CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
4
M C C NH NGH A C C THU T NG
6
PH N I – NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY
I.1 N
6
I.2
6
I.3 V ?
6
I.4 T
6
I.5 T
7
8
I.5.1 N
PH N II – TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY
9
II.1 N
9
9
II.1.1 V
9
II.1.2
10
II.2 N
10
II.3 C
10
II.4 C
10
II.5 H
11
II.1.3 T
11
II.5.1 C ( ) 1: T
12
II.5.2 C ( ) 2 T
13
II.5.3 C ( ) 3 S
13
II.5.4 C ( ) 4 S
14
II.5.5 C ( ) 5 S
15
II.6 C
16
II.5.6 H
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
PH N III – GI M S T TH C H NH VỆ SINH TAY
17
III.1 M
17
III.2 G
17
III.3 C
17
III.4 G
17
III.5 C
18
III.6 H
18
III.7
19
III.8 P
19
21
III.8.1
23
III.8.2
PH N IV – C C H A C NH H C C A VỆ SINH TAY
26
IV.1 A
IV.2 C da tay
26 26
27
PH N V – DANH S CH T I IỆU THAM H O Ư C A CH N
PH C – I U MẪU GI M S T V T NH TO N
28
TỔNG QUAN
NH NGH A C C THU T NG
Dung ị h h tay h a n
Vệ sinh tay
M C
M N
Chỉ ịnh vệ sinh tay
. Thủ thu t s h v huẩn
C hội vệ sinh tay
T Dị h thể N N tay, VD: NVYT
Ch tay
D
Dụng ụ y hoa m n
M
Vi huẩn thường tr
: - - - c : , , - , báng, , - Vị tr thi t y u S .
Nhiễm huẩn
S
C C G ng tay y t
4
G : - - - Ch m s n tay N .
TỔNG QUAN
T V N
N (NKBV)
V
T Y (WHO) H
N V
C
H WHO
C N
N
N
N WHO
D NVYT
N
5
M tiê N V
PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN VÀ VỆ SINH TAY
I.1. NHIỄ HU N BỆNH VIỆN G V ẢNH H ỞNG CỦA N TR N SỰ AN TO N CỦA BỆNH NH N NH TH N O N N V T D N V N V - - N N V
N I.3. VỆ SINH TAY NG VAI TR G TRONG VIỆC PH NG NG A NHIỄ HU N BỆNH VIỆN V N V V nghiên N P C V P H V I.4. THỰC H NH VỆ SINH TAY NH TH N O V
I.2. B N TAY C VAI TR G TRONG SỰ Y TRUY N BỆNH C N V N V nhân viên y T N lây T N
6
Hình 1.a
C T H WHO I D
X II
N
II
Q H
I.5. THỰC HIỆN VỆ SINH TAY HI N O
C M
T P C
T N V V , D H
* iểm h m s - V – N
7
S .
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
H nh
H nh
N m thời iểm vệ sinh tay
I 5 h i niệm N m thời iểm vệ sinh tay ủa t i
N tuân C H WHO V P II H Q
8
Q N H , N
PH N II TH C H NH GI NG D Y VÀ GIÁM SÁT VỆ SINH TAY
V gi
I.1. NHIỄ HU N BỆNH VIỆN G V ẢNH H ỞNG CỦA N TR N SỰ AN TO N CỦA BỆNH NH N NH TH N O
S T tr N M ng áp D V Hình 4. Hình 3.
II.1.1. Vùng ệnh nh n
Môi tr D môi tr là môi tr … C N X-
II.1.2. hu vự h m s y t
9
V N N NVYT X
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
NVYT …TI P XÚC [CHỈ ỊNH] TI P XÚC [CHỈ ỊNH] ... M C không là N NVYT H nh 5
II 3 Ti p ệnh nh n v m i trường ung quanh ệnh nh n Các T T t trong hình 3); T 3), b T M n II.2. NHỮNG NH N VI N Y T C N CHÚ Ý VỆ SINH TAY T P nguy c V á Trong môi tr
II.3. CÁC CHỈ ỊNH V HOẠT ỘNG CHĂ S C Y T
H NVYT khác n P
II 4 CÁC CHỈ ỊNH V THỰC H NH VỆ SINH TAY T NVYT T M N i nguy c C C M NVYT ph
10
PH N – TH C H NH GI NG D Y GI M S T VỆ SINH TAY
T N WHO WHO H
Bảng. M WHO
N m thời iểm
Trướ hi ti p ệnh nh n
Trướ hi thự hiện thủ thu t s h v huẩn Hướng dẫn của Tổ chức y tế thế giới về vệ sinh tay trong chăm sóc y tế năm 2009 D.a) Tr I ). D.b) Tr I D.d) I
3 Sau nguy ph i nhiễm ị h ti t
D.c) S ng (IA) D.d) I D.f) S I II
4 Sau hi ti p ệnh nh n D.a) Tr I D.f) S I II
5 Sau ti p m i trường ung quanh ệnh nh n D.e) Sau I D.f) S I II
D N II.5. HIỂU RÕ HƠN V CÁCH ÁP DỤNG 5 THỜI IỂ
11
II.5.1. Chỉ ịnh (thời iểm) : Trướ hi h m v o ệnh nh n Khi nào: tr C T i sao: NVYT Ghi chú: T V gian b nh N môi tr H trướ sau khi C ng lây C NVYT T N
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
Chỉ ịnh Trướ hi h m v o ệnh nh n Ti p với ệnh nh n, ý giải ho hỉ ịnh C t nh huống minh họa ho ti p trự ti p: T T … T T ECG V ụ thự t : Ti p với hu vự h m s y t trướ hỉ ịnh
NVYT sinh tay.
NVYT b và NVYT di
H
NVYT Hình 6.a.
T i sao: Ghi chú: N C NVYT C t nh huống minh họa ho thủ thu t s h v huẩn: T n m T ỡ T - ter xuyên da, ỡ T V ụ thự t :
Chỉ ịnh Ti p ề mặt trướ hỉ ịnh Trướ thủ thu t s h v huẩn Ti p với vùng a h ng nh ặn ý giải ho hỉ ịnh 2
NVYT sinh tay. NVYT
NVYT
II 5 Chỉ ịnh (thời iểm) : Trướ thủ thu t s h v huẩn (tr n vị tr quan trọng nguy nhiễm huẩn ho ệnh nhân) Khi nào: C
12
PH N – TH C H NH GI NG D Y GI M S T VỆ SINH TAY
Hình 6.b.
…
e) Sau V ụ thự t :
Nguy c ph i nhiễm với ị h c th , ý giải ho hỉ ịnh 3 Chỉ ịnh 3 Sau nguy ph i nhiễm với ị h thể Ti p với ệnh nh n, m i trường xung quanh và môi trường h m s theo hỉ ịnh
NVYT sinh tay. NVYT ỡ
NVYT và ghép gi vào túi rác và tháo
Hình 6.c. II 5 3 Chỉ ịnh (thời iểm) 3: Sau nguy ph i nhiễm ị h ti t thể
Khi nào: ph C ôi tr
II 5 4 Chỉ ịnh (thời iểm) 4: Sau hi h m v o ệnh nh n Khi nào: C y T i sao: NVYT
13
T i sao: NVYT Ghi chú: N NVYT ay. H NVYT môi tr NVYT … NVYT NVYT C t nh huống minh họa nguy ph i nhiễm ị h thể: S … S S …
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
Ghi chú: H NVYT NVYT … NVYT C NVYT tr C t nh huống minh họa ho ti p trự ti p: S S cá nhân … S S ECG Ví ụ thự t :
Chỉ ịnh 4
Sau ti p ệnh nh n
Ti p với m i trường h m s y t theo hỉ ịnh 4 Ti p ệnh nhân và môi trường ung quanh ệnh nh n ý giải ho hỉ ịnh 4
NVYT NVYT tay. NVYT .
Hình 6.d.
II 5 5 Chỉ ịnh (thời iểm) 5: Sau hi ti p m i trường ung quanh ệnh nh n Khi nào: tr C (nh T i sao: NVYT C môi tr . Ghi chú: C C t nh huống minh họa ti p với m i trường ung quanh ệnh nh n: a) Sau khi là S S V ụ thự t :
Chỉ ịnh 5
Ti p với m i trường h m s theo hỉ ịnh 5
Sau hi ti p với m i trường xung quanh ệnh nh n Ti p v t thể v ề mặt trong m i trường ung quanh ệnh nhân ý giải ho hỉ ịnh 5
NVYT NVYT tay.
14
NVYT tháo gi .
PH N – TH C H NH GI NG D Y GI M S T VỆ SINH TAY
Hình 6.e.
II 5 6 Hiểu về 5 thời iểm trong huỗi ho t ộng h m s C M tr H V NVYT T A NVYT A NVYT C C
15
.
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
H nh 7 Sự trùng hớp ủa hỉ ịnh
II 6 CÁC CHỈ ỊNH VỆ SINH TAY HI C N SỬ DỤNG GĂNG Y T C G NVYT S T T
T m tắt C trong ho N NVYT H
16
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
PH N III
TH C HIỆN GI M S T VỆ SINH TAY
III ỤC ÍCH CỦA GIÁ SÁT M P T N M WHO t III QUAN SÁT TRỰC TI P THỰC H NH VỆ SINH TAY
Q P N H
III 3 NHỮNG NGUY N TẮC CỦA GIÁM SÁT S T viê T - P ia. V N G N III III.4. GIÁM SÁT VIÊN VÀ VAI TRÒ CỦA HỌ V T M viên nên có k
17
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
III 6 H NH ỘNG VỆ SINH TAY C QUAN SÁT BỞI GIÁ SÁT VIÊN
G H T hành T 1 c t M M T C G V H V T c N 1 c M G ó V M C
18
T V T V G cho T ỡ N G nhân, không G T G T S T S T T III 5 CÁC CƠ HỘI VỆ SINH TAY G II p T T C T M II C hàn III
PH N – TH C HIỆN GI M S T VỆ SINH TAY
Hình 8. Mối liên quan giữa chỉ ịnh, hội v h nh ộng
D ho g X
X 9 T f
G nào. G
H
X100
S III 8 PH ƠNG PHÁP GIÁ SÁT T – lo T WHO T II N 1) ỡ ; 2) P tá; 3) ; 4) Khác. M C Y V N ỡ ỡ N giám sát.
S
19
N T sinh tay. Ngo III 7 BÁO CÁO TU N THỦ VỆ SINH TAY a) b) M ; M ; d) M e) Q . T T = T ỡ VD T ỡ V
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
ỡ ỡ ỡ 9 ỡ
Trích từ nghiên cứu Sax H và công sự, tạp chí “Am J Infect Control” 2009
Hình 9. Cỡ mẫu (số hội) dựa theo mong ợi tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay t ng 0% hay 0%
20
T ỡ N ỡ N gi N N ỡ quan sát khác nhau. N ẹ T + V N C 1 l M P N M N WHO P V N V : M T S
PH N – TH C HIỆN GI M S T VỆ SINH TAY
C :
S *:
S *:
D :
Ngày tháng: (dd/mm/yy)
/ /
Giám sát viên:(V )
Phòng:
T : (hh:mm)
: / : S °:
Khoa:
: (mm)
Q **:
T
T T m i phải u n tu n thủ nguy n tắ sau y: - X - T - G - G - III 8 Biểu mẫu gi m s t P hành N T H nh 0 Ti u ề
N M N g quan
21
T T T C WHO Y … P … T S N C n sâu; 7) T C c 9 C … X N t
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY Hình 11. Nội dung
Ch.môn Mã hóa Số NV
Ch.môn Mã hóa Số NV
H nh ộng
H nh ộng
H nh ộng
Chỉ ịnh
Chỉ ịnh
Chỉ ịnh
Ch.môn Mã hóa Số NV C hội
C hội
C hội
T c TXBN
T c TXBN
T c TXBN
SK tay
SK tay
SK tay
T c th thu t
T c th thu t
T c th thu t
R a tay
R a tay
R a tay
Sau PN d ch ti t
Sau PN d ch ti t
Sau PN d ch ti t
1
1
1
Sau TXBN
Sau TXBN
Sau TXBN
O Quên
O Quên
O Quên
Sau TXMTBN
Sau TXMTBN
Sau TXMTBN
O G
O G
O G
H nh ộng
H nh ộng
H nh ộng
C hội
Chỉ ịnh
C hội
Chỉ ịnh
C hội
Chỉ ịnh
T c TXBN
T c TXBN
T c TXBN
SK tay
SK tay
SK tay
T c th thu t
T c th thu t
T c th thu t
R a tay
R a tay
R a tay
Sau PN d ch ti t
Sau PN d ch ti t
Sau PN d ch ti t
2
2
2
Sau TXBN
Sau TXBN
Sau TXBN
O Quên
O Quên
O Quên
Sau TXMTBN
Sau TXMTBN
Sau TXMTBN
O G
O G
O G
N N u: ỡ ỡ N ỡ
P
P T ên 3.7 Sinh viên y khoa N
T V … viên phòng thí ngh ỡ 4.4 Sinh viên
22
M N C phòng), t P G c giám sát. M M C ) H òn M ch P C T HR: C HW R N M
PH N - TH C HIỆN GI M S T VỆ SINH TAY
Hình 12. Cột
H nh ộng
Ch.môn Mã hóa Số NV C hội
Chỉ ịnh T c TXBN
SK tay
T c th thu t
R a tay
Sau PN d ch ti t
1
Sau TXBN
O Quên
Sau TXMTBN
O G
H nh ộng
C hội
Chỉ ịnh T c TXBN
SK tay
T c th thu t
R a tay
Sau PN d ch ti t
2
H
Sau TXBN
O Quên
T =
X100
Sau TXMTBN
O G
S
H nh ộng
C hội
Chỉ ịnh T c TXBN
SK tay
T c th thu t
R a tay
Sau PN d ch ti t
3
Sau TXBN
O Quên
Sau TXMTBN
O G
H nh ộng
C hội
Chỉ ịnh T c TXBN
SK tay
T c th thu t
R a tay
Sau PN d ch ti t
III 8 C h t nh sự tu n thủ ản P C N T T V
4
Sau TXBN
O Quên
Sau TXMTBN
O G
H nh ộng
C hội
Chỉ ịnh T c TXBN
SK tay
T c th thu t
R a tay
Sau PN d ch ti t
5
Sau TXBN
O Quên
Sau TXMTBN
O G
H nh ộng
C hội
Chỉ ịnh T c TXBN
SK tay
T c th thu t
R a tay
Sau PN d ch ti t
6
Sau TXBN
O Quên
Sau TXMTBN
O G
H nh ộng
C hội
Chỉ ịnh T c TXBN
SK tay
T c th thu t
R a tay
Sau PN d ch ti t
7
Sau TXBN
O Quên
Sau TXMTBN
O G
H nh ộng
C hội
Chỉ ịnh T c TXBN
SK tay
T c th thu t
R a tay
Sau PN d ch ti t
8
Sau TXBN
O Quên
Sau TXMTBN
O G
23
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
Hình 13.
24
N M C T T tay. T chuyên môn và inh tay có
PH N – TH C HIỆN GI M S T VỆ SINH TAY
Hình 14.
25
T T nh …
PH N IV
NH NG H A C NH H C C A
VỆ SINH TAY
IV.1. TAY AN TOÀN
V V V S G
IV.2. CHĂ S C DA TAY
ể ảm bảo tình tr ng da tay tốt b n cần xem xét những khía c nh sau y: - R ỡ - M - G - S ỡ Những hành vi cần tránh: - S - S - M - T - M Những hành vi cần thực hiện: - C - P phòng; - T ỡ
26
N V ỡ tay. N V R V N V M
PH N V
DANH S CH T I IỆU THAM H O
Larson E, Girard R, Pessoa-Silva CL, Boyce J, Donaldson L, Pittet D. Skin reactions related to hand hygiene and selection of hand hygiene products. American Journal of Infection Control 2006;34:627-35.
Pittet D, Allegranzi B, Sax H, Dharan S, Pessoa da Silva C, Donaldson L, Boyce J. Evidence-based model for hand transmission during patient care and the role of improved practices. Lancet Infectious Diseases 2006;6:641-52.
Sax H, Allegranzi B, Uçkay I, Larson E, Boyce J, Pittet D. My five moments for hand hygiene – a user-centred design approach to understand, train, monitor and report hand hygiene. Journal of Hospital Infection 2007;67:9-21.
in health care and Infection Control Allegranzi B, Pittet D. The role of hand hygiene in healthcare- associated infection prevention. Journal of Hospital Infection 2009 (in press). Pittet D, Allegranzi B, Boyce J; on behalf of the WHO World Alliance for Patient Safety First Global Patient Safety Challenge Core Group of Experts. The WHO guidelines on their consensus hand hygiene and Hospital recommendations. Epidemiology 2009; 30:611-22.
Pittet D. Hand hygiene promotion: 5 moments, 5 components, 5 steps, and 5 May 2009. International Journal of Infection Control 2009; 5:1-3.
27
H Sax, B Allegranzi, M-N Chraïti, J Boyce, E Larson, D Pittet. The World Health Organization hand hygiene observation method. American Journal of Infection Control 2009 (in press).
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
PHỤ ỤC BIỂU U GIÁ SÁT V CÁCH TÍNH
Biễu mẫu gi m s t
Bệnh viện: Số hoảng thời gian*: Số ần gi m sát*:
Ch anh: / / Ngày tháng: (ng y th ng n m) Người gi m sát:
Phòng: Số trang N°: : / : Thời gian ắt ầu t thúc: (giờ:ph t)
Khoa: Th nh phố**: hoảng thời gian giám sát: (phút)
Quố gia**:
Chỉ ịnh Chỉ ịnh Chỉ ịnh Chỉ ịnh H nh ộng vệ sinh tay H nh ộng vệ sinh tay H nh ộng vệ sinh tay Hành ộng vệ sinh tay
Chuyên môn ã số Số NV C hội 1 Chuyên môn ã số Số NV C hội 1 Chuyên môn ã số Số NV C hội 1 Chuyên môn ã số Số NV C hội 1 Chà tay R Chà tay R Chà tay R Chà tay R
ỡ g ỡ g ỡ g ỡ g TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT
2 2 2 2 Chà tay R Chà tay R Chà tay R Chà tay R
ỡ g ỡ g ỡ g ỡ g TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT
3 3 3 3 Chà tay R Chà tay R Chà tay R Chà tay R
ỡ g ỡ g ỡ g ỡ g TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT
4 4 4 4 Chà tay R Chà tay R Chà tay R Chà tay R
ỡ g ỡ g ỡ g ỡ g TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT
5 5 5 5 Chà tay R Chà tay R Chà tay R Chà tay R
ỡ g ỡ g ỡ g ỡ g TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT
6 6 6 6 Chà tay R Chà tay R Chà tay R Chà tay R ay
ỡ g ỡ g ỡ g ỡ g TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT
7 7 7 7 Chà tay R Chà tay R Chà tay R Chà tay R
ỡ g ỡ g ỡ g ỡ g TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT
8 8 8 8 Chà tay R Chà tay R Chà tay R Chà tay R
28
ỡ g ỡ g ỡ g ỡ g TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT TX TT sau DT sau TX sau MT
PH C – I U MẪU GIÁM SÁT VÀ CÁCH TÍNH
Những huy n o chung ( i n quan n ỹ thu t gi m s t rửa tay)
1. T NVYT
2. NVYT
3. D 4. P sát). 5. ±
6. N NVYT 7. M D NVYT C NVYT huyên 8. N S ỡ
9. M 10. 11. 12. Nh c th c hi n hay b b lỡ ph c ghi trong ph m v i. 13. V ỡ NVYT
tả ngắn gọn về mụ
C sở: Ch anh: Phòng: Khoa: H H H H N …
P EENT … S C C Khác (ghi rõ) & N C C - / 2) sau-
G
C
hoảng thời gian N°: Ngày tháng: Thời gian ắt ầu t th : hoảng thời gian giám sát: Thời iểm N°: Người gi m s t:
Trang N°: o i huy n m n: N C T iều ưỡng nữ hộ sinh hộ ý 3 sĩ iều trị
4. NVYT khác
ỡ 3.5 3.6 X … ỡ nhân viên xã h i và b c kh e cho bênh nhân, 4.4 sinh viên. Số NVYT:
C hội (Opp): Chỉ ịnh: S NVYT N bef.pat: bênh nhân f f f f f H nh ộng rửa tay:
M
29
ỡ HR HW
CẨM NANG HƯỚNG DẪN VỆ SINH TAY
Biểu mẫu gi m s t – Cách tính m tu n thủ ản
Bệnh viện: hoảng thời gian: Khoa:
o i huy n m n o i huy n m n o i huy n m n o i huyên môn
Thời iểm N° C hội (n) Rửa tay (n) C hội (n) Rửa tay (n) C hội (n) Rửa tay (n) C hội (n) Rửa tay (n) Tổng ng ủa ần giám sát C hội (n) Rửa tay (n)
1 Chà tay (n) Chà tay (n) Chà tay (n) Chà tay (n) Chà tay (n) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
20 Tổng ộng Tính toán
H
T =
X100
S
H nh ộng (n) = C hội (n) = H nh ộng (n) = C hội (n) = H nh ộng (n) = C hội (n) = H nh ộng (n) = C hội (n) = H nh ộng (n) = C hội (n) =
Tuân thủ
Hướng ẫn sử ụng 14. X 15. H 16. N u vài ch nh xu t hi i, m i ch t. 17. V
18. N
4.1 C 4.2 C HW
Ghi chú: P H T NVYT
30
HR 4.3 T 4.4 C
PH C – I U MẪU GI M S T V C CH T NH
Biểu mẫu gi m s t – Biểu mẫu t nh to n h ng ắt uộ (Việc tuân thủ những chỉ ịnh liên quan n rửa tay)
Bệnh viện: Khoa:
hoảng thời gian:
Trướ hi ti p ệnh nh n Trướ thủ thu t s h v huẩn Sau hi ph i nhiễm ị h ti t thể Sau hi ti p nh nhân Sau hi ti p môi trường ung quanh ệnh nh n
Chà tay (n) Thời iểm N° 1 Chỉ ịnh (n) Rửa tay (n) Chà tay (n) Chỉ ịnh (n) Rửa tay (n) Chà tay (n) Chỉ ịnh (n) Rửa tay (n) Chỉ ịnh (n) Rửa tay (n) Chà tay (n) Chỉ ịnh (n) Rửa tay (n) Chà tay (n) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
20 Tổng ộng Tính toán
H nh ộng (n) = Chỉ ịnh (n) = H nh ộng (n) = Chỉ ịnh (n) = H nh ộng (n) = Chỉ ịnh (n) = H nh ộng (n) = Chỉ ịnh (n) = H nh ộng (n) = Chỉ ịnh (n) =
Tỉ số hành ộng hỉ ịnh Hướng ẫn sử ụng 19. X 20. H 21. N u vài ch nh xu t hi i, m i ch t. 22. V
23. N
Ghi chú: P H T NVYT
31
4.1 C 4.2 C HW HR 4.3 T 4.4 C