Chương 3: ĐỘNG LC HC VT RN 33
CÂU HI TRC NGHIM CHƯƠNG 3
3.1 Đặt ti các đỉnh A, B, C ca tam giác đều ABC, cnh a, các cht đim có khi
lượng bng nhau và bng m. Đặt thêm mt cht đim có khi lượng 3m ti A.
Xác định v trí khi tâm G ca h.
a) G là trng tâm ABC.
b) G thuc trung tuyến qua đỉnh A, cách A mt đon AG = 6
3a .
c) G thuc trung tuyến qua đỉnh A, cách A mt đon AG = 3
3a .
d) G thuc trung tuyến qua đỉnh A, cách A mt đon AG = a3
2.
O
3.2 Mt chong chóng phng khi lượng phân b đều,
có 3 cánh hình thoi đều nhau, cnh a (hình 3.1).
Khi tâm G ca mi cánh chong chóng nm :
a) trc quay O ca chong chóng.
b) giao đim hai đường chéo ca mi cánh.
c) đường chéo đi qua O và cách O mt đon
OG = a.
d) đường chéo đi qua O và cách O mt đon
OG = a/2.
3.3 Cho thước dt đồng cht, hình ch T, khi lượng
m phân b đều (hình 3.2). Khi tâm G ca
thước nm trên trc đối xng ca thước và
cách chân thước mt đon h bng bao nhiêu?
a) h = 2
ba + c) h = 3
ba
+
b) h = 4
b3a + d) h = 3a b
4
+
3.4 Tm kim loi phng, đồng cht, khi lượng phân
b đều, hình qut, bán kính R và góc đỉnh là
2αo (hình 3.3). Khi tâm G ca tm kim loi
nm trên phân giác ca góc O, cách O mt
đon:
a) OG = 0,5R b) OG = 2
sinR o
α
c) OG = 3
sinR2 o
α d) OG =
Hình 3.1
b
a
a
b
Hình 3.2
h = ?
Hình 3.3
G
Ox
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
34 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging Vaät Lyù Ñaïi Cöông – Taäp 1: Cô – Nhieät
o
o
3
sinR2
α
α
3.5 Tm kim loi phng, đồng cht, khi lượng phân b đều, hình bán nguyt, đường
kính AB = 24cm. Khi tâm G ca tm kim loi nm trên trc đối xng ca nó và
cách tâm O mt đon:
a) 6cm b) 8cm c) 5,1cm d) 0 cm
α
x
O
3.6 Mt thanh rt nh, đồng cht, khi lượng m được un
thành cung tròn bán kính R vi góc tâm 2αo (hình
3.4). Khi tâm G ca thanh thuc phân giác ca góc
O, cách O mt đon:
a) x = 0,5R b) x = 2
sinR o
α
c) x =
o
o
2
sinR
α
α d) x =
o
o
sinR
α
α
G
Hình 3.4
3.7 Mt bán khuyên rt mnh, đồng cht, tâm O, bán kính r = 6,28cm. Khi tâm G ca
bán khuyên nm trên trc đối xng và cách tâm O mt đon:
a) 3,14 cm b) 4 cm c) 2 cm d) 6cm
OG O’
d
x
3.8 Qu cu đặc, tâm O, bán kính R, đồng cht, khi lượng
phân b đều, b khoét mt l hng cũng có dng hình
cu, bán kính r. Tâm O’ ca l cách tâm O ca qu
cu mt đon d (hình 3.5). Khi tâm G ca phn còn
li nm trên đường thng ni O vi O’, ngoài đon
OO’, cách O mt khong:
a) x =
3
33
dr
Rr b) x =
3
33
Rr
dr
c) x =
2
22
Rd
Rr d) x =
2
22
rd
Rr
Hình 3.5
3.9 Qu cu đặc đồng cht, tâm O, bán kính R, b khoét
mt l hng cũng có dng hình cu, tâm O’, bán kính R/2. Biết OO’ = R/2. Khi
tâm G ca phn còn li ca qu cu, nm trên đường thng OO’, ngoài đon OO’
và cách tâm O mt đon:
a) x = R
8 b) x = R
4 c) x = R
16 d) x = R
14
3.10 Qu cu đặc, tâm O, bán kính R = 14 cm, đồng cht, khi lượng phân b đều, b
khoét mt l hng cũng có dng hình cu, bán kính r = 7cm. Tâm O’ ca l cách
tâm O ca qu cu mt đon d = 7cm. Khi tâm G ca phn còn li nm trên
đường thng ni O vi O’ và:
a) nm trong đon OO’, cách O 0,5 cm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3: ĐỘNG LC HC VT RN 35
b) nm trong đon OO’, cách O 1 cm.
c) nm ngoài đon OO’, cách O 0,5 cm.
d)
nm ngoài đon OO’, cách O 1 cm.
3.11 Mt đĩa tròn mng đồng cht bán kính R, khi lượng phân b đều, b khóet mt l
cũng có dng hình tròn bán kính r. Tâm O’ ca l cách tâm O ca đĩa mt đon d.
Khi tâm G ca phn còn li nm trên đường thng ni O vi O’, ngoài đon OO’
và cách tâm O mt khong:
a) x =
2
22
rd
Rr
b) x =
2
22
rd
Rr
c) x =
3
33
dr
Rr
d) x = R
6
3.12 Mt đĩa tròn mng đồng cht bán kính R, khi lượng phân b đều, b khóet mt l
cũng có dng hình tròn bán kính R/2. Tâm O’ ca l cách tâm O ca đĩa mt đon
R/2. Khi tâm G ca phn còn li nm trên đường thng ni O vi O’, ngoài đon
OO’ và cách tâm O mt khong:
a) x = R/8 b) x = R/3 c) x = R/4 d) x = R/6
3.13 Mt đĩa tròn mng đồng cht bán kính R = 12cm, khi lượng phân b đều, b
khóet mt l cũng có dng hình tròn bán kính r = 6cm. Tâm O’ ca l cách tâm O
ca đĩa mt đon d = 6cm. Khi tâm G ca phn còn li nm trên đường thng
ni O vi O’, ngoài đon OO’ và cách O:
a) 1 cm b) 2 cm c) 3 cm d) 4cm
3.14 Vt th có dng khi hình nón đồng cht, khi lượng phân b đều, đường cao h
thì khi tâm ca vt nm trên trc ca hình nón và cách đáy mt khong:
a) h/2 b) h/3 c) h/4 d) h/5
3.15 Vt th có dng khi hình nón đồng cht, khi lượng phân b đều, đường cao
12cm thì khi tâm ca vt nm trên trc ca hình nón và cách đáy mt khong:
a) 6cm b) 4cm c) 3cm d) 2cm
3.16 Vt th có dng khi hình bán cu đồng cht, khi lượng phân b đều, bán kính R
thì khi tâm ca vt nm trên trc đối xng ca hình bán cu và cách đáy mt
khong:
a) R/5 b) 2R/5 c) R/8 d) 3R/8
3.17 Vt th có dng khi hình bán cu đồng cht, khi lượng phân b đều, bán kính
24cm thì khi tâm ca vt nm trên trc đối xng ca hình bán cu và cách đáy
mt khong:
a) 3cm b) 6cm c) 8cm d) 9cm
3.18 Hai khi cu đặc, đồng cht tâm O, bán kính R và tâm O’, bán kính r = R/2, gn
cht tiếp xúc ngoài nhau to thành mt vt th rn. Khi tâm ca vt th này nm
trong đon OO’ và cách O mt khong:
a) R/6 b) R/14 c) R/4 d) R/8
3.19 Ba cht đim có khi lượng ln lượt là m1 = m, m2 = m, m3 = 4m đặt ti ba đỉnh
A, B, C ca tam giác đều cnh a. Khi tâm G ca h ba cht đim này nm :
a) trng tâm ca ABC.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
36 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging Vaät Lyù Ñaïi Cöông – Taäp 1: Cô – Nhieät
b) trung tuyến k t đỉnh A, cách A mt đon a3
2
a2a
2a
x
O
c) trung tuyến k t đỉnh A, cách A mt đon a3
3
d) trung tuyến k t đỉnh A, cách A mt đon a3
6
3.20 Mt tm g phng, đồng cht, hình vuông, cnh 2a, b
ct mt góc hình vuông cnh a như hình 3.6 Xác định ta
độ khi tâm G ca phn còn li ca tm g theo a. Hình 3.6
a) G( 7a 7a
;
66
) b) G( 5a 5a
;
66
) c) G( 7a 5a
;
66
) d) G( 5a 7a
;
66
)
3.21 Mt tm g phng, đồng cht, hình vuông, cnh 2a, b ct mt góc hình vuông
cnh a như hình 3.7 Xác định ta độ khi tâm G ca phn còn li ca tm g theo
a.
a) G( 7a 7a
;
66
) b) G( 5a 5a
;
66
) c) G( 7a 5a
;
66
) d) G( 5a 7a
;
66
)
3.22 Gi mi là khi lượng và vn tc ca cht đim th i. Vn tc ca khi tâm
G ca h n cht đim được xác định bi công thc nào sau đây?
i
v
a)
n
i
i1
Gn
i
i1
v
v
m
=
=
=
b)
n
ii
i1
Gn
i
i1
mv
v
m
=
=
=
a2a
2a
x
O
c)
n
i
i1
G
v
vn
=
= d)
n
ii
i1
G
mv
vn
=
=
Hình 3.7
3.23 Gi mi và xi là khi lượng và hoành độ ca cht đim th i. Hoành độ ca khi
tâm G ca h n cht đim được xác định bi công thc nào sau đây?
a) xG =
n
i
i1
n
i
i1
x
m
=
=
b) xG =
n
ii
i1
n
i
i1
mx
m
=
=
h
c) xG =
n
i
i1
x
n
=
d) xG =
n
ii
i1
mx
n
=
Hình 3.8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3: ĐỘNG LC HC VT RN 37
3.24 Mt vt th đặc, đồng cht gm mt phn hình tr, chiu cao h và mt bán cu
bán kính R (hình 3.8). Xác định h theo R để khi tâm ca vt nm phn bán
cu.
a) h b) R<hR2< c) h < R
2 d) h = R
3.25 Mt vt th đặc, đồng cht gm mt phn hình tr, chiu cao h và mt bán cu
bán kính R (hình 3.8). Quan h nào sau đây gia h và R thì khi tâm ca vt nm
phn hình tr?
a) h b) R<hR2< c) h < R
2 d) h = R
3.26 Mt vt th đặc, đồng cht gm mt phn hình tr, chiu cao h và mt bán cu
bán kính R (hình 3.8). Xác định h theo R để khi tâm ca vt độ cao không đổi
khi vt nghiêng qua bên trái hoc bên phi mt góc nh hơn 600?
a) h = R b) h = R 2 c) h = R
2 d) không tn ti giá tr ca h.
3.27 Hai đĩa tròn ging ht nhau. Mt cái gi c định, còn cái th II tiếp xúc ngoài và
lăn không trượt xung quanh chu vi ca đĩa I. Hi khi đĩa II tr v đúng đim xut
phát ban đầu thì nó đã quay xung quanh tâm ca nó được my vòng?
a) 1 vòng b) 2 vòng c) 3 vòng d) 4 vòng
3.28 Khi vt rn quay quanh trc c định vi vn tc góc ω thì các đim trên vt rn
s vch ra:
a) các đường tròn đồng tâm vi cùng vn tc góc ω.
a) các đường tròn đồng trc vi cùng vn tc góc ω.
c) các dng quĩ đạo khác nhau.
d) các đường tròn đồng trc vi các vn tc góc khác nhau.
3.29 Mt bánh xe đạp lăn không trượt trên đường nm ngang. Người quan sát đứng
trên đường s thy đầu van xe chuyn động theo qũi đạo:
a) tròn. b) thng. c) elíp. d) xycloid.
3.30 Khi vt rn ch có chuyn động tnh tiến thì có tính cht nào sau đây?
a) Các đim trên vt rn đều có cùng mt dng quĩ đạo.
b) Các đim trên vt rn đều có cùng vectơ vn tc.
c) Gia tc ca mt đim bt kì trên vt rn luôn bng vi gia tc ca khi tâm
vt rn.
d) a, b, c đều đúng.
3.31 Chuyn động lăn ca bánh xe đạp trên mt phng ngang là dng chuyn động:
a) tnh tiến. b) quay quanh trc bánh xe.
c) tròn. d) tnh tiến ca trc bánh xe và quay quanh trc bánh xe.
3.32 Mt bánh mài đang quay vi vn tc 300 vòng/phút thì b ngt đin và nó quay
chm dn đều. Sau đó mt phút, vn tc còn 180vòng/phút. Tính gia tc góc.
a) - 5
π rad/s2 b) - 2
5
π
rad/s2 c) - 15
π
rad/s2 d) - rad/s4π2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt