CHƯƠNG 6-7: NHIT ĐNG HÓA HỌC
Câu
Đáp
án
1. 1
Cho nhng phn ng sau đưc thc hin điu kin chuẩn:
2 Sr(r) + O2(k) à 2 SrO(r) ∆H0 = - 1180 kJ
SrCO3(r) à CO2(k) + SrO(r) ∆H0 = + 234 kJ
2 O2(k) + 2 C(graphite) à 2 CO2(k) ∆H0 = - 788 kJ
Sr(r) + 3/2O2(k) + C(graphite) à SrCO3(r)
Từ các điu kin trên, nhit to thành ∆H0tt SrCO3 bằng :
a. - 740. kJ/mol
b. + 4190 kJ/mol
c. + 714 kJ/mol
d. - 1218 kJ/mol
d
2. 2
Cho các phn ng sau:
1. CO2(k) ® CO(k) + ½ O2 (k) ΔH01 = +283 kJ
2. Sn (r ) + SnO2 (r ) ® 2SnO (r ) ΔH02 = + 117 kJ
3. 2SnO (r ) + O2 (k ) ® 2 SnO2 (r ) ΔH03 = -591 kJ
Xác đnh ΔH0 đối vi phn ng : SnO2 (r ) + 2CO (k) ® Sn (r ) + 2CO2 (k)
a. 92 kJ
b. 683 kJ
c. +142 kJ
d. Các giá trtrên đu không đúng
a
3. 3
Cho phn ng 4Al(r ) + 3O2 ® 2Al2O3
Hiệu ng nhit ca phn ng khi đt cháy hoàn toàn 8,17 gam Al thành dng Al2O3 rắn
250C và 1 atm. ( Biết ΔHtt0 (nhit to thành) đi vi Al2O3(r) = 1676 kJ/mol) là :
a. 254 kJ; b. 203 kJ; c. 127 kJ; d. 237 Kj
a
4. 4
Cho các phn ng sau đây 250C và 1atm
1/2N2(k) + O2 (k) ® NO2(k) ΔH01 = 33,2 kJ
N2(k) + 2O2(k) ® N2O4 (k) ΔHo2 = 11,1 kJ
2NO2(k) ® N2O4 (k) ΔHo3 =?
Gía trΔHo3 là :
a. +11,0 kJ; b. +44,3 kJ; c. +55,3 kJ; d. -55,3 kJ
d
5. 5
Cho phn ng Fe3O4(r) + CO (kh) ® 3FeO (r) + CO2(kh)
ΔHtt0 (kJ/mol) -1118 -110,5 -272 -395,5
ΔH0 đối vi phn ng trên bng
a. -263 kJ b. 54 kJ c. 17 kJ d. -50 kJ
c
6. 6
Nhng kthut nào dưi đây không thể sử dụng đtính ΔH ca phn ng?
a. Sử dụng đim nóng chy ca cht tham gia phn ng và sn phm phn ng
b. Đnh lut Hess
c. Sử dụng nhit to thành ca các cht tham gia phn ng và sn phm phn ng
d. Sử dụng nhit đt cháy ca các chất tham gia phn ng và sn phm phn ng
a
7. 7
Cho phn ng có ΔH là dương, đphn ng tự xảy ra, thì kết lun nào sau đây là đúng:
a. ΔS dương , T cao
b. ΔS âm , T cao
a
c. ΔS âm , T thấp
d. ΔS dương , T thấp
8. 8
Khi nghiên cu quá trình nóng chy ca nưc đá. Ngưi ta nhn thy rng, quá trình t
xảy ra
a. ΔH < 0, ΔS < 0
b. ΔH > 0, ΔS < 0
c. ΔH < 0, ΔS > 0
d. ΔH > 0, ΔS > 0
d
9. 9
Nếu quá trình có ΔH = +57,1 kJ/mol và ΔS = +175 J/K.mol, thì nhit đnào quá trình
tự xảy ra
a. Không xảy ra ở bất knhit đnào
b. Luôn xy ra ở mọi nhit đ
c. Đối vi tt cnhit độ lớn hơn 326,30K
d. Đối vi tt cnhit đnhhơn 326,30K
c
10. 1
0
Cho phn ng SiH4(kh) + 2O2(kh) ® SiO2(r ) + 2H2O(l)
Biết S0(J/mol.K) 204,5 205,0 41,84 69,91
ΔS0 đối vi phn ng trên250C là :
a. -353,5 J/K
b. -432,8 J/K
c. 595,0 J/K
d. -677,0 J/K
b
11. 1
1
Phản ng nào sau đây có sbiến đi entropy dương?
