
Câu h i ôn t p môn k thu t đo l ngỏ ậ ỹ ậ ườ
1. Đ nh nghĩa quá trình đo l ng. Có th đo m t đ i l ng v t lý b t kỳ đ c không ? T i sao?ị ườ ể ộ ạ ượ ậ ấ ượ ạ
2. Phân lo i cách th c hi n phép đo. Nêu ph m vi ng d ng c a t ng lo i.ạ ự ệ ạ ứ ụ ủ ừ ạ
3. Thi t b đo, cách đánh giá sai s và c p chính xác c a các thi t b đo t ng t và s . Ph ngế ị ố ấ ủ ế ị ươ ự ố ươ
pháp hi u ch nh thi t b .ệ ỉ ế ị
4. Gia công s li u đo l ngố ệ ườ
5. L p ph ng trình mô men và thang đo cho d ng c đo t đi n NCVC. Ch ng minh r ng thang đoậ ươ ụ ụ ừ ệ ứ ằ
tuy n tính.ế
6. L p ph ng trình momen và thang đo cho d ng c đo đi n đ ng. Trình bày cách tuy n tính hoáậ ươ ụ ụ ệ ộ ế
đ c tính phi tuy n c a thang đo. So sánh u nh c đi m v i d ng c đo t đi n. ặ ế ủ ư ượ ể ớ ụ ụ ừ ệ
7. Volmet/Ampemet đi n tệ ử
8. Tìm hi u s đ kh i, s đ nguyên lý c a các lo i thi t b đo các đ i l ng đi n đã h c: đo đi nể ơ ồ ố ơ ồ ủ ạ ế ị ạ ượ ệ ọ ệ
áp, dòng đi n, đo công su t và năng l ng, đo các thông s m ch đi n …ệ ấ ượ ố ạ ệ
9. C u t o, s đ nguyên lý c a volmet s . Trình bày ph ng pháp tính và nguyên lý ho t đ ng c aấ ạ ơ ồ ủ ố ươ ạ ộ ủ
volmet s .ố
10. V s đ nguyên lý và trình bày nguyên lý ho t đ ng c a 1 volmet (ho c ampemet) c th dùngẽ ơ ồ ạ ộ ủ ặ ụ ể
đ đo đi n áp (ho c dòng đi n). u nh c đi m c a Volmet đó so v i các lo i Volmet khác đãể ệ ặ ệ Ư ượ ể ủ ớ ạ
đ c h c.ượ ọ
11. V m ch 1 Ommet n i ti p khi s d ng v i d ng c đi n t t ng t . Gi i thích ho t đ ng c aẽ ạ ố ế ử ụ ớ ụ ụ ệ ử ươ ự ả ạ ộ ủ
m ch. Cách ch n các ph n t m ch khi thi t k Ômmet đi n t n i ti p. V và th o lu n thang đoạ ọ ầ ử ạ ế ế ệ ử ố ế ẽ ả ậ
c a Ommet.ủ
12. Ph n t c b n c a thi t b đo công su t và năng l ng? Trình bày c u t o nguyên lý ho t đ ngầ ử ơ ả ủ ế ị ấ ượ ấ ạ ạ ộ
và u nh c đi m c a Wattmet đi n đ ng.ư ượ ể ủ ệ ộ
13. Trình bày c u t o, nguyên lý ho t đ ng và u nh c đi m c a công t c m ng.ấ ạ ạ ộ ư ượ ể ủ ơ ả ứ
14. Ph ng pháp tính công su t , năng l ng trong các thi t b s , vi h th ngươ ấ ượ ế ị ố ệ ố
15. Ch c năng, ph m vi ng d ng c a các chuy n đ i đo l ng s c p (c m bi n). Trình bày c u t o,ứ ạ ứ ụ ủ ể ổ ườ ơ ấ ả ế ấ ạ
nguyên lý làm vi c, m ch đo c a 1 lo i chuy n đ i c th đã đ c h c. Cách bù sai s và nhệ ạ ủ ạ ể ổ ụ ể ượ ọ ố ả
h ng môi tr ng c a lo i chuy n đ i đã nêu.ưở ườ ủ ạ ể ổ
16. Các d ng bi n đ i chu n hoá th ng g p khi thi t k m ch đo các đ i l ng v t lý không đi n.ạ ế ổ ẩ ườ ặ ế ế ạ ạ ượ ậ ệ
Ch n m t d ng c m bi n + bi n đ i chu n hoá+m ch đo làm ví d minh ho .ọ ộ ạ ả ế ế ổ ẩ ạ ụ ạ
17. Trình bày gi i pháp ph ng pháp đo nhi t đ có các d i đo : (1) -30ả ươ ệ ộ ả 0C – 1500C ; (2) 2000C-
10000C. L a ch n c m bi n thích h p, m ch đo, m ch chu n hoá (n u c n). Gi I thích. L a ch nự ọ ả ế ợ ạ ạ ẩ ế ầ ả ự ọ
ch th , gi i thích. V s đ nguyên lý t ng quát c a h th ng đo. Trình bày chi ti t nguyên lý ho tỉ ị ả ẽ ơ ồ ổ ủ ệ ố ế ạ
đ ng và ph ng th c thi t k cho toàn b h th ng.ộ ươ ứ ế ế ộ ệ ố
18. Trình bày các lo i c m bi n đo di chuy n. Ch n m t lo i c m bi n hi u rõ nh t đ xây d ng m tạ ả ế ể ọ ộ ạ ả ế ể ấ ể ự ộ
ví d (bài toán) đo di chuy n (Yêu c u gi ng câu h i 15)ụ ể ầ ố ỏ
19. Trình bày các lo i c m bi n đo l c/tr ng l ng. Ch n m t lo i c m bi n hi u rõ nh t đ xây d ngạ ả ế ự ọ ượ ọ ộ ạ ả ế ể ấ ể ự
m t bài toán đo l c/tr ng l ng. (Yêu c u gi ng câu h i 15)ộ ự ọ ượ ầ ố ỏ
20. Cách l p ghép, thi t k m t thi t b đo/h th ng đo (đ n gi n) hoàn ch nh đ đo các đ i l ngắ ế ế ộ ế ị ệ ố ơ ả ỉ ể ạ ượ
đi n ho c không đi n t sens ệ ặ ệ ừ ơ → m ch đo ạ→ ch th ho c sens + thi t b đo đi n.ỉ ị ặ ơ ế ị ệ

