ĐẠI HC QUC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM
CÂU HI TRC NGHIM:
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
(CHƯƠNG 1, 2, 3)
Chương 1: ĐỘNG HC CHT ĐIM 1
CÂU HI TRC NGHIM CHƯƠNG 1
1.1 Trong mt phng Oxy, cht đim chuyn động vi phương trình:
Qũi đạo ca cht đim là đường:
x 5 10sin(2t) (SI)
y 4 10sin(2t)
=−
=+
a) thng b) tròn c) elíp d) sin
1.2 Trong các chuyn động sau, chuyn động nào được coi là chuyn động ca
cht đim?
a) Xe la t Sài gòn ti Nha Trang. b) Ô tô đi vào garage.
c) Con sâu rm bò trên chiếc lá khoai lang. d) Cái võng đu đưa.
1.3 Mun biết ti thi đim t, cht đim đang v trí nào trên qũi đạo, ta da vào:
a) phương trình qũi đạo. b) phương trình chuyn động.
c) đồng thi a và b. d) hoc a, hoc b.
1.4 Xác định dng qũi đạo ca cht đim, biết phương trình chuyn động:
x = 4.e2t ; y = 5.e – 2t ; z = 0 (h SI)
a) đường sin b) hyberbol c) elíp d) đường tròn
1.5 Mt cht đim chuyn động trong mt phng Oxy vi phương trình: x = cost;
y = cos(2t). Qũi đạo là:
a) parabol b) hyperbol c) elip d) đường tròn
1.6 Chn phát biu đúng:
a) Phương trình chuyn động cho phép xác định tính cht ca chuyn
động ti mt thi đim bt k.
b) Phương trình qũi đạo cho biết hình dng đường đi ca vt trong sut
quá trình chuyn động.
c) Biết được phương trình chuyn động, trong mt s trường hp, ta có
th tìm được phương trình qũi đạo và ngưc li.
d) a, b, c đều đúng.
1.7 V trí ca cht đim chuyn động trong mt phng Oxy được xác định bi
vectơ bán kính: (SI). Qũi đạo ca nó là đường:
+= j.tsin4i.tsin4r
a) thng b) elíp c) tròn d) cong bt k
1.8 V trí ca cht đim chuyn động trong mt phng Oxy được xác định bi
vectơ bán kính: . Qũi đạo ca nó
đường:
ϕ+ω+ϕ+ω= j).tsin(3i).tsin(4r 21
a) tròn, nếu ϕ1 = ϕ2 c) elíp, nếu ϕ1 = ϕ2 + kπ/2
b) thng, nếu ϕ1 = ϕ2 + kπ d) hyperbol, nếu ϕ1 = ϕ2
1.9 V trí ca cht đim chuyn động trong mt phng Oxy được xác định bi
vectơ bán kính: (SI). Qũi đạo ca
nó là đường:
ϕ+ω+ϕ+ω= j).tcos(5i).tsin(4r
a) thng b) elíp c) tròn d) parabol
2 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging Vt Lý Đại CươngTp 1: Cơ – Nhit
1.10 Đối tượng nghiên cu ca Vt Lý Hc là:
a) S biến đổi t cht này sang cht khác.
b) S sinh trưởng và phát trin ca các s vt hin tượng.
c) Các qui lut tng quát ca các s vt hin tượng t nhiên.
d) a, b, c đều đúng.
1.11 Vt lý đại cương h thng nhng tri thc vt lý cơ bn v nhng lĩnh vc:
a) Cơ, Nhit, Đin, Quang, Vt lý nguyên t và ht nhân.
b) Động hc, Động lc hc, Vt rn, Đin.
c) Động hc, Động lc hc, Vt rn, Đin, Nhit.
d) Động hc, Động lc hc, Vt rn, Đin, Cht lưu, Nhit.
1.12 Động hc nghiên cu v:
a) Các trng thái đúng yên và điu kin cân bng ca vt.
b) Chuyn động ca vt, có tính đến nguyên nhân.
c) Chuyn động ca vt, không tính đến nguyên nhân ca chuyn động.
d) Chuyn động ca vt trong mi quan h vi các vt khác.
1.13 Phát biu nào sau đây là sai?
a) Chuyn động và đứng yên là có tính tương đối.
b) Căn c vào quĩ đạo, ta có chuyn động thng, cong, tròn.
c) Căn c vào tính cht nhanh chm, ta có chuyn động đều, nhanh dn,
chm dn.
d) Chuyn động tròn luôn có tính tun hoàn, vì v trí ca vt được lp li
nhiu ln.
1.14 Phát biu nào sau đây là sai?
a) Các đại lượng vt lý có th vô hướng hoc hu hướng.
b) Áp sut là đại lượng hu hướng.
c) Lc là đại lượng hu hướng.
d) Thi gian là đại lượng vô hướng.
1.15 Mt cht đim có phương trình chuyn động: x1t
y2t1
=
=
(h SI), quĩ đạo
đường:
a) parabol. b) tròn tâm O là gc ta độ.
c) thng không qua gc ta độ. d) thng qua gc ta độ.
1.16 Cht đim chuyn động trong mt
phng Oxy vi vn tc (h
SI). Ban đầu nó gc ta độ O. Quĩ đạo
ca nó là đường:
vixj
→→
=+
y (m)
x (m)
a) thng . b) tròn. c)
parabol. d) hyperbol.
1.17 Đồ th hình 1.17 cho biết điu gì v
chuyn động ca cht đim trong mt
phng Oxy? Hình 1.17
Chương 1: ĐỘNG HC CHT ĐIM 3
a) V trí (ta độ) ca cht đim các thi đim t.
b) Hình dng quĩ đạo ca cht đim.
c) Vn tc ca cht đim ti các v trí trên quĩ đạo.
d) Quãng đường vt đi được theo thi gian.
1.18 Nếu biết tc độ v ca mt cht đim theo thi gian t, ta s tính được quãng
đường s mà cht đim đã đi trong thi gian t = t2 – t1 theo công thc nào sau
đây?
a) s = v.t b)
2
1
t
t
svd=t
c) s = vtb.t d) a, b, c đều đúng.
1.19 Cht đim chuyn động có đồ th
như hình 1.18. Ti thi đim t = 2s, cht
đim đang:
x (m)
t (s)
a) chuyn động đều.
b) chuyn động nhanh dn.
c) chuyn động chm dn.
d) đứng yên.
1.20 Cht đim chuyn động có đồ th
như hình 1.18. Ti thi đim t = 4s, cht
đim đang:
a) chuyn động đều. Hình 1.18
b) chuyn động nhanh dn.
c) chuyn động chm dn.
d) đứng yên.
1.21 Cht đim chuyn động thng trên trc Ox, có đồ th như hình 1.18. Quãng
đường cht đim đã đi t lúc t = 0 đến t = 6s là:
a) 3m b) 4m c) 5,6m d) 7,5m
1.22 Chn phát biu đúng v chuyn động ca cht đim:
a) Vectơ gia tc luôn cùng phương vi vectơ vn tc.
b) Nếu gia tc pháp tuyến an 0 thì qũi đạo ca vt là đường cong
c) Nếu vt chuyn động nhanh dn thì vectơ gia tc cùng hướng vi
vectơ vn tc.
d) C a, b, c đều đúng
1.23 Mt ôtô d định chuyn động t A đến B vi vn tc 30km/h. Nhưng sau
khi đi được 1/3 đon đường, xe b chết máy. Tài xế phi dng 30 phút để sa
xe, sau đó đi tiếp vi vn tc 40km/h và đến B đúng gi qui định. Tính tc độ
trung bình ca ôtô trên quãng đường AB.
a) 35 km/h b) 36 km/h c) 38 km/h d) 43,3km/h
1.24 Mt ôtô d định chuyn động t A đến B vi vn tc 30km/h. Nhưng sau
khi đi được 1/3 đon đường, xe b chết máy. Tài xế phi dng 30 phút để sa
xe, sau đó đi tiếp vi vn tc 40km/h và đến B đúng gi qui định. Tính thi gian
d định chuyn động ban đầu ca ôtô.
4 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging Vt Lý Đại CươngTp 1: Cơ – Nhit
a) 2 gi b) 3 gi c) 2,5 gi d) 3,5 gi
1.25 Mt ôtô d định chuyn động t A đến B vi vn tc 30km/h. Nhưng sau
khi đi được 1/3 đon đường, xe b chết máy. Tài xế phi dng 30 phút để sa
xe, sau đó đi tiếp vi vn tc 40km/h và đến B đúng gi qui định. Tính quãng
đường AB.
a) 60 km b) 80 km c) 90 km d) 100 km
1.26 Phát biu nào sau đây ch tc độ tc thi?
a) Ôtô chuyn động t A đến B vi tc độ 40km/h.
b) Vn động viên chm đích vi tc độ 10m/s.
c) Xe máy chuyn động vi tc độ 30km/h trong thi gian 2 gi thì đến
TPHCM.
d) Tc độ ca người đi b là 5 km/h.
1.27 Chn phát biu đúng:
a) Tc độ ca cht đim có giá tr bng quãng đường nó đi được trong
mt đơn v thi gian.
b) Đặc trưng cho s nhanh chm ca chuyn động ti tng đim trên qũi
đạo là tc độ tc thi.
c) Vectơ vn tc là đại lượng đặc trưng cho phương, chiu và s nhanh
chm ca chuyn động.
d) a, b, c đều đúng.
1.28 Vectơ gia tc ca cht đim chuyn động trên qũi đạo cong thì:
a
a) hướng ra ngoài b lõm ca quĩ đạo c) cùng phương vi
v
b) hướng vào b lõm ca quĩ đạo. d) vuông góc vi vectơ vn tc
v
1.29 Hai ô tô cùng khi hành t A đến B. Xe I đi na đường đầu vi tc độ
không đổi v1, na đường sau vi tc độ v2. Xe II đi na thi gian đầu vi tc
độ v1, na thi gian sau vi tc độ v2. Hi xe nào ti B trước?
a) Xe I b) Xe II c) Xe I, nếu v1 > v2 d) Xe I, nếu v1 < v2
1.30 Mt canô xuôi dòng t bến A đến bến B vi tc độ v
1 = 30km/h; ri
ngược dòng t B v A vi tc độ v2 = 20km/h. Tính tc độ trung bình trên l
trình đi – v ca canô.
a) 25 km/h b) 26 km/h c) 24 km/h d) 0 km/h
1.31 Gia tc ca cht đim đặc trưng cho:
a) s nhanh chm ca chuyn động. c) tính cht ca chuyn động.
b) hình dng qũi đạo. d) s thay đổi ca vn tc.
1.32 Gia tc tiếp tuyến đặc trưng cho:
a) s thay đổi v phương ca vn tc.
b) s thay đổi v độ ln ca vn tc.
c) s nhanh, chm ca chuyn động.
d) s thay đổi ca tiếp tuyến quĩ đạo.