Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
thực phẩm biến đổi gen nhập khẩu
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Bộ Y tế.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện:
Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
1.
Thẩm định hồ sơ:
500.000đ / 01 sản phẩm
biến đổi gen nhập
khẩu/một lần thẩm định
Quyết định số
80/2005/QĐ-BTC...
2.
Phí cấp Giấy chứng nhận tiêu
chuẩn sản phẩm thực phẩm
biến đổi gen nhập khẩu
50.000 đ /1 lần cấp Quyết định số
80/2005/QĐ-BTC...
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận
Các bước
Tên bước
Mô tbước
1.
Bước 1: Cơ sở gửi hồ sơ về Cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
2.
Bước 2: Cục An toàn vệ sinh thực phẩm nhận hồ , trả giấy biên nhn cho đương
sự.
Tên bước
Mô tbước
3.
Bước 3:
Cơ quan tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì sau 07 ngày
làm việc có công văn yêu cầu cá nhân,doanh nghiệp bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ theo quy định. Hồ sơ bổ sungdấu văn thư ghi ngày nhận
hồ sơ bổ sung.
4.
Bước 4: Tổ chức thẩm xét sau 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp
lệ và lập phiếu thẩm xét theo qui định trình cấp có thẩm quyền phê duyt.
5.
Bước 5: Trả kết quả cho sở và lưu hồ sơ.
Hồ sơ
Thành phần hồ
1. 1. Bản Công bố tiêu chuẩn sản phẩm.(theo Mẫu 1).
2.
2. Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành (có đóng dấu), bao gm các nội
dung: các chtiêu cảm quan (mầu sắc, trạng thái, mùi vị ), chỉ tiêu chất lượng chủ
yếu, tiêu chuẩn chỉ điểm chất lượng, chỉ tiêu vệ sinh về hóa lý, vi sinh vật, kim loại
nặng; Thành phần nguyên liệu và phgia thực phẩm; Thời hạn sử dụng; Hướng dẫn
Thành phần hồ
sử dụng và bảo quản; Chất liệu bao bì và quy cách bao gói; Quy trình sản xuất. (theo
mẫu 2).
3.
3. Bản sao giấy chứng nhận đăngkinh doanh của thương nhân Việt Nam hoặc
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của công ty sản xuất nước ngoài (bn sao
công chứng)
4.
4. Tiêu chuẩn sản phẩm (Products Specification) của nhà sản xuất hoặc phiếu kiểm
nghiệm (về chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng và các chỉ tiêu
liên quan) của nhà sản xuất hoặc của cơ quan kiểm định độc lập nước xuất xứ.
5. 5. Nhãn sản phẩm hoặc ảnh chụp nhãn sản phẩm và dthảo nội dung ghi nhãn ph
(có đóng dấu của thương nhân); Mẫu có gắn nhãn (nếu có yêu cầu để thẩm định).
6.
6. Bản sao công chứng của một trong các giấy chứng nhận sau (nếu có): Chứng nhận
GMP (thực hành sản xuất tốt); HACCP (hệ thống phân tích mi nguy và kim soát
điểm tới hạn); hoặc giấy chứng nhận tương đương.
7. 7. Bản sao biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận cho quan
có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận.
Thành phần hồ
8. 8. Bản thuyết minh quy trình sản xuất.
9. 9. Giấy chứng nhận của nước xuất khẩu cho phép sử dụng với cùng mục đích trên
phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó.
10.
10. Bản sao hợp đồng thương mại (nếu có).
Số bộ hồ sơ:
02 bộ.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
1.
Mẫu bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm. (Mẫu số 1 - Quyết
định 42/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005).
Quyết định số
42/2005/QĐ-BYT...
2.
Mẫu tiêu chuẩn cơ sở. (Mẫu số 2 - Quyết định
42/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005).
Quyết định số
42/2005/QĐ-BYT...
Yêu cầu