CƠ HỌC VẬT RẮN VÀ SÓNG CƠ
SOLID MECHANICS AND MECHANICAL WAVE
TS. NGUYỄN HỮU HÀO
TP. HỒ CHÍ MINH 12-2021
1
PHẦN II – ĐỘNG HỌC
CHƯƠNG 8: HAI CHUYỂN ĐỘNG CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN
Slide 2
8.1. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn
TS. Nguyễn Hữu Hào 0982243334 Bộ môn Kỹ Thuật Khoa Khoa học Ứng dụng Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
Định nghĩa: chuyển động mỗi đường thuộc vật luôn luôn song song với vị
trí ban đầu của nó.
a) Chuyển động tịnh tiến thẳng b) Chuyển động tịnh tiến cong
PHẦN II – ĐỘNG HỌC
CHƯƠNG 8: HAI CHUYỂN ĐỘNG CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN
Slide 3
8.1. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn
TS. Nguyễn Hữu Hào 0982243334 Bộ môn Kỹ Thuật Khoa Khoa học Ứng dụng Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
Tính chất của chuyển động tịnh tiến:
Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến thì mọi điểm thuộc vật rắn cùng quỹ đạo, vận
tốc gia tốc.
Quỹ đạo, vận tốc gia tốc của một điểm bất kỳ thuộc vật rắn cũng chính quỹ
đạo, vận tốc gia tốc của vật rắn đó.
/
A B A B
r r r
/
A B
r const
/
A B
r
/
A B
r
nên
Do vậy:
A B
r r
A B
r r
Hay:
A B
v v
A B
a a
A
v
B
v
Chứng minh:
PHẦN II – ĐỘNG HỌC
CHƯƠNG 8: HAI CHUYỂN ĐỘNG CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN
Slide 4
8.2. Chuyển động quay của vật rắn
TS. Nguyễn Hữu Hào 0982243334 Bộ môn Kỹ Thuật Khoa Khoa học Ứng dụng Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
Định nghĩa: Một vật rắn được xem chuyển động quay khi sự thay đổi
góc quay so với phương tham chiếu ban đầu.
Tính chất: Tất cả các đường thẳng cùng nằm
trong mặt phẳng chuyển động ng thuộc
một vật rắn thì độ dịch chuyển góc quay, vận
tốc góc gia tốc góc giống nhau.
2 1
Có:
Vì:
const
nên
2 1
2 1
Gyroscope dynamic balance
PHẦN II – ĐỘNG HỌC
CHƯƠNG 8: HAI CHUYỂN ĐỘNG CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN
Slide 5
TS. Nguyễn Hữu Hào 0982243334 Bộ môn Kỹ Thuật Khoa Khoa học Ứng dụng Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
Vận tốc góc của vật:
d
Giả sử trong thời gian Δt =t1t0vật rắn
quay được một góc Δθ =θ1θ0.
Vận tốc góc trung bình:
av
t
Vận tốc góc tức thời: 0
lim
t
t
hay
d
dt
Chiều dương của véc vận tốc góc: Nhìn từ mút
véc-tơ vận tốc góc thấy vật quay ngược chiều kim
đồng hồ.
Đơn vị vận tốc góc trọng hệ SI: 1/s hoặc rad/s hoặc s-1.
8.2. Chuyển động quay của vật rắn