Trắc nghiệm Vật Lý 1 – Nhiệt, Điện Từ 1/15
Sưu tập và chú giải: Lê Quang Nguyên
Câu 1: Một máy nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot thuận nghịch với 2 nguồn nhiệt có nhiệt
độ 627°C và −173°C. Nếu nó nhả một lượng nhiệt bằng 1kJ cho nguồn lạnh trong mỗi chu trình,
thì công mà nó sinh ra trong mỗi chu trình là:
A. 8kJ
B. 7kJ
C. 9kJ
D. Một đáp án khác
Hiệu suất động cơ nhiệt được định nghĩa như sau:
=
= 1
Với W là công, Qh, Qc là nhiệt nhận từ nguồn nóng và thải ra nguồn lạnh trong mỗi chu trình.
Còn hiệu suất động cơ Carnot là:
= 1
với Th, Tc là nhiệt độ ngun nóng ngun lạnh.
Câu 2: Một kmol khí Ar đưc nung nóng đng nhit, th tích tăng gp 3,5 lần. Coi Ar khí
tưởng. Biết hằng số khí tưng R = 8,31∙103 J/(kmol.K). Entropy ca nó biến thiên một lượng
bằng:
A. 12,41 kJ/K
B. 10,41 kJ/K
C. 13,41 kJ/K
D. Một đáp án khác
Độ biến thiên entropy ca khí tưng trong quá trình đng nhit:
=
Với n là số kmol, R = 8,31∙103 J/kmol.K, V1, V2 là thể tích trước và sau của chất khí.
Lưu ý, nếu n là số mol thì R = 8,31 J/mol.K.
Câu 3: Vectơ mômen lưỡng cực điện của lưỡng cực là
=
, trong đó
là :
A. Vectơ hướng từ −q đến +q
B. Vectơ hướng từ +q đến –q
C. Vectơ hướng từ −q đến +q và có độ dài bằng khoảng cách giữa –q và +q
D. Không có câu nào đúng
Câu 4: Năng lượng của vật dẫn cô lập có điện tích q, điện thế V và điện dung C là:
Trắc nghiệm Vật Lý 1 – Nhiệt, Điện Từ 2/15
Sưu tập và chú giải: Lê Quang Nguyên
A
.
=
1
2
B
.
=
1
2
C
.
=
1
2

D. Tất cả đều đúng
Vật dẫn lập một tụ điện, với bản còn lại xa cùng (có điện thế bằng không). Do đó
thể dùng các công thức của tụ điện cho vật dẫn cô lập, với hiệu thế ΔV = V – 0 = V
Năng lượng tĩnh điện của tụ điện:
=1
2
Điện dung tụ điện: C = QV
Câu 5: Hai quả cầu kim loại xa nhau, bán kính lần lượt R1 R2 = 2R1, nối với nhau bằng
một dây dẫn nhỏ có đin dung không đáng kể đưc tích đin tng cng là Q = 9∙10−8C. Điện tích
trên mỗi quả cầu là:
A. Q1 = Q2 = 4,5∙108C
B. Q1 = 6∙10−8C và Q2 = 3∙108C
C. Q1 = 3∙10−8C và Q2 = 6∙108C
D. Không thể xác đnh đưc
Điện tích của quả cầu cô lập: Q = CV
trong đó C là điện dung ca nó: = 4
Với R là bán kính, ε là hng s đin môi ca môi trưng, nếu có.
Lưu ý: hai quả cầu nối bng dây dn mt vật dn duy nht, do đó có cùng một điện thế.
Câu 6: Một thanh dẫn đin di chuyển với vận tc không đi thng góc
với một dây dẫn thẳng dài có dòng đin I chy qua. Thanh cách dây dn
một khoảng r, sức điện đng cm ng sinh ra gia hai đu ca thanh có
độ lớn là:
.
=

4

.
=

2

.
=

4
.
=

2
l
I
r
v
Trắc nghiệm Vật Lý 1 – Nhiệt, Điện Từ 3/15
Sưu tập và chú giải: Lê Quang Nguyên
Khi dây (hay khung dây) chuy
ển động,
d
Φ l
à
từ thông mà dây quét được trong thời gian dt.
Câu 7: Khung dây dẫn hình chữ nhật dòng điện cường độ I
2
chạy
qua cùng nằm trong một mặt phẳng với dòng điện thẳng dài hạn
cường độ I
1
chiều như hình vẽ. Lực toàn phần tác động khung dây
do từ trường tạo bởi dòng đin thng là:
A. Lực đẩy xa dây dn
B. Bằng không
C. Lực hút
D. Lực đẩy khung tnh tiến dc theo dây dn
Lực từ hay lực Lorentz lên mt dòng đin vi phân
đt trong t trưng:


Từ đó suy ra:
Hai dòng điện thẳng cùng chiu thì hút nhau, và ngưc chiu thì đy nhau. Dòng I
2
phía bên
trái của khung dây gn dòng I
1
hơn nên lc hút ln hơn lc đy.
Lực từ lên hai dòng ngang ngưc chiu trong khung dây trit tiêu nhau.
Câu 8: Chọn phát biểu ĐÚNG đnh lut Gauss đi vi đin trưng :
A. Thông lượng của vectơ cảm ứng điện qua một mặt kín bất kỳ bằng tổng đại số các điện
tích có bên trong mặt đó.
B. Điện thông gửi qua một mặt kín bằng tổng đại số tất cả các điện tích bên trong mặt
chia ε
0
ε.
C. Điện thông gửi qua một mặt kín chỉ phụ thuộc vào số điện tích bên trong nó.
D. Điện thông gửi qua một mặt kín không phụ thuộc vào vị trí của điện tích có bên trong nó.
Phát biểu A vẻ đúng, nhưng thật ra còn thiếu, phải bổ sung là: thông lượng của vectơ cảm
ứng điện qua một mặt kín bất kỳ bằng tổng đại số các điện tích « tự do » có bên trong mặt đó. Vì
trong môi trường có hai loại điện tích, điện tích liên kết và điện tích tự do.
C và D chỉ là hệ quả của định luật Gauss.
I1
I2
Trắc nghiệm Vật Lý 1 – Nhiệt, Điện Từ 4/15
Sưu tập và chú giải: Lê Quang Nguyên
Câu 9: Một đoạn dây AB tích điện đều với mật độ điện dài λ được uốn thành một cung tròn tâm
O bán kính R, góc mở AOB = 60°. Cường độ điện trường tại tâm O có độ lớn là:
A
.
2
B
.
4
C
.
3
2
D. M
ột kết quả khác
Câu 10: Một thanh kim loi có chiu dài 40(cm) quay vi vn tc 20 (vòng/s) trong một từ
trường đều cảm ứng t bng 10
2
Tesla. Trc quay đi qua mt đu của thanh song song
với đường sức của từ trưng. Hiu đin thế hai đu thanh khi đó bng:
A. 90 mV
B. 110 mV
C. 130 mV
D. Một đáp án khác
Mạch hở nên hiệu điện thế giữa hai đầu thanh bằng sức điện động.
0,510

0,4
202 0,10053 100,53
Trắc nghiệm Vật Lý 1 – Nhiệt, Điện Từ 5/15
Sưu tập và chú giải: Lê Quang Nguyên
Câu 11: Trong hai dây dẫn thẳng dài hạn đặt vuông góc với nhau
cách nhau d = 10 (cm), dòng điện I
1
= 80 (A) dòng điện I
2
= 30(A).
Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện I
1
một đoạn 2d và cách dòng điện I
2
một đoạn d là:
A. B
M
= 1.10
−4
(T)
B. B
M
= 1.10
−2
(T)
C. B
M
= 2.10
−4
(T)
D. Một đáp án khác
Cảm ứng từ do hai dòng I
1
I
2
tạo ra tại M vuông góc nhau:
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài vô hạn tạo ra ở khoảng cách r:
!
2"
có phương vuông góc vi r và dòng đin, chiu xác đnh bi quy tc bàn tay
phải.
Câu 12: Hai quả cầu kim loi bán kính 8cm và 5cm ni vi nhau bng sợi dây dẫn nhỏ điện
dung không đáng kể, đưc tích đin tích tng cng Q = 13.10
8
C. Đin thế mỗi quả cầu lần lượt
là :
A. V
1
= 10000V ; V
2
= 10000V
B. V
1
= 6.000V ; V
2
= 2.000V
C. V
1
= 5.000V ; V
2
= 4.000V
D. Một đáp án khác
Xem hướng dẫn câu 5.
Câu 13: Một sợi dây dẫn thẳng dài vô hạn tích điện đều với mật độ điện dài λ > 0. Hiệu điện thế
giữa điểm A cách sợi dây khoảng ađiểm B cách sợi dây khoảng b được xác định bởi:
A
.

2
$
%
B
.

2
&
$
%
C
.

4
&
$
%
D
.

2
&
$
%
Hiệu điện thế giữa hai vị trí A và B trong điện trường:
(
()
"
Ở đây điện trường cùng phương với r:
I
2
d
2
d
I1
M