ƯƠ Ả Ứ Ậ BÀI T P CH Ử NG PH N NG OXI HÓA KH
ƯƠ Ử VÀ PH Ẩ Ộ NG PHÁP CHU N Đ OXI HÓA KH
ủ ả ứ ủ ố 1. Tích s tan c a Ag
2SO3 T= 1,5.1014. Tính E’0 c a ph n ng:
2, E0
Ag2SO3 + 2e = 2Ag + SO3
Ag+/Ag= 0,799V
Ag – e > Ag+
2Ag+ + SO32 > Ag2SO3
2Ag 2e + SO32 > AgS2O3
E = 0,799 + 0,059log Ag+
E = EAg2SO3/Ag + (0,059/2)xlog (1/SO32) (1)
Mà T = [Ag+]^2[SO32] 1/[SO32] = [Ag+]^2/T
E = EAg2SO3/Ag + (0,059/2)xlog ([Ag+]^2/T) = 0,799 +
0,059log [Ag+]
ử ủ ặ ư ế ề ệ
2. Tính th oxi hóa kh c a c p Au(I)/Au trong đi u ki n có d CN
3,38
(cid:0)
(cid:0)
10
2,1
ủ ặ ứ ể ạ đ t o ph c Au(CN) . Bi t Eế
0 c a c p Au(I)/Au là
2, có
+1,68V.
Au e > Au+
Au+ + 2CN > Au(CN)2
Au + 2CN e > Au(CN)2
E = 1,68 + 0,059 log[Au+]
E = EAu(CN)2/Au + 0,059log [Au(CN)2]/[CN]^2
Mà ta có : B = [Au(CN)2]/[Au+][CN]^2
[Au+] = [Au(CN)2]/B[CN]^2
E = EAu(CN)2/Au + 0,059log(1/B) = 1,68 + 0,059 log[Au+]
ủ ặ ử ế ẩ ế
3. Th oxi hóa kh tiêu chu n c a c p Zn
2+/Zn là 0,763V. Th oxi
ư ử ẩ ặ ể ạ ủ hóa kh tiêu chu n c a c p đó khi có d NH ứ 3 đ t o ph c
ố ề ổ ả ứ ằ ộ Zn(NH3)4
2+ là E’0= 1,0V. Tính h ng s b n t ng c ng cu ph c đó.
ẩ ủ ặ ử ế
4. Th oxi hóa kh tiêu chu n c a c p Cu
2+/Cu+ là E0= +0,153V. Tính
ủ ặ ư ử ế ề ệ ẩ th oxi hóa kh tiêu chu n đi u ki n c a c p khi có d thioxinat
ế ủ ể ạ ố SCN đ t o k t t a CuSCN có tích s tan là T= 10
14,32.
Cu+ e > Cu2+
Cu+ + SCN > CuSCN
CuSCN e > Cu2+ + SCN
E = 0.153 + 0.059log[Cu2+]/[Cu+]
E = ECu2+/CuSCN + 0.059log[Cu2+][SCN]
Mà Ta có : T = [Cu+][SCN] > [SCN] = T/[Cu+]
E = ECu2+/CuSCN + 0.059log[Cu2+]xT/[Cu+] = 0.153 +
0.059log[Cu2+]/[Cu+]
ả ạ ụ ạ ạ ớ
5. Gi
i thích t ụ i sao b c kim lo i không tác d ng v i HCl mà tác d ng
ể ả ế ớ v i HI đ gi i phóng H
2. Bi
ố t tích s tan T
AgCl= 1010, TAgI= 1016,
E0
Ag+/Ag= +0,8V.
ả ứ ủ ữ ằ ằ ố
6. Tính h ng s cân b ng c a ph n ng gi a Cu
2+ và I trong dung
ể ế ủ ư ố ị d ch có d KI đ k t t a CuI, tích s tan T= 10
12; E0
Cu2+/Cu+=
+0,153V; E0
I2/I= 0,54V.
Cu2+ + e > Cu+
Cu+ + I ===> CuI
Cu2+ + I + e > CuI
2I 2e > I2
Cu2+ + 3I e > CuI + I2
Ta có x = (1.(ECu2+/CuI E2I/I2)/0,059
Mà E = 0,153 + 0,059log[Cu2+]/[Cu+]
ạ L i có : E = ECu2+/CuI + 0,059log[Cu2+][I]
Mà : T = [Cu+][I] > [I] = T/[Cu+]
E = ECu2+/CuI + 0,059logT.[Cu2+]/[Cu+] = 0,153 +
0,059log[Cu2+]/[Cu+]
ECu2+/CuI = 0,153 + 0,059log1/T = 0,861
x = (1.(ECu2+/CuI E2I/I2)/0,059 = (0,861 – 0,54)/0,059 =
5,44
K = 10^x = 10^5,44
ồ ụ 7. Cân 0,1077g KBrO3 đem hòa tan trong HCl loãng, r i cho tác d ng
ộ ượ ư ẩ ả ằ ị ớ v i KI d . Chu n đ l ng I i phóng b ng dung d ch Na
2 gi
2S2O3
ủ ồ ị ế h t 39,75 ml. Tính n ng mol c a dung d ch Na
2S2O3?
KBrO3 + HCl > Cl2 + Br2 +
ớ ượ ử ả ạ ế 8. X lí hidroxylamin v i l ư ng d Fe
3+ k t qu t o thành khí N
2O và
ượ ươ ươ l ng Fe
2+ t
ng đ ng
2NH2OH + 4Fe3+ N2O + 4Fe2+ + 4H+ + H2O
ủ ồ ế ấ ị ộ Tính n ng đ mol c a H
2+ t oạ
2NOH n u l y 50,0 ml dung d ch Fe
ẩ ằ ị ế thành đem chu n b ng dung d ch K
2Cr2O7 0,0217M h t 23,61 ml.
K2Cr2O7 + FeSO4 + 7 H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3 Fe2(SO4)3 + K2SO4
+ 7 H2O
nK2Cr2O7 = 0,0217 . 23,61 = 0,5123 (m mol)
> nNH2OH = 0,25616 > [NH2OH] = 5,12337.10^3 (M)
ườ ứ ắ ẫ 9. Ng i ta đem l c 25,0 ml m u xăng máy bay ch a tetraetyl chì
ớ ị Pb(C2H5)4 v i 15,0 ml dung d ch I
2 0,02095M
I2 + Pb(C2H5)4 Pb(C2H5)3I + C2H5I
ả ứ ộ ượ ả ẩ ư ằ Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn chu n đ l ng I
2 d b ng dung
ượ ị d ch Na ng Pb(C ế 2S2O3 0,03465M h t 6,09ml. Tính hàm l
2H5)4 (323,4g/
mol) có trong 1lít xăng ?
I2 + 2Na2S2O3 > Na2S4O6 + 2NaI
0,1055 0,211
nI2(1) = 0,31425 0,1055 = 0,20875 (m mol)
> [Pb(C2H5)4] = 0,25087/25 = 8,35.10^3 (M)
1L xăng có [Pb(C2H5)4] = 8,35.10^3.1/25 = 3,34.10^4 (M)
ứ ỗ ế ẫ ợ 10. Cân 1,204g m u ch a h n h p halogen đem hòa tan và ti n hành phân
ư tích nh sau:
ẫ ở ướ ồ ế M u sau khi hòa tan oxi hóa I
b i n
c Br
thành IO3
2, r i ti n hành
ư ằ ả ứ ớ ượ ạ ổ đu i Br ng KI
2 d b ng cách đun sôi, cho IO
t o thành ph n ng v i l 3
ộ ượ ằ ị ế ẩ ư d , chu n đ l ng I
2 b ng dung d ch Na
2S2O3 0,0555M h t 20,66 ml.
Tính % KI có trong m u?ẫ
KI + 3Br2 + 3H2O > KBr + 5HBr + HIO3 (1)
2HIO3 + 10KI + 4H2O > 6I2 + 10KOH (2)
I2 + 2Na2S2O3 > 2NaI + Na2S4O6 (3)
nI2 = 0,573 (m mol)
ẫ 11. Cân 10,065g m u thép sau khi hòa tan trong axit đem pha loãng thành
ẩ ằ ử ấ ộ ồ 500 ml. L y ra 50ml cho qua c t kh Walden r i đem chu n ng dung
ế ị d ch KMnO
4 0,01920M h t 13,22 ml.
ử ẫ ấ ẩ ằ ộ ồ L y 100 ml m u khác cho qua c t kh Jone r i đen chu n b ng dung
ế ế ươ ả ứ ị d ch KMnO t ph ng trình ph n ng và tính % Fe, %Cr
4 h t 36,43 ml. Vi
ẫ có trong m u thép?
ớ ố ộ ỗ ợ ị 12. Cho h n h p khí đi qua dung d ch NaOH v i t c đ 2,5 lít/ phút trong
ợ ượ ờ ỗ th i gian 64 phút, khí SO2 trong h n h p đ c gi ữ ạ l ể i và chuy n thành
ộ ượ ằ ẩ ị
2Sau khi axit hóa b ng dung d ch HCl, chu n đ l
ng SO
2 b ngằ
SO3
3
dung d chị
ế ồ ộ KIO3 0,003125M h t 4,98 ml. Tính n ng đ khí SO
2(ppm).
ế ố ượ ủ ỗ ợ Bi t kh i l ng riêng c a h n h p khí là 1,2g/ l.
2
SO2 + 2OH SO3
2 + 2H+
IO3
+ 2H2SO3 + 2Cl ICl2
+ 2SO4
ươ ươ ẩ ằ ị 13. Tính E t ng đ ng khi chu n đ I ộ 2 0,1M b ng dung d ch Na
2S2O3
0,1M. Cho bi
= 0,09V.
t Eế I2/2I= 0,54V, ES4O62/S2O32
ẩ ố ộ ằ ị 14. Tính sai s khi chu n đ Fe
2+ 0,1M b ng dung d ch KMnO
4 0,02M có
ế ế pH= 1, n u k t thúc E ở kt= 0,95V và Ekt= 1,47V.
ả ế ẩ ầ ộ ị ằ ị 15. C n ph i k t thúc chu n đ dung d ch Fe
2+ b ng dung d ch Ce
4+ cùng
ở ể ế ả ố ượ ộ ồ n ng đ 0,1M kho ng th bao nhiêu đ sai s không v t quá 0,1%?
Cho bi t Eế Fe3+/Fe2+= 0,77V, ECe4+/Ce3+= 1,44V.
16. ThiÕt lËp ®êng cong chuẩn độ khi chuÈn ®é 50 ml dung dÞch Fe2+ 0.1 M b»ng dung dÞch KMnO4 0.02M víi c¸c thÓ tÝch thuèc thö thªm vµo lµ 0; 10; 25; 49.5; 50; 50.5; 55; 65; 70 ml. Cho E0 MnO4-/Mn2+ = 1.52V; E0
= 0.77V.
Fe3+/Fe2+
̉ ̣ ̣
3+ băng IÒ
́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̀ ́ ươ c nhay thê năm trong khoang t ́ ử ́ ợ ử ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ̀ ̉ ự ̉ ̉ ̉ ̣

