
Mạch phân cực BJT dạng thiên áp bằng phân áp có RB1; RB2; RC; RE;
VCC; VBE; β. Xác định điện thế tại các cực của BJT
Mạch phân cực BJT dạng thiên áp bằng dòng cố định có RB; RC; VCC;
VBE; β. Xác định điện thế tại các cực của BJT
Mạch phân cực BJT dạng thiên áp bằng điện áp hồi tiếp có RB; RC;
RE; VCC; VBE; β. Xác định bộ tham số của điểm làm việc tĩnh Q
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với cầu phân áp có RB1;
RB2; RC; RE; VCC; VBE; β. Xác định bộ điểm làm việc Q
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với điện trở giảm áp có RB;
RC; RE; VCC; VBE; β. Xác định điểm làm việc Q
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với điện trở giảm áp có RB;
RC; RE; VCC; VBE; β. Xác định phương trình đường tải tĩnh
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với điện trở hồi tiếp RB; RC;
RE; VCC; VBE; β. Xác định phương trình đường tải tĩnh
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với cầu phân áp có RB1;
RB2; RC; RE; VCC; VBE; β. Xác định phương trình đường tải tĩnh
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với điện trở hồi tiếp RB.
VCC; VBE; β. Điểm làm việc Q(20uA; 2mA; 6V), Xác định giá trị RB
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với điện trở hồi tiếp RB.
VCC; VBE; β. Điểm làm việc Q, Tính giá trị của (RC+RE)
Mạch phân cực BJT dạng dùng một nguồn với điện trở giảm áp RB.
VCC; VBE; β. Điểm làm việc Q, Tính giá trị của (RC+RE)
Mạch phân cực BJT dạng dùng cầu phân áp có VCC; VBE; β. Điểm
phân cực Q(48uA; 4,8mA; 5,4V), Tính giá trị của (RC+RE)
Mạch phân cực BJT dạng dùng điện trở giảm áp RB có VCC; VBE; β.
Điểm phân cực Q(60uA; 4,8mA; 8,4V), Tính giá trị của RB + βRE