ế ữ ữ ư ầ c v i th t ổ . Tuy nhiên, nh ng ch g c Hán Vi ti ng Vi đi tr t thì tính t ố "number", ng ượ ớ ừ ệ ữ ồ ứ ự ế ừ ệ ướ ữ ố ừ ừ ừ Trong ti ng Anh nh ng ch nh "room number" (s phòng) g m hai ph n: "room" và t là tính t "number". T "room" b nghĩa cho t th c danh t nh : "ti u h c". ể ừ ng đi sau danh t ọ ườ ư
ng" (Vietnamese ườ ườ ọ ọ ọ ổ "Tr ể order), nh ng trong "ti u h c", "ti u" b nghĩa cho "h c" (Chinese order). ngh c], "ti u h c" b nghĩa cho "tr ọ ng ti u h c" = tr ườ ể ể ư ể ổ ọ
Trong ch "room number", danh t chính là "number". ữ ừ
Examples:
My room number is 101. All the room numbers on the left are even.
(S phòng c a tôi là s 101. T t c nh ng s phòng bên trái là s ch n.) ấ ả ữ ủ ố ố ố ở ố ẵ
This big hotel has a large number of rooms (=many rooms).
(Khách s n l n này có nhi u phòng.) ạ ớ ề
Rule 1: Plurals in the main element (for noun-noun compounds)
ạ ổ ộ When you change a compound into plural, the main noun takes the "s". (Khi b n đ i m t danh t ghép sang s nhi u thì ch danh t chính thêm "s" mà thôi.) ừ ừ ề ố ỉ
Mother-in-law => mothers-in-law (m v ) ["mother" là ch chính ph i thêm "s"] ẹ ợ ữ ả
Passer-by => passers-by (khách qua đ ng) ["passer" là ch chính ph i thêm "s"] ườ ữ ả
ng t ự ươ ổ ố ể ả : Vice president (phó t ng th ng) => vice presidents; vice squad => vice T squads (police dealing with vice like gambling and prostitution) (c nh sát ki m t c ụ ch ng n n c b c và m i dâm) ạ ờ ạ ạ ố
Rule 2: Plurals in the main element (for adjective-noun compounds)
ghép g m b i m t danh t ở ộ ừ ố g c ồ ừ g c thêm "s" thôi.) , khi sang s nhi u ch danh t For certain compounds composed of a root noun and an adjective, when changed into plural, only the chief noun takes an "s". (M t s danh t và m t tính t ố ộ ộ ố ừ ố ừ ề ỉ
Secretary-general => secretaries-general (t ng th ký) ư ổ
Notary public => notaries public (ch ng kh ) ưở ế
ng sĩ tr ượ ưở ng, ch c b nhi m h sĩ quan cao ệ ứ ổ ạ Sergeant-major => sergeants-major (th nh t) ấ
Lieutenant general => lieutenants general (trung t ng) ướ
Court martial => courts martial (toà án binh)
Note: The adjective that follows the main noun remains unchanged in plural. (Tĩnh từ theo sau danh t chính không thay đ i s nhi u) ổ ở ố ừ ề
Rule: Plurals in both the first and last element
Có vài danh t khi sang s nhi u c hai ch đ u đ i sang s nhi u. ừ ề ả ữ ề ề ố ổ ố
ườ ạ ư i tr i ch gi u có nuôi gia súc nh bò ủ ầ i) Gentleman farmer => gentlemen farmers (ng ng a cho vui, ch không có ý ki m l ứ ự ế ờ
Woman doctor => women doctors (n bác sĩ) ữ
Rule: Plurals in the last element
Nh ng ch sau đây khi sang s nhi u ch ch cu i có "s" mà thôi. ỉ ữ ố ữ ữ ề ố
Assistant doctor => assistant doctors (y-sĩ ph tá) ụ
Boy friend => boy friends (b n trai) ạ
Breakdown => breakdowns (s suy nh c th n kinh) ự ượ ầ
Grown-up => grown-ups (ng i l n, ng i đã tr ng thành) ườ ớ ườ ưở
Take-off => take-offs (chuy n bay c t cánh) ế ấ
Nh n xét thêm: ậ
ứ ỷ The committee on promotion => the promotion committee (u ban thăng ch c, 2 cách đ u đúng) ề
The arrival of the train => the train’s arrival (xe l a t i, 2 cách đ u đ c) ử ớ ề ượ
But:
The girl in the corner (cô thi u n đ ng góc phòng) (can’t change to "the corner girl") ế ữ ứ ở
The roof of the house (mái nhà) (can’t change to "the house’s roof")
The top of the page (ph n đ u trang) (not "the page’s top") ầ ầ