
Câu 1. Vật rắn tuyệt đối là?
a) Một tập hợp hữu hạn các chất điểm.
b) Một tập hợp hữu hạn các chất điểm mà khoảng cách giữa 2 chất điểm bất kỳ
luôn luôn không thay đổi.
c) Một tập hợp vô hạn các chất điểm mà khoảng cách giữa 2 chất điểm bất kỳ luôn
luôn không thay đổi.
d) Một tập hợp vô hạn các chất điểm.
Câu 2. Lực là một đại lượng biểu thị sự tương tác giữa các vật có kết quả làm biến
đổi:
a) Trạng thái tỉnh học của vật. b) Vị trí của vật.
c) Hình dạng của vật. d) Trạng thái động học của vật.
Câu 3. 1N = ?
a) 1
2
.
m
Kg
s
b) 1 Kg.s2 c) 1 Kg.m.s2. d) 1Kg/s2
Câu 4. Hai lực trực đối được ký hiệu ?
a)
12
FF
=
uuruur
b)
12
FF
=-
uuruur
c) F1 = F2 d) F1 + F2 = 0.
Câu 5. Hệ lực cân bằng là hệ lực có ?
a) Tác dụng làm cho vật cân bằng
b) Tác dụng làm cho vật đứng yên
c) Tác dụng làm cho vật chuyển động thẳng đều
d) Tác dụng làm cho vật không bị biến dạng.
Câu 6. Mặt phẳng tác dụng của ngẫu lực là mặt phẳng ?
a) Chứa một lực của ngẫu lực b) Vuông góc với hai lực của ngẫu lực
c) Song song với hai lực của ngẫu lực d) Chứa hai lực của ngẫu lực.
Câu 7. Đơn vị của ngẫu lực ?
a) N/m b) N.m2 c) N.m d) N/m2
Câu 8. Hai ngẫu lực tương đương nhau nếu chúng có ?
a) Cùng tác dụng cơ học b) Cùng độ lớn
c) Cùng véctơ mômen. d) Cùng chiều
Câu 9. Kết quả tác dụng của ngẫu lực không đổi khi ta thay đổi…(1)… của ngẫu
lực trong… (2)… của nó.
a) (1) Vị trí; (2) Mặt phẳng tác dụng.
b) (1) Vị trí; (2) Không gian tác dụng.
c) (1) chiều; (2) Mặt phẳng tác dụng.

d) (1) Chiều; (2) Không gian tác dụng.
Câu 10. Điều kiện cần và đủ để hai lực… (1)… được cân bằng là chúng phải…
(2)…?
a) (1) Đặt lên hai vật rắn; (2) Trực đối nhau
b) (1) Đặt lên hai vật rắn; (2) Triệt tiêu nhau
c) (1) Đặt lên một vật rắn; (2) Trực đối nhau
d) (1) Đặt lên một vật rắn; (2) Triệt tiêu nhau.
Câu 11. Tác dụng của một hệ lực lên vật rắn… (1)… nếu thêm vào hay bớt đi…
(2)…?
a) (1) Không thay đổi; (2) Hai lực cân bằng
b) (1) Không đổi chiều; (2) Hai lực không cân bằng
c) (1) Không thay đổi; (2) Hai lực không cân bằng
d) (1) Không đổi chiều; (2) Hai lực cân bằng
Câu 12. Tác dụng của một lực lên một vật rắn… (1)… khi trượt lực trên… (2)…
của nó.
a) (1) Thay đổi; (2) Đường tác dụng
b) (1) Thay đổi; (2) Đường thẳng song song
c) (1) Không thay đổi; (2) Đường tác dụng
d) (1) Không thay đổi; (2) Đường thẳng song song
Câu 13. Lực và phản lực… (1)… hai lực cân bằng vì chúng… (2)… lên một vật
rắn đang xét.
a) (1) Không phải là; (2) Không cùng tác dụng
b) (1) Là; (2) Cùng tác dụng
c) (1) Là; (2) Không cùng tác dụng
d) (1) Không phải là; (2) Cùng tác dụng
Câu 14. Hợp lực của hai lực cùng điểm đặt là một lực đặt tại điểm đó, có trị số,
phương, chiều biểu diễn bởi…?... mà hai cạnh là hai lực đã cho.
a) Đường chéo của hình chữ nhật
b) Đường vuông góc chung
c) Đường chéo của hình bình hành.
Câu 15. Vật rắn trong không gian có bao nhiêu bậc tự do?
a) 5 bậc tự do b) 6 bậc tự do
c) 7 bậc tự do d) Không có bậc tự do nào.
Câu 16. Vật rắn trong mặt phẳng có bao nhiêu bậc tự do?
a) Không có bậc tự do b) 1 bậc tự do
c) 2 bậc tự do d) 3 bậc tự do.

Câu 17. Khi vật chịu những cản trở chuyển động, ta nói vật…?...
a) Đã chịu liên kết b) Gây liên kết
c) Đã phá vỡ liên kết. d) Tạo liên kết
Câu 18. Vật gây ra cản trở chuyển động gọi là…?...
a) Vật chịu lên kết b) Vật gây liên kết
c) Vật bị phá vỡ liên kết d) Vật không có bậc tự do.
Câu 19. Liên kết là…?...
a) Những điều kiện làm cho vật chuyển động
b) Không có bậc tự do
c) Không có chuyển động
d) Những điều kiện cản trở chuyển động của vật.
Câu 20. Phản lực liên kết (gọi tắt là phản lực) là…?...
a) Lực từ vật chịu liên kết tác dụng lên vật gây liên kết
b) Lực từ vật gây liên kết tác dụng lên vật chịu liên kết
c) Lực kéo hoặc lực nén
d) Lực gây ra do vật bị biến dạng.
Câu 21. Liên kết tựa: Hai vật tựa trực tiếp lên nhau, chỗ tiếp xúc là bề mặt hoặc
đường hoặc điểm. Phản lực có phương…?…
a) Song song với mặt tựa hoặc đường tựa
b) Vuông góc với nhau
c) Vuông góc với mặt tựa hoặc đường tựa
d) Song song với nhau.
Câu 22. Phản lực của dây tác dụng lên vật khảo sát đặt vào điểm buộc dây, có
phương…?...
a) Vuông góc với dây b) Song song với dây
c) Dọc theo dây, hướng về phía vật d) Dọc theo dây, hướng về phía dây.
Câu 23. Đơn vị đo ngẫu lực?
a) N b) KN c) N.m d) N/m
Câu 24. Xác định mômen ngẫu lực?
a) m = -K.a b) m = +K/a
c) m = +K.a d) m = -K/a
K
a
K

Câu 25. Xác định mômen ngẫu lực?
a) m = -F.a b) m = +F/a
c) m = +F.a d) m = -F/a
Câu 26. Phương của véctơ mômen ngẫu lực…? … mặt phẳng tác dụng của ngẫu
lực.
a) Cùng chiều với b) Song song với c) Nằm trong d) Vuông góc với
Câu 27. Chiều của véctơ mômen ngẫu lực là chiều sao cho đứng trên ngọn của
véctơ mômen ngẫu lực nhìn thấy ngẫu lực có chiều?
a) Cùng kim đồng hồ b) Sang trái
c) Sang phải d) Ngược kim đồng hồ
Câu 28. Hai ngẫu lực tương đương nhau nếu chúng có?
a) Cùng véctơ mômen b) Cùng độ lớn của ngẫu lực
c) Cùng vuông góc với một mặt phẳng d) Cùng song song với một mặt phẳng
Câu 29. Có thể biến đổi một ngẫu lực đã cho thành một ngẫu lực mới có lực và
cánh tay đòn khác nhau miễn là?
a) Cùng vuông góc với một mặt phẳng b) Cùng song song với một mặt phẳng
c) Véctơ mômen ngẫu lực không đổi d) Véctơ mômen ngẫu lực song song
nhau
Câu 30. Kết quả tác dụng của ngẫu lực không đổi khi ta thay đổi vị trí của ngẫu
lực?
a) Trong không gian b) Trong mặt phẳng
c) Trong mặt phẳng vuông góc với nó d) Trong mặt phẳng tác dụng của nó
Câu 31. Hợp các ngẫu lực cùng nằm trong một mặt phẳng được một ngẫu lực nằm
trong mặt phẳng đã cho có đại số mômen bằng… ? … các ngẫu lực đã cho.
a) Tổng đại số mômen b) Tổng trị số mômen
c) Đại số mômen d) Trị số mômen
Câu 32. Hai lực trực đối nhau là hai lực cùng đường tác dụng, cùng trị số (cùng độ
lớn) nhưng?
a) Song song nhau b) Vuông góc nhau c) ngược chiều nhau d) đối nhau
Câu 33. Ký hiệu hai hệ lực tương đương?
a) F1, F2, …, Fn
º
K1, K2, …, Kn b) nn KKKFFF ,...,,,...,, 2121 º
F
a
F

c) ),...,,(),...,,( 2121 nn KKKFFF º d) ),...,,(),...,,( 2121 nn KKKFFF =
Câu 34. Ký hiệu hệ lực?
a) ),...,,( 21 n
FFF b) n
FFF ,...,, 21 c) F1, F2, …, Fn d) (F1, F2, …, Fn)
Câu 35. Điểm đặt của lực là điểm?
a) Trên vật có đường tác dụng lực đi qua b) Giao nhau giữa các lực
c) Trên vật mà tại đó lực tác dụng vào vật d) Trên vật
Câu 36. Phương chiều của lực là phương chiều chuyển động của…? … từ trạng
thái yên nghỉ dưới tác động của lực
a) Các chất điểm b) Vật c) Các vật d) Chất điểm
Câu 37. Ký hiệu hệ lực cân bằng?
a) 0...
21 º+++ n
FFF b) ),...,,( 21 n
FFF
º
0
c) n
FFF ,...,, 21
º
0 d) ),...,,( 21 n
FFF =0
Câu 38. Công thức xác định độ lớn của hợp lực FFR += 1, (
a
là góc tạo bởi 1
F
và 2
F?
a) R = F12 + F22 + 2F1F2cos
a
b) 2
2
2
1FFR +=
c)
a
cos2 21
2
2
2
1FFFFR ++= d)
a
cos2 21
2
2
2
1FFFFR -+=
Câu 39. Công thức xác định độ lớn của hợp lực FFR += 1. Khi 1
F và 2
F vuông
góc nhau (
a
= 900)?
a) R = F12 + F22 b) R = F1 +F2 c) R = F2 - F1 d) 2
2
2
1FFR +=
Câu 40. Công thức xác định độ lớn của hợp lực FFR += 1. Khi 1
F và 2
F có cùng
đường tác dụng lực (
a
= 00)?
a) R = F12 + F22 b) R = F1 +F2 c) R = F2 - F1 d) 2
2
2
1FFR +=
Câu 41. Công thức xác định độ lớn của hợp lực FFR += 1. Khi 1
F và 2
F ngược
chiều nhau (
a
= 1800)?
a) R = F12 + F22 b) R = F1 +F2 c) R = F2 - F1 d) 2
2
2
1FFR +=
Câu 42. Phản lực liên kết thanh có phương?
a) Vuông góc với thanh b) Tạo với thanh một góc
a

