Câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ', tài chính - ngân hàng, ngân hàng - tín dụng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ
- MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MẪU Căn cứ nào sau đây được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ? a. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia b. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất c. Thời hạn chuyển giao vốn d. Các chủ thể tham gia và lãi suất Chứng khoán là: a. Các giấy tờ có giá được mua trên thị trường tài chính b. Cổ phiếu và trái phiếu các loại c. Các giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền sở hữu hoặc đòi nợ, và được mua bán trên th ị tr ường tài chính d. Tín phiếu kho bạc và các loại thương phiếu Chức năng cơ bản, quan trọng nhất của thị trường chứng khoán là: a. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp b. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư c. Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn truyền vốn quan trọng nh ất c ủa n ền kinh t ế th ị trường d. Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, nâng cao khả năng giám sát của Nhà nước Sự hình thành và tồn tại song song giữa ho ạt động của h ệ th ống ngân hàng và th ị tr ường chứng khoán là vì: a. Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau, “kênh” có hi ệu quả h ơn sẽ đ ược tồn tại và phát triển b. Hai “kênh” này sẽ bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đ ủ, t ốt nh ất nhu c ầu v ề v ốn đ ầu t ư của công chúng c. Thị trường chứng khoán là đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường d. Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng khoán và ngược lại. Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, th ị giá ch ứng khoán đ ược d ự đoán là sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Không thay đổi Chứng khoán chiết khấu: a. Hoàn trả đầy đủ mệnh giá cùng với thặng dư vốn tại thời điểm đáo hạn b. Trả một khoản tiền cố định trong những khoảng thời gian nhất đ ịnh cho đ ến khi kho ản n ợ được hoàn trả hết. c. Trả hết lãi và mệnh giá vào thời điểm đáo hạn d. Trả mệnh giá cho người cầm giữ vào thời điểm đáo hạn e. Trả cho người cầm giữ một khoản tiền nhất định trong m ỗi kỳ và hoàn tr ả m ệnh giá t ại th ời điểm đáo hạn Chứng khoán vô danh là loại chứng khoán có đặc điểm sau: a. người cầm giữ chứng khoán là người sở hữu chứng khoán b. khi mua bán, chuyển nhượng chứng khoán phải được sự chấp thuận c ủa người phát hành chứng khoán c. khi mua bán chuyển nhượng chứng khoán, người bán chứng khoán phải ký hậu cho ng ười mua chứng khoán d. cả ba đặc điểm trên Tính thanh khoản của trái phiếu công ty gi ảm s ẽ làm giá c ủa trái phi ếu công ty … và l ợi t ức của trái phiếu kho bạc ... . a. tăng ; giảm 1
- b. giảm ; tăng c. tăng ; tăng d. giảm ; giảm e. giảm ; không thay đổi Giá của chứng chỉ quỹ đầu tư ... luôn bằng với giá trị tài sản ròng của chúng. a. mở c. không có loại quỹ như thế b. đóng Khi gửi ... chủ tài khoản, nếu muốn, có thể được hưởng d ịch v ụ thanh toán do ngân hàng cung cấp. a. tiền gửi không kỳ hạn b. tiền gửi tiết kiệm c. tiền gửi có kỳ hạn Các NHTM huy động các khoản tiền ... và cho vay ... . a. ngắn hạn; dài hạn b. dài hạn; ngắn hạn c. ngắn hạn; ngắn hạn Công ty tài chính ... cung cấp tín dụng cho khách hàng mua hàng hoá, s ản ph ẩm tiêu dùng c ủa công ty mẹ. a. tiêu dùng b. bán hàng c. kinh doanh Sự sụp đổ của các công ty như Enron, Worldcom…v.v cho thấy : a. các quy định của chính phủ có thể làm giảm, nhưng không thể lo ại bỏ hoàn toàn v ấn đ ề thông tin bất cân xứng b. các quy định của chính phủ có thể loại bỏ hoàn toàn vấn đề thông tin bất cân xứng c. các quy định của chính phủ làm trầm trọng hơn vấn đề thông tin bất cân xứng d. cần giảm bớt các quy định của chính phủ Mặc dù các quy định ràng buộc trong hợp đồng nợ có thể giảm thi ểu đáng k ể r ủi ro đ ạo đức, tuy nhiên vấn đề của các quy định này là : a. người đi vay có thể tìm được những kẽ hở trong những quy định đó b. người cho vay có thể phải tốn kém để có thể giám sát việc thực thi những quy định đó c. cả a và b Lý do quan trọng nhất khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm tr ọng đ ối v ới n ền kinh tế là: a. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác b. Phá sản của các ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế c. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại d. Tất cả các nhận định trên đếu sai Sự phá sản ngân hàng sẽ để lại hậu quả: a. Dẫn đến sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng b. Làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế c. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại d. Tất cả các nhận định trên đếu đúng Để khắc phục tình trạng nợ xấu, yếu tố nào sau đây các ngân hàng th ương m ại hi ện đ ại c ần phải hướng tới ? a. Cho vay càng ít càng tốt b. Cho vay càng nhiều càng tốt vì sẽ đa dạng hoá các khoản vay để giảm thiểu rủi ro c. Tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải đặc bi ệt chú tr ọng vào tài s ản th ế chấp d. Không ngừng đổi mới công nghệ và đa dạng hóa s ản ph ẩm d ịch v ụ nh ằm tăng c ường kh ả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín d ụng thì nhóm nguyên nhân nào đ ược coi là quan trọng nhất? a. Nhóm nguyên nhân thuộc về Chính phủ 2
- b. Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng thương mại c. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng d. a và c e. b và c Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của m ột ngân hàng th ương m ại có th ể đ ược hi ểu là: a. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép b. Không có nợ quá hạn c. Có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 10% và nợ quá hạn dưới 8% Lý do quan trọng nhất mà các ngân hàng th ương mại ph ải quy đ ịnh m ức v ốn chủ sở hữu tối thiểu: a. Để phòng chống khả năng phá sản và cổ đông bán tháo cổ phiếu b. để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, đảm bảo an toàn cho khách hàng c ủa ngân hàng c. để Nhà nước dễ dàng kiểm soát hơn d. Để tránh hiện tượng mua lại, sát nhập của các ngân hàng quốc tế. Nguyên nhân căn bản của rủi ro tín dụng là: a. Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thức tự giác b. Sự quản lý lỏng lẻo của chính phủ và các cơ quan chức năng c. Đầu tư sai mục đích và những tiêu cực trong hoạt động tín dụng d. Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khách quan khác Các ngân hàng thương mại Việt Nam có được phép tham gia vào ho ạt đ ộng kinh doanh trên thị trường chứng khoán hay không? a. Hoàn toàn không b. Được tham gia không hạn chế c. Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế d. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương m ại và c ác t ổ ch ức t ài ch ính phi ngân hàng ? Một NHTM có dự trữ vượt mức là 500 tỷ, số dư tiền gửi là 1500t ỷ. T ỷ lệ dự trữ b ắt buộc là 10%. Dự trữ thực tế của NH này là bao nhiêu ? Hoạt động nào sau đây thuộc kênh tài chính gián tiếp : a. Nhà đầu tư mua chứng chỉ quỹ đầu tư b. Một công ty mua chứng khoán ngắn hạn do một công ty khác phát hành c. Cổ phiếu của một công ty được giao dịch trên thị trường OTC d. a và b Ngân hàng Nhà nước Việt nam cho các NHTM vay dưới hình th ức tái cấp v ốn. Tái cấp vốn là hình thức cho vay: a. ngắn hạn và không có đảm bảo b. ngắn hạn và có đảm bảo c. dài hạn và không có đảm bảo d, dài hạn và có đảm bảo Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, lượng tiền mặt trong lưu thông là 60000 tỷ đồng, tài khoản thanh toán là 1000000 tỷ đồng, dự trữ vượt mức là 1000 t ỷ đ ồng (gi ả đ ịnh các y ếu t ố khác không đổi và lượng tiền cung ứng được xác định bằng M1), cung ti ền trong n ền kinh t ế là bao nhiêu ? Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm: a. Ngân hàng Trung Uơng và các Ngân hàng thương mại b. Ngân hàng Trung Ương và các tổ chức tài chính trung gian 3
- c. Ngân hàng Trung Ương và các tổ chức tài chính trung gian và các T ập đoàn hay các T ổng công ty lớn Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quyết định chi 100 t ỷ đ ồng đ ể xây d ựng tr ụ s ở, vi ệc này có tác động đến cơ số tiền tệ? Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt nam bao gồm: a. Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lưu thông chậm b. Sức mua của VND không thực sự ổn định và lượng ngoại tệ quá lớn c. Tỷ trong thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngo ại tệ trôi nổi nhhiều, sức mua c ủa VND ch ưa th ực s ự ổn định. Khi đồng EURO tăng giá so với USD, nếu bỏ qua yếu t ố s ở thích, b ạn s ẽ thích ch ọn lo ại rượu vang California hơn hay rượu vang Pháp hơn để chiêu đãi bạn bè ? Trong số các NHTW lớn trên thế giới, NHTW độc lập nhất là ? Chính sách tiền tệ nới lỏng được đặc trưng bởi: a. sản lượng tăng, lãi suất giảm b. sản lượng giảm, lãi suất tăng c. sản lượng không đổi, lãi suất giảm d. sản lượng và lãi suất giảm e. sản lượng và lãi suất tăng Tiền cơ sở bao gồm: a. tiền mặt trong lưu thông và các khoản vay chiết khấu của NHTW b. dự trữ ngân hàng và chứng khoán chính phủ c. tiền mặt trong lưu thông và chứng khoán chính phủ d. tiền mặt trong lưu thông và giấy bạc do NHTW phát hành e. tiền mặt trong lưu thông và dự trữ ngân hàng Trái phiếu mệnh giá 20.000 USD, lãi suất coupon 5%/năm sẽ trả lãi hàng năm là bao nhiêu? Khi lãi suất thị trường là 5%/năm, trái phiếu consol trả lãi 20USD/năm có giá bao nhiêu ? Mệnh đề nào sau đây đúng với các khoản vay đơn: a. Người đi vay hoàn trả khoản vay bằng việc trả những khoản cố định hằng tháng b. Người đi vay hoàn trả gốc và vốn vào ngày đáo hạn c. Người đi vay hoàn trả lãi vào những khoản đều đặn và hoản trả vốn gốc vào ngày đáo hạn d. a và b e. b và c Cấu trúc rủi ro của lãi suất cho biết: a. mối quan hệ giữa lãi suất của các loại trái phiếu khác nhau có cùng kỳ hạn b. mối quan hệ giữa thời gian đáo hạn của các loại trái phiếu khác nhau c. lãi suất thay đổi như thế nào qua thời gian d. mối quan hệ giữa lãi suất của các loại trái phiếu có kỳ hạn khác nhau Theo lý thuyết dự tính về cấu trúc kì hạn của lãi suất thì: a. Các nhà đầu tư không có sự khác biệt giữa việc nắm giữ các trái phiếu dài hạn và ngắn hạn b. Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của các nhà đầu tư về các lãi su ất ngắn h ạn trong t ương lai c. Sự ưa thích của các nhà đầu tư có tổ chức quyết định lãi suất dài hạn d. Kì hạn càng dài thì lãi suất càng cao Giả định các yếu tố khác không đổi, khi lãi suất thị trường tăng, chỉ số chứng khoán sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Không thay đổi Giả định các yếu tố khác như thị trường phân cách hay môi tr ường ưu tiên, khi th ời h ạn cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ: a. Càng cao 4
- b. Càng thấp c. Không thay đổi d. Cao gấp đôi Lãi suất trả cho tiền gửi huy động của ngân hàng thương mại phụ thuộc vào các yếu tố: a. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi b. Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng c. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng d. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi Lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại đối với các món vay khác nhau sẽ phụ thuộc vào: a. Mức độ rủi ro của món vay b. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau c. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên d. Tất cả các trường hợp trên Bạn muốn mua xe một chiếc xe giá 20.000USD. Cửa hàng A cho phép b ạn tr ả tr ước 4000 USD và trả 16000 USD còn lại sau 2 năm nữa. Cửa hàng B không cho phép b ạn tr ả ch ậm nh ưng chấp nhận giảm giá 2000 USD còn 18000USD. Gi ả s ử lãi suất th ị tr ường là 7%, b ạn s ẽ ch ọn mua xe của cửa hàng nào? Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong 5 năm v ới lãi suất 10%/năm. Theo hợp đồng vay, bạn phải trả làm năm lần bằng nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm. Vậy, m ỗi năm b ạn ph ải trả bao nhiêu tiền? Bạn gửi ngân hàng 3000 USD, lãi suất 8%/năm, ghép lãi 2 lần/năm. Vậy sau 5 năm b ạn thu được bao nhi êu ti ền? Bạn sẽ nghỉ hưu sau 50 năm nữa. Khi nghỉ h ưu, bạn muốn có một kho ản ti ền là 1.000.000 USD để duy trì cuộc sống. Bạn dự định mỗi năm sẽ gửi một số tiền cố định vào ngân hàng từ bây giờ đến 50 năm nữa. Vậy mỗi năm bạn phải gửi bao nhiêu ti ền? (Gi ả đ ịnh lãi su ất th ị trường là 6%)? Bạn gửi 2000 USD vào ngân hàng trong 10 năm, lãi suất là 8%/năm. S ố lãi g ộp (compound interest) bạn nhận được sau 10 năm là: Năm năm nữa bạn cần một khoản tiền là 100 tri ệu đ ể kinh doanh. N ếu ngân hàng tr ả lãi 8%/năm, bây giờ bạn sẽ cần phải gửi vào NH bao nhiêu tiền để có số tiền trên sau 5 năm? . Bạn có thể đi vay tiền theo 2 cách th ức: (1) lãi suất 8.6%/năm ghép lãi 2 l ần/năm ho ặc (2) vay với lãi suất 8.4% ghép lãi hàng tháng. Bạn sẽ lựa chọn vay với cách thức nào? Một trái phiếu zero-coupon có mệnh giá 1000 USD, kỳ h ạn 10 năm đang đ ược bán v ới giá 463.19 USD. Lãi suất của trái phiếu này là: Bạn vay ngân hàng 10000 USD để mua xe ô tô trả góp trong vòng 4 năm, lãi su ất 12%/năm, mỗi tháng trả lãi một lần. Vậy mỗi tháng bạn sẽ phải trả: Nếu bạn vay ngân hàng 10000 USD để mua xe ô tô trả góp trong vòng 4 năm, m ỗi tháng b ạn phải 250 USD. Vậy, khoản vay này có lãi suất là: Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu t ư phát tri ển c ủa các doanh nghi ệp Vi ệt Nam là: a. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh doanh b. Ngân sách Nhà nước hỗ trợ c. Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư d. Nguồn vốn từ nước ngoài: vay, liên doanh, viện trợ Ý nghĩa của việc nghiên cứu quản lý tài sản dài hạn và tài s ản ng ắn h ạn c ủa doanh nghi ệp nhằm: a. Tìm ra biện pháp quản lý, sử dụng để thực hiện khấu hao tài sản cố định nhanh chóng nhất b. Tìm ra biện pháp để quản lý và tăng nhanh vòng quay vốn ngắn hạn 5
- c. Tìm ra các biện pháp để tiết kiệm vốn d. Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại tài sản. Lưu ý các nội dung liên quan đến bảo h ểm như: Các đối t ượng tham gia bảo hiểm, c ác nguy ên t ắc b ảo hi ểm… Ph ân bi ệt l ạm ph át c ầu k éo, l ạm ph át chi ph í đ ẩy. M ối quan h ệ gi ữa l ãi su ất th ị tr ư ờng, l ãi su ất coupon… v ới th ị gi á c ủa c ác lo ại tr ái phi ếu 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm học tài chính tiền tệ
14 p | 2353 | 1255
-
Tài liệu Bộ đề thi Lý thuyết tài chính tiền tệ
10 p | 3103 | 842
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH TIỀN TỆ CHƯƠNG I
10 p | 3578 | 763
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG : BẢO HIỂM
11 p | 2214 | 715
-
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ (có đáp án)
12 p | 1020 | 545
-
Các câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ
17 p | 2017 | 543
-
Đề thi trắc nghiệm Tài chính - tiền tệ ( Đại học Ngoại thương)
12 p | 1485 | 395
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH TIỀN TỆ_CHƯƠNG III
6 p | 1237 | 379
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH TIỀN TỆ_CHƯƠNG II
8 p | 703 | 297
-
Bài tập trắc nghiệm về tài chính tiền tệ
15 p | 773 | 271
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH TIỀN TỆ_CHƯƠNG IV
3 p | 598 | 238
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
16 p | 833 | 225
-
Câu hỏi trắc nghiêm tài chính - ngân hàng
6 p | 423 | 167
-
Để cương trắc nghiệm về tài chính tiền tệ
11 p | 364 | 123
-
Câu hỏi trắc nghiệm về Tài chính tiền tệ
11 p | 379 | 103
-
Câu hỏi ôn tập về môn tài chính tiền tệ
15 p | 275 | 76
-
Đề thi môn Tài chính tiền tệ 1 - ĐH Văn Lang
4 p | 290 | 29
-
Đề kiểm tra Tài chính tiền tệ
6 p | 353 | 15
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn