CÂU HI ÔN TP
TƯ TƯNG
H CHÍ MINH
PHN CÂU HI NGẮN/ ĐÚNG SAI
1. Mc tiêu chính tr CNXH
Phi xây dng chế độ nhân dân làm chủ: “Nhà nước ca dân, do dân, vì dân”. Là xây dựng
chế độ chính tr dân ch, do nhân dân làm ch, xây dựng nhà nước ca dân, do dân, vì dân,
quyn làm ch của nhân dân được thc hin và không ngng m rng phát huy. Dân
ch và làm ch nên phi coi việc nước như việc nhà.
- Dân ch là quyn lc thuc v nhân dân th hin qua
+ Quyn bu c, ng c vào cơ quan nhà nước.
+ Quyn kiểm soát các đại biu do mình bu ra.
+ Có quyn bãi miễn đại biu nếu những đại biu y t ra không xứng đáng với
s tín nhim ca nhân dân.
- Dân ch nghĩa là dân va làm ch và dân va là ch.
- Dân làm ch thì cán b, Chính ph “là đày tớ trung thành ca dân, t Ch tch toàn
quốc đến làng, dân là ch thì Chính ph là đày tớ”.
2. Mc tiêu v chính tr thi k quá độ
Gi vững và phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng
- Xây dựng Đảng trong sch, vng mnh.
- Tăng cường quản lý nhà nước.
- Xây dng mt trn nhân dân.
3. Thc cht ca thi k quá độ
TKQĐ lên CNXH là quá trình cải biến cách mng toàn din sâu sc, trit đ toàn b đời
sng xã hội trong đó trọng tâm là ci biến nn sn xut nh, lc hu thành nn sn xut ln
XHCN.
- Đó là quá trình cải biến nn sn xut nh, lc hu thành nn sn xut ln hiện đại.
- Là quá trình đấu tranh trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.
- Nhm xây dng thành công XHCN Vit Nam.
4. Đặc điểm ln nht ca thi k quá độ
Đặc điểm 5: Việt Nam đi lên xây dựng XHCN t một nước nông nghip lc hu tiến thng
lên CNXH không phải kinh qua các giai đoạn phát trin ca CNTB”. Đây là đặc điểm cơ bản,
bao trùm, chi phối các đặc điểm khác ca thi k quá độ.
- “Tiến thẳng”: Từ chế độ dân ch nhân dân lên CNXH.
- “Không kinh qua TBCN”: Bỏ qua quan h sx TBCN (ko b hết, ch b chế độ bóc lt
và gi li nhng s tiến b, phát trin).
5. Tính cht ca thi k quá độ
Rt gay go, phc tạp, lâu dài, khó khăn, gian khổ
Vì:
- Th nht, đây là một cuc cách mạng làm đảo ln mi mt đi sng xã hội, đòi hỏi
phi gii quyết hàng lot các mâu thun khác nhau , phi xây dng t cơ sở h tng
đến kiến trúc thượng tầng…
- Th hai, hình thức quá độ gián tiếp t một nước tiền tư bản còn rt lc hậu, hơn nữa
theo HCM trong quá trình xây dựng CNXH Đảng và nhân dân ta còn thiếu nhiu kinh
nghim, đc biệt trong lĩnh vực kinh tế, chúng ta phi va hc vừa làm, do đó không
tránh khi nhng sai lm, vp váp.
- Th ba, các thế lực thù địch và bn phản động trong và ngoài nước không ngng
chng phá s nghip xây dng CNXH ca nhân dân ta. Theo HCM, có s nhn thc
sâu sc nhng tính cht trên, s giúp cho Đảng và Nhà nước khi đề ra đường li,
ch trương, chính sách phải hết sc thn trng, phi xut phát t điu kin thc tế
khác quan của đất nước, t nhu cu và kh năng của nhân dân. Tuyệt đối không
đưc ch quan, nóng vi s dẫn đến sai lm tht bi.
6. Nhim v ca thi k quá độ
- Xây dng nn tng vt cht và k thut ca ch nghĩa xã hội; Xây dng các tiền đề
kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng cho ch nghĩa xã hội.
- Kết hp ci to xã hội cũ và xây dựng xã hi mới trong đó xây dựng là ch yếu và
lâu dài.
7. Điu kin quyết định đảm bo thành công ca thi k quá độ
Gi vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng.
8. Ti sao H Chí Minh ly nông nghip làm mt trận hàng đầu?
H Chí Minh ưu tiên phát triển nông nghip, coi nông nghip là mt trận hàng đầu vì 5 lý do
sau:
- Truyn thng nông nghiệp lúa nước, nhân dân có nhiu kinh nghim.
- Điu kin t nhiên thun li.
- Gii quyết nạn đói.
- Gii quyết công ăn, việc làm.
- Đầu tư cho nông nghiệp: vn ít, thu hi vn nhanh.
Chúng ta va ra khi chiến tranh, “Nếu để dân đói là chính phủ li, mi chính sách ca
Đảng không thc hiện được”. “Muốn phát trin công nghip, phát trin kinh tế nói chung thì
phi ly phát trin nông nghip làm gốc, làm chính”; phải ưu tiên phát triển nông nghip còn
bởi vì chúng ta có “thiên thời” (khí hậu, đất đai), “nhân hòa” (lực lượng lao động nông
nghiệp đông đảo). Vì vậy, “Trong thời k quá độn ch nghĩa xã hội, ta phi da vào nông
nghip và phát trin nông nghip là cc k quan trọng”
9. K thù chính ca CNXH
Ch nghĩa cá nhân
10. H Chí Minh có ch trương xây dựng CNXH theo kiu mô hình
Liên Xô. Đúng hay Sai?
Sai => H Chí Minh yêu cu có th hc hi kinh nghim t kiểu mô hình Liên Xô nhưng phải
sáng to, phát trin, vