100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI KIỀM,
KIỀM THỔ VÀ HP CHẤT CỦA CHÚNG
Câu 1: Na, K được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp?
A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện
C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy
Câu 2: Kim loi Na tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cl2, CuSO4, Cu B. H2SO4, CuCl2, Al
C. H2O, O2, Cl2 D. MgO, KCl, K2CO3
Câu 3: Trong không khí, kim loi kiềm bị oxi hóa rất nhanh nên chúng thường được
bảo quản bằng cách:
A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong du thực vật
C. Ngâm trong rượu etylic D. Ngâm trong du hỏa
Câu 4: Sản phẩm điện phân dung dịch NaCl vi điện cực trơ có màn ngăn xốp là
A. Na và H2. B. O2 và H2 C. Na, H2, Cl2 D. H2, Cl2, NaOH
Câu 5: Sản phẩm điện pn dung dịch NaCl với điện cực trơ không màn ngăn
xốp là?
A. NaClO và H2 B. O2 và H2 C. Na, H2, Cl2 D. H2, Cl2, NaOH
Câu 6: Khi đốt muối Na và muối K, ngọn lửa có màu tương ứng là:
A. Hồng và đỏ thắm B. Tím và xanh lam C. Vàng và tím D. Vàng và xanh
Câu 7: Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho sục khí CO2 dư qua NaOH
B. Nhiệt phân NaHCO3
C. Cho dung dịch (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaCl
D. Cho BaCO3c dụng với NaCl
Câu 8: Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch KCl có màn ngăn xốp
B. Điện phân KCl nóng chảy
C. Dùng Na để khử K ra khỏi dung dịch KCl
D. Dùng H2 khK ra khỏi K2O trong điều kiện nhiệt độ cao
Câu 9: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, FeSO4. thể dùng thêm một thuốc
thnào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. dd NaOH B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd HCl
Câu 10: Các ion X+, Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình electron1s22s22p6:
A. K+, Cl-, Ar B. Li+, Br- và Ne C. Na+, Cl-, Ar D. Na+, F- và Ne
Câu 11: Điện phân dung dịch NaCl (có n ngăn), cực dương không m bằng
sắt mà làm bng than chì là do:
A. Sắt dẫn điện tốt hơn than chì. B. Cực dương tạo k Clo tác dụng với
Fe
C. Than chì dẫn điện tốt hơn Fe D. Cực dương tạo Cl2 tác dụng vi than
chì
Câu 12: Hòa tan hn hợp 2 khí: CO2 NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được
hỗn hợp các muối nào?
A. KHCO3, KNO3 B. K2CO3, KNO3, KNO2
C. KHCO3, KNO3, KNO2 D. K2CO3, KNO3
Câu 13: Tính chất sát trùng và tẩy màu của ớc Javen là do?
A. Chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tcó tính oxi hóa mạnh
B. Chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh
C. Trong NaClO, nguyên tử Clo có số oxi hóa là +1, thhin tính oxi hóa mạnh
D. Chất NaCl trong nước javen có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 14: Dãy gm các kim loại đều phản ứng với ớc nhiệt độ thường tạo ra
dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K B. Ba, Fe, K C. Be, Na, Ca D. Na, Fe, K
Câu 15: Để bảo quản K, người ta ngâm K trong:
A. Phenol lỏng B. Dầu hỏa C. Nước. D. Rượu etylic
Câu 16: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là?
A. Na+ B. Li+ C. Rb+ D. K+
Câu 17: Số electron ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 18: Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng phương pháp:
A. Cho natri oxit tác dụng với ớc
B. Cho Na phản ứng với ớc
C. Điện phân NaCl nóng chảy
D. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực
Câu 19: Công thức chung của các oxit kim loại phân nhóm chính nhóm I là?
A. RO2 B. RO C. R2O3 D. R2O
Câu 20: Nguyên tử kim loạicấu hình electron 1s22s22p63s1 là:
A. K (Z=19) B. Li (Z=3) C. Na (Z= 11) D. Mg (Z = 12)
Câu 21: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl B. FeCl2 C. K2SO4 D. CaCO3
Câu 22: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxxit
tính bazơ mạnh nhất là
A. Al(OH)3 B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 23: Các hợp chất sau: CaO, CaCO3, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 n ln
lượt là:
A. vôi sống, vôi tôi, thạch cao, đá vụn B. vôi tôi, đá vôi, thạch cao, vôi sống
C. vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi D. vôi sống, đá i, thạch cao, vôi tôi
Câu 24: Cho dung dịch Na2CO3 dư lần ợt tác dụng vi mỗi dung dịch: HCl,
Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, K2SO4, FeCl3, MgSO4. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 25: Khi đốt Mg và cho vào cốc đựng CO2, hiện tượng gì xy ra?
. Mg tắt ngay B. Mg vẫn cháy bình thường
C. Mg cháy sáng mãnh liệt D. Băng Mg tắt dần
u 25. Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ đậy
nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong du hoả
u 26. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí
đktc ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học đem điện phân là
A. LiCl B. NaCl C. KCl
D. RbCl
u 27. Trong các phn ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành
nguyên tử Na
A. 4Na + O2 2Na2O B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
C. 4NaOH
dpnc 4 Na + O2 + 2H2O D. 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
u 28 Trong quá trình đin phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. Sự khử ion Na+ B. Sự khử phân tử nước C. Sự oxi hoá ion Na+ D. S
oxi hoá phân tử nước
u 29 Cho 6,08 gam hn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo
ra 8,3 gam hn hợp muối Clorua. Số gam mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,4 gam và 3,68 gam B. 3,2 gam và 2,88 gam C. 1,6 gam và 4,48 gam D. 0,8
gam và 5,28 gam
u 30. Nung nóng 100 gam hn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối
lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. % khối ng mỗi chất trong hỗn hợp
đầu là
A. 63% và 37% B. 42% và 58% C. 16% và 84% D. 84%
16%
u 31 Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam
K2CO3 và 6 gam KHCO3. % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là
A. 42% B. 56% C. 28% D.
50% .
u 32. Cho 5 gam hn hợp Na và Na2O tạp chất trơ tác dụng hết với nước
thoát ra 1,792 lít khí đktc. Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung
dch HCl 2M. % khối lượng mỗi chất trong hồn hợp ban đầu là
A. 80% Na ; 18% Na2O ; 2% tạp chất B. 73.6% Na ; 24.8% Na2O ; 1.6 %
tạp chất
C. 82% Na ; 12,4% Na2O ; 5,6% tạp chất D. 92% Na ; 6,9% Na2O ; 1,1%
tạp chất
u 33. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol
NaHCO3 vi dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 A. 0,73875 gam B.
1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gam
u 34. Nhómc kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung
dch kim
A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca D. K,
Na, Ca, Zn
u 35. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6
A. Na+ , Ca2+ , Al3+ B. K+ , Ca2+ , Mg2+ C. Na+ , Mg2+ , Al3+
D. Ca2+ , Mg2+ , Al3+
u 36 Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm
A. Na-K-Cs-Rb-Li B. Cs-Rb-K-Na-Li C. Li-Na-K-Rb-Cs D. K-
Li-Na-Rb-Cs
u 37. Phương trình điện phân nào sai
A. 2ACln
dpnc 2A + nCl2 B. 4MOH
dpnc 4M +
2H2O
C. 4AgNO3 + 2H2O dpdd 4Ag + O2 + 4HNO3 D. 2NaCl + 2H2O
mnxdpdd, H2 + Cl2 + 2NaOH
u 38. Hin tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bmặt kim loại có màu
đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu
đỏ và có kết tủa màu xanh
u 39. Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do liên kết kim
loi trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững
B. Kim loi kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm
bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít
C. Kim loi kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể
kim loi kiềm bền vững
D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặng
u 40. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung
dch A và 0,672 lít H2 đktc. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 1/3
dung dịch A là
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml
D. 600 ml
u 41. Hoà tan m gam Na kim loi vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà
dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính m
A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam
u 42. Trn 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4 M và H2SO4 0,1M vi 400 ml
dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 xM, thu được kết tủa và 500 ml dung
dch có pH = 12. Tính x
A. 0,05125 M B. 0,05208 M C. 0,03125M
D. 0,01325M
u 43. Trn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH
0,06M. pH của dung dịch tạo thành A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9
D. 2,4
u 43. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.
Dung dịch thu được có giá trị pH
A. không xác định B. >7 C. < 7 D. = 7
u 44. Cho 0,001 NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau
đó làm nguội, thêm vào 1 ít phenolphtalein, dung dch thu được màu
A. xanh B. hồng C. trắng D. không màu