phn II KIM LOI NHÓM IA-IIA
Câu:1 Kim loại kiềm,kim loi kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1: nước ; 2: halogen ; 3: silic oxit ; 4: Axit ;
5: rượu ; 6: muối ; 7: phi kim ; 8: hợp cht hidrocacbon.
Nhng tính chất nào đúng?
A/ 1,2,4,6,7 B/ 3,6,7,8 C/ 1,2,4,5 D/ 1,2,5,6
Câu:2 Natri,kali và canxi được sn xut trong công nghip bng phương pháp:
A/ Điện phân dung dch. B/ Nhit luyn.
C/ Thu luyn. D/ Đin phân nóng chy.
Câu:3 Kim loi kim, kim th( tr Be,Mg) tác dng vi các cht trong dãy nào sau đây?
A/ Cl2 , CuSO4 , NH3 B/ H2SO4 , CuCl2 , CCl4 , Br2.
C/ Halogen ,nước , axit , rượu D/ Kim , mui , oxit và kim loi
Câu:4 Trong không khí ,kim loi kim b oxi hoá rt nhanh nên chúng được bo qun bng cách:
A/ Ngâm trong nước . B/ Ngâm trong du thc vt.
C/ Ngâm trong rượu etylic. D/ Ngâm trong du ho.
Câu: 5 Sn phẩm điện phân dung dch NaCl với điên cực trơ màng ngăn xp là:
A/ Natri và hidro. B/ Oxi và hidro C/ Natrihidroxit và clo D/Hidro,clovà natrihidroxit
Câu:6 Muối natri và muối kali khi đt cho ngọn lửa màu tương ứng là:
A/ Hồng và đỏ thm . B/ Tím và xanh lam C/ Vàng và tím D/ Vàng
xanh
Câu:7 Không gp kim loi kim kim th dng t do trong thiên nhiên vì:
A/ Thành phn ca chúng trong thiên nhiên rt ít. B/ Đây những kim loi hoạt đng hoá hc rt
mnh.
C/ Đây là nhng cht hút m đặc bit D/ Đây là nhng kim loi tác dng mnh vi
nước.
Câu:8 Hidrua của kim loi kiềm và của một s kim loại kiềm thổ tác dụng với nước tạo thành.
A/ Muối và nước. B/ Kim và hidro C/ Kim và oxi D/ Mui
Câu:9 Nước cng là:
A/ Nước có cha mui natri clorua và magiê clorua. B/ Nước có cha mui ca canxi và st
C/ Nước có cha mui của canxi và magiê. D/ Nước có cha mui ca canxi , bari và
st.
Câu:10 Có th làm mt độ cng vnh cu của nước bngch:
A/ Đun sôi nước. B/ Cho nước vôi trong vào nước .
C/ Cho xôđa hay dung dịch muối phôtphat vào nước. D/ Cho dung dịch HCl vào nước.
Câu:11 Nhit phân hoàn toàn 3,5g mt mui cabonat kim loi hoá tr 2 được 1,96g cht rn. Mui
cacbonat ca kim loại đã dùng
A/ MgCO3 B/ BaCO3 C/ CaCO3 D/ FeCO3
Cau:12 Cáön thãm bao nhiãu gam KCl vaìo 450g dung dëch 8% cuía múi naìy âãø thu âæåüc
12%
A/ 20,45g B/ 25,04g C/ 24,05g D/ 45,20g
Câu:13 Có nhng cht: NaCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl .Cht nào có th m mềm nước cng tm
thi:
A/ Ca(OH)2 B/ HCl C/ Na2CO3 D/ Ca(OH)2Na2CO3
Câu:14 Để điều chế Ba kim loi người ta th dùng phương pháp nào trng các phương pháp sau?
A/ Điện phân dung dch BaCl2 có màng ngăn.
B/ Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (Phương pháp nhit nhôm)
C/ Dùng Li để đẩy Ba ra khi dung dch BaCl2.
D/ Điện phân nóng chy BaCl2.
Câu:15 Cho a mol CO2 tác dng vi b mol Ba(OH)2 .Cho biết trường hp nào kế ta:
A/ a=b B/ b>a C/ a< 2b D/ A,B,C đều
đúng.
Câu:16 Cho a mol CO2 tác dng vi bmol NaOH . Cho biết trường hp nào to 2 mui:
A/ a<b<2a B/ b<a<2b C/ b>a D/ a>b
Câu:17 Cho 4,48lit khí CO2 (đkc) vào 40lit dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12g kết tủa A . Vậy nồng đ
mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là:
A/ 0,004M B/ 0,002M C/ 0,006M D/ 0,008M
Câu:18 Hoà tan hn toàn 0,575g mt kim loi kìềm vào nước . Để trung hoà dung dịch thu được cn
25g dung dch HCl 3,65%. Kim loi hoà tan là:
; A/ Na B/ K. C/ Li. D/ Rb.
Câu:19 Hoà tan hoàn toàn 2,73g kim loi kiềm vào nước thu được mt dung dch có khối lượng ln
hơn so với lượng nước đã dùng là 2,66g .Đó là kim loại :
A/ Li. B/ Na. C/ K. D/ Rb.
Câu:20 Nhit phân hoàn toàn 3,5g mt mui cacbonat kim loi hoá tr II được 1,96g cht rn .Kim loi
đã dùng là:
A/ Mg B/ Ca C/ Ba D/ Fe
Câu:21 Hoà tan hết 5g hn hp gm mt mui cacbonat ca kim loi kìêm và mt mui cacbonat ca
kim loi kim th bng dung dịch HCl được 1,68lít CO2(đkc) .Cô cạn dung dch sau phn ng s thu
được mt hn hp mui khan nng. A/ 7,8g B/ 11,1g C/ 8,9g
D/ 5,82g
Câu:22 Ch ra điều đúng khi nói v các hiđroxit kim loại kim th .
A/ Tan d dàng trong nước B/ Đều là các bazơ mnh C/ Có mt hidroxit trong đó có tính lưỡng
tính
D/ Đều có th điều chế bng cách cho các oxit tươngng tác dng với nước.
Câu:23 Khi đun nóng , canxicacbonat phân hu theo phương trình : CaCO3
CaO+CO2 – 178kj
Để thu được nhiu CaO, ta phi:
A/ H thp nhit độ nung B / Tăng nhiệt đ nung
C/ Qut lò đốt để đuổi bt CO2 D/ B,C đúng
Câu: 24 Một lít nước 200C hoà tan tối đa 38g Ba (OH )2.Xem khối lượng riêng của nước 1g/ml thì độ
tan ca Ba(OH)2 nhit đ này : A/ 38g B/ 3,8g C/ 3,66g D/ 27,58g.
Câu:25 Xem nưc có khối lượng riêng 1g/ml và không b thất thoát do bay hơi thì mt mol canxi cho vào
mt lít nước s xut hin một lượng kết ta (độ tan ca Ca (OH)2 đây là 0,15g):
A/ 72,527g B/ 74g C/ 73,85g D/ 75,473g
Câu:26Lượng bari kim loi cn cho vào 1000g nước đ được dung dch Ba(OH)2 2,67% là:
A/ 39,4g B/ 19,7g C/ 26,7g D/ 21,92g
Câu:27 Nước javenhn hp các cht nào sau đây:
A/ HCl,HClO,H2O B/ NaCl,NaClO,H2O
C/ NaCl,NaClO3,H2O D/ NaCl,NaClO4,H2O
Câu:28Tính cht sát trùng và ty màu của nước javen là do:
A/ Cht NaClO phân hu ra oxi nguyên t có tính oxi hoá mnh.
B/ Cht NaClO phân hu ra Cl2 là cht oxi hoá mnh.
C/ Trong cht NaClO, nguyên t clo có s oxi hoá là +1,th hin tính oxi hoá mnh.
D/ Chất NaCl trong nước javen có tính ty màu và sát trùng.
Câu:29Hoà tan 104,25g hn hp 2 muối NaCl và NaI vào nước . Cho đủ khí clo đi qua ri cô cn. Nung
cht rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra. Bả rn còn li sau khi nung có khối lượng 58,5g .
Thành phn% khối lượng ca mi mui trong hn hp là:
A/ 29,5 và 70,5 B/ 28,06 và 71,97 C/ 65 và 35 D/ 50 và 50
Câu:30Lượng dung dch KOH 8% cn thiết thêm vào 47g K2O để thu đưc dung dch KOH 21% là:
A/ 354,85g B/ 250g C/ 320g D/ 324,2g
Câu:31Cho các dung dch AlCl3 , NaCl , MgCl2 H2SO4 .Có th dùng thêm mt thuc th o sau đây để
nhn biết các dung dịch đó?
A/ Dung dch NaOH. B/ Dung dch AgNO3. C/ Dung dch BaCl2 D/ Dung dch
HCl
Câu:32 Cho 10g hn hp các kim loi Mg và Cu tác dng hết vi dung dch HCl loãng dư thu được
3,733 lit H2(đkc) . Thành phần % ca Mg trong hn hp là:
A/ 50% B/ 40% C/ 35% D/ 20%
Câu:33 Dẫn V lit(đkc) khí CO2 vào 2lit dung dch Ca(OH)2 0,2M thu được 20g CaCO3 kết ta. V lít là:
A/ 4,48 B/ 13,44 C/ 6,72 D/ A,B đều đúng.
Câu:34 Để điều chế Na người ta s dụng cách nào sau đây:
A/ Điện phân mui NaCl nóng chy. B/ Điện phân NaOH nóng chy .
C/ Điện phân dung dch mui NaCl D/ A,B đều đúng.
Câu:35 Để điều chế Mg người ta s dụng cách nào sau đây:
A/ Điện phân mui MgCl2 nóng chy. B/ Điện phân dung dch muiMgCl2
C/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chy. D/ A,C đều đúng.
Câu:36 Các hp cht sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lược là:
A/ Vôi sng , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi. B/ Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sng.
C/ Vôi sng , thạch cao, đá vôi, vôi tôi. D/ Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tôi.
Câu:37 Dung dch A cha NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M . Sc 2,24 lit CO2 vào 400ml dung dch A ta thu
được mt kết ta có khối lượng là:
A/ 2g B/ 3 g C/ 1,2 g D/ 0,4g
Câu:38Trn ln 100ml dung dch KOH có pH=12 vi 100ml dug dch HCl 0,012M. pH cadung dch thu
được sau khi trn là: A/ 4 B/ 3 C/ 7 D/ 8
Câu:39 Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO2 ,có hiện tượng gì xy ra?
A/ Băng Mg tắt ngay. B/ Băng Mg vẫn cháy bình thường.
C/ Băng Mg cháy sáng mảnh lit. D/ Băng Mg tắt dn.
Câu:40 Cho 6,4g hn hp 2 kim loi kế tiếp nhau thuc nhóm IIA ca bng tun hoàn tác dng vi dung
dch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí H2(đkc). Hai kim loại đó là:
A/ Be và Mg B/ Mg và Ca C/ Ca Sr D/ Sr và Ba