Động năng: là năng lượng th hin s chuyn động ca vt
đ
F
đdWdAmvW == r
2
2
1
CM: ldFdA
r
r.
=
==++= FamkFjFiFF zyx
r
r
r
r
r
r
kdzjdyidxld
r
r
r
r
++=
Tóm tt bài ging Chương 2: ĐỘNG LC HC CHT ĐIM
Th.S TRN ANH TÚ 5
Mà: ....
dt
dv
ax
x= dt
dx
vx=
=
++=++= 2222
2
1
)(
2
1mvdvvvmdzdvmdvmvdvmvdA zyxzvyyxx
¾ Tính công bng động năng:
CHÚ Ý: F
r
là tng các ngoi lc tác dng .Vd: F
r
là tng ca 3 lc: ms
FPN
r
r
r
,,
Khi đó: đđBA
W
W
đ
B
A
AB
FWWWđdWdAA
đB
đA
Δ====
)(
Kết lun: Công ca tng ngoi lc di chuyn vt thì bng độ biến thiên động năng.
2.5.3 Thế năng: Wt: là năng lượng th hin v trí ca vt.
a. Lc thế:
F
r
là lc thế ),(. BA
B
A
rrfldF rr
r
r= Công di chuyn cht đim không ph thuc vào đường đi
mà ch ph thuc vào v trí đầu và v trí cui.
F
r
là lc thế 0.
)(
=
c
ldF
r
r
: Công di chuyn trong đưng cong kín = 0.
b.Trường lc thế: Là khong không gian ch chu tác dng ca lc thế.
VD: hd
F
r: lc hp dn Trưng hp dn.
:P
rTrng lc Trưng trng lc.
xkFđh
r
r= : lc đàn hi Trưng đàn hi.
c. Thế năng:
Trong trường lc thế luôn luôn tn ti 1 hàm Wt ph thuc vào v trí gi là thế năng. sao cho
công nguyên t bng độ giàm thế năng nguyên t tF dWdA
=
Δ====
B
A
W
W
ttBtAt
ABFABF
tB
tA
WWWdWdAA )()( rr
Công ca lc thế khi di chuyn vt t A B = độ gim thế năng.
d. Liên h gia lc thế và thế năng Wt:
tt Wk
z
j
y
i
x
gradWF
+
+
== r
rr
r...
CM: gmP
r
r
= là lc thế Wt = ?
jmgP
r
r
.=
kdzjdyidxld
r
r
r
r
++=
mgdydA =
∫∫ =====
B
A
y
y
tBtABABA
ABP
B
A
WWyyfmgymgydymgldPA ),(.
)(
r
r
r
Vy gmP
r
r
= là lc thế do công ph thuc (vào v trí A, B).
Tng quát: Wt = mgy + C (C là hng s thế năng, ph thuc gc thế năng).
Chn gc thế năng ti O 0
)0( =
=yt
W .C=0 Wt = mgy
zyxzyx mamamadzFdyFdxFdA
+
+=
+
+=