YOMEDIA
ADSENSE
Câu hỏi lượng giá điều dưỡng nhi khoa
233
lượt xem 30
download
lượt xem 30
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Câu hỏi lượng giá điều dưỡng nhi khoa" dưới đây để các bạn năm được các nội dung như sau: Giới hạn của thời kì sơ sinh là từ lúc đẻ đến, chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ thời kì sơ sinh cần, chăm sóc và phòng bệnh cho trẻ thời kì dậy thì,...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi lượng giá điều dưỡng nhi khoa
- CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 1. Hai giai đoạn phát triển của trẻ trong tử cung: A. ……………………….. B. ……………………….. 2. Giới hạn của thời kì sơ sinh là từ lúc đẻ đến: A. 27 ngày C. 29 ngày B. 28 ngày D. 30 ngày 3. Đặc điểm bệnh lý của thời kì sơ sinh là: A. Ít bị nhiễm các bệnh nhiễm khuẩn B. Bệnh diễn tiến nặng lên rất nhanh C. Bệnh liên quan đến vấn đề sinh đẻ: ngạt, gãy xương, chảy máu não, màng não…. D. A, B đúng E. B, C đúng 4. Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ thời kì sơ sinh cần: A. Đảm bảo giữ ấm D. Phòng xuất huyết não: tiêm vitamin K… B. Đảm bảo vô khuẩn, vệ sinh da E. Tất cả đúng C. Tã lót và các vật dụng sơ sinh phải sạch sẽ 5. Giới hạn thời kì nhũ nhi được tính từ khi trẻ được: A. 3 ngày đến 12 tháng tuổi C. 3 tuần đến 12 tháng B. 4 tuần đến 12 tháng tuổi D. 5 tuần đến 12 tháng 6. Giới hạn thời kì răng sữa của trẻ được tính từ: A. Trẻ được 6 tháng đến 6 tuổi C. 1 tuổi đến 5 tuổi B. 12 tháng đến 6 tuổi D. 1 tháng đến 5 tuổi 7. Đặc điểm sinh lý thời kì răng sữa: A. Trẻ phát triển nhanh về vận động
- B. Hệ thần kinh cao cấp phát triển mạnh C. Thích tiếp xúc với bạn bè và người lớn D. Sau 6 tháng bắt đầu mọc răng sữa E. Tất cả đều đúng 8. Chăm sóc và giáo dục trẻ trong thời kì răng sữa: A. Giáo dục trẻ có ý thức vệ sinh C. Hướng dẫn cách ăn mặc B. Tổ chức các hoạt động vui D. Sớm cách ly các cháu bị bệnh chơi ngoài trời E. Tất cả đều đúng 9. Chăm sóc và phòng bệnh thời kì thiếu niên : A. Giáo dục trẻ vệ sinh răng miệng tránh nhiễm lạnh B. Chú ý tư thế ngồi học ở từng lứa tuổi C. Phòng học phải có đủ ánh sáng D. Tránh cho trẻ chơi trò chơi điện tử và xem phim hành động bạo lực E. Tất cả các ý trên 10. Giới hạn thời kì dậy thì của trẻ: A. Trẻ gái thường bắt đầu lúc 910 tuổi kết thúc lúc 18 tuổi B. Trẻ gái thường bắt đầu lúc 1112 tuổi kết thúc lúc 18 tuổi C. Trẻ trai thường bắt đầu lúc 1314 tuổi kết thúc lúc 18 tuổi D. A, C đúng E. B, C đúng 11. Chăm sóc và phòng bệnh cho trẻ thời kì dậy thì cần chú ý: A. Cần giáo dục cho trẻ biết yêu thể dục thể thao B. Giáo dục giới tính quan hệ nam nữ lành mạnh C. Đề phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục D. Đề phòng các rối loạn hành vi như nghiện thuốc lá, rượu, ma túy
- E. Tất cả các ý trên 12. Trẻ rất dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn bệnh diễn biến nhanh và dễ gây tử vong thời kì : A. Thời kì bào thai C. Thời kì bú mẹ B. Thời kì sơ sinh D. Thời kì răng sữa 13. Cân nặng của trẻ tăng lên gấp đôi so với lúc mới đẻ khi trẻ được: A. 34 tháng C. 56 tháng B. 45 tháng D. 67 tháng 14. Cân nặng của trẻ từ 1015 tuổi được tính theo công thức: A. X=20+4(n10) D. X=21+4(n10) B. X=21+5(n10) E. X=22+5(n10) C. X=20+5(n10) 15. Công thức tính chiều cao của trẻ 1 tuổi trở lên: A. Y=65cm+5(n1) C. Y=75cm+5(n1) B. Y=70cm+5(n1) D. Y=80cm+5(n1) 16. Những yếu tố bên trong ảnh hưởng tới sự tăng trưởng thể chất của trẻ: A. Các yếu tố nội tiết như tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến yên , tuyến thượng thận ... B. Yếu tố di truyền liên quan đến chủng tộc, gen C. Các dị tật bẩm sinh luôn làm trẻ suy dinh dưỡng D. A, B đúng E. A, B, C đúng 17. Đặc điểm phát triển tinh thần vận động ở trẻ 5 tháng tuổi: A. Đứng được khi có người đỡ B. Có thể tự ngồi C. Trẻ không giữ được đầu tương đối thẳng D. Quay đầu về nơi có tiếng động
- 18. Đặc điểm phát triển tinh thần vận động ở trẻ 1012 tháng tuổi: A. Biết chơi đồ chơi, sắp xếp các miếng gỗ hình tháp B. Hiểu được lời nói đơn giản, phát âm 2 tiếng: bà ơi, mẹ đâu..... C. Nhắc lại những âm người lớn đã dạy D. B, C đúng E. A,B, C đúng 19. Đặc điểm phát triển tinh thần vận động ở trẻ 24 tháng tuổi: A. Đi nhanh chạy nhanh , leo C. Vẽ vòng tròn, đường thẳng được bậc thang D. B, C đúng B. Nói được câu dài, hát câu ngắn E. A,B, C đúng 20. Các rối loạn tâm thần dễ xuất hiện ở các thời kì: A. Nhũ nhi C. Niên thiếu B. Răng sữa D. Dậy thì 21. Vaccine BCG phòng bệnh: A. Sởi D. Quai bị B. Ho gà E. Uốn ván C. Lao 22. Vaccine Sabin phòng bệnh: A. Sởi D. Quai bị B. Lao E. Uốn ván C. Bại liệt 23. Điểm cần lưu ý khi tiêm phòng vaccine BCG cho trẻ: A. 0.05ml1ml tiêm trong da cơ C. Tiêm ở cánh tay trái delta D. B, C đúng B. 0.05ml1ml tiêm dưới da cơ delta E. A, C đúng
- 24. Để thực hiện 1 buổi tiêm chủng an toàn, điều dưỡng cần: A. Thông báo cho bà mẹ có con cần tiêm chủng B. Phải tiêm đủ và đúng lịch C. Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, buồng tiêm, thuốc tiêm.... D. Bảo quản vaccine có hiệu lực, phải giữ lạng suốt buổi tiêm, nhiệt độ thấp nhất 080C E. Tất cả đều đúng 25. Các loại vaccine trong chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia: A. Vaccine phòng: lao, ho gà, uống ván, bại liệt, sởi B. Vaccine phòng viêm gan B C. Vaccine phòng viêm não Nhật Bản D. A, B đúng E. A,B, C đúng 26. Tiêm chủng phòng bệnh viêm não Nhật Bản: A. Trẻ
