Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs
MAP STUDY Ẩf:


Ì CÂU HỎI
LÝ THUYẾT PHONG TÓA TOÀN DIỆN
2 TẾ, ESTER
Giúp học sinh nắm chắc kiến thức lý thuyết chương I §ã Rà soát lại lỗ hổng kiến thức của học sinh — f:000/0)004)1)00Ề0-10i:)9090)1/0/0900/)/)182161.0)/19)

Worldocs
¬.. Ñ
hffps://www.facebook.com/T†allleukhoahocworldocs

Worldocs
Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs




r MAÁP
100 CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHƯƠNG ESTER - LIPIT

NATP 1: Chất nào sau đây là ester?
A. HCOOH. B. CH:COOC2H:. C. CH:OH. D.C2H:CHO NAP 2: Chất nào sau đây không phải là ester? A. HCOOCH:. B.CH:COCH:. C. CH›:CO()CH:. D. HCOOC ‹H:.
NAP 3: Ester no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnHz©O (n>2). B. CnHn©› (n>2).
C. CnHanO2 (n>2). D. CnHan©3⁄ (n>2). NAP 4: Ester đơn chức, không no (có 1 liên kết C=C), mạch hở có công thức phân tử là
A. CnHanz©› (n33). B. CanHz© (n>2).
C. CnHa+O› (n>3). D. CnHan2zO%x (n>3). NAP 5: Hợp chất HCOOCH: là một chất trung gian trong sản xuất dược phẩm và thuốc xông hơi, có tên gọi là
A. ethyl formate. B. ethyl] acetate.
€. methyl formate. D. methyl acetate. NAP6: Tên gọi của hợp chất CHa:COOC5H: là
A. Ethyl formate. B. Ethyl acetate.
C. Methyl acetate. D. Methyl formate. NATP 7: Công thức của ethyl formate là
A. HCOOCTH:. B. HCOOC2H:.
C. CH›:COOCTH:. D. CH:COOC2H:. NAP8: Methyl acrylate có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH:COOC?2H:. B. CHz=CHCOOCTH:.
€C. C2H:COOCH:. D.CH:COOCH NAP 9: Vinyl acetate có công thức là
A. CH:COOCTH:. B. C:H:COOCHH:.
C. HCOOC2H:. D. CH:COOC`H=CH¡:.




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs





NAP 10: Ethyl propionate có mùi thơm của dứa chín, có công thức là
A. HCOOC?2H:. B. CzH:COOC2H:.
€C. C2H:COOCH:. D.CH›:COOCH:. NAP 11: Benzyl acetate có mùi thơm của hoa nhài, có công thức là
A. CH:COOC5H:. B. CH:COOCHC‹H:.
€C. C2H:COOCH:. D.CH›:COOCH:. NAP 12: Ester nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?
A. lsoamyl] acetate. B. Propyl acetate.
€. Isopropyl acetate. D. Benzyl acetate. NAP 13: Hợp chất C:HsOz là ester của acetic acid, có công thức cấu tạo là
A. C:H:COOH. B. CH:COOCH:.
C. HCOOC2H:. D. CH:COOC2H:. NAT 14: Ester nào sau đây có công thức phân tử C:HsOz?
A. Ethyl acetate. B. Propyl acetate.
€. Phenyl acetate. D. Vinyl acetate.
NAP 15: Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl formate là
A. 6. B.8. C. 4. D.2.
NAP 16: Số nguyên tử carbon trong phân tử vinyl acetate là
A. 3. B.5. C. 4. D.2.
NAP 17: Số nguyên tử carbon trong phân tử phenyl formate là
A.Z. B.5. C. 6. D. 8.
NAP 18: Hợp chất nào sau đây có 2 liên kết 7t trong phân tử?
A. CH:COOC5H:. B. CH;=CHCOOCTH:.
C. CzH:COOCH:. D. CH:COOCTH:. NAPI19: Hợp chất nào sau đây có 1 liên kết m trong phân tử?
A. methyl acetate. B. Ethyl acrylate.
€. Phenyl formate. D. Allyl acetate. NAP 20: Chất nào sau đây có phân tử khối là 60?
A. Ethyl formate. B. Ethyl acetate.
C. Methyl acetate. D. Methyl formate.

Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs





NAP 21: Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi nhỏ nhất? A. C:H;OH. B.C›H:COOH. €C. C:H:COONa. D. CH›:COOCH:. NAP 22: Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất? A. C;H:OH. B. CH:COOH. C. CH›:CHO. D. HCOOC H:. NAP 23: Ester X được tạo bởi methyl] alcohol và acetic acid. Công thức của X là A. HCOOC 2H:. B. CH›:COOC 2H:. C. CH›:CO()CH:. D. HCOOC H:.
NAP 24: Xà phòng hóa CHa:COOC2H: trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C›H:ƠNNa. B.C:H:COƠNNa. C. CH:COƠNa. D. HCOƠNNa.
NAP 25: Ester HCOOCH: phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. CH:COƠNNa và CH:OH. B. CHzONa và HCOƠNNa. C. HCOONAa và CHOH. D. HCOOH và CHaƠNa.
NAP 26: Thủy phân ester X trong dung dịch acid, thu được CH:COOH và CH:OH. Công thức cấu tạo của X là
A. CH:COOC?2H:. B. HCOOC›2H:. C. CH›:COOCTH:. D. C:H:COOCTH:. NAP 27: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và CzH:OH? A. CH:COOCTH:. B. HCOOC›2H:. C. CH›:COOC32H:. D. C:H:COOCTH:.
NAP 28: Đun nóng chất X có công thức phân tử CsHsO với dung dịch NaOH, thu được HCOONäa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH:. B. CH›:COOC 2H:. C. HCOOC2H:. D. CH:COOC 2H:.
NAP 29: Ester nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được sodium acetate?

A. HCOOCTH:. B. CH:COOC›H: C. CzH:COOC TH: D. HCOOC5H:. Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công 3




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs





NAP 30: Ester nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được methyl alcohol? A. CH:COOC?2H:. B. HCOOCH:. C. HCOOC2H:. D. HCOOC35H:.
NAP 31: Thuỷ phân ester X trong môi trường kiềm, thu được sodium acetate và ethyl alcohol. Công thức của X là
A. C2H:COOC2H:. B. C;H:COOCH:. C. CH›:COOC32H:. D.CH›:COOCH:. NAP 32: Ester nào sau đây được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ? A. Vinyl acetate. B. Methyl acrylate. €. Isopropyl acetate. D. Methy] methacrylate.
NAP33: Ðun sôi hỗn hợp gồm ethyl alcohol và acetic acid (có acid HzSO¿ đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng họp.
€. ester hóa. D. xà phòng hóa. NAP 34: Trong điều kiện thích hợp, formic acid phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành ester?
A. NaOH. B. CaCO:. C. CzH:OH. D.Zn.
NAP 35: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành methyl acetate? A. CH;COOH và CHOH. B. HCOOH và CH:OH. C. HCOOH và C;H:OH. D. CH;COOH và C;H;OH.
NAP 36: Palmitic acid là một acid béo có trong mỡ động vật và đầu cọ. Công thức của palmitic acid là
A. CH::COOH. B. CuH›:COOH. C. C¡:H::iCOOH. D. CuH›::COOH. NAP 37: Chất nào sau đây không phải acid béo? A. acetic acid. B. stearic acid. €. oleic acid. D. linoleic. NAP 38: Chất béo là trieste của acid béo với A. ethylene glycol. B. glicerol. €. ethanol. D. phenol. NAP 39: Số nguyên tử oxygen có trong phân tử triolein là A. 6. B.2. C. 3. D.4.

Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công 4




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs





NAP 40: Số nguyên tử hydrogen trong phân tử oleic acid là
A. 36. B.31. Œ. 35. D. 34. NAP 41: Số nguyên tử carbon trong phân tử palmitic acid là
A. 17. B. 18. C. 19. D. 16. NAP 42: Công thức của tristearin là
A. (CzHaiCOO):C3H:. B. (CuH›:COO)sC5H:.
€. (C¡zHzsiCOO)sCs:H:. D. (CuH››:COO):C2H:.
NAP 43: Thủy phân hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH, thu được Ci;H›ssCOONNa và C›H:(OH)›. Công thức của X là
A. (Ci:HaiCOC))sC 5H:. B. (CiHs:COCO)a:C3H:. €C. (CizHasCOC)sC 2H:. D. (CiHa2COCO)aC 2H:.
NAP 44: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glycerol và muối X. Công thức của XIà
A. CưH›s:COONa. B. C¡:HziCOƠNNa. €C. CiH::iCOONa. D. Ci;H::COONNa. NAP 45: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được muối của acid béo và A. phenol. B. glycerol. €. alcohol đơn chức. D. ester đơn chức. NAP 46: Công dụng quan trọng nhất của xà phòng và chất giặt rửa là A. làm nhiên liệu. B. tẩy rửa. C. làm đẹp. D. chất phụ gia. NAP 47: Để tẩy vết dầu, mỡ bám trên quần áo, sử dụng chất nào sau đây là phù hợp nhất? A. Nước sạch. B. Nước muối. €. Nước Javel. D. Nước xà phòng. NAP 48: Cấu tạo phổ biến của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp gồm mấy phần? A. 1 phần. B. 2 phần. C. 3 phần. D. 4 phần. NAP 49: Phản ứng điều chế xà phòng từ chất béo được gọi là phản ứng A. ester hóa. B. hydrate hóa.
€. hydrogen hoá. D. xà phòng hóa.

Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs





NAP 50: Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế chất giặt rửa tổng hợp? A. Dầu mỏ. B. Mỡõ động vật. Œ. Dầu thực vật. D. Tĩnh bột. NAP 51: Tỉ khối hơi của một ester no, đơn chức X so với hydrogen là 37. Công thức phân tử của X A. CzH4©. B.C›HO. €. CsHio©. D. C4H:©. NAP 52: Số đồng phân ester ứng với công thức phân tử CzHs©O2 là A.2. B.3. C. 5. D. 4. NAP 53: Số hợp chất đơn chức có cùng công thức phân tử CzHsO2 là A.2. B. 5. C. 4. D. 3. NAP 54: Số đồng phân ester ứng với công thức phân tử C4HsO: là A.5. B.2. C. 4. D. 6. NAP 55: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử CxHs©O: là A.5. B.2. C. 4. D. 6.
NAP 56: Số ester có công thức phân tử CzHsO› mà khi thủy phân trong môi trường acid thì thu được formic acid là
A.1. B.2. C. 3. D.4. NAP 57: Một số ester được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các ester A. là chất lỏng đễ bay hơi. B. có mùi thơm, an toàn với người. C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên. NAP 58: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ethyl formate có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. Methyl acrylate có khả năng phản ứng với nước bromine. C. Phân tử ethyl metacrylate có 1 liên kết 7. D. Ethyl acetate có công thức phân tử là CHzO:. NAP 59: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Etyl alcohol không tạo liên kết hydrogen với nước. B. Vinyl acetate không làm mất màu dung dịch bromine. €. Vinyl formate có công thức phân tử là CsHaO:.
D. Iso-amyl acetate có mùi dứa chín.

Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs





NAP 60: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Methyl formate có nhiệt độ sôi cao hơn acid acetic. B. Khối lượng phân tử vinyl acetate bằng 88. C. Thuỷ phân hoàn toàn ester trong dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và alcohol. D. Các ester thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
NATP 61: Đun nóng ester CH:COOC%H: (phenyl acetate) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH:OH và CsH:ƠNa. B. CH:COOH và C;H:ƠNa. C. CH:COOH và C‹H:OH. D. CH:COƠONa và CsH:ƠNa. NAP 62: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có aldehyde? A. CH›:CO()CH;CH=CH:. B. CH›:COOC(CH:)=CH:. C. CH;=CHCOC)CH:›CH:. D. CH›:COOC H=CHCH:.
NAP 63: Xà phòng hóa ester nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Vinyl acetate. B. Allyl propionate.
€. Ethyl acrylate. D. Methyl methacrylate. NAP 64: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là alcohol và muối sodium của cacboxylic acid?
A. HCOOCH=CHCH: + NaOH —È—> B. CH:COOCHzCH=CH:+ NaOH —Ÿ_>
C. CH:COOCH=CH: + NaOH —"—> D. CH:COOC:H: (phenyl acetate) + NaOH —T—>
NAP 65: Cho các ester sau: vinyl acetate, allyl formate, methyl propionate, methyl metacrylat. Trong điều kiện thích hợp, có bao nhiêu ester tham gia phản ứng cộng Hz?
A.4. B.3. C. 2. D. 1.
NAP 66: Cho các ester sau: allyl acetate, propyl acrylate, methyl propionate, methyl metacrylate. Có bao nhiêu ester làm mất màu nước bromine?
A.4. B.3. C. 2. D. 1.
NAP 67: Cho các ester sau: methyl] formate, propyl formate, methy] propionate, methyl acrylate. Có bao nhiêu ester tham gia phản ứng tráng gương?
A.4. B.3. C. 2. D. 1.
NAP 68: Cho các este sau: CHzCOOC»›H:, HCOOC(CH:)=CH:, CzH:COOC*H:CH: (có vòng benzen), CøHsCOO”H:. Ở điều kiện thích hợp, có bao nhiêu este thủy phân không hoàn toàn trong môi trường acid?
A.4. B.3. C. 2. D. 1.

Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công 7




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs





NAP 69: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp ethyl propionate và ethyl formate trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 alcohol. B. 2 muối và 2 alcohol. Œ. 1 muối và 2 alcohol. D. 2 muối và 1 alcohol.
NAP 70: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp vinyl acetate và vinyl acrylate trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. Œ. 2 muối và 1 anđehit. D. 2 muối và 1 ancol.
NATP 71: Ester X có công thức phân tử C:Hs©›. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm sodium propionate và alcohol Y. Công thức của Y là
A. CaH:(OH):. B. C›H:OH. C. C:H;OH. D.CH:OH.
NATP 72: Ester X có công thức phân tử C:Hs©›. Thủy phân X trong dung dịch HzSO¿ loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm acetic acid và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH:OH. B.C:H:©O)H. C. CH›COXOH. D. HCOOH.
NAP 73: Xà phòng hóa ester X có công thức phân tử C4H:Oz› bằng dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và alcohol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH:}:. B.CH:CH›;COCC.H:. C. CH›:COCOC ›2H:. D. HCOOCH›CH:CH:.
NAP 74: Ester X mạch hở có công thức phân tử C4Hs©z. Thủy phân X trong dung dịch H;SO¿ loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm methyl alcohol và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C;H:COOH. B. CH›:COOH. €C. C:H:COOH. D. HCOOH.
NATP 75: Ester X mạch hở có công thức phân tử C4H©›. Thủy phân X trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng thu được sản phẩm gồm aldehyde acetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C;H›:COONa. B. HCOƠNNa. C. CH›:COONa. D. C2H:COONa.
NAP 7: Chất X có công thức phân tử C;HsO:. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức phân tử C›H:OzNa. Chất X có tên gọi là

A. methyl acrylate. B. methyl metacrylate. €. ethyl acetate. D. vinyl acetate. Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công 8




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs





NATP 77: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)z, CH:CHO và C›H:OH. Công thức phân tử của X là
A. CsHoC3à. B. CsHsŒ%. Œ. CsHaC. D. C›zHŒ*%.
NAP 78: Chất X có công thức phân tử là Cs:HasOs. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm XI (CzHzONa); X: (CHOzNa) và nước. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3. B.4. C. 2. D.5.
NAP 79: Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử CsHs©, thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2. B.3. C. 4. D. 1.
NAP 80: Hợp chất X có công thức phân tử CsHaOz, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một aldehyde và một muối của cacboxylic acid. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của Xlà
A. 3. B.2. C. 5. D.4.
NAP 81: Thực hiện phản ứng ester hóa giữa HOOC-COOH với hỗn hợp CH:OH và C;H:OH thu được tối đa bao nhiêu ester hai chức?
A. 3. B.1. C. 2. D.4.
NAP 82: Thực hiện phản ứng ester hóa giữa HOCH:CH:OH với hỗn hợp CH:COOH và C;H:COOH thu được tối đa bao nhiêu ester hai chức?
A.3. B.2. C. 1. D.4. NAP 83: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường acid là A. phản ứng thuận nghịch. B. phản ứng xà phòng hoá. €. phản ứng không thuận nghịch. D. phản ứng cho - nhận electron.
NAP 84: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucose và glycerol. B. xà phòng và glycerol.
€. glucose và ethanol. D. xà phòng và ethanol. NAP 85: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. HO (xúc tác HzS5Ox loãng, đun nóng).
B. Cu(OH}; (ở điều kiện thường).
€. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D.H: (xt, f, p).

Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs





NAP 86: Để biến một số đầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình này sau
đây: A. Cô cạn ở nhiệt độ cao. B. Hydrogen hóa (xt, t°, p). Œ. Làm lạnh. D. Phản ứng xà phòng hóa.
NAP 87: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do A. chất béo bị vữa ra. B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí. C. bị vi khuẩn tấn công. D. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxygen không khí. NAP 88: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tripalmitin có khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen khi đun nóng có xúc tác, áp suất. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân trong môi trường acid, không bị thủy phân trong môi trường kiềm. D. Chất béo là triester của ethylen glicol với các acid béo. NAP 89: Xà phòng là A. muối calcium của acid béo. B. muối sodium hoặc potassium của các acid béo. C. muối của acid hữu cơ. D. muối sodium hoặc potassium của acetic acid. NAP 90: Chất giặt rửa tổng hợp là A. muối sodium hoặc potassium của các acid béo. B. muối calcium của acid béo. C. muối của acid hữu cơ. D. muối sodium alkyl] sulfate hoặc alkylbezene sulfonate. NAP 91: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là A. chứa muối sodium có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn. B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo. C. sản phẩm của công nghệ hoá đầu. D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật. NAP 92: Tên gọi của ester có CTCT thu gọn CH:COOCH(CH;›;: là
A. Propyl acetate B.isopropyl acetate €. Sec-propylacetate D. Propyl formate

Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công 1O




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs





NAP 93: Isoamyl] acetate là ester có mùi chuối chín. Công thức phân tử của ester đó là A. CuHaOz. B. CzHiO €C. C;HO D. CsH:O2 NAP 94: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của ester ? A. dễ bay hơi. B. có mùi thơm. C. tan tốt trong nước D. nhẹ hơn nước.
NAP 95: Sắp xếp theo chiều tăng đần nhiệt độ sôi của các chất sa ; methyl formate (1), acetic acid (2) và ethyl alcohol (3) ?
A.()<@)<@) B.(1)<(@)<(@) C. (2) < (3) < (1) D.(2)<(1)<(@)
NAP 96: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl acetate và ethyl ethanoate trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 alcohol B. 2 muối và 2 alcohol
C. 1 muối và 2 alcohol D. 2 muối và 1 alcohol NAP 97: Chất béo là
A. triester của glycerol và acid béo
B. triester của acid hữu cơ và glycerol
C. hợp chất hữu cơ chứa C, H,N,O
D. là ester của acid béo và alcohol đa chức
NAP 98: Thủy phân ester mạch hở X có công thức phân tử CxHO©z, thu được alcohol Y. Oxi hóa Y thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B.4. C. 2. D. 1.
NAP 99: Đun nóng ester CHzCOOC2H:CH: với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH:COOH và CsHzOna B. CH:COOH và CsH:OH C. CH:OH và CsH:Cna D. CH:COOƠNa và CH:-CsHzONa NAP 100: CH:COOC›2H: thuộc loại chất
A. amin B. carboxylic acid C. ester D. chất béo

Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công 11




hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Worldocs
Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs









BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.C 4. A 5.C 6.B 7.B 8.B 9.D 10. B 11B |12.A |13B |14A |15.C |16.C |17A |18B |19.A |20.D 21L.D |22.B |23C |24C |25C |26.C |27B |28C |29.B |30.B 31C |32.D |33C |34C |35A |36C |37A |38B |39A |40.D 4D |42.B .D |50.A 51B |52.A .C |60.D 61D |62.D .D |70.C 71D |72.B .C |80.D 81A |82.A .B |90.D 9.A |92.B |93C |94.C |95B |9%D |97A |98A |99D |100.C












Thau đổi tư duụ - Bứt phá thành công
12



hffps://www.facebook.com/tailieukhoahocworldocs
Worldocs Fanpage: Tài Liệu Khoá Học Worldocs



XUẤT PHÁTSỚM ,
LUYỆN MAI:
® Hơn 200 khóa học của 40 thẫy cô nổi tiếng nhốt e Học bằng gmdil cú nhân, học không giới hạn
,1111!


® Đăng ký một lẫn học đến khi thi

Ib để nhận ngay ưu đõi
lòi Liệu Khóa Học UniMQpDb
(Ôn) /©) bo lÒi Liệu - mã Thi THPT Quốc Cia S:⁄www.facebook.com/T†aillieukhoahocworldocs
////

Worldoe§|