CẨM NANG CHO MÙA THI

(ÔN THI THPT QUỐC GIA)

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH MIN - MAX

NGUYỄN HỮU BIỂN

https://www.facebook.com/ng.huubien Email: ng.huubien@gmail.com

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

x

y

Bài 1: Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn:

+ + = z 1

+

=

+

+

P

Tìm giá trị nhỏ nhất của:

y +

+ z +

x xy

z

y yz

x

z zx

+ x + y

y

z

y

x

1

1 −

=

=

z

y

x

xy

y

(1

)

=

=

x

yz

y

z

z

(1

)

1 −

=

=

z , ta có: z 1 − x )(1 − x 1 − y )(1 − y 1 −

Hướng dẫn Ta có x + y x + xy + y z + yz + x z + zx

y

x

x

z

(1

)

z

x

y

=

+

+

P

Khi đó

=

+

+

+ + = ⇒ + = − z 1 + − − 1 − x 1 + − − y 1 + − − 1 + y +

+ z +

1 −

zx x xy

z y yz

x

z

− )(1 + z x + zx

y

1 − x

y

1 − y

z

x

z

(1

)(1

)

(1

)(1

)

(1

)(1

)

3

=

3

3

.

1 x

y

z

z

− z − )(1

. ) (1

− x 1 y )(1

(1

. ) (1

− y 1 − x )(1

)

= = =

x

y

z

3=MinP

đạt được khi

Vậy

1 3

Bài 2: Cho x, y, z là ba số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 3.

+

+

+

+

.

Chứng minh rằng với

1a∀ ≥ ta luôn có :

1 x a

1 y a

1 z a

x x a

y y a

z z a

Hướng dẫn

* Với a = 1 ta thấy BĐT đúng .

* Ta xét khi a > 1.

=

y

Hàm số y =

nghịch biến với

t R∀ ∈ , khi a > 1.

 =  

1 t a

1 t    a

Khi đó ta có

+

+

x

y

(

)(

x y R , .

Ta có :

≤ ) 0,

∈ Suy ra

(1)

x

x x a

y y a

x y a

y x a

1 a

1 y a

+

+

+

+

Chứng minh tương tự

(2)

(3)

y y a

z z a

z y a

y z a

z z a

x x a

x z a

z x a

z

x

z

y

x

+

+

+

+

)

Cộng vế với vế (1) ,(2) và (3) ta được 2(

(4)

x x a

y y a

z z a

+ y x a

+ y a

+ z a

+

+

Cộng 2 vế của (4) với biểu thức

ta được

x x a

y y a

z z a

x

x

x

z

z

z

+

+

+

+

=

+

+

x

+ + y

z

3(

)

(

)(

)

x x a

y y a

z z a

+ + y x a

+ + y y a

+ + y z a

1 x a

1 y a

1 z a

Trang 1

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

+

+

+

+

.

Suy ra

( do x + y + z = 3 )

1 x a

1 y a

1 z a

x x a

y y a

z z a

Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi x = y = z = 1. (đpcm)

+

ca

Bài 3: Cho

,a b c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện ,

= 3.

.

Chứng minh rằng:

2

2

+

+

+

+

+

+

+ ab bc 1 abc

1 a b c (

+ ) 1

1 b c a (

+ ) 1

1 2 c a b (

)

1

2

=

+

+ ab bc

ca

abc

3

3 ( 3

)

1

Hướng dẫn Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có:

⇒ ≤ . abc

2

+

+

+

+

=

+

2 abc a b c

+ a ab bc

ca

1

a b c (

)

(

)

(

= ⇒ a ) 3

(1).

Suy ra:

2

+

+

1 a b c (

)

1 a 3

1

(2),

(3).

Tương tự ta có:

2

+

+

+

+

1 b c a (

)

1 b 3

1

1 2 c a b (

)

1 c 3

1

Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có:

ca

=

=

)

□ .

2

2

+

+

+

+

+

+

1 + + b

1 c

1

1 2 c a b (

+ ) 1

+ ) 1

)

1 1 ( c 3

+ + ab bc abc 3

=

+

1 abc = ⇒ = = =

>

abc

+ ab bc

ca

a

b

c

1,

3

1, ( ,

a b c ,

0).

1 1 a b c b c a ( ( Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

−−

+−<<

>

>

x

y

z

221

,221

,0

0

Bài 4: Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x

y

.

1−=++ z

=

+

+

P

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

.

2

2

2

1 +

1 +

x

y

x

z

1 + y

z

(

)

(

)

− (8

)

Hướng dẫn

=

+

+

=

+

+

P

Ta có

2

2

2

2

2

2

z

y

1 + y

1 + z

x

1 −− 1(

)

)

)

)

1(

)

1(

1 +− 1(8

)

+

Ta sẽ chứng minh

2

2

1(

)

)

1

1(

2

+

+

+

+

yz

z

y

z

y

+⇔ 1(

1)[(

)

++ 1(

2 ])

1[(

1)(

2 )]

Thật vậy:

.

2

2

2

+

+

+

) z

y

1(

)

++ z 2

1 + y 1( + 22)( +

1 −− 1( 1 + y 1 + z ) 2 + z +

zy −

+

+

z

y

zy

zy

y

z

yz

yz

+⇔ yz 1( +⇔ (2

1)(

1( y 2 + 1(2)

1 −−− x 1(8 1 1 + + z yz 1 + yz 1 2 ≥ y ) ++ 1(

)(

)

)

zy 1(2

)

2

2

+

+

+

zy

z

zy

z

)

)

+ 2

2

2

+ y ) 22 zy

yz

y

z

yz

+≥ 1( +⇔ 1(

2

)

)

4

0

(2 − y 2

zy )( −

y 1)( ++ yz 42 2 ≥

yz

y

z

yz

(

)

z ) −+ 1(

)

0

( + +− − 1( ( (hiển nhiên đúng).

y

1== z

Dấu “=” xảy ra khi

.

2

2

y

z

yz

Ta lại có

2  = 

+ 2

Trang 2

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

z x ) 1( ) = ≤⇒ yz  + y   2 −− 1( 4 + x 4

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

=

+

Do đó

2

2

2

2

1 +

1 + y

1 + z

yz

x

)

)

1(

)

1

1(

4 ++ 1(4

)

+

1

1 + x 1( 4

+

≥⇒ P

2

2

+

x

1 x

4 ++ 1(4

)

− (8

−−

+−<<

x

(

2 ∈+x )1

)8;0[

221

221

)1 nên

.

Do

+

t

t

∈⇒+= 2 x )

1(

)8;0[

Đặt

và P

4 +

1 −

t

t

8

4

2

=

+

−=

=

+

f

f

)8;0[∈t

t )(

t )('

Xét

với

.

2

2

1 −

+

− −

1 −

t

8(

)

− t 3 4(

+ t 72 2 t 8()

240 2 t )

2

=⇔=

=

t

t

t

0)('

240

0

;4

20

4 + t ) 4( (loại)

4 + t t 8 4 −⇔= + f t t 72 3 Bảng biến thiên

t

f’(t)

f(t)

0 4 8 - 0 + 9 8 ∞+

3 4

2

≥ fP

=P

)( ≥ t

Do đó

khi

3 4

3 4

+ = 4 −= x ⇔ y 3 == z 1    x ) == z 1 −=++ y z 1  1(  y   x 

Vậy

khi

3

3

2

2

+

+

x

y

x

y

(

)

=

P

−= x y == z min =P ,3 1 3 4

Bài 5: Cho x,y ∈ R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của

( y

x

) 1)(

(

1)

Hướng dẫn

2

Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy ≤ (x + y)2 ta có

2

3

2

t

t

2)

xy ≤ t 4

=

P

. Do 3t - 2 > 0 và

nên ta có

− xy t (3 − + xy t 1 2

≥ − xy− t 4

3

2

2

2

2

2

=

=

f

f

t ( )

;

t '( )

;

Xét hàm số

f’(t) = 0 ⇔ t = 0 v t = 4.

t −

t

2

t t (

− t 4 2 − 2)

Trang 3

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

t 2) − − t t − t (3 4 ≥ = P t − t 2 − + t 1 t 4

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

+∞

t f’(t)

+

+∞

f(t)

2 4 - 0 + ∞

8

Do đó min P =

= f(4) = 8 đạt được khi

+∞

t f min ( ) (2; )

= x x 4 2 ⇔ + = y = = xy y 4 2      

Bài 6 : Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1.

Chứng minh rằng:

+ + ≥ 3

a b + ab c +

b c + bc a +

c a + ca b +

Hướng dẫn

c

c

=

=

* Biến đổi

b a

b

a b + ab c +

1 + − −

− 1 a −

1

)(1

(1

ab c

b

a

VT

=

+

+

* Từ đó

b

a

b

− 1 a −

− 1 c −

) − 1 c −

)

(1

)(1

)(1

)(1

(1

(1

)

)

− Do a,b,c dương và a+b+c=1 nên a,b,c thuộc khoảng (0;1) => 1-a,1-b,1-c dương * Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta được

c

b

a

VT

3

=3 (đpcm)

≥ 3. . .

b

a

b

− 1 a − − − 1 c − − − 1 c − − (1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )

a b c

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

+

+

1 = = = 3

Bài 7: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn:

= . 1

zx y

xy z

=

+

+

A

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

.

yz x 1 −

1 −

1 −

x

y

z

1

1

1

2

2

+

+

=

=

=

Đặt

. Ta có a, b, c > 0 và

= . Ta có:

a

b

c

a

b

c

2 1

,

,

Hướng dẫn yz x

zx y

xy z

=

+

+

+

+

. Dễ có:

A

= + 3

bc −

ca −

ab −

1 − bc

1 − ab

bc

ca

ab

1

1

1

1

1

1 − ca 2 )

(

2

2

2

=

+

1 + b c 4 2

2

2

2

2

2

2

2

2

bc −

+

b +

c +

+

bc

1

1 2

1 2

b

c

b

) ( + b c 2 + c a

a

b

a

c

a

  

  

1

+ 2

Trang 4

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

2

2

2

2

+

+

Tương tự có:

2

2

2

2

2

2

2

2

ca −

ab −

c +

a +

a +

b +

ca

ab

1

1 2

1

1 2

c

b

a

b

a

c

b

c

  

  

  

  

từ đó: A

≤ + = . Dấu bằng xảy ra khi x = y = z =1/3

3

3 2

9 2

a b c

3

Bài 8: Cho

,a b c là các số thực dương và ,

+ + = .

3

=

+

P

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

+

+

+

+

2 + ab bc

ca

a

c

3

( 1

abc )( + b 1

)( 1

)

2

x y z , ,

∈ ℜ ta có:

≥ x + + y z zx ( ) )

Hướng dẫn Áp dụng Bất đẳng thức: 2

3

+

+ ≥ + + + + yz ⇒ + ≥ ca ca abc ) abc a b c 3 ( = ) 9

b

c

abc

)(1

)(1

)

≥ + (1

(1

a b c , ,

0

, + ab bc 3 > . Thật vậy:

3

3

+

+

+ = + + + +

+

≥ +

+

+

a

c

abc

abc

abc

abc

a b c )

1 (

+ + ab bc ca ( )

1 3

3 ( 3

2 abc )

= + (1

3 )

xy 3( > 0 ∀ abc 3 ) ,

+ a )( b 1

+ )

3

+ ab bc ( Ta có: )( ( 1 1

Khi đó:

(1).

3

2 ≤ = P Q abc 3 + + abc abc + ) 1 3(1

Đặt 6 abc

5

2

< ≤ = abc 0 1 t= ; vì a, b, c > 0 nên       + + a b c 3

=

Q

t

,

Xét hàm số

.

(

(

] 0;1

] 0;1

2

3

2

2

3

2 +

t +

t

t

+ ) 1

3(1

( t t 2 ( 1

) 1 )

⇒ =

= (2). Từ (1) và (2):

Do đó hàm số đồng biến trên (

( ) Q Q t Q

( ) 1

]0;1

1 P ≤ . 6

)( − 1 ) ( 2 1 1 6

a b c

1

Vậy maxP =

, đạt được khi và và chi khi :

= = = .

1 6

− t ′⇒ = ≥ ∀ ∈ t Q t ( ) 0, + + t t

3

Bài 9: Cho

,a b c là các số dương và , + + = .

ca

ab

+

+

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

+ a bc 3

+ b ca 3

+ c ab 3

a b c bc = P

Hướng dẫn

=

=

+

Vì a + b + c = 3 ta có

  

  

1 + a b

1 + a c

bc 2

+

+

+

bc

)

(

bc a b a c )(

)

(

+

Vì theo BĐT Cô-Si:

, dấu đẳng thức xảy ra ⇔ b = c

bc + a bc 3 1 1 + + a c a b

+

+

)

+

+

Tương tự

bc + + a a b c 2 a b a c )( (   

  

  

1 + c a

1 + c b

ca 2

ab 2

,

Suy ra P

ab + c ab 3 + + a b c 3 2 2

ca + b ca 3 + ca bc + a b ) 2(

 1  +  b a + ab bc + c a ) 2(

1 + b c + ab ca + b c ) 2(

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =

khi a = b = c = 1.

3 2

Trang 5

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

= = ≤ + +

a b c 3

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Bài 10: Cho a, b, c là các số dương và

+ + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.

= + + P bc + a bc 3 ca + b ca 3 ab + c ab 3

Hướng dẫn

=

=

+

Vì a + b + c = 3 ta có

  

  

1 + a b

1 + a c

bc 2

+

+

+

bc

bc a b a c )(

)

(

)

(

+

Vì theo BĐT Cô-Si:

, dấu đẳng thức xảy ra ⇔ b = c

bc + a bc 3 1 1 + + a c a b

+

+

)

+

+

Tương tự

bc + + a a b c 2 a b a c ( )(   

  

  

  

1 + b a

1 + b c

1 + c a

1 + c b

ca 2

ab 2

ca + b ca 3

ab + c ab 3

+

+

=

=

Suy ra P

,

bc 2(

+ ca + a b )

+ ab bc + c a 2( )

+ ab ca + b c 2( )

+ + a b c 2

3 2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =

khi a = b = c = 1.

3 2

2009

2009

2009

2009

2009

2009

2009

2009

2009

4

+

+

+

=

a

a

a

a

a 2009.

2009.

a .

a .

(1)

Bài 11: Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a2009 + b2009 + c2009 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = a4 + b4 + c4. Hướng dẫn Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2005 số 1 và 4 số a2009 ta có: a .

+ + + + (cid:2)(cid:3)(cid:4)(cid:3)(cid:5) a 1 1 ... 1 2005

2009

2009

2009

2009

2009

2009

2009

2009

2009

4

+

+

+

=

b

b

b

b

2009.

b .

b .

b .

b 2009.

(2)

Tương tự:

+ + + + (cid:2)(cid:3)(cid:4)(cid:3)(cid:5) b 1 1 ... 1 2005

2009

2009

2009

2009

2009

2009

2009

2009

2009

4

+

+

+

=

c

c

c

c

2009.

c .

c .

c .

c 2009.

(3)

+ + + + (cid:2)(cid:3)(cid:4)(cid:3)(cid:5) c 1 1 ... 1 2005

2009

2009

2009

4

4

4

+

+

+

+

+

c

a

b

c

) 2009(

)

4

4

4

4

4

4

+

+

+

+

= P a

a

b

c

b

c

≥ 6027 2009(

)

3

a b 6015 4( . Từ đó suy ra

Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3.

Từ (1), (2), (3) ta được: ⇔ Bài 12: Cho x, y, z 0≥ thoả mãn x + y + z > 0.

3

3

3

+

+

y

=

P

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

z 3

x

+ + y

z

x (

16 )

Hướng dẫn

+

x

y

2

(

)3

3

3

+

⇔ ⇔ −

+

x

y

x

y

x

y

...

Trước hết ta có:

(biến đổi tương đương)

≥ 0

(

) (

)

4

3

3

3

3

+

x

y

z

− a z

z

64

64

3

(

(

3

=

+

P

t

4

t 64

Đặt x + y + z = a. Khi đó

( = − 1

)

+ 3

+ 3

) a

) a

(với t =

, 0

1t≤ ≤ )

z a

Trang 6

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t

. Có

2

2

f

t

f

= ⇔ = ∈ t

= t t '( ) 3 64

,

t '( )

0

( − − 1

)

] 0;1

[

 

 

]0;1∈ [ 1 9

Lập bảng biến thiên

M

= ⇒ GTNN của P là

đạt được khi x = y = 4z > 0

16 81

64 81

( ) t inf [ ]0;1 ∈ t

2

2

2

2

2

2

=

+

+

+

+

2 2 y z

2 x y

2 z x

z

2(

)

Bài 13: Cho ba số dương x,y,z thỏa x + y + z = 4 và xyz = 2. Tìm GTNN của biểu thức: P = x4 + y4 + z4 Hướng dẫn ( y x P i

)

2

2

2

+

+

+

+

x

+ + y

z

xy

yz

zx

xy

yz

zx

+ + y

z

=

2

2

2

)

(

(

)

(

)

( xyz x

)

 

 

 

 

2

+

+

+

+

xy

xy

zx

yz

yz

zx

2

16

(

(

)

)

 

 

 

 = 16 2  i Đặt t = xy + yz + zx = x(y + z) + yz

2

=

+

⇒ + = − z

y

⇒ = t

x

x

x

x

4

x yz ,

4

4

+ Từ gt

(

)

2 x

2 + = − x

2 + x

2

3

2

≥ ⇔ −

+

z

x

yz

x

x

x

(

)

4

4

8

16

+ Ta có:

− ≥ 8 0

)2

(

8 x

2

+

x

x

2

6

4

0

≥ (*)

( ⇔ − x

+ y )(

≥ ⇒ − )

x

5

2

Giải BĐT (*) giao với điều kiện 0 < x < 4 ta đươc: 3

≤ ≤

x

≤ ≤ t

5

2

5

+ Khảo sát hàm số t theo biến x với 3

≤ ≤ ta tìm được:

5 5 1 2

2

2

=

+

P

t 2(

= t 16) 2

t 64

288

i

( − t 16 2

)2

≤ ≤ t

5

Khảo sát hàm số : f(t) = 2t2 – 64t + 288 với

ta được:

5 5 1 2

=

=

=

t

t

Maxf

t

M inf( ) 383 165 5 khi

,

t ( ) 18 khi

= 5

5 5 1 2

5

1

P =

x

y

= = z

383 165 5

= − 3

5,

đạt được chẳng hạn

Suy ra: min

+ 2

P =

18

đạt được chẳng hạn khi x = 2, y = z = 1

max Bài 14: Cho các số thực

;x y thay đổi.

2

2

2

2

=

+

+

+

x

P

y

x

x

y

x

+ + − . y

+ + 1

2

2

1

2

2

2

2

=

+

+

+

x

x

x

+ + − y

+ + 1

2

2

1

2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Hướng dẫn 2 P y y x Xét các điểm M(x−1; −y) , N(x+1; y). Ta có OM + ON ≥ MN 2

2

2

2

2

+

+

+

+

x

y

x

y

y

(

1)

(

1)

+ 4 4

2

+

+

P

y

y

2 1

− = 2

f y ( )

Trang 7

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

y

2

2

=

+

=

y

f y ( )

2 1

2

f

TH1: y ≤ 2:

+ − ⇒ y

y '( )

1

2

+

y

1

0

= ⇔ =

f

y

y

2 + ⇔ y

⇔ = y

'( ) 0

2

1

2

3 3

=

y

1

≥ y  3 

=

f

Lập bảng biến thiên f(y) ⇒

f y ( )

= + 2

3

min ∈ −∞ x ( .2]

3 3

  

  

2

=

+

y

y

f y ( )

2 1

> + 2

3

TH2: y ≥ 2:

+ − ≥ 2 5 2

P

Vậy

.

≥ + 2

3

x y ;

MinP = +

2

3

khi x = 0 ; y =

Do đó

3 3

Bài 15: Cho các số thực dương a,b,c thỏa a + b + c =3. Tính góc giá trị nhỏ nhất của biểu

2

2

2

+

+

=

thức

P

+ b ca + c ab

+ c ab + a bc

2

2

+

+

=

Xét

P

2

2

+

+

a

c

2ac

+ ca 2ca

2

+

+ b ca + 3c 3ab + + + b(a b c) 3ca 2 + + + ab b a bc

2

2

2

+

b

+ a bc + b ca Hướng dẫn 2 + a 1 bc + 3b 3ca 3 Ta có 3b 3ca = + nên ≤ + 3b 3ca ca Chứng minh tương tự ta có:

2

c +

≤ + + ab ac bc

+ bc 2 + c

+ ab a 2 + b

2

2

2

= ⇔ ≥

Khi đó

P 3

1

P

2

+ +

1 3

+ bc b 2 + bc

+ c ab + 3a 3bc + + = b(a b c) 2 + c + 3c 3ab ac + ≤ + + 3a 3bc a + + + c ca a ab 2 + + + ab b a ca c Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy MinP 3= khi a = b = c = 1. Bài 16: Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz.

+

+

Chứng minh rằng :

3

3

2

2

3

3

2

2

3

3

3 4

+

+

xy +

+

+

x

y

+ x z y z

y

z

yz + + y x z x

zx 2 + z y

z

x

2 x y

Hướng dẫn

3

Ta có : xy + yz + zx = 3xyz

1 ⇔ + + = y

1 x

1 z

+

)

Với x >0; y > 0; z > 0 ta có x3 + y3 ≥ xy(x + y) ;

;x2 + y2 ≥ 2xy

1 +x

y

1 y

1 1 ( x 4

+

2

2

3

3

2

2

+

1 xy(x

y)

xy 4

+

xy +

+

+

xy + + x z y z

x

y

xy(x

y)

(x

2 y )z

(x

1 2 + y )z

  

  

+

+

3

3

2

2

2

1 +

1 +

(x

y)

(x

y)

1 4

1 4

1 2 z

+

xy +

x

y

xy + + x z y z

(x

2 y )z

  

  

  

  

Trang 8

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

+

=

+

+

+

(1)

1 y

1 2 z

1 8 z

  

  

  

  

 1 1 1  4 4 x 

+

+

(2)

2

3

3

2

1 z

1 x 8

+

y

z

+

+

(3)

3

3

     

1 x

 1 1 1  16 x y  Chứng minh tương tự :  1 1  y 16   1 1   16 z

1 8 y

+

+

yz + + y x z x zx 2 + z y

2 x y

x

z Công (1) ; (2); (3) theo vế ta được đpcm

Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1

2

2

=

+

+

+ + 2 y

z

xy

zx

Bài 17: Cho các số thực dương

.

x 5(

)

9(

yz 2

)

x y z thỏa mãn ,

,

=

P

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.

2

2

x +

y

z

1 + + y

z

x (

3 )

2

2

2

=

+

+

=

+

+

+

+

y

z

zx

y

z

xy

zx

xy

yz

zx

Hướng dẫn Theo giả thiết ta có + xy x 5(

9(

)

yz 2

+ ⇔ + + x 5(

)

2 )

9(

yz 2

+ ) 10(

)

=

+

+

+

+

y

z

z

yz

z

z

2 )

x y 19 (

+ ) 28

x y 19 (

)

y 7(

2 )

+

≤ ⇔ ≤

+

x

z

5

1

+ ⇔ 7

2

y 2(

)

x +

x +

y

z

x 19 + z y

y

z

⇔ + + x 5(   

  

2

2

2

2

+

+ ⇔ +

+

z

y

z

z

z

Mặt khác ta có

y (

2 )

y 2(

)

y (

2 )

1 2

+

z

1

)

=

P

Vì vậy

3

4 +

y

z

1 +

z

y 27(

3 )

+

z

+ + y

z

y 2(

)

+

(

)

z

2 )

y (

y 2( 1 2

+

t (6

1)

= −

+

t

P

y

z

Đặt

= + > ⇒ ≤ 0

16

16

3

4 t

1 t 27

2 t 1) (2 3 t 27

=

P

Vậy

; dấu bằng đạt tại

min

16

+ z ) 1 3 ⇔ y 2( z

x

1

= z  = x    = y   + = z 1 12   = x  = y    y  1 6

xy

x

9

3

y 3 .

= − − + 3 ln

Bài 18: Cho các số thực dương

,x y thỏa mãn

=

+

+

M

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

x +

y +

1 +

1 2 x

1 2 y

x

y

3 y x (

1)

3 x y (

1)

+ + y xy 3

Hướng dẫn

x

y

x

y

xy

1) 3(

1)

xy ln(3 ) 3.3

Từ giả thiết ta suy ra ln(

.

Trang 9

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

+ + + + + = +

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

t

g t ( )

ln

t 3

g t '( )

0

Xét hàm số

trên (0;

)+∞ , ta có

t∀ > , suy ra

( )g t

= + = + > với 3 0

y

x

xy

1 t 1 3

g x (

1)

g xy (3 )

đồng biến trên (0;

)+∞ , từ đó

(*)

= ⇒ −

. Đặt

t

xy

t

t

xy

− = + ≥ x

y

xy

t 3

2

− ≥ ⇒ ≥ 1.

1 0

Theo (*) ta có 3

1

2

2

+

t

2 x 3 (

t 36

1)

3

+

=

=

(2)

.

x +

y +

2 + + y x 1) 3 ( + + + y x

3 y x (

1)

3 x y (

1)

y xy xy (

+ 1)

− 27 2 t 4

2

2

2

2

x

t (3

t 2

t 36

4

= −

= −

=

(3)

y 2

t 32 2

1 2 x

1 2 y

+ 2 x y

1) 2 t

+ t 4

+ + = ⇔ + + = y

M

Theo Cô si

(4). Từ (2), (3), (4) ta có

1 +

x

y

1 1 + . 2

1 2

1 xy

2

1

≤ − t 5 2 t 4

f

t ( )

Xét hàm số

trên [1;+ )∞ , ta có

2

= − t 5 2 t 4

t 5.4

t 1)8

f

t

t '( )

0

f

t ( )

nghịch biến trên [1;+ )∞ , bởi vậy

− = = < ∀ ≥ , suy ra 1 − t (5 4 t 16 − t 2 5 3 t 4

M

f

y

x

t

(1)

1

max

+∞

t f max ( ) [1; )

3 2

− − x

y

x

1

= = = ⇔ = ⇔ = = 1.

Bài 19: Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn:

= + + . y

( z z

)

6

4

Chứng minh rằng :

.

3

9

+

+

x

yz

zx

z

xy

4 x y + y

(

).(

).(

)

3 4

+

x

y

z

=+ 1

= + + ⇒ (z + 1)( x + y) = z2 - 1 và do z > 0 nên ta có:

.

x

y

1

Hướng dẫn ( Vì − − x y z z

)

4

4

Khi đó T =

=

+

+

+

+

+

+

x

y

x

y

(

)(1

)1

x

y

y

x

x

x

y

4 yx y

(

1).(

).(

).

)(1

)1

1).(

4 yx [ 2 + (.)

]4

[ (

]3

Áp dụng BĐT Côsi cho các số dương x, y ta có :

4

3

3

4

4

;

+

=

+

+

+

x

(

) 1

4

4 .4

  

4  ≥ 1 

x 3

x 3

x 3

x 27

x 27

   

  = 

4

3

3

4

4

+

x

y

xy

.

4

+

=

+

+

+

; (

) 2 ≥

y

(

4

) 1

1

4 .4

  

4  ≥ 

y 3

y 3

y 3

y 27

y 27

   

  = 

3

9

6

4

+ +

x

y

x

y

(

)(1

)1

8 xy .4.4

4 yx .

.

[ 2 (.)

]4

Do đó

suy ra

( * )

6

9

3 yx . 6 3

4 3

3 4

=

=

1

.

Dấu “=” ở ( * ) xảy ra

=

=

=⇔ x

y

z

,3

,3

7

=

x 3 z

y 3 ++ y

x

1

   

Vậy bất đẳng thức được chứng minh.

Trang 10

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

+ + + ≥ = ≤T

3

xy

x

y

2

4

)

(

+ ≥ +

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Bài 20: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện

.

2

2

P

x

y

x

y

xy

xy

(3

22 )

(2

)

3(

)4

2015

Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức

.

2

3

3

2

= + − + − − +

y

x

x

y

y

x

4xy 3 y

y

x

x

y

4

(

)

)

(

2

(

)

, nên từ điều kiện suy ra − ≥ ⇒ + ≥ + 2 0

(

)

1

+ + + + ≥ + ≥ + (x y) ≥ ⇒ + +

Hướng dẫn Với mọi số thực x, y ta luôn có 2 xy x ( )

2

2

2

2

P

(x

2 2 y )

(x

2 2 y )

2(x

y

2xy) xy(3xy 4) 2015

Ta biến đổi P như sau

3 2

3 2

2

4

2

2

4

= + + + − + + − + −

(x

2 2 y )

(x

(3)

3 2

2

(x

4

4

2

2

2

= + + + + − y ) 2(x + y ) 2015

x

y

P

(x

2 2 y )

2(x

Do

nên từ (3) suy ra

3 2 2 2 + y ) 2

9 4

2

2

+ ≥ ≥ + − + + y ) 2015

x

y

t

t

Đặt

1 2

+ = thì ≥ (do x y 1) + ≥ .

f (t)

2t 2015

t

f '(t)

t

Xét hàm số

với

1 2

1 2

= − + = ≥ , có − > , với t 2 0 ≥ nên hàm số

. Suy ra

.

f(t) đồng biến trên

29 t 4  

9 2 32233 16

x

= = ; f  +∞         1 2 1 2 min f (t)   1 ∈ +∞  ; t    2

Do đó GTNN của P bằng

, đạt được khi và chỉ khi

== y 32233 16 1 2

Bài 21: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác.

+

+

+

+

<

2.

Chứng minh rằng:

a 2 + + a b c

a + a b 3

a + a c 3

2

b + a c 3

c + a b 3

a b

a c a

b

c b c ;

+ > + > ;

Hướng dẫn +) Vì a, b, c là 3 cạnh của một tam giác nên ta có:

+ > .

x

y

z

x

y

x

a x y z ( ,

z y ;

x z ;

Ta có:

+) Đặt

VT =

(1).

+

+

=

+

+

=

+

+

x +

z +

y +

z

x

y

y

z

z

x

x

y

+ a c + a b 3

+ a b + a c 3

a 2 + + a b c 2

x 2 + y 2

2

y 2 + z 2

2

z 2 + x 2

2

+ > ⇔ + +

>

Lại có:

.

x

y

y

z

z

x

z x (

< ) 2z(

+ ⇔ y )

z +

z

x

x

y

CM tương tự ta có:

<

<

(2);

(3).

x +

y +

y

z

x 2 + + y

x

z

z

x

2z + + y y 2 + + y

x

z

z

2

⇒ (đpcm).

Từ (1),(2) và (3) ta có

+

+

<

=

2

z +

y +

x +

y

z

z

x

x

y

+ + x y 2 2 + + z x y

Trang 11

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

= = = > + > y + > z ; ; , 0). + > . + a b 2 + c a 2

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Bài 22 : Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: xyz = 3.

=

+

P

x

y

z

log

+ + 1

log

+ + 1

log

1

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2 3

2 3

2 3

Hướng dẫn

2

2

2

+

+

a

b

2 + m n

NX: những dạng bài có dạng

rất có thể sẽ áp dụng được

(cid:7) (cid:7)

=

=

x

z

(cid:7) c

(cid:7) b

;1),

(log

y ;1),

(cid:7) (cid:7) = + + ⇒ = c n

(cid:7) a b

(1;3)

, và n

phương pháp BĐT vec - tơ. (cid:7) - Trong mp(Oxy), gọi a

3

(log ;1) 3

3

+

+

+

x

y

z

(cid:7) b

(cid:7) (cid:7) ≥ c

= (cid:7) a b

(log (cid:7) + + ⇒ c

log

log

+ + 1

+ ≥ 1

log

2 1

2 3

(cid:7) - Ta có: a

2 3

2 3

2 3

10

+ + 1 (cid:7)(cid:7) (cid:7)cùng hướng và kết hợp điều kiện đề bài ta ,

, dấu = xảy ra khi ba vecto a b c ,

⇒ ≥ P được x = y = z = 3 3

Vậy minP = 10 khi x = y = z = 3 3

a

b

c

Bài 23: Cho ba số thực a, b, c thỏa:

.

[

[

] 0;3

[ +

] 0;1 , )

Tìm giá trị lớn nhất của

2

2

2

] 0;2 , 8 b c b a c

( ab ac bc 2 2 + + + 1 2

)

c

a

] 0;2 ,

[

] 0;3

+ b = + + P b + + + + a b c 3 8 − ( + + + a 12 b 3 c 27 8

[ 0

ab bc ac

2

c 3

2

c

a

2

2

0

≥ − + + + ≥ ⇒ ⇔ ≥ + + ⇒ + + a b ≥ + − +   

ab ac bc

a b

)

( 2 2 + c 1 2 3 ) ( + + ≥ a b c

=

+ +

8 +

+

+

+

b +

+

+

+

Mặt khác 8 b c b a c

− 8 ab bc ac

8

2

8

8

+ + + ≥ ) ⇒ ≤

Hướng dẫn [ ] Ta có: ∈ b 0;1 , ( ) )(  a b c 1   ( ) )( b a c 2  ( + ab ac bc 2 2 + + + 1 2 b c − (

)

b c ab ac + ab bc ) + + ab ac bc [ ]0;1 ( vì a ∈ − b ( b a c

)

)

2

2

2

2

2

2

y

x

y

x

x

y

z

xy

yz

xz

2

2

2

2

b ( + a b c Với mọi số thực x, y, z, ta có ) ( ≥ ⇔ z 0

(

(

)

)

(

)

2

2

2

2

− + − − + + ≥ + +

x

y

z

x

z

3

(

)

y (

2

2

2

2

2

2

2

⇔ + + ≥ + + y + )

a

a

b

a b

a b

ab bc ac

12

b 3

c 27

c 3

2

c 3

2

c 3

2

)

(

)

(

)

⇒ + + = + + ≥ + + = + + ≥ + +  ( 3 2   

=>

2

2

2

b ≤ + + + b ab bc ac 2 8 + + + a 8 b 3 c 27

≤ + P b + + + + + + b ab bc ac + 8 2 8

+ + + + ab bc ac + ⇒ ≤ P + + 8

t

Đặt t

Trang 12

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

2 ) ab bc ac + 12 Suy ra ( ) ab bc ac 2 2 + ab bc ac 1 2 ( + + 2 2 + + + 1 2 = ab bc ac 2 − 8 ab bc ac 8 + ab bc ac 2 ] [ + ⇒ ∈ 0;13

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

f

t

,

Xét hàm số

( ) t

[

] 0;13

t

t 2 + t 1 8

2

= ∈ +

f

t

f

,

'

0

6

'

8 + 8 ( ) t

( ) t

2

2

t

t

8

)

(

) 1

= ⇔ = = − + +

f

f

f

f

1;

;

( ) 0

( ) 6

( 13

)

( ) t

[

] 0;13

47 = ⇒ 21

16 7

( 16 7

= = ≤ ∀ ∈ t

P ≤

a

b

c

P =

1;

2;

. Khi

. Vậy giá trị lớn nhất của P là

Do đó:

16 7

2 3

16 7

16 7

= = = thì

− [ 1, ]

Bài 24: Cho x là số thực thuộc đoạn

.

5 4

P

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của

2

=

x b

x

a

− = − x 5 4 + − x 5 4 + x 1 + + x 2 1 6

24 b+

9,

1

Hướng dẫn Đặt − = a 5 4 ,

với

a b ≥ , 0

α∈

α

+ thì

Do đó đặt

với a=3sin ,2b=3cos

α. Khi đó:

α

α

3sin

cos

=

=

=

P

α

α 2 sin α +

a

− a b + + b 2

6

3sin

− cos 2 cos

2 sin

4

[0, ] = π 2

x

f x ( )

Xét hàm số

với

α α + π 2

/

= ∈ [0, ] 4

f

x

x ( )

Ta có

2

3 2 α + + 3cos 6 − x x cos 2 sin + + x x 2 cos + x x 8cos + x 4) 2 cos

= > ∀ ∈ 0, [0, ] 2sin 6 4 sin + x + (2 sin

Suy ra hàm số f(x) luôn luôn đồng biến trên [0,

]

Do đó:

π 2 π 2 1 = 3

∈ x

= = = − f f (0) 1 6 π ( ) 2 f x ; max ( ) π ∈ x ] [0, 2

Vậy

= P min khi x f x min ( ) π [0, ] 2 − 1 6 5 = 4

= Max P khi x = − 1 1 3

1

Bài 25: Cho 3 số thực dương

,a b c thoả mãn , abc = .

Chứng minh rằng:

.

+ + ≥ 1 + + + a b a b c b c a c 2 2 2

Ta có

, do 1

.

= ≥ + ≥ a a 2 a + + a ba 1 +

Hướng dẫn a b a

a + a ba 2 2

Tương tự:

;

.

≥ ≥ b + + b bc c + + c ac 1 1 + + b c b 2 2

Trang 13

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

c a c Cộng các vế của các BĐT trên ta có:

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

+ + + ≥ + b + + b cb c + + c ac 1 1 1 + + a b a b c b c a c 2 2

=

+ + + + b + + b cb a + + a ba cb + b bc bac 1

=

(điều phải chứng minh).

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1

+ + = 1 + 2 abc + bc bca babc b + + b cb bc b cb + b bc + 1 + + 1 1 1

Bài 26: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a b c 3

3

=

+

P

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

+

+

+

+

2 + ab bc

ca

a

c

3

( 1

abc )( + b 1

)( 1

)

2

+

+

+ + y

z

xy

yz

zx

∈ ℝ ta có:

3

,

x y z , ,

(

)

2

+ +

=

ca

+ ab bc

abc a b c 3

9abc

> 0

) )

) ≥

+

ab bc

x (

3

3

+

+

+

+

,

a b c , ,

+

+

+

+

+

b

a

c

( 1 + + a b c

)3 + ab bc

ca

abc

+ + = .

Hướng dẫn Áp dụng Bất đẳng thức ( ( + ⇒ + Ta có: ( 1 )( ( + 1 1

abc )( b 1 ) = + 1

ca )( a 1 )( 1

) c (

abc ( )

> Thật vậy: 0. )

2

3

3

3

+

+

=

+

abc

abc

abc

+ 1 3

3

abc

(

)

( 1

)3

3

2

+

=

P

Q

Khi đó

( ) 1

abc 3

+

abc

1

+

abc

( 3 1

)

3

=

<

abc

Đặt 6 abc

t= . Vì

1

a b c > nên ,

0

,

0

  

  

+ + a b c 3

2

=

+

Q

Xét hàm số

, t

(

] 0;1

2

3

t +

t

1

t

5

t

=

0,

∀ ∈ t

( ) Q t '

(

] 0;1

2

3

2

+

+

t

t

2 ( + 3 1 )( − 1 ) ( 2 1

) ) − 1 )

( t t 2 ( 1

=

=

( ) Q Q t Q

( ) 1

( ) 2

Do hàm số đồng biến trên(

]0;1 nên

5 6

Từ (1) và (2) suy ra

5 P ≤ 6

a

b

Vậy

P = , đạt được khi và chỉ khi:

= = = . c

max

1

5 6

y

,

5

1

.

Bài 27: Cho 3 số thực

+ + = và z

x y z = .Tìm giá trị lớn .

nhất của biểu thức:

P

x y z khác 0 thỏa mãn: x , 1 = + x

1 + . z

1 y

Trang 14

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

y

z

+ = +

P

x

x

5

)

(

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Hướng dẫn 1 = + x

1 = + x

+ yz

1 y

1 x

1 z

2

2

+

≥ ⇔ −

≤ ≤ ∨ ≥ +

y

z

yz

x

≥ ⇔ < ∨ − x

x

x

5

4

0 3 2 2

3 2 2

4

Ta có: (

)

(

)

4 x

+

= −

+ −

=

x

5

5 2x

Xét hàm số:

(

) − ⇒ x

( ) f ' x

( ) f x

1 2 x

1 x ≤ ≤ ∨ ≥ +

< ∨ −

x

x

4

3 2 2

0 3 2 2

= ⇔ =

∨ = −

∨ = +

x

x

x

0

1

2

1

2

Với: x ( ) f ' x

1 2

Lập bảng biến thiên đúng Tính được: = f

f

3 2 2

2

1 4 2

− + = −

f

f

2

3 2 2

1 4 2

( 1 ( 1

) )

( (

) )

=

= = +

= −

x

z

hay x

z

= + 1

2,

1

2, y

= −

=

= = −

hay x

y

x

z

z

y

3 2 2,

= + 1

2

3 2 2,

= + 1

2

Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1 4 2 + Dấu “=” khi : = − y 3 2 2 hoặc

3 2 2

+ = − = +

Bài 28: Cho x, y, z là các số thực dương.

=

P

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3

+

2 + xy

xyz

3 + + y

x

z

x

Hướng dẫn

3

3

x

xy

xyz

x y

z

2 .8

x y 2 .8 .32

Ta có

1 8

+ + + = + x

x

y

x

1 4 z

2

8

2

32

x

x

z

x

z

)

)

(

(

y 8 24

4 3

+ + + + = = + + y + + y + 8

t

x

P f

z t ;

0

Đặt

32 24 ( ) t

3 2 t 2

2 t 3

= − = ≥ ⇒ ≥ + + y

f

f

;

0

( ) t

( ) t

3 3 t

1 2 t

Lập bảng biến thiên của hàm f(t) ta được min

+ + =

x

z

1

y

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

y = =

x x

z

2 2

8 32

    

3 P = − tại t=1 2 16 21 4 21 1 21

2

2

2

′ ′ = − + = ⇔ = t 1

a

b

c

 = x   ⇒ = y    = z  = . 3

+ +

Bài 29: Cho a, b, c không âm và

P ab bc

ca

c 5

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

= + + + + + b 5a 5 + 4

Hướng dẫn

Trang 15

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

2

2

2

2

+

+

+ + a b c

b

a

c

3

3

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Ta có

)

( ≤ 9

( (

) )2

3

a b c

t

3; 3

Đặt t

2

2

2

2

+ + a b c ⇔ ≤ 3

b

c

(

)

)

t

ca

2 3 − 2

+ + ⇔ ≤ + + ≤ a b c 3  = + + với ∈  + + a b c + = = + ab bc

t

t 5

5 0,

3; 3

Nên

( ) P t

t

b c

a

21 t 2 22

5 + . 2 3

Vậy

với

= + = + >   ( − a 2 ( ) P t '  ∀ ∈  t   . Lập BBT ta có kết quả.

mP =

ax

2

2

2

= ⇔ = = = 1

a

c

a

b

c

5

+ + = ≥≥ b

Bài 30: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn

.

ab

bc

ca

(

)(

)(

)(

)

4

Chứng minh rằng:

− − + + −≥ − accbba

ab

bc

ca

)(

)(

)(

)

4

− − + + −≥ − accbba

Hướng dẫn Ta có: (

ab

bc

ca

(

)(

)(

)(

)

4

a

− − + + ≤ =⇔ P − cacbba

c

Do

nên

≥≥ b

ca

0 <≤P

4

Nếu

(đúng)

+ + ab bc < thì 0

ca

x

0

0≥

Nếu

(

+ + + = + ab bc ≥ thì đặt ab bc ca

(

cbba )(

)

Áp dụng BĐT Côsi :

2ca − ) 4

(

− − ≤

)(

)(

)

)1(

3ca − ) 4

2

2

2

− ≤ − cacbba −⇒ (

)

(

)

)

2

2

2

2

2

2

+ ≥ − ba − ca − cb (

ab

bc

ca

a

b

] − cb

(4

(2

)

(2

)

(2

)

Áp dụng BĐT Bunhiacopski: [ (2 và − = c )

2

2

2

2

2

+ − − + + + − ba − ca

a

b

c

ab

bc

ca

(4

)

(

)

(2

)

2

⇒ + + − − − ≥ + − ca − ca

x

)

(3

)

0

≥ ≥ − ca −⇔ 5(4

x

52

va

ca

ɳ

5

)2(

3

Từ (1) và (2) ta có:

3

)

(

3

− ≤− ≤⇒ x

.

5(

)

32 9

3

≤ ≤ − P x x x − ca 4

5(

)

;

Xét hàm số

]5;0 [

= − ∈ x x x xf )(

2

5

5(

)

;

5

5 2

= x = − − f x x f x )(' x )(' ⇔= 0 = x   

)0(

0

)2(

36

;

)5(

0

;

Ta có:

Trang 16

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

= = = f f f

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

3

36

5(

)

;36

]5;0 [

⇒ = = − ≤ x x ∈∀ x xf )( xfMax )( [ ] 5;0

36.

4

32 9

+

=

ca

2

=

a

2

cb

Dấu "=" xảy ra

= −=− =−

x 2 ba ca

+ bc −= a −= a

2

1 2

= =

1 0

  b   c 

2

2

2

2

2

2

+

+

=

+

=

+

b

a

c

b

c

5

5

≤⇒ P ≤⇔ P

  ab   b     c     a   Bài 31:Cho các số thực dương x, y, z.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

2

2

2

yz xy zx = + + P + + + x yz y zx z xy

Hướng dẫn Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có

yz

(1)

= − 1

≤ − 1

x + + y

x

z

2 +

+

x

yz

x

yz

2

x 2

Tương tự ta có

(2)

= − 1

≤ − 1

y + + y

x

z

+

2 +

y

zx

zx

y

zx 2

y 2

xy

(3)

= − 1

≤ − 1

z + + y

x

z

2 +

+

z

xy

z

xy

z 2

2

P

P

Cộng 3 bất đẳng thức cùng chiều (1), (2), (3) ta được 2

≤ ⇔ ≤ 1

2

Dấu bằng xảy ra khi x = y = z.

Vậy Max P = 1 khi x = y = z.

Bài 32: Cho bốn số dương a, b, c, d thoả mãn a + b + c + d = 4

a

b

c

d

+

+

+

2

Chứng minh rằng:

+

+

+

+

2 b c

2 c d

2 d a

2 a b

1

1

1

1

Hướng dẫn

Trang 17

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Sử dụng bất đẳng thức Cô–si:

a

2 ab c

c

ab

)

= − a

≥ − a

= − a

≥ − a

= − a

(1)

ab c 2

+ (1 4

ab 4

abc 4

+

b c

2

2 1+b c

2 ab c 2 b c

1

+

bc

d

Dấu = xảy ra khi và chỉ khi b = c = 1 ( 1

)

b

2 bc d

≥ − b

= − b

≥ − b

= − b

= − b

(2)

2

bc d 2

bc 4

bcd 4

4

+

c d

2

1+c d

2 bc d 2 c d

1

+

cd

a

( 1

)

c

2 cd a

= − c

= − c

≥ − c

= − c

≥ − c

(3)

2

cd a 2

cd 4

cda 4

4

+

d a

2

1+d a

2 cd a 2 d a

1

+

da

b

( 1

)

d

2 da b

= − d

= − d

≥ − d

= − d

≥ − d

(4)

2

da b 2

da 4

dab 4

4

+

a b

2

1+a b

2 da b 2 a b

1

Từ (1), (2), (3), (4) suy ra:

+

+

+

a

b

c

d

+ ab bc

cd

da

+

+

+

≥ − 4

+ 4

+ abc bcd cda dab 4

+

+

+

+

2 b c

2 c d

2 d a

2 a b

1

1

1

1

Mặt khác:

2

+

+

=

+

+

=

+ ab bc

cd

da

4

.

(

)( a c b d

)

+ + + a c b d 2

  

  

Dấu "=" xảy ra ⇔ a+c = b+d

2

2

+

+

=

+

+

+

+

+ abc bcd cda dab

+ c d

+ b a

( ab c d

)

( cd b a

)

(

)

(

)

+ a b 2

+ c d 2

  

  

  

+

+

+

+

=

+

+

+

+ abc bcd cda dab

(

)( a b c d

)

(

)( a b c d

)

+ a b 4

+ c d 4

     

   2

⇔ +

+

=

+ abc bcd cda dab

4

. Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b = c = d = 1.

+ + + a b c d 2

  

  

a

b

c

d

+

+

+

≥ − −

4

Vậy ta có:

4 4

4 4

+

+

+

+

2 b c

2 c d

2 d a

2 a b

1

1

1

1

a

b

c

d

+

+

+

2

⇒ đpcm.

+

+

+

+

2 b c

2 c d

2 d a

2 a b

1

1

1

1

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d = 1.

2

Bài 33: Cho a,b là hai số thực dương thỏa

5 4

a b+ = .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 = + a

1 b 4

F

8

(8

8

Ta có :

+ + − + = + + + F a a a b 4 b 4 ) b 4 − 5

Hướng dẫn 2 = + a

2 = + a

2 a

1 b 4

1 b 4

1 b 4

8

8a

Bất đẳng thức Côsi cho :

2 a

1 b 4

Trang 18

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

+ + b 4 ≥ và ≥ 2

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

a

8

=

a

=

b 4

Suy ra

5F ≥ .

+ =

a b

2

     = b  

1 2 1 4

5 4

>

a b ,

0

 2 = a  1    b 4     

3

3

2

2

+

+

x

y

x

y

(

)

=

P

MinF = đạt khi 5

Bài 34: Cho x,y ∈ R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của

( y

x

) 1)(

(

1)

Hướng dẫn

2

Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy ≤ (x + y)2 ta có

2

3

2

t

t

2)

xy ≤ t 4

=

P

. Do 3t - 2 > 0 và

nên ta có

− xy t (3 − + xy t 1 2

≥ − xy− t 4

2)

3

2

2

2

2

1

2

2

=

=

f

f

t ( )

;

;

t '( )

Xét hàm số

f’(t) = 0 ⇔ t = 0 v t = 4.

t −

t

2

+∞

t f’(t)

+

+∞

f(t)

− t t 4 2 − t 2) ( 2 4 - 0 + ∞

8

t − − t t − t (3 4 ≥ = P t − t − + t t 4

4

2

Do đó min P =

= f(4) = 8 đạt được khi

+∞

t f min ( ) (2; )

4

2

= x x ⇔ + = y = = xy y      

22 c

= + ab bc

Bài 35: Cho các số thực dương a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn 2a c≤ và

.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.

= + + P a − a b b − b c c − c a

Hướng dẫn

2 = ⇔ c

2

ên

2

Theo giả thiết:

≤ a c n + ab bc + = ⇔ = 2 − 1 a b . c c b c a c c 2 b a c

0

1 ≤ ; 2 c = thì b

3 t< ≤ 4

1 2

4 3

2

1

t ≤ nên ≥ . Đặt a c b c

1 −

2 +

1 − 2(1

)

7 + − 1 6(1

)

Trang 19

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

a c b c = + = + P = − 1 − t − − t t t t t 2 2 t 2 + 1 1 t 2 − − − + 1 1 a c b c b c a c

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

,

0;

Xét hàm số

. Ta có:

2 +

7 + − 1 6(1

)

3 4

= − f t t ( ) 1  ∈     t t 2

0;

0;

, do đó

3 4

3 4

f f t '( ) 0, t đồng biến trên ( )  > ∀ ∈ t          

max

Do đó GTLN của hàm số đạt tại

27 5

3 4

=

22 c

=

c

⇔ = a 8

b 3

4

Đẳng thức xảy ra khi

, chẳng hạn chọn được (a,b,c)=(3,8,6).

+ ab bc = c

a

2

  

3

P = t = , suy ra

Bài 36: Cho

,a b c là các số dương và ,

+ + = .

ca

ab

+

+

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

+ a bc 3

+ b ca 3

+ c ab 3

a b c bc = P

Hướng dẫn

=

=

+

Vì a + b + c = 3 ta có

  

  

1 + a b

1 + a c

bc 2

+

+

+

bc

bc a b a c )(

)

(

(

)

+

Vì theo BĐT Cô-Si:

, dấu đẳng thức xảy ra ⇔ b = c

bc + a bc 3 1 1 + + a c a b

+

+

)

+

+

Tương tự

bc + + a a b c 2 a b a c ( )(   

  

  

  

1 + b a

1 + b c

1 + c a

1 + c b

ca 2

ab 2

ca + b ca 3

ab + c ab 3

Suy ra P

,

3 2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =

khi a = b = c = 1.

3 2

≤ + + = = bc 2( + ca + a b ) + ab bc + c a 2( ) + ab ca + b c 2( ) + + a b c 2

Bài 37: Cho hai số dương x, y thoả mãn điều kiện x + y = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

3

=

+

S

+ + x

+ + y

thức

1

1

  

31    x

1 y

  

  

3

3

3

+

+

+ + x

+ + x

3.

1

1

(1)

  

  

  

  

  

  

1 x

1 x

Hướng dẫn Theo bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có:   7     2

7 7 . 2 2

7 2

3

3

3

+

+

+ + y

+ + y

1

3.

1

(2)

  

  

  

1 y

1 y

7 2

7 7 . 2 2

  

  

  

3

3

+

+

+ + y

+ + x

+ + + + y

x

1

1

3.

2

  

  

  

1 y

1 x

1 x

1 y

7 2

7 2

  7    2  Cộng từng vế của (1), (2) ta có 3   

2      

  

+

= ⇒ +

+

x

y

xy

nên

4

.

4

Mặt khác ta lại có (

4 +

1 x

1 y

x

y

1 y

1 xy

  

    ) 1  x  3

3

3

+

+ + +

+

+ + x

+ + y

y

x

1

1

3.

2

4 +

  

  

1 x

1 y

x

y

7 2

7 2

  

  

  

2      

Trang 20

   NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

2

⇔ ≥

+

S

S

Theo giả thiết x = y = 4 nên

.7

3.

343 4

37 2

7 2

=

+ + x

= ⇔ = = x

y

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

2

   7 2 7 2

   1 x 1 y = y x + = y

x

4

 1    + + y 1     

=S

Vậy

min

343 4

Bài 38: Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.

2

2

=

+

+

P

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

.

+ x (y z) yz

+ y (z x) zx

2 + z (x y) xy

2

2

2

2

2

2

=

+

+

+

+

+

P

Ta có :

(*)

Hướng dẫn x y

x z

z y

y x

z x

2

2

+

x y

y z Nhận thấy : x2 + y2 – xy ≥ xy ∀x, y ∈ R Do đó : x3 + y3 ≥ xy(x + y) ∀x, y > 0 hay

≥ + ∀x, y > 0

x y

y x

2

2

+

y z

Tương tự, ta có :

≥ + ∀y, z > 0

y z 2

z y 2

+

z x

≥ + ∀x, z > 0

z x

x z

Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được:

P ≥ 2(x + y + z) = 2 ∀x, y, z > 0 và x + y + z = 1

. Vì vậy, minP = 2.

Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z = 1 3 2 = + +

+

>

Bài 39:

2 x y

xy

y

x

xy

x

y

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3

0,

0

3

2

2

+

+

= P x

y

> thỏa mãn 2 + xy (1 2 ) xy 2

Hướng dẫn

Trang 21

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

= + +

+

>

>

+ > y

n n x

do x

y

y

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 + Ta có : 2 2 + xy x y ⇔ xy x (

0 ê

0

)

0,

2

+

+ ⇒ +

+

− ≥

x

⇒ + = x

y

y

x

y

+ ≥ 3

3

(

(1)

)

3(

) 4

0

y

+

+

x

y

xy 3 (1) 4 + ≥ ⇒ + ≥ x

y

x

y

0

− ) 4

4

xy y x 3 = + + y x 1 1 y x ][ ) 1 (

x ]

[ ⇒ + (

+

=

⇔ − 1

(1)

⇔ = 1

3 +

3 +

1 xy

x

y

x

y

1 xy

2

2

=

+

=

+

x

y

x

y

N n P ê

(

)

+ − 2

(

)

+ + 1

3 +

1 xy

x

y

2

+ + =

x

+ = y

≥ ⇒ = P t

f

+Đặt

t t (

4)

1

t ( )

3 t

3

t

2

3

=

=

f

t

> ∀ > Nên f(t) đồng biến trên

+ Ta có

t '( )

t 2

0,

4

− 2

3 2 t

t

+∞ ⇒ =

=

P

f

f

4;

t ( )

(4)

)

[

71 4

Hay giá trị nhỏ nhất của P bằng

khi x = y = 2

71 4

x

y+ 3

7

Bài 40: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2

≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

2

2

2

2

3

=

+

+

+

+

P

xy

+ + y

x

y

x

y

x

y

2

5(

) 24 8(

)

(

3)

thức

.

Hướng dẫn

2

+

x

y

2

3

+

+

+

x

y

x

y

≤ ⇒ + + x

y

xy

6(

1)(

+ = 1)

(2

2)(3

3)

36

5

Ta có

.

  

  

+ + 2 3 2

2

2

2

2

+

+

x

y

x

y

x

y

x

y

5(

)

5(

)

2

2

Ta có

+ và

2

2

2

=

+

+ +

x

+ − y

x

x

y

( y

xy

(

3)

6

6

0

)2 + ⇒ 9 2

2

2

+

+

+

+

⇔ + + x

y

xy

x

y

x

y

2(

≥ 3) 8(

)

(

3)

3

P

xy

+ + x

x

+ + y

xy

2(

3)

Suy ra

+

= + +

=

t

x

y

≥ P f

xy t ,

t ( )

t 2

3 t 24 2

Đặt

+ 6

,

y (

− ) 24 2( ] 0;5

2

3

6)

8

24.2

/

2

0,

0;5

Ta có

(

]

2

2

3

6)

6)

+ − t (2 = < ∀ ∈ f t t ( ) = − 2 + t (2

]0;5 .

2

3

3

=

=

=

P

khi

min

10 48 2,

f

Suy ra

. Vậy

t f min ( )

− (5) 10 48 2

1

2

2

= x  = y 2 +

+

+ t 3 (2 3 Vậy hàm số f(t) nghịch biến trên nữa khoảng (

Bài 41: Xét các số thực không âm x, y, z thoả mãn điều kiện:

= . Tìm giá

x

y

z

3

zx

trị lớn nhất của biểu thức P xy yz

4 + + y

x

z

Trang 22

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

= + + +

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Hướng dẫn

2

x

+ + y

z

3

2

(

)

2

2

2

+

+

=

x

+ + y

z

x

y

z

Ta coù: xy + yz + zx =

)

(

(

)

 

 

2

2

1 2 −

x

+ + y

z

3

(

)

+

Do ñoù P=

2

2

z =

+

4 + + y 2 2 + z

x y

x

3

2

+ + y

x

z

3

2

Vì 0 xy + yz + zx ) (

≤ ⇔ ≤

− ≤

x

+ + y

z

Neân 0

3

0

3 6

(

)

2

x

z

2 + + y

≤ + + ≤ y

x

z

⇔ ≤ 3

9.

3

3

(

)

Suy ra 2

t

3

+

≤ ≤ t

Ñaët t =x+y+z,

P=

3

3,

4 t

− 2

3

2

t

t

4

3

=

+

≤ ≤ t

Xeùt f(t)=

vôùi

f'(t)= t-

3

3,

4 2 t

− 2 t

4 t

3

3

− 2 t

f

t

(loaïi)

4

0

4

=

=

f

f

3

,

( ) 3

( ) t ' (

= ⇔ = ⇔ = )

13 3

≤ ≤ t

Neân f

khi

3

3,

do ñoù P

( ) t

4 3 3 13 3

13 3

Khi x=y=z=1 thì P=

Do ñoù giaù trò lôùn nhaát cuûa P laø .

13 3

13 3

2

2

Bài 42: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số 2 +

12

32

24

16

8

3

3

5

− − + − + + x x x x x x

.

[0;8]

2

2

D = − = f x ( ) Hướng dẫn Ta có TXĐ:

5

8

16

Đặt : Ta dễ dàng xác định được

− + = + x x x g x ( )

(2)

6

(2)

(8) 12 2, 2

(8)

4 7

2

2

= − h x x 12 32, ( ) 3 , thì x∀ ∈ [0;8] ≤ = = ≤ ≤ = = h g g g x ( )

)

3

24

0 (

3

24

.

8

2

− + ≥ − + x x x x = ⇔  0 ≤ h x h ( ) = x 0 = x

8(

2)

2

3

12

16

( ) 2

[0;8]

Do đó

.

2

2

8

5

32

24

2

2

2

2

− x = + − + ≥ ∀ ∈ x x h x x f x ( ) ≥ + 0 + − x x x + − 3 + ⇒ = khi x= 2.

5

32

12

24

16

8

3

3

[0;8].

x Đẳng thức xảy khi và chỉ khi x = 2 min ( ) f x Ta có = − − − + + − + ≤ + + ≤ x x x x x x h x ∀ ∈ x g x ( )

( ) 12 2 4 7 khi x= 8.

Trang 23

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

+ ⇒ = + f x f x ( ) Đẳng thức xảy khi và chỉ khi x = 8 m ax ( ) 12 2 4 7

2

khi x= 8.

2

2

+ f x = f x = khi x= 2 và m ax ( ) 12 2 4 7

(3

2

+ + +

= P x

y

y

x

x

y

8 4

2)( − −

2

2

2

− + + y x y − = 1) 0 x 2

(3

3(

)

1) 0 2 −

− = ⇔ + + − x x y x y x − y

) 2 y x

( y

3(

2

2

2

− − ≤

+

+

+

+

+

+ x + + = − xy + ≤ ⇔ ≤ + ≤ ) 2 0 2 1

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Vậy min ( ) Bài 43: Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức + Hướng dẫn +Ta có − + y y 2)( Vì x,y không âm nên + x y ) ( ]1; 2 [ Đặt t = x+y khi đó t ∈ + + + y

= P x

x

x

x

y

y

y

y

x

y

x

− + ) 8 4 (

8 4

)

)

(

(

Ta có

2

+ + t − t

8 4 2 + + t t

t ∈

8 4

≤ P t +Xét hàm

]1; 2 [

= f t t ( ) − với

t ∈

t ∈

'( ) 3

0

ta có

với

]1; 2 [

]1; 2 [

4 − 4

4 2

= > − f t⇒ f t '( ) t 2 + − 1 > với t

và f(t) liên tục trên đoạn [1;2] nên f(t) đồng biến trên đoạn [1;2] ⇒ ≤ + t ( ) 6 8 2

6 8 2

(2)

= + = f f t ( ) maxf [1;2]

2

0

+

⇒ 6 8 2 P ≤ +

, P= 6 8 2

khi

0

2

+

đạt được khi x = 2 và y = 0

= ⇔  = x = y

3

+ + = a b c

 x y .  = t KL: Giá trị lớn nhất của P là 6 8 2 Bài 44: Cho a,b,c là các số thực không âm và thỏa mãn

. Tìm giá trị lớn

3

2

2

2

2 2 2 a b c

2(

)

27

3(

)

nhất của biểu thức:

3

= − + + − + + + P + ab bc ca a b c + ab bc ca + ) 6(

.

)

)

33 ab bc ca + ab bc 3 + +

+ ≥ + ca ≤ 2 ca 2 + ab bc 2 ≤ − + ≥ + ca a ca a

3( f

)

)

(

) + ab bc

= b ≤ − ca ca c + ab bc t 3 t ( )

Hướng dẫn Ta có: + ab bc 2 2 Lại có: + Do đó P

⇒ 2 2 2 a b c . 27 ( + ⇒ − 2 + + b c 3( 3 = − + + + t ab bc 2

)

(

0

với

3( + + a b c 3

]0;1

Ta có bảng bt của hàm số f(t) trên [ t 0 1

f’(t) + 0

f(t)

2

2

+ ≤ ≤ = t + ab bc ca = 1

0 Từ BBT ta có:

= khi t=1 t M f ax ( ) [ ]0;1 ∈ t

Từ đó ta có GTLN của P bằng 2 khi

1 3

Trang 24

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

= = = a b c

3.

a b c

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Bài 45: Cho a, b, c là các số thực thoả mãn

a

b

c

a

b

c

a

+ + =

4

9

16

9

16

4

16

b 4

c 9 .

a

b

c

c

a

=

=

=

⇒ =

+

+

+ + + + + + + + M =

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Hướng dẫn (cid:7) a u

(cid:7) v

(cid:7) M u

(cid:7) v

b 2 ;3 ; 4 ,

(cid:10)(cid:10)(cid:7) 2 ;3 ; 4 , w

c b 2 ;3 ; 4

(cid:10)(cid:10)(cid:7) w

+ Đặt

)

(

(

)

(

)

2

2

2

c

a

c

a

+

+

=

≥ + +

+

+

+

+

+

+

2

2

b 2

4

4

c 3

b 3

b 4

a 3

(cid:7) (cid:7) M u v (cid:10)(cid:10)(cid:7) w

)

)

)

(

c

+ + a b c

+

+

3 3 2

b 2

y

,

( 22 + Theo cô – si có 2 + Vậy Dấu bằng xảy ra khi M ≥ 3 29. Bài 46: Cho các số thực dương

2

2

2

+

+

+

= P x

y

z

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

.

3 + +

+ +

( = . Tương tự … 6 = = = c b a 1. x y z thỏa mãn + + = . z x , yz xy 2 2 y z x y

zx 2 z x

3

3

2

2

2

+

+

zx

2 z x

2 y z z ,

2

22 x y 2

2

2

3

+

+

zx

yz

x

y

z

2 x y

y

z

2 z x

3

yz 2 . Mặt khác, do

+ + = nên

+ y ( ) 1

. Tương tự ) + +

2

2

2

2

2

2

+

+

+ + y

( x

y

x

z

z

≥ ( + z

2 (

3

3

3

2

2

2

+

+

+

+

xy ) +

+

Hướng dẫn Áp dụng BĐT Côsi ta có 3 x ⇒ + 3 3 ≥ + x ) ( 3 x + = x

2 y z )( 2 + z x

2 x y

2 y z

y

z

xy

yz

zx

= (

xy ) y (

+ )

) ( ) 2

2

2

2

+

+

+

x

y

z

2 x y

2 y z

+ ⇒ 2 z x

Từ (1) và (2), ta có

(3)

2

2

+

+

+

+

2 x y

2 z x

z

1 2 y

1 2 y z

2

2

2

2

2

2

2

=

+

+

+

+

+

+

+

+

+

x

+ + y

z

x

y

z

xy

yz

zx

x

y

z

xy

yz

zx

2

9

2

.

Ta có (

)

(

) + ⇔ =

)

x (

t

9

2

2

2

2

2

2

=

+

+ ⇒ +

+

=

+

+

t

x

y

xy

z

yz

zx

x

y

z

x

y

z

t

3(

)

9

Đặt

. Do

+ + ⇔ ≥ ⇒ ≥ t 3 3

(

)2

2

t

t 2

9

2

2

2

+

+

+

≥ +

≥ P x

y

z

P t

⇔ ≥ P

Từ (3) ta có

. Khi đó

với

t ≥ 3

− 2 + +

+ +

xy 2 x

yz 2 y

zx 2 z

− 9 t 2

− + t t 2

9

22 t

=

f

Xét hàm số ( ) t

) 3; +∞ .

trên [

2

− + t

9

t (4

t 1)

9)

=

=

t

f

0,

3

t '( )

> ∀ ≥ . Lập BBT, ta được :

− t 2 2 t 2

Có ⇒ ≥

t

x

z

f

P f

3

1

4

= . Dấu bằng xảy ra khi

= ⇔ = = = y

t

≥ t ( ) min 3

x

z

y

P

4

− + t t 2 2 − t (2 2 t 2 ( ) t = ⇔ = = = 1

2

2

+ +

=

+

+

+

S

x

y

z

1 3

16

2

36

Vậy min Bài 47: Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 2x + 3y + z = 40. 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Hướng dẫn

2

2

2

2

2

2

=

+

+

+

+

+

S

x

y

z

2

2

3

12

6

- Ta có:

.

(

)

(

)

=

=

=

+

+

+

+

=

x

y

z

x

y

z

; 6

2

3

; 2 12 6

40; 20

(cid:7) b (cid:7) c

,

- Trong hệ toạ độ Oxy xét 3 véc tơ sau: (cid:7) (cid:7) (cid:7) (cid:7) ) + + = a b c a 3 ; 4 ,

) 2 ; 2 ,

(

(

(

)

(

)

(

)

Trang 25

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

2

2

2

2

+ + =

+

=

+

=

+

=

y

x

20 5

6

3

2

2 2 ,

2 12 ,

(cid:7) (cid:7) (cid:7) a b c (cid:7) c (cid:7) a (cid:7) b

,

)

(

)

(

+

+

≥ + +

S⇒ ≥

20 5

( ) z Sử dụng bất đẳng thức về độ dài véc tơ : (cid:7) (cid:7) (cid:7) (cid:7) S= a a b c

z

= ⇒ =

=

=

=

=

=

⇒ = x

y

z

2

2,

8,

12

z 6 =

z = = 6 S =

x

y

z

x 2 2 = 12

y 3 12 = 2,

20 5

8,

. (cid:7) (cid:7) (cid:7) cùng hướng Đẳng thức xẩy ra khi các véc tơ ,a b c , + + y x 40 3 2 20 20

y 3 12 thì

=

=

=

x

y

z

2,

8,

12

2

2

2

+

x

y

z

(cid:7) c (cid:7) b

x 2 2 Với : Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 20 5 đạt được khi : Bài 48: Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn

3

+ 3 x y

=

+

P

.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

2

2

xy + z

yz + x

= 1. 3 3 + y z 3 3 x z

1

1

24

Hướng dẫn

+

=

+

Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

xy + z

yz + x

1

1

+

+

+

+

yz +

z

x

y

x

y

x

z

z

(

)

)

(

)

(

2

2

2

2

+

+

+

+

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

x +

xy ( + y +

y +

) z +

z

x

z

y

x

y

x

z

1 4

  

  

+

+

+

+

z

x

z

y

x

y

x

z

2

2

xy )(

(

)

yz )(

)

2

2

2

2

=

+

+

+

+

+

+

+

=

1

1

1

.

2

2

2

2

y +

y +

  

  

  

  

y z

y x

z

y

x

y

1 4

y yz 2

y xy 2

1 4

y z 2

1 = + 4

1 8

1 4

  

  

  

(   

3

3

+

+

3 x y

3 3 y z

xy

yz

)

(

Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có

3

3

3

3

3 x y

3 3 y z

)

(

=

+

+

P

.

.

Suy ra

nên :

  

  

  

  

 y + z 

y z

y x

y z

y x

+ yz 3 3 z x

1 4

1 8

1 96

y x 2 1 4 1 ≤ + 4

xy 4

≤ −

+

+

=

+

P

t

t

.

,

Đặt

khi đó

t > và 0

t

2

∞+

0

+ 3 3 z x y z

y x

 y  x  31 t 96

1 8

1 4

f

t '( )

+

0

= −

+

f

t

t >

t ( )

0.

Xét hàm số

+ với

1 8

1 4

+

= −

= ⇔ =

f

f

t

t >

;

t '( )

t '( )

0

2,

0.

Ta có

5 12

31 t 96 1 8

21 t 32

f

t ( )

Suy ra bảng biến thiên:

P ≤

,

2

Dựa vào bảng biến thiên ta có

dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

t = hay

5 12

= = =

= = =

x

y

z

z

y

x

.

,

.

Vậy giá trị lớn nhất của P là

đạt được khi

5 12

1 3

+

ca

abc

,a b c là các số thực dương thoả mãn ,

.

1 3 Bài 49: Cho

+ ab bc 5

4

= 6

+

7 +

8

1

=

+

1 16 +

S

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

.

+ 2

2

a a

b 1 108 2 b

c c

Hướng dẫn

Trang 26

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015

7

Giả thiết tương đương với

+ + = áp dụng bất đẳng thức Côsi+Bunhiacôpxki ta

1 a

1 b

1 c

2

3

3

4

=

+

+

+

+

+

+

+

+

+

S

a

c

8

b 54

b 54

16

có:

2

2

2

2

2

2

  

  

  

  

  

  

1 a 2

2 b 9

2 b 9

2 b 9

1 c 4

1 c 4

2

2

+

+

≥ +

+ +

=

+

=

+

4 10 3

17

.7

24

dấu bằng xẩy ra khi

2

2

2

  

  

  

  

1 a

1 + + b

1 c

1 a 2

1 b 3

1 c 2

1 + + 2 3 2

1 7

a

= = c

b

a

= = c

b

,

,

= .Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 24 đạt khi

1 2

1 = 3

1 2

1 3

+ + = .

+

+

+

+

3

Bài 50: Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a b c 1 Chứng minh rằng: a b + ab c

c a + ac b

+ b c + bc

a

Hướng dẫn

Ta có

+ − − a b 1 c 1 c = = + + − − − − ab c ab 1 b a (1 a)(1 b)

VT=

− − − 1 c 1 b 1 a + + − − − − − (1 (1 b) a)(1 c)(1 a) b)

⇒ − 1

− a;1 b;1 c − dương

− (1 c)(1 )0;1 Do a,b,c dương và a+b+c =1 nên a, b, c ( ∈ Áp dụng bđt Cô si cho 3 số dương ta được

VT

(đpcm)

− − − 1 c 1 b 1 a ≥ = 33 . . 3 − − − − − − (1 a)(1 b) (1 c)(1 a) (1 c)(1 b)

Đẳng thức xảy ra khi

1 = = = a b c 3

Fb: https://www.facebook.com/ng.huubien

Trang 27

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien