Chöông 2: ÑOÄNG LÖÏC HOÏC 17
CÂU HI TRC NGHIM CHƯƠNG 2
2.1 Phát biu nào sau đây là đúng?
a) Lc là đại lượng đặc trưng cho tác dng ca vt này vào vt khác.
b) Lc là nguyên nhân gây làm thay đổi trng thái chuyn động ca vt.
c) Lc là mt đại lương vectơ, có đơn v đo là niutơn (N).
d) a, b, c, đều đúng.
2.2 Phát biu nào sau đây là sai?
a) Quán tính là xu hướng bo toàn gia tc ca vt.
b) Khi lượng đặc trưng cho mc quán tính.
c) Định lut I Newton còn gi là định lut quán tính.
d) Chuyn động thng đều được gi là chuyn động theo quán tính.
2.3 Phát biu nào sau đây là đúng?
a) Không có lc tác dng thì vt không th chuyn động được.
b) Mt vt đang đứng yên, chu tác dng ca mt lc thì nó s chuyn động
nhanh dn.
c) Vt không th chuyn động ngược chiu vi lc tác dng lên nó.
d) a, b, c đều đúng.
2.4 Đặc đim nào sau đây không phi ca lc đàn hi?
a) Xut hin khi vt b biến dng.
b) Luôn cùng chiu vi chiu biến dng.
c) Trong gii hn biến dng mt chiu, lc đàn hi t l vi độ biến dng.
d) Giúp vt khôi phc li hình dng, kích thước ban đầu, khi ngoi lc
ngưng tác dng.
2.5 Gi k là h s đàn hi ca lò xo, là chiu dài t nhiên ca lò xo, A là chiu dài
ca lò xo ti thi đim kho sát. Lc đàn hi ca lò xo có biu thc nào sau đây?
0
A
a) b) Fk
0
Fk
→→
=− A
→→
=
A c) d)
0
Fk(
→→
=− AA)
0
Fk( )
→→
=−AA
2.6 Mt lò xo chu tác dng bi mt lc kéo 5N thì giãn ra 4cm. H s đàn hi ca lò
xo có giá tr nào sau đây?
a) 1,25N/m b) 125N/m c) 250N/m d) 80N/m
2.7 Mt con lc lò xo treo thng đứng, dao động điu hòa quanh v trí cân bng O.
Biết độ cng ca lò xo là k = 100N/m, khi lượng ca vt là m = 500g. Tính lc
đàn hi ca lò xo khi vt dưới v trí cân bng 3cm.
a) 3N b) 5N c) 8N d) 2N
2.8 Mt con lc lò xo treo thng đứng, dao động điu hòa quanh v trí cân bng O.
Biết độ cng ca lò xo là k = 100N/m, khi lượng ca vt là m = 500g. Tính lc
đàn hi ca lò xo khi vt trên v trí cân bng 3cm.
a) 3N b) 5N c) 8N d) 2N
2.9 Lc hp dn có đặc đim:
a) Là lc hút gia hai vt bt kì.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging Vaät Lyù Ñaïi CöôngTaäp 1: Cô – Nhieät
b) T l thun vi khi lượng ca hai vt và t l nghch vi khong cách gia
chúng.
c) Ph thuc vào môi trường cha các vt.
d) a, b, c đều là đặc đim ca lc hp dn.
2.10 Trng lc có đặc đim nào sau đây?
a) Là lc hp dn ca Trái Đất tác dng lên mt vt, có tính đến nh hưởng
ca chuyn động t quay ca Trái Đất.
b) Ph thuc vào vĩ độ địa lí.
c) Có biu thc , vi m là khi lượng ca vt và g là gia tc trng
trường.
Pmg
→→
=
d) a, b, c đều là các đặc đim ca trong lc.
2.11 Khi nói v gia tc rơi t do, phát biu nào sau đây là sai?
a) Có giá tr tăng dn khi đi v phía hai cc ca Trái Đất.
b) Có giá tr gim dn khi lên cao.
c) Có giá tr tăng dn khi xung sâu trong lòng đất.
d) Là gia tc rơi ca tt c mi vt, khi b qua sc cn không khí.
2.12 Trường hp nào sau đây vt chu tác dng ca lc ma sát ngh?
a) Vt đứng yên trên mt đường, không có xu hướng chuyn động.
b) Vt đứng yên trên mt đường, nhưng có xu hướng chuyn động.
c) Vt chuyn động đều trên mt đường.
d) C ba trường hp trên đều xut hin lc ma sát ngh.
2.13 Đặc đim nào sau đây không phi ca lc ma sát trượt?
a) Xut hin khi vt trượt trên b mt vt khác.
b) Luôn ngược chiu vi chiu chuyn động.
c) T l vi áp lc vuông góc vi mt tiếp xúc.
d) Luôn cân bng vi thành phn tiếp tuyến vi mt tiếp xúc ca ngoi lc.
2.14 Vt có khi lượng m trượt trên mt phng ngang dưới
tác dng ca lc kéo như hình 2.28. H s ma sát trượt
gia vt và mt phng ngang là µ; g là gia tc rơi t do.