- 29. Khi thực hiện buổi tiêm chủng phải thực hiện bảo quản vaccine có hiệu lực, giữ lạnh vaccine suốt buổi tiêm, nhiệt độ thấp nhất: ................................................... 30. Nếu trẻ sốt trên 38,5 oC cần cho trẻ uống Paracetamol liều: A. 10mg15mg/kg cân nặng D. A,C đúng B. 15mg20mg/kg cân nặng E. B, C đúng C. Lau mát hạ sốt 31. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ định: A. Dùng kháng sinh khi có nhiễm trùng B. Dùng vitamin khi có nguy cơ, biểu hiện thiếu vitamin C. Bồi phụ nước, điện giải khi có dấu hiệu mất nước D. Dùng thuốc hạ sốt khi thân nhiệt của trẻ trên 38.5oC E. Tất cả các ý trên 32. Các đường đưa thuốc vào cơ thể, đường lý tưởng nhất là: A. Đường uống C. Đường tiêm dưới da B. Đường tiêm bắp D. Đường tiêm tĩnh mạch 33. Một số thuốc kháng sinh không nên dùng cho trẻ nhỏ: A. Streptomycine gây điếc vĩnh viễn B. Tetracyclin ảnh hưởng xấu đến sự phát triển của răng, xương C. Enteroseptol gây nhược cơ ở trẻ D. Tất cả đều đúng 34. Một số thuốc không được nhai, không được nghiền nát như: A. Men tuyến tụy D. Tất cả đều sai B. Nhuận tràng (dạng viên) E. Tất cả đều đúng C. Aspirin pH8 35. Các loại vitamin tan trong dầu dễ tích lũy gây độc cho cơ thể nếu dùng quá liều như: A. Vitamin E , K, PP B. Vitamin B, C, K, E
- C. Vitamin A, K, E, D E. Tất cả đều sai D. Vitamin A, C, E, K 36. Khi pha thuốc Ampicilin không ddược trộn với: A. Glucose, dextran B. Lactat, Natri Biocarbonate C. Vitamin nhóm B, vitamin nhóm C D. Kháng sinh nhóm Aminoglycosid E. Tất cả đều đúng 37. Erythromycine là giảm độ thanh thải của các thuốc nào sau đây: A. Theophylin C. Cafein E. A, B, C đúng B. Diaphylin D. A, B đúng 38. Phát biểu nào sau đây là SAI về Paracetamol: A. Là thuốc hạ sốt, giảm đau kháng viêm B. Liều dùng 10mg15mg/ kg cân nặng, ngày 14 lần C. Chỉ dùng khi sốt cao trên 38.5 oC D. Có hiệu quả trong các trường hợp sốt cao, tay chân lạnh 39. 40. Thuốc lợi tiểu thường được sử dụng rộng rãi trong các trường hợp sau: A. Phù suy thận D. Tất cả đều đúng B. Suy tim E. A, B đúng C. Tăng huyết áp 41. Cách dùng thuốc nào sau đây là SAI: A. Corticoid uống buổi sáng, sau ăn B. Aspirin nhai nát uống lúc no C. Seluxen uống rải đều trong ngày, chống co giật
- D. Hypothiazid uống buổi tối lúc no 42. Đặc điểm vàng da sinh lý: A. Xảy ra lúc 4872h đầu sau sinh C. Không cần điều trị B. Bilirubin tăng nhẹ 812mg% D. Tất cả đều đúng 43. Nối câu trả lời 45. 50. Bilirubin tăng 44. Vàng da sinh lý rất nhanh trong 46. 24h sau sinh 47. 53. Bilirubin tăng trên 12mg% 51. Vàng da bệnh lý 48. trong 72h đầu 49. sau sinh 56. Bilirubin tăng 54. Vàng da quá ngưỡng nhẹ 812mg% 57. Vàng da bệnh lý không do tán huyết ở trẻ em, NGOẠI TRỪ: A. Thiểu năng giáp D. Vàng da do sữa mẹ B. Bệnh Galactosemic bẩm sinh E. Vàng do ở trẻ có mẹ bị tiểu đường C. Bệnh quánh niêm dịch 58. Khi thực hiện chiếu đèn cho trẻ vàng da cần lưu ý: A. Khoảng cách của trẻ đến đèn chiếu là 60cm B. Dùng vải trắng lót giường trẻ nằm hoặc nôi hoặc lồng kính C. Trở tư thế sau mỗi 3h D. Bảo vệ mắt cho trẻ bằng kính đen E. Tất cả đều đúng 59. Những nguy cơ có thể xảy ra khi chiếu đèn cho trẻ là: A. Hạ nhiệt độ D. Tổn thương mắt do ánh sáng huỳnh quang B. Tăng nhiệt độ E. Tất cả đều đúng C. Mất nước do chiếu đèn 60. Những điểm cần luwu ý khi chăm sóc trẻ vàng da, NGOẠI TRỪ:
- A. Theo dõi nhiệt độ 24h/ lần B. Tăng lượng dịch đưa vào cơ thể 2030% C. Theo dõi kết quả xét nghiệm Bilirubin 23 ngày/ lần D. Thường xuyên cho trẻ bú mẹ 61. Chiếu đèn tại nhà, cần tư vấn cho bố mẹ nhưng điều sau: A. Vận hành hệ thống chiếu đèn D. Theo dõi nhiệt độ B. Che mắt và che bộ phận sinh E. Tránh sử dụng các loại dầu bôi dục F. Tất cả đều đúng C. Mặc quần áo cho trẻ khi chiếu đèn tránh bỏng 62. Các yếu tố liên quan đến nguy cơ nhiễm khuẩn ở trẻ sơ sinh: A. Trẻ đẻ non, đẻ cân nặng thấp D. Dịch ối: có phân su, bẩn, có mùi hôi... B. Vỡ ối sớm, kéo dài trên 24h E. Tất cả đều đúng C. Mẹ sốt hoặc nhiễm khuẩn quanh cuộc đẻ 63. Các dấu hiệu nghi ngờ viêm màng não: A. Thóp phồng D. Tất cả đều đúng B. Co giật E. A, C đúng C. Cổ cứng 64. Chăm sóc trẻ uốn ván rốn, NGOẠI TRỪ: A. Rửa rốn bằng nước muối sinh lý B. Để bé ở phòng yên tĩnh, thoáng mát C. Hút dịch ở mũi miệng D. Thường xuyên tắm cho bé E. Cung cấp oxy theo y lệnh 65. Các dung dịch dùng để chăm sóc rốn khi trẻ bị uốn ván rốn: A. Thuốc tím B. Nước muối sinh lý
- C. Betadin E. Tất cả đều đúng D. Oxy già 66. Triệu chứng chung của trẻ bị nhiễm khuẩn: A. Ngủ li bì khó đánh thức D. Nôn tất cả mọi thứ B. Cử động ít hơn bình thường E. Tất cả đều đúng C. Bú kém hoặc bỏ bú 67. Phương pháp tốt nhất để phòng uốn ván rốn cho trẻ: A. Vệ sinh rốn hằng ngày B. Theo dõi biểu hiện lâm sàng của bệnh C. Tiêm phòng uốn ván cho mẹ trong thời kì mang thai D. Chăm sóc tốt cho trẻ sau sinh 68. Dùng kháng sinh dự phòng khi có các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ: A. Vỡ ối sớm, trước 24h B. Một trong các biểu hiện nhiễm trùng quanh cuộc đẻ của mẹ C. Sốt D. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên 69. 3 bệnh nhiễm khuẩn nặng thường gặp ở trẻ nhỏ: A. ................................... B. ................................... C. ................................... 70. Các biểu hiện nhiễm khuẩn tại chỗ: A. Chảy mủ tai hoặc soi tai có D. Tấy đỏ xung quanh rốn hoặc biểu hiện viêm tai giữa chảy mủ rốn B. Đau khi sờ nắn các khớp E. Tất cả đều đúng C. Nhiều mụn mủ ngoài da F. 71. Nguyên nhân nào suy đây có thể gây nôn ở trẻ em:
