PHN CU TO NGUYÊN T
(L.O.1.1) Chn phát biu đúng. Orbital nguyên t là:
1) Hàm sóng mô t trng thái ca electron trong nguyên t được xác định bi ba s ng t: n, ℓ
và m.
2) B mt có mật độ electron bng nhau của đám mây electron.
3) Qu đo chuyển động ca electron trong nguyên t.
4) Hàm sóng mô t chuyển động không gian ca electron quanh ht nhân nguyên t.
5) Vùng không gian quanh nhân mà xác sut có mt ca các electron là 100%.
A. Ch 1,5. B. Ch 1,4. C. 1, 2, 3, 4. D. Ch 2, 3, 4.
(L.O.1.1) Chn phát biu đúng v orbital nguyên t (AO).
1. S AO có phân lp th ℓ là (2ℓ+1).
2. B mt Orbital nguyên t (AO) có mật đ electron bng nhau.
3. Orbital nguyên t (AO) là hàm ng được xác đnh bi 3 s ng t: n, ℓ và m.
4. Electron có th chuyn đng bên ngoài orbital nguyên t.
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. Tt c
(L.O.1.1) Chn phát biu đúng. Theo hc lưng t:
1. Trong nguyên t nhiu electron, lp lưng t th n có n phân lp.
2. S ng t ph ℓ luôn luôn nh hơn s ng t chính n trong mt lp lượng t n.
3. Năng lượng khong cách trung bình ca electron đi vi ht nhân nguyên t tăng theo s ng
t ph ℓ.
4. Công thc 2n2 cho biết s AO có trong mc năng lưng th n.
A. Tt c B.1,2 C. 2,4 D. 1,2,3
(L.O.1.1) Chn phát biu sai. Theo hc lưng t:
A. S ng t ph có các giá tr t 0 đến (n 1).
B. S ng t t m c đnh s AO trong mt phân lp.
C. S ng t cnh n c đnh ch thưc ca orbital ngun t.
D. S ng t t spin ms các giá tr ±½.
(L.O.1.1) Chn phát biu đúng. Theo hc lưng t:
1) Các orbital nguyên t dxy xác sut gp electron cc đi dc theo hai đưng phân giác
chính ca mt phng yOz.
2) Các orbital nguyên t dyz xác sut gp electron cực đại dọc theo hai đưng phân giác
chính ca mt phng xOz.
3) Các orbital nguyên t dxz xác sut gp electron cực đại dọc theo hai đưng phân giác
chính ca mt phng xOy.
4) Các orbital nguyên t
22 yx
d
có xác sut gp electron cực đại dc theo các trc Ox và Oy.
5) Các orbital nguyên t
2
z
d
có xác sut gp electron cực đại dc theo trc Oz.
A. 1,2,3,4,5 B. Ch 1,2,3 C. Ch 4,5 D. Ch 1,2,5
(L.O.1.1) Chn phát biu đúng:
1) Trong cùng mt nguyên tử, orbital np có kích thước lớn hơn orbital (n-1)p.
2) Trong cùng mt nguyên tử, năng ng ca electron trên orbital ns lớn hơn năng ng ca
electron trên orbital (n-1)s.
3) Xác sut gp electron ca mt orbital 4f mọi hướng là như nhau.
4) Năng lượng ca electron trên orbital 3dzx lớn hơn năng lượng ca electron trên orbital 3dxy.
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,2,3 D. 1, 4
(L.O.1.1) Chọn phương án đúng. Nhng b ba s ng t nào ới đây những b đưc chp
nhn:
A. n = 7, ℓ = 5, m = 2 B. n = 6, ℓ = 6, m= +3
C. n = 4, ℓ = –1, m = +1 D. n = 5, ℓ = 4, m = -5
(L.O.1.1) Chn tt c các tp hp có th tn ti trong các tp hp các s ng t sau:
1) n = 7, ℓ = 0, m = 1 2) n = 5, ℓ = 3, m = 3
3) n = 4, ℓ = 1, m = +2 4) n = 4, ℓ = 0, m = 0
A. 1,2 B. 1,4 C. 2,4 D. 3,4
(L.O.1.1) Chọn phương án đúng. Phân lp 4g có c s ng t n, và số electron tối đa lần
t là:
A. n = 4; ℓ = 3; 14 B. n = 4; = 2; 10
C. Không tn ti phân lp 4g D. n = 4; ℓ = 3; 18
(L.O.1.1) Chọn phương án đúng. S electron ti đa và s ng t chính n ca các lớp lượng
t N và P là:
A. lp N: 8 e, n = 2; lp P: 12 e, n = 6 B. lp N: 32 e, n = 4; lp P: 72 e, n = 6
C. lp N: 16 e, n = 4; lp P: 36 e, n = 6 D. lp N: 18 e, n = 3; lp P: 32 e, n = 4
(L.O.1.1) Chọn trường hp đúng:
S orbital ti đa có th có tương ng vi hiu sau: 2px,
22
3yx
d
, 4d, n=2, n=5.
A. 3, 1, 5, 4, 16 B. 1, 1, 5, 4, 25 C. 3, 5, 1, 11, 9 D. 2, 3, 4, 2, 5.
(L.O.1.1) Chọn phương án đúng:
Cho các nguyên t 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cu hình khí trơ gn nó nht là:
A. Ca2+ , Fe2+ , As3- , I . B. Ca2+ , As3- , I.
C. Ca2+ , Fe3+ , As3- , Sn4+ , I. D. Ca2+ , As3- , Sn4+ , I.
(L.O.1.1) Chọn phương án đúng. trạng thái cơ bản, electron lp ngoài cùng ca nguyên
t có Z = 24 có bn s ng t (trong cùng phân lớp, quy ước electron điền vào các orbital
theo th t m t +ℓ đến –ℓ và điền spin dương trước, âm sau):
A. n = 3, ℓ = 2, m = +2, ms = ½ B. n = 4, ℓ = 0, m = 0, ms = +½
C. n = 3, ℓ = 2, m = 2, ms = D. n = 4, ℓ = 0, m = 0, ms = +½ và ½
(L.O.1.1) Chọn trường hp đúng. Phân lp có th cha tối đa 18 electron là:
A. g (ℓ = 4) B. h (ℓ = 5) C. f D. d
(L.O.1.1) Chn câu đúng. Cho ion X3+ và ion Y3 cùng cu hình electron phân lp cui cùng
là 2p6. Hi s electron độc thân ca nguyên t X và Y trạng thái cơ bản lần lượt là bao nhiêu?
A. 1 và 3 B. 3 và 3 C. 2 và 3 D. 3 1
PHN BNG TUN HOÀN
(L.O.1.2) Cho hai nguyên t X và Y có cùng cu hình electron lp ngoài cùng là ns2. Phát biu
nào sau đây về X và Y luôn đúng?
A. X và Y đều là nhng nguyên t kim loi.
B. X và Y thuc cùng mt nhóm trong bng tun hoàn.
C. X và Y đều là nhng nguyên t s.
D. X và Y có 2 electron lp ngoài cùng.
(L.O.1.2) Chn phát biu đúng. Trong bng h thng tun hoàn:
A. Mi nguyên t s và d đều là kim loi.
B. Các nguyên t ca mt nguyên t hoá hc có cùng s proton và neutron.
C. Chu k th n có 2n2 nguyên t hóa hc.
D. Phân nhóm IIIB là phân nhóm có cha nhiu nguyên t nht.
(L.O.1.2) Chọn phương án đúng:
(1) Trong bng h thng tun hoàn, phân nhóm có cha nhiu ngun t nht là VIIIB.
(2) Trong bng h thng tun hoàn, phân nhóm có đ âm đin ln nht mi chu k là VIIA.
(3) Trong chu k 4, phân nhóm có tng spin trong ngun t ln nht là VIB.
(4) Trong các phân nhóm k c chính và ph, t trên xung tính kim loi tăng dn.
A. Tt c.
B. Ch 1,2,3.
C. Ch 2 và 3.
D. Ch 2,3,4.
(L.O.1.2) Chn phát biu chính xác. Nguyên lý xây dng bng h thng tun hoàn, dng bng
dài, là:
1) Các nguyên t đưc sp xếp t trái sang phi theo chiu tăng dn đin tích ht nhân nguyên
t.
2) Mi chu k luôn bt đu t phân lp ns kết thúc bng phân lp np, nguyên t cui chu k
là khí trơ.
3) Ct 1 và 2 bao gm c nguyên t s, thuc phân nhóm chính.
4) Các nguyên t f thuc chu k 6 7.
A. Tt c B. Ch 1,2 C. Ch 2,3,4 D. Ch 1,3,4
(L.O.1.3) Nguyên tử nguyên t X có s hiu nguyên t là 33 trong bng tun hoàn. X thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 4, nhóm VB
C. Chu kì 4, nhóm VA D. Chu kì 3, nhóm IIIA
(L.O.1.2) Chọn phương án đúng:
D đoán nguyên tử s ca nguyên t kim loi kim (chưa phát hiện) chu k 8 ca bng
HTTH. A.137 B.119 C.105 D.147
Cho nguyên t M có cu hình electron lp ngoài cùng là 5s1. Phát biểu nào sau đây là chính
xác:
1) M là nguyên t có tính kim lai.
2) M là nguyên t thc nhóm IA.
3) M ch có mt s oxy hóa +1
A. Tất cả cùng chưa chắc đúng
B. Chỉ 1,2 đúng
C. Tất cả cùng đúng
D. Ch 1 đúng
(L.O.1.2) Chọn trưng hp đúng. trạng ti bản, nguyên t A 4 s ng t ca electron
cuối cùng là: n = 4; ℓ = 2; m = 1; ms = +1/2 (trong cùng phân lớp, quy ước electron đin vào các
orbital theo th t m t –ℓ đến +ℓ và điền spin dương trước, âm sau). Nguyên t A có:
A. Z = 40 và là kim loi. B. Z = 22 và là phi kim.
C. Z = 35 và là phi kim. D. Z = 38 và là kim loi.
(L.O.1.2) Cho các nguyên tố 8X, 11Y,20Z và 26T . Số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự:
A. X < Y < Z < T. B. T < Z < X < Y. C. Y < Z < X < T. D. Y < X < Z < T.
(L.O.1.2) Ion X có cu hình electron phân lp cui ng là 3p6. Vy giá tr ca 4 s ng t ca
electron cui cùng ca ngun t X trng thái bn là (trong ng phân lớp, quy ưc electron
đin vào các orbital theo th t m t đến +ℓ đin spin dương trưc, âm sau):
A. n = 4, ℓ = 0, m = 0, ms = ½ B. n = 3, = 2, m = 1, ms = ½
C. n = 3, ℓ = 1, m = 0, ms = ½ D. n = 3, = 1, m = +1, ms = +½
(L.O.1.2) Chn so sánh đúng. So nh bán nh (R) ngun t ion sau:
(1) 26Fe > 26Fe2+ > 26Fe3+
(2) 7N3- > 8O2- > 9F-
(3) 19K+ > 20Ca2+ > 38Sr2+
(4) 26Fe2+ > 27Co3+ > 28Ni4+
A. 1,2,4 B. Tất c C. 1,2,3 D. 1,2
(L.O.1.2) Chọn phương án đúng: Xác đnh cu hình electron hóa tr h nguyên tố của 89Ac.
A.5f17s2, ngun t h f.
B.7s27p1, nguyên t h p.
C.6d17s2, ngun t h d.
D.7s2, ngun t h s
(L.O.1.2) Chọn phương án đúng. Công thc electron ca 24Cr3+ trng thái bản là:
A. 1s22s22p63s23p63d3 B. 1s22s22p63s23p63d14s2
C. 1s22s22p63s23p63d24s1 D. 1s22s22p63s23p63d5
(L.O.1.2) Cho biết I1, I2 và I3 là năng lượng ion hóa (kJ/mol) th nht, th hai và th ba, tương
ng. Chn giá tr hp lý v năng lượng ion hóa ca nguyên t 4Be:
A. I1 = 900 I2 = 1750 I3 = 15000 B. I1 = 900 I2 = 15000 I3 = 17000
C. I1 = 1750 I2 = 900 I3 = 15000 D. I1 = 15000 I2 = 1750 I3 = 900
(L.O.1.2) Chọn phương án đúng: Sp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-, 53I- theo chiu
tăng dần bán kính.
A. Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < I- B. Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+
C. K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+ D. Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-
(L.O.1.2) Chọn phương án đúng: So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của
11Na (1); 12Mg (2); 13Al (3); 15P (4) và 16S (5):
A. (1) < (3) < (4) < (5) < (2)
B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
D. (1) < (3) < (2) < (5) < (4)
(L.O.1.2) Chọn trường hp đúng. Năng ng ion hóa th nht (I1) ca các nguyên t cu
trúc electron: 1s22s22p4 (1) , 1s22s22p3 (2), 1s22s22p6 (3) và 1s22s22p63s1 (4) tăng theo chiều:
A. 4 3 2 1 B. 1 2 3 4
C. 3 2 1 4 D. 4 1 2 3
(L.O.1.2) Chọn phương án đúng: Ion A4+ cấu hình e phân lớp cuối cùng 3p6. Vtcủa A
trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A.Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB , ô số 25. B. Chu kỳ 3, phân nhóm IVA, ô số 14.
C.Chu kỳ 4, phân nhóm IVB, ô số 22. D.Chu kỳ 4, phân nhóm VIB, ô số 24
(L.O.1.2) Chọn phương án đúng. D đoán chu kỳ 8 (chưa phát hiện) trong bng h thng tun
hoàn có bao nhiêu ngun t.
A. 50 B. 32 C. 64 D. 128
PHN LIÊN KT HÓA HC
(L.O.1.3) Chọn phương án chính xác. S orbital hóa tr ca 4Be là:
A. Ch4AO hóa tr: 2s, 2px, 2py, 2pz. B. Ch 1AO hóa tr: 2s.
C. Ch có 3AO hóa tr: 2px, 2py, 2pz. D. Có 5AO hóa tr: 1s, 2s, 2px, 2py, 2pz.
(L.O.1.3) Chọn trường hp đúng. Cho 7N, 9F, 16S, 17Cl, 35Br, 53I. Da o các tính cht ca liên
kết cng hóa tr theo phương pháp VB, hãy d đoán phân t không th tn ti trong s các phân
t sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, NCl5, I7F.
A. NCl5, I7F B. BrF7, IF7 C. ClF3, NCl5 D. SF6, BrF7
(L.O.1.3) Chn phát biu đúng. Phân t CH3 CH2 CH3 :
A. 3 nguyên t C đu lai hóa sp2. B. 3 nguyên t C đu không lai hóa.
C. 3 nguyên t C đu lai hóa sp3. D. 3 ngun t C đu lai hóa sp
(L.O.1.3) Xác định trng thái lai hóa ca c ngun t cacbon trong phân t sau (t trái qua
phi): CH3─CH═CHCCH.
A. sp3, sp2, sp, sp2, sp3. B. sp, sp2, sp3, sp, sp.
C.sp3, sp2, sp2, sp, sp. D.sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
(L.O.1.3) Chọn phương án đúng. Chn trc liên nhân là trc z. Liên kết có th tn ti bn
vng trong thc tế do s xen ph ca các orbital hóa tr sau:
1) 2py 2pz 2) 3py 3) 3py 3dzy 4) 2px 3px
A. Ch 3,4 B. Ch 2,3,4 C. Ch 1,2 D. Tt c
(L.O.1.3) Chn phát biu sai. Theo phương pháp VB:
A. Liên kết cng hóa tr kiu là kiu liên kết cng hóa tr bn nht.
B. Liên kết cng hóa tr kiu ch đưc hình thành bởi cơ chế ghép đôi.
C. Liên kết hai tâm là liên kết được hình thành trên cơ sở hai orbital hóa tr ca hai nguyên
t liên kết xen ph v hai phía ca trc liên nhân.
D. S định hướng ca liên kết cng hóa tr đưc quyết định bi s lai hóa ca nguyên t
trung tâm tham gia to liên kết.
22 yx
d3