a. BF3(k) + NH3(k) ® F3BNH3(r)
b. 2SO2(k) + O2(k) ® 2SO3(k)
c. N2(k) + 3H2(k) ® 2NH3(k)
d. 2NH4NO3(r) ® 2N2(k) + 4H2O(k) + O2(k)
d
12. 1
2
Cho phn ng PbS(r) + HCl(kh) ® PbCl2(r) + H2S(kh)
ΔH0tt (kJ/mol): -98,7 -95,30 ? -33,6
Biết hiu ng nhit ca phn ng ΔH0 = -58,4 kJ 298K
Nhit to thành ΔH0298K ca PbCl2(r) tphn ng trên là :
a. -16,0 kJ/mol
b. -47,6 kJ/mol
c. -314,1 kJ/mol
d. 36,2 kJ/mol
c
13. 1
3
Cho phn ng SiH4(kh) + H2O2 (kh) ® SiO2(l)
Biết 250C , phn ng có ΔH0 = -1516 kJ và ΔS0 = -432,8 J/K .
Để phn ng tự xảy ra thì kết lun nào sau đây là đúng:
a. Thp hơn một nhit đxác định
b. Trên mt nhit đxác định
c. Ở tất ccác nhit đ
d. Không xảy ra ở bất knhit đnào
a
14. 1
5
Đối vi mt quá trình nht đnh 127° C, ΔG = -16,20 kJ và ΔH = -17,0 kJ.
ΔS của quá trình này nhit đnày bng bao nhiêu?
a. -6,3 J/K
b. +6,3 J/K
c. -2,0 J/K
d. +2,0 J/K
c
15. 1
6
CH4(kh) + 2Cl2(kh) ® CCl4(l) + 2H2(kh)
ΔH0tt (kJ/mol) -78,81 0 -135,4 0
ΔG0tt (kJ/mol) -50,75 0 -65,27 0
ΔSo đối vi phn ng dưi đây 250C
a. -360 J/K
b. -66,9 J/K
c. -141,17 J/K
d. -487 J/K
c
16. 1
7
Cho phn ng CH4(kh) + N2(kh) + 163,8 kJ ® HCN (kh) + NH3(kh)
ΔH0 = -163,8KJ và ΔS0 = 161 J/K.
Nhit độ tại đó phn ng bắt đầu xảy ra theo chiu thun là
a. 9,91K
b. 1045 K
c. 1017,4 K
d. 1,017 K
c
17. 2
1
Cho phn ng CH4(kh) + 2Cl2(kh) ® CCl4(l) + 2H2(kh)
ΔH0tt (kJ/mol) -78,81 0 -135,4 0
ΔGo (kJ/mol) -50,75 0 -65,27 0
ΔSo của phn ng trên250C là:
a. -360 J/K
b. -66,9 J/K
c. -141,17 J/K
d. -487/J/K
c
18.
Chn phát biếu sai
a. Hcô lp là hkhông có trao đi cht, không trao đi năng ng dưi dng nhit
công vi môi trưng.
b. Hkín là hkhông trao đi cht và công, song có thtrao đi nhit vi môi trưng
c. Hđon nhit hkhông trao đi cht công, song thtrao đi nhit vi môi
trưng.
d. Hệ hở là hcó thtrao đi cht và năng lương vi môi trưng.
b
19.
Xét phn ng:
Phn ng đưc thc hin trong bình kín có thtích không đi, sau đó phn ng đưc đưa
về nhit đban đu. Hnhư thế là:
a. Hcô lp b. Hkín & đng th c. Hkín & dth d. Hệ cố lập & đng th
b
20.