Biu thc nào sau đây là biu thc tính lc ma sát tác dng
lên vt?
F
α
m
F
)
a) Fms = µmg b) Fms = Fcosα Hình 2.28
c) Fms = µ(mg - Fsinα) d) Fms = µ(mg + Fsinα)
2.15 Vt có khi lượng m trưt đều trên mt phng ngang
dưới tác dng ca lc kéo như hình 2.28. H s ma sát trượt gia vt và mt
phng ngang là µ; g là gia tc rơi t do. Biu thc nào sau đây là biu thc tính lc
ma sát tác dng lên vt?
F
a) Fms = µmg b) Fms = Fcosα c) Fms = F d) Fms = µ(mg + Fsinα)
2.16 Vt có khi lượng m = 2 kg, đang đứng yên trên mt phng ngang thì chu
mt lc kéo F = 5N hướng xiên lên mt góc α = 30o so vi phương ngang (hình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chöông 2: ÑOÄNG LÖÏC HOÏC 19
2.28). H s ma sát trượt và h s ma sát ngh gia vt và mt phng ngang ln lưt
µ = 0,20 và µn = 0,25. Ly g = 10 m/s2. Tính lc ma sát tác dng lên vt.
a) 4,33N b) 3,92N c) 3,50N d) 2,50N
2.17 Vt có khi lượng m = 2 kg, đang đứng yên trên mt phng ngang thì chu
mt lc kéo F = 5N hướng xiên lên mt góc α = 60o so vi phương ngang (hình
2.28). H s ma sát trượt và h s ma sát ngh gia vt và mt phng ngang ln lưt
µ = 0,20 và µn = 0,25. Ly g = 10 m/s2. Tính lc ma sát tác dng lên vt.
a) 3,1 N b) 4,3 N c) 2,5 N d) 3,9 N
2.18 Vt có khi lượng m = 2 kg, đang đứng yên trên mt phng ngang thì chu
mt lc kéo F = 5N hướng xiên lên mt góc α = 45o so vi phương ngang (hình
2.28). H s ma sát trượt và h s ma sát ngh gia vt và mt phng ngang ln lưt
µ = 0,20 và µn = 0,25. Ly g = 10 m/s2. Vt m s:
a) chuyn động đều. b) chuyn động chm dn.
c) đứng yên. d) chuyn động nhanh dn.
2.19 Vt có khi lượng m trượt trên mt phng ngang dưới tác dng ca lc như
hình 2.29. H s ma sát trượt gia vt và mt phng
ngang là µ; g là gia tc rơi t do. Biu thc nào sau
đây là biu thc tính lc ma sát tác dng lên vt?
F
m
F
α
Hình 2.29
a) Fms = µmg b) Fms = Fcosα
c) Fms = µ(mg - Fsinα) d) Fms = µ(mg + Fsinα)
2.20 Vt có khi lượng m = 4kg, đang đứng yên trên mt phng ngang thì chu tác
dng ca lc như hình 2.29. H s ma sát trượt và h s ma sát ngh gia vt và
mt phng ngang ln lượt là µ = 0,2 và µ
F
n = 0,25. Tính lc ma sát tác dng lên vt,
biết F = 10N, α = 300, g = 10m/s2.
a) 8,75N
b) 8,66N c) 7N d) 8N
2.21 Vt có khi lượng m = 4kg, đang đứng yên trên mt phng ngang thì chu tác
dng ca lc như hình 2.29. H s ma sát trượt và h s ma sát ngh gia vt và
mt phng ngang ln lượt là µ = 0,15 và µ
F
n = 0,2. Biết F = 10N, α = 300, g =
10m/s2. Vt s:
a) chuyn động đều. b) chuyn động chm dn.
c) đứng yên. d) chuyn động nhanh dn.
2.22 Vt có khi lượng m trưt đều trên mt phng ngang dưới tác dng ca lc
như hình 2.29. H s ma sát trượt và ma sát ngh gia vt và mt phng ngang là µ
µ
F
n; g là gia tc rơi t do. Biu thc nào sau đây là biu thc tính lc ma sát tác
dng lên vt?
a) Fms = µmg b) Fms = Fcosα c) Fms = F d) Fms = µn(mg + Fsinα)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging Vaät Lyù Ñaïi CöôngTaäp 1: Cô – Nhieät
2.23 Vt có khi lượng m trưt trên mt phng ngang dưới tác dng ca lc kéo
như hình 2.30. H s ma sát trượt gia vt và mt phng ngang là µ; g là gia tc rơi
t do. Biu thc nào sau đây là biu thc tính lc ma sát tác dng lên vt?
a) Fms = µmg b) Fms = 0 c) Fms = F d) Fms = µ(mg – F)
2.24 Vt có khi lượng m trượt đều trên mt phng
ngang dưới tác dng ca lc kéo như hình 2.30. H
s ma sát trượt gia vt và mt phng ngang là µ; g là
gia tc rơi t do. Biu thc nào sau đây là biu thc
tính lc ma sát tác dng lên vt?
F
m
F
Hình 2.30
a) Fms = µmg b) Fms = 0 c) Fms = F d) Fms = µ(mg – F)
2.25 Theo định lut III Newton, các vt tương tác vi nhau bng các cp lc trc
đối gi là lc phn lc. Vy mt vt đặt nm yên trên mt bàn ngang như hình
2.31 thì phn lc ca trng lc là lc nào? P
a) Phn lc ca mt bàn. N
b) Áp lc Q mà vt đè lên bàn.
c) Lc ma sát gia mt bàn và vt.
d) Lc mà vt hút Trái Đất. P
N
2.26 Theo định lut III Newton, các vt tương tác vi nhau bng
các cp lc trc đối gi là lc phn lc. Vy mt vt đặt nm yên trên mt bàn
ngang như hình v thì phn lc ca trng lc là lc nào?
N
a) Trng lc . c) Áp lc Q vt đè lên bàn. P
b) Lc ma sát gia mt bàn và vt. d) Lc mà vt hút Trái Đất.
Hình 2.31
2.27 Theo định lut III Newton, lc và phn lc không đặc đim nào sau đây?
a) Cùng bn cht. b) Cùng tn ti và cùng mt đi đồng thi.
c) Cùng đim đặt d) Cùng phương nhưng ngược chiu
2.28 Gia tc rơi t do ti mt đất là g0, bán kính Trái Đất là R. Gia tc rơi t do ti
độ cao h so vi mt đất có bi thc:
a) gh = 0
R
gRh+ b) gh =
2
0
R
gRh
+
⎝⎠
c) gh =
2
02
R
gRh
2
+
d) gh = 0
Rh
gR
+
2.29 Mt vt khi lượng 2 kg đặt trong thang máy. Tính trng lượng biu kiến ca
vt khi thang máy đi xung nhanh dn đều vi gia tc a = 1m/s2. Ly g = 10m/s2.
a) 20 N b) 22 N c) 18 N d) 0 N
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chöông 2: ÑOÄNG LÖÏC HOÏC 21
2.30 Vt khi lượng m, trưt trên mt phng nghiêng (có góc nghiêng α so vi
phương ngang) dưới tác dng ca trng lc. H s ma sát trượt gia vt và mt
nghiêng là µ. Lc ma sát trượt có biu thc nào sau đây?
a) Fms = µmg b) Fms = µmgcosα
c) Fms = µmgsinα d) Fms = mg(sinα + µ cosα)
2.31 Mt cht đim khi lượng m = 200g chuyn động chm dn vi vn tc biến
đổi theo qui lut v = 30 – 0,4t2 (SI). Tính lc hãm tác dng vào cht đim lúc t = 5
giây.
a) 8 N b) 0,8 N c) 4 N d) 0,4 N
2.32 Mt cht đim khi lượng m = 50kg chuyn động trên đường thng vi đồ th
vn tc như hình 5.5. Tính độ ln ca hp lc tác dng vào vt k t lúc t = 0 đến
lúc t = 2,5s.
a) 60N b) 100N c) 40N d) 80N
2.33 Mt cht đim khi lượng m = 5kg chuyn động trên đường thng vi đồ th
vn tc như hình 5.5. Tính độ ln ca hp lc tác dng vào vt k t lúc t = 2,5s
đến lúc t = 5s.
a) 50N b) 60N c) 0 N d) 100N
2.34 Hình 2.32 mô t chu trình chuyn
động ca thang máy, gm ba giai đon:
nhanh dn đều, đều, chm dn đều. Khi
lượng ca thang máy là 400kg. Tính
định lc căng ln nht ca dây cáp treo
thang máy trong quá trình thang máy
chuyn động không ti. Ly g = 10 m/s2.
a) 4000N b) 2500N
c) 3000N d) 5000N
v (m/s)
6
Hình 2.32
8
5
0 2 t (s)
2.35 Hình 2.32 mô t chu trình chuyn
động ca thang máy, gm ba giai đon: nhanh dn đều, đều, chm dn đều. Khi
lượng ca thang máy là 400kg. Tính định lc căng nh nht ca dây cáp treo thang
máy trong quá trình thang máy chuyn động không ti.
a) 4000N b) 2500N c) 3000N d) 5000N
2.36 Hình 2.32 t chu trình chuyn động ca thang máy, gm ba giai đon:
nhanh dn đều, đều, chm dn đều. Khi lượng ca thang máy là 400kg. Nếu lc
căng dây được phép là 10000N thì trng ti ca thang máy là bao nhiêu? Ly g =
10 m/s2
a) 500kg b) 1000kg c) 600kg d) 400 kg
2.37 Vt m được kéo trượt trên mt sàn nm ngang bi lc như hình 2.33. Gi
s độ ln ca lc không đổi, tính góc α để gia tc ln nht. Biết rng h s ma sát
trượt gia vt và mt sàn là 0,577.
F
a) 00 b) 200 c) 300 d) 450
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt