1
Câu hi ôn tp Transistor lưỡng cc BJT
Câu 1
Mt transistor lưỡng cc đưc phân cc với các điện áp tĩnh UBE = 0,7
V; UCE = 0,2 V. Hỏi transistor này đang hoạt động chế độ nào?
Câu 2
Transistor lưỡng cc được coi như chuyển mch khi nó thay đổi gia
các chế độ hoạt động nào
Câu 3
Trong sơ đồ sau transistor ng cc đưc mc theo cách nào?
Câu 4
Trong sơ đồ sau transistor ng cc đưc mc theo cách nào?
Câu 5
Trong mng 4 cực dưới đây, transistor được mc theo cách nào?
2
Câu 6
Trong mng 4 cc ới đây, transistor được mc theo cách nào?
Câu 7
Hãy cho biết transistor trong sơ đồ sau được phân cc theo cách nào?
Câu 8
Hãy cho biết transistor trong sơ đồ sau được phân cc theo cách nào?
Câu 9
Hãy cho biết transistor trong sơ đồ sau đưc phân cc theo cách nào?
3
Câu 10
Cho mạch điện như hình v. Cho UB, RB . Hãy xác định định đin áp
UCE và dòng cc gc IB
Câu 11
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho IC, RC, VC. Hãy xác định đin áp UCE
Câu 12
Cho mạch điện như hình vẽ. Transistor chế to t Silic h s β
ICB0, UBE. Hãy xác định dòng điện IC
Câu 13
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho IC, EC, RC, RB. Hãy xác định đin áp
UCE
4
Câu 14
Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định điện tr ơng đương của cc gc
Câu 15
Cho mch đin như hình vẽ. Xác định điện áp UB?
Câu 16
Cho các tham s ca sơ đồ mch to thiên áp bng dòng c định: E, RB,
RC, β. Tìm điểm làm việc tĩnh Q (IBQ; ICQ; UCEQ):
Câu 17
Cho các tham s của đồ mch to thiên áp phân áp E, R1, R2, RC, RE,
β. Tìm điểm làm việc tĩnh Q (IBQ; ICQ; UCEQ):
Câu 18
Khi BJT loại PNP dẫn, đa số electron di chuyển từ cực nào đến cực nào
Câu 19
Biểu thức xác định điện thế tại các cực của BJT trong mạch phân cực
BJT dạng thiên áp bằng dòng Emitter
Câu 20
Biểu thức xác định điện thế tại các cực của BJT trong mạch phân cực
BJT dạng thiên áp bằng hồi tiếp Collector
Câu 21
Biểu thức xác định điện thế tại các cực của BJT trong mạch phân cực
BJT dạng thiên áp bằng phân áp
Câu 22
Mch phân cc BJT dng thiên áp bng dòng Emitter RB; RC; RE;
VCC; VBE; β. Xác định đin thế ti các cc ca BJT
5
Câu 23
Mch phân cc BJT dng thiên áp bng phân áp có RB1; RB2; RC; RE;
VCC; VBE; β. Xác định đin thế ti các cc ca BJT
Câu 24
Mch phân cc BJT dng thiên áp bng dòng c định có RB; RC; VCC;
VBE; β. Xác định đin thế ti các cc ca BJT
Câu 25
Mch phân cc BJT dng thiên áp bng đin áp hi tiếp RB; RC;
RE; VCC; VBE; β. Xác định b tham s ca đim làm việc tĩnh Q
Câu 26
Mch phân cc BJT dng dùng mt ngun vi cu phân áp RB1;
RB2; RC; RE; VCC; VBE; β. Xác định b đim m vic Q
Câu 27
Mch phân cc BJT dng dùng mt ngun với điện tr gim áp RB;
RC; RE; VCC; VBE; β. Xác định đim làm vic Q
Câu 28
Mch phân cc BJT dng dùng mt ngun với điện tr gim áp RB;
RC; RE; VCC; VBE; β. Xác định phương trình đường tải tĩnh
Câu 29
Mch phân cc BJT dng dùng mt ngun với điện tr hi tiếp RB; RC;
RE; VCC; VBE; β. Xác định phương trình đường tải tĩnh
Câu 30
Mch phân cc BJT dng dùng mt ngun vi cu phân áp RB1;
RB2; RC; RE; VCC; VBE; β. Xác định phương trình đường tải tĩnh
Câu 31
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với điện trở hồi tiếp RB.
VCC; VBE; β. Điểm làm việc Q(20uA; 2mA; 6V), Xác định giá trị RB
Câu 32
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với điện trở hồi tiếp RB.
VCC; VBE; β. Điểm làm việc Q, Tính giá trị của (RC+RE)
Câu 33
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với điện trở giảm áp RB.
VCC; VBE; β. Điểm làm việc Q, Tính giá trị của (RC+RE)
Câu 34
Mạch phân cực BJT dạng dùng cầu phân áp VCC; VBE; β. Điểm
phân cực Q(48uA; 4,8mA; 5,4V), Tính giá trị của (RC+RE)
Câu 35
Mạch phân cực BJT dạng dùng điện trở giảm áp RB VCC; VBE; β.
Điểm phân cực Q(60uA; 4,8mA; 8,4V), Tính giá trị của RB + βRE