Chn phát biu sai
a. Nguyên lý 1 nhit đng hc thc cht là đnh lut bo toàn năng lưng
b. Nhit chcó thể tự truyn từ vật thcó nhit đcao sang vt thcó nhit đthp.
c. Hiu ng nhit ca mt phn ng là lưng nhit ta ra hay thu vào ca phn ng đó.
d. Đbiến thiên entanpy ca mt quá trình không thay đi theo nhit độ.
d
21.
Sự biến thin ni năng U khi mt hthng đi ttrng thái 1 sang trng thái 2 bằng
nhng đưng đi khác nhau có tính cht sau
a. Không thay đi do nhit Q và công A đu không đi.
b. Thay đi do nhit Q và công A thay đi theo đưng đi.
c. Không thay đi và bng Q-A theo nguyên lý bo toàn năng lưng
d. Không thtính đưc do mi đưng đi có Q và A khác nhau.
c
NO(k) + ½ O2(k) → NO2(k), ∆Ho298 = -7.4Kcal
22.
Một hthng hp thu mt năng ng i dng nhit 200kJ. Ni năng ca h tăng
thêm 250kJ. Vy trong biến đi trên công ca hthng có giá trị.
a. 350kJ b. -350kJ
c. 50kJ d. -50kJ
d
23.
Phn ng điu kin đã cho có
∆Ho298 = -6,9Kcal. Vậy ∆Uo298 (Kcal) ca phn ng bng (cho R ≈ 2,10-3 kcal/mol.K)
a. 6,8 b. -8,6 c. -6,9 d. -5
c
24.
Chn phát biu chính xác ca đnh lut Hess
a. Hiu ng nhit ca quá trình hóa hc chphthuc vào bn cht và trng thái ca các
cht đu và sn phm chkhông phthuc vào đưng đi ca quá trình.
b. Hiu ng nhit đng tích hay đng áp ca quá trình hóa hc chphthuc vào bn
cht ca các cht đu và sn phm chkhông phthuc vào đưng đi ca quá trình
c. Hiu ng nhit đng áp ca quá trình hóa hc chphthuc vào bn cht và trng thái
của các cht đu và sn phm chkhông phthuc vào đưng đi ca quá trình.
d. Hiu ng nhit đng áp hay đng tích ca quá trình hóa hc chphthuc vào bn
cht và trng thái ca cht đu và sn phm chkhông phthuc vào đưng đi ca quá
trình.
d
25.
H ca mt quá trình hóa hc khi chuyn ttrng thái th1 sang trng thái th2 bng
nhng cách khác nhau có đc điểm:
a. Thay đi theo cách tiến hành quá trình
b. Không thay đi theo cách tiến hành quá trình
c. Có thcho ta biết chiu tdin biến ca quá trình nhit đthấp
d. Cả hai đc đim b và c đu đúng
d
26.
Chn phát biu đúng
a. Hiu ng nhit ca mt phn ng đo điu kin đng áp bng biến thiên entanpy, hiu
ng nhit ca phn ng đó điu kin đng tích bng biến thiên ni năng ca h
b. ∆Hphn ng > 0 khi phn ng tỏa nhiệt
c. ∆Uphn ng < 0 khi phn ng thu nhiệt
d. Hiu ng nhit ca mt phn ng không tùy thuc vào điu kin (T, P), trng thái ca
các cht tham gia và sn phm ca phn ng.
A
27.
Một phn ng ∆H = -200kJ/mol. Da trên thông tin này thể kết lun phn ng ti
nhit đđang xét như sau:
a. Ta nhiệt b. Có tc đnhanh c. Tự xảy ra đưc d. Ca,b,c đu đúng
a
28.
Giá trị của ∆Ho298 của mt phn ng hóa học
a. Tùy thuc vào cách viết các hệ số tỷ ng ca phương trình phn ng.
b. Tùy thuc vào cách tiến hành phn ng.
c. a,b đu sai.
d. a,b đu đúng
a
29.
Cho phn ng có ∆H dương, thì kết lun nào sau đây là đúng:
a. Không thể xảy ra tphát ở mọi giá trnhit độ.
b. Có thể xảy ra tphát nhit đthp.
c. Có thể xảy ra tphát nhit đcao nếu biến thiên entropy ca nó dương.
d. Có thể xảy ra tphát nhit đcao nếu biến thiên entropy ca nó âm.
c
30.
Cho phn ng N2 (k) + O2 = 2NO (k) ΔH0298,pu = +180,8kJ
điu kin 250C, khi thu đưc 1 mol khí NO tphn ng trên thì ∆H tương ng là
a) - 180,8kJ b) 180,8kJ
c
Fe2O3(r) + 3CO(k) → 2Fe(r) + 3CO2(k)
c) 90,4kJ d) - 90,4kJ
31.
Hiu ng nhit to thành tiêu chun ca CO2 là biến thiên entanpi ca phn ng:
a) Ckimcương + O2 (k) = CO2 (k) ở 00C, áp sut riêng ca O2 và CO2 đểu bng 1atm
b) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) 250C, áp sut riêng ca O2 và CO2 đểu bng 1atm
c) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 00C, áp sut chung bng 1atm
d) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) 250C, áp sut chung bng 1atm
b
32.
Hiu ng nhit ca mt phn ng bng:
a) Tng nhit to thành sn phm trừ tổng nhit to thành các cht đầu
b) Tng nhit đt cháy các cht đu trừ tổng nhit đt cháy các sn phẩm
c) Tng năng ng liên kết trong các cht đu trtổng năng ng liên kết trong các sn
phẩm
d) Tt cả đều đúng
d
33.
Chn trưng hp đúng: điu kin tiêu chun, phn ng: H2 (k) + 1/2O2 (k) = H2O (l)
phát ra mt lưng nhit là 245,17kJ. Tđây suy ra:
a) HIu ng đt cháy tiêu chun ca H2 -245,17kJ/mol
b) Nhit to thành tiêu chun ca nưc lng là -245,17kJ/mol
c) Hiu ng nhit phn ng trên là -245,17kJ
d) Cba câu trên đu đúng
d
34.
Biết rng nhit to thành tiêu chun ca B2O3 (r), H2O (l), CH4 (k) C2H2 (k) ln t
bằng: -1273,5; -285,8: -74,7; +2,28 (kJ/mol). Trong bn cht này, cht dbị phân hy
thành đơn cht nht về mặt nhit đng hc :
a) H2O b) CH4 c) C2H2 d) B2O3
c
35.
Trong các hiu ng nhit (ΔH) ca các phn ng cho i đây, giá trnào hiu ng
nhit đt cháy?
1) C (gr) + 1/2O2 (k) = CO (k) ΔH0298 = -110,55kJ
2) H2 (k) + 1/2O2 (k) = H2O (l) ΔH0298 = -571,20kJ
3) H2 (k) + 1/2O2 (k) = H2O (k) ΔH0298 = -237,84kJ
4) C (gr) + O2 (k) = CO2 (k) ΔH0298 = -393,50kJ
a) 4 b) 2, 4 c) 1, 2, 3, 4 d) 2
B
36.
Lập công thc tính hiu ng nhit (ΔH0) ca phn ng B à A, thông qua hiu ng nhit
của phn ng sau (biết các phn ng trên xy ra cùng điu kin T, P)
A à C ΔH1
C à D ΔH2
B à D ΔH3
a) ΔH0 = ΔH3 - ΔH1ΔH2 b) ΔH0 = ΔH3 + ΔH2ΔH1
c) ΔH0 = ΔH2 - ΔH1ΔH3 d) ΔH0 = ΔH1 + ΔH2 + ΔH3
A
37.
Lập công thc tính hiu ng nhit (ΔH0) ca phn ng B à A, thông qua hiu ng nhit
của phn ng sau (biết các phn ng trên xy ra cùng điu kin T, P)
A à C ΔH1
D à C ΔH2
B à D ΔH3
a) ΔH0 = ΔH1 - ΔH2 + ΔH3 b) ΔH0 = ΔH3 + ΔH2ΔH1
c) ΔH0 = ΔH2 - ΔH1ΔH3 d) ΔH0 = ΔH1 + ΔH2 + ΔH3
B
38.
Từ hai phn ng:
(1) A + B = C + D ΔH1 (2) E + F = C + D ΔH2
Thiết lp đưc công thc tính ΔH3 của phn ng A + B = E + F (biết các phn ng trên
xảy ra cùng điu kin T, P)
a