- A. Nôn do bệnh ngoài đường tiêu hóa B. Nôn do bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa C. Nôn do hẹp phì đại môn vị D. Nôn do ngộ độc E. Tất cả đều đúng 72. Các bệnh sau cần được cấp cứu ngoại khoa ngay, NGOẠI TRỪ: A. Thoát vị cơ hoành B. Tắc tá tràng, teo ruột bẩm sinh, phình to đại tràng bẩm sinh C. Tiêu chảy cấp mất nước mức độ nặng D. Tắc ruột, lồng ruột E. Viêm phúc mạc viêm ruột thừa 73. Lập KH chăm sóc trẻ nôn trớ vấn đề quan trọng nhất cần làm là: A. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn C. Theo dõi dấu hiệu mất nước B. Phòng chất nôn vào phế quản D. Thực hiện y lệnh thuốc gây sặc E. Đảm bảo chế độ dinh dưỡng 74. Định nghĩa táo bón: A. Đi ngoài phân rắn B. Thời gian đi ngoài giữa hai lần trên 3 ngày C. Thời gian đi ngoài giữa hai lần trên 4 ngày D. A,B đúng E. A, C đúng 75. Nhận định tình trạng bệnh nhi táo bón cần hỏi: A. Trẻ bú sữa mẹ hay bú bình D. Yếu tố tâm lý B. Tính chất phân E. Tất cả đều đúng C. Thói quen ăn uống
- 76. Chăm sóc trẻ táo bón cần làm, NGOẠI TRỪ: A. Chế độ ăn nhiều ra xanh C. Thụt tháo ngay khi có táo bón B. Uống nhiều nước D. Tập đi vệ sinh 1 ngày/ lần 77. Để phòng bệnh tưa miệng cho trẻ cần làm: A. Cho trẻ uống nước tráng C. Không cho trẻ ngậm đồ chơi miệng sau mỗi bữa ăn D. Tất cả đều đúng B. Vệ sinh răng miệng cho trẻ hằng ngày 78. Kháng sinh nào sau đây dùng để trị tưa miệng, kháng nấm cho trẻ em: A. Cefalexin C. Gentamycin B. Monomycin D. Nystatin 79. Có thể vệ sinh răng miệng cho trẻ bằng vải thưa, khăn sạch có thấm dung dịch: A. Natri Bicarbonate 5% D. A, B đúng B. Nystatin E. A, B, C đúng C. Mật ong 80. Trong các loại teo thực quản sau, loại nào nguy hiểm và dễ tử vong nhất: A. Teo thực quản mà túi cùng trên và dưới khiông thông với khí quản B. Teo thực quản có lỗ dò với khi quản ở túi cùng trên C. Teo thực quản có lỗ dò với khi quản ở túi cùng dưới D. Teo thực quản có lỗ dò với khi quản ở túi cùng trên và cùng dưới 81. Các dị tật bẩm sinh ở tre cần xử trí cấp cứu ngoại khoa, NGOẠI TRỪ: A. Trẻ có hậu môn màng C. Trẻ bị tắc ruột B. Trẻ bị teo thực quản D. Trẻ bị sứt môi đơn thuần 82. Triệu chứng của trẻ bị teo ruột non: A. Nôn ra mật ngay sau sinh từ 12 C. Không tiêu phân su 24h D. Nhìn, sờ bụng có quai ruột rõ B. Bụng chướng, gõ trong sau lớp da căng bóng
- 83. Xử trí và chăm sóc trẻ sơ sinh bị teo ruột: A. Đặt sonde hút dịch dạ dày C. Nhịn ăn nuôi qua đường tĩnh mạch B. Bồi phụ nước, điện giải cân bằng kiềm toan D. A, B đúng E. A, B, C đúng 84. Triệu chứng lâm sàng sớm nhất khi trẻ sơ sinh bị teo ruột là: A. Nôn C. 2448h sau sinh không thấy trẻ tiêu phân su B. Bụng chướng D. Suy hô hấp cấp E. Tất cả đều sai 85. Xử trí chăm sóc trẻ bị teo thực quản bẩm sinh: A. Cần chuyển trẻ đi phẫu thuật B. Không cho trẻ ăn quan đường miệng nếu chưa phẫu thuật C. Sau phẫu thuật 48h cho trẻ ăn qua sonde dạ dày D. Hút hầu họng khi có đờm dãi trào lên E. Tất cả các ý trên 86. Nuôi con bằng sữa mẹ góp phần bảo vệ sức khỏe bà mẹ vì: A. Giúp bà mẹ ăn uống tốt hơn B. Bà mẹ không mất thời gian pha sữa nên có thời gian nghỉ ngơi C. Làm chậm quá trình có thai D. A, C đúng E. B, C đúng 87. Dâu hiệu chứng tỏ trẻ bú hiệu quả: A. Trẻ mút nhanh và sâu B. Khi trẻ mút có tiếng phát ra C. Mút chậm rãi rồi nghỉ rồi lại mút tiếp
- D. A, B đúng E. A, B, C đúng 88. Dấu hiệu trẻ bú đủ sữa: A. Tăng cân và phát triển bình C. Đi tiểu trên 6 lần/ ngày thường D. A, B đúng B. Đi tiểu trên 4 lần/ ngày E. A, B, C đúng 89. Không nên cai sữa cho trẻ khi: A. Trước 9 tháng D. Trước 12 tháng B. Trước 10 tháng E. Trước 15 tháng C. Trước 11 tháng 90. Chế độ ăn của trẻ 6 tháng tuổi: A. Bú mẹ D. Tất cả đều đúng B. Bột đặc 200ml x 2 bữa E. Tất cả đều sai C. Hoa quả nghiền 24 thìa 91. Nguyên tắc cho trẻ ăn bổ sung: A. Thời gian cho ăn tăng dần, giữ vệ sinh ăn uống B. Chất lượng thức ăn, ăn từ loãng đến đặc dần C. Chất lượng thức ăn, ăn từ loãng đến đặc dần, cho ăn tăng dần, giữ vệ sinh ăn uống D. Chất lượng thức ăn, cho ăn tăng dần, ăn giàu chất dinh dưỡng 92. Những trường hợp mẹ không nên cho trẻ bú: A. Mẹ mắc các bệnh nhiễm C. Mẹ bị suy tim nặng khuẩn thông thường D. Mẹ bị đau lưng B. Mẹ mắc HIV 93. Trong thời kì mang thai mẹ tăng trung bình từ: A. 810 kg C. 1214 kg B. 1012 kg D. 1416 kg
- 94. Trong ô vuông thức ăn nhóm nào là trung tâm: A. Thức ăn cơ bản D. Thức ăn cung cấp vitamin và muối khoáng B. Thức ăn cung cấp protein E. Sữa mẹ C. Thức ăn cung cấp nhiệt lượng 95. Phân loại SDD độ 1 dựa vào cân nặng theo tuổi: A. Cân nặng của trẻ còn 7080% trọng lượng của trẻ bình thường B. Cân nặng của trẻ còn 6070% trọng lượng của trẻ bình thường C. Cân nặng của trẻ còn 8090% trọng lượng của trẻ bình thường D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai 96. Triệu chứng lâm sàng của trẻ SDD độ 2 (trung bình): A. Cân nặng của trẻ còn 6070% C. Rối loạn tiêu hóa từng đợt trọng lượng của trẻ bình thường D. Trẻ có thể biếng ăn B. Mất lớp mỡ dưới da: bụng, E. Tất cả đều đúng mông , chi… 97. Vấn đề quan trọng nhất trong chăm sóc trẻ suy dinh dưỡng nặng: A. Cân bé hằng ngày B. Đo vòng cánh tay, đo chiều cao hằng tuần để đánh giá mức độ suy dinh dưỡng C. Lấy dấu sinh hiệu 3 lần / ngày D. Cách ly trẻ suy dinh dưỡng nặng sang phòng riêng để tránh nhiễm khuẩn chéo E. Tất cả đều sai 98. Yếu tố nguy cơ gây SDD ở trẻ em: A. Trẻ sinh non. Trẻ sinh nhẹ cân D. Dịch vụ y tế kém B. Trẻ sinh đôi sinh ba E. Tất cả đều đúng C. Trẻ có dị tật bẩm sinh 99. SDD là tình trạng thiếu……(1)…. và các ……(2)……..dinh dưỡng. (1),(2) lần lượt là:
- A. Chất – vi chất B. Protein – vi chất C. Dinh dưỡng – vi chất D. Protein – năng lượng 100. SDD hay gặp ở trẻ ……(1)…tuổi và có ảnh hưởng đến sự phát triển về ……(2) …….., tinh thần, vận động. (1),(2) lần lượt là: A. Dưới 3 tuổi – cân nặng D. Dưới 5 tuổi – cân nặng B. Dưới 3 tuổi – chiều cao E. Dưới 5 tuổi– chiều cao C. Dưới 3 tuổi – thể chất F. Dưới 5 tuổi– thể chất 101. Đối với trẻ suy dinh dưỡng độ 3 nên điều trị ở: A. Nhà C. Bệnh viện huyện, tỉnh B. Trạm y tế xã D. Bệnh viện trung ương F. A. 50. 00 E. 1. 0 Trẻ đv dưới H. B. 1 tuổi 100 .00 0 đv I. 2. J. C. Trẻ dưới 2 150 tuổi .00 0 đv L. D. 20 0.0 00
- đv 102. Đối với trẻ SDD cần đề phòng bệnh khô giác mạc bằng cách cho uống vitamin A liều lượng theo tuổi: ( chọn đáp áp tương ứng vd: 1 C; 2 B) M. 1………………… N. 2………………… 103. Yếu tố gây thiếu vitamin D ở cơ địa trẻ em là: A. Trẻ đẻ non D. A, B đúng B. Trẻ sinh đôi E. A, B,C đúng C. Trẻ mắc bệnh tim bẩm sinh 104. Dấu hiệu sớm nhất của bệnh thiếu vitamin D là: A. Hệ thần kinh D. Tất cả đều đúng B. Hệ xương E. Tất cả đều sai C. Hệ cơ 105. Khi trẻ mắc bện còi xương nặng cấp tính có thể uống tới: A. 8000 đv/ ngày C. 12.000 đv/ ngày B. 10.000 đv/ ngày D. 15.000 đv/ ngày 106. Cơ thể trẻ nhận được vitamin D từ các nguồn sau: A. Sữa mẹ B. Các loại thực phẩm: gan trứng, sữa… C. Các loại rau quả có tiền vitamin D hấp thụ ở ruột D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai 107. Khi trẻ còi xương bị co giật, co cứng thì can thiệp đầu tiên là: A. Hút đờm, thở oxy B. Tiêm bắp vitamin D C. Tiêm tĩnh mạch muối Canxi
- D. Tim thuốc an thần chống co giật 108. Còi xương là 1 bệnh ……….(1)…. Xảy ra trên 1 số cơ thể mà hệ xương đang còn trong giai đoạn …..(2)……..liên quan đến rối loạn chuyển hóa Canxi, phốt pho ……(3) ……… 109. (1)……………………… 110. (2)……………………… 111. (3)……………………… 112. Thời điểm tốt nhất để tắm nắng cho trẻ: A. 78h sáng C. 56h chiều B. 1011h sáng D. 16h 113. Để phòng bệnh còi xương, trẻ tắm năng tốt nhất trong các ngày trời ấm áp, sau sinh: A. 2 ngày D. 1 tuần B. 2 tuần E. Tất cả đều sai C. 3 tuần 114. Dấu hiệu nặng nhất trên lâm sàng của bệnh nhiễm khuẩn hô hấp: A. Sốt C. Rút lõm lồng ngực B. Chảy nước mũi D. Tím tái 115. Trẻ em bị nôn cần nhập viện điều trị trong trường hợp: A. Nôn tất cả mọi thứ C. Nôn khi uống thuốc B. Nôn kèm tiêu chảy nhẹ D. Nôn sau khi ho 116. Trẻ trên 12 tháng – 5 tuổi được đánh giá là thở nhanh khi đếm tần số thở là: A. > hoặc =40l/p C. hoặc =50l/p D. hoặc =40l/p C. hoặc =50l/p D.
- 118. Trẻ dưới 2 tháng tuổi bị ho được xếp là viêm phổi nặng nếu có: A. Thở nhanh >= 60l/p C. Bỏ bú hoặc bú kém B. Ngủ li bì khó đánh thức D. Co giật 119. Virus là nguyên nhân gây NKHHCT ở trẻ em do: A. Virus có ái lực với đường HH B. Khả năng lây lan virus dễ dàng C. Khả năng miễn dịch đối với virus là ngắn và yếu D. Tất cả đều đúng 120. NKHH trên thường hay gặp và nhẹ trong các trường hợp, NGOẠI TRỪ: A. Viêm mũi – họng C. Viêm tai giữa, ho, cảm lạnh B. Viêm amidan D. Viêm thanh quản 121. NKHH dưới ít gặp và thường nặng hơn bao gồm các trường hợp nào sau đây: A. Viêm thanh quản C. Viêm tiểu phế quản phổi B. Viêm phế quản D. Tất cả đều đúng 122. Kháng sinh tuyến 1 dùng cho tuyến cơ sở điều trị viêm phổi bao gồm: A. Cotrimoxazole D. A, B đúng B. Erythromycin E. A, B,C đúng C. Amoxycilin 123. Một trẻ dưới 2 thánh tuổi bị ho được xếp là không viêm phổi nếu: A. Không thở nhanh B. Không rút lõm lồng ngực mạnh C. Không có dấu hiệu nguy kịch D. Không có các dấu hiệu thở nhanh rút lõm ngực mạnh và dấu hiệu nguy kịch 124. Lập kế hoach chăm sóc trẻ nhiễm khuẩn hô hấp cần ưu tiên chắm sóc: A. Thông đường hô hấp B. Theo dõi dấu hiệu khó thở, tím tái, rút lõm lồng ngực
- C. Chống sốc và hạ sốt E. Chế độ ăn lỏng, nhiều bữa, tăng cường bú mẹ, uống nhiều D. Thực hiện các y lệnh nước 125. Trước khi cho trẻ dưới 2 tháng tuổi về nhà cần hướng dẫn thân nhân đưa trẻ đến khám lại nếu thấy: A. Nhịp thở nhanh hơn D. Trẻ mệt nhiều hơn B. Khó thở hơn E. Một trong 4 dấu hiệu trên C. Bú kém 126. Khi làm thông thoáng đường thở cho trẻ bị NKHH cấp cần lưu ý: A. Áp lực máy hút đàm không quá 200mmHg B. Áp lực máy hút đàm không quá 300mmHg C. Đưa ống nhẹ nhàng vào mũi, họng tránh xây sát niêm mạc mũi, tránh chảy máu D. A, C đúng E. B, C đúng 127. Thở nhanh là dấu hiệu chỉ điểm của: A. Viêm phổi nặng C. Bệnh rất nặng B. Ho cảm lạnh D. Viêm phổi 128. Rút lõm lồng ngực là dấu hiệu chỉ điểm của: A. Viêm phổi nặng C. Ho cảm lạnh B. Viêm phổi D. Bệnh rất nặng 129. Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân ở lứa tuổi 2 tháng đến 5 tuổi,NGOẠI TRỪ: A. Không bú được (bú rất kém) C. Nôn tất cả mọi thứ B. Co giật ngủ li bì D. Sốt cao hoặc hạ thân nhiệt 130. Mục tiêu trước mắt đưa ra trong chương trình phòng chống bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp: A. Giảm tỉ lệ mắc bệnh C. Giảm tỉ lệ lạm dụng kháng sinh B. Giảm tỉ lệ tử vong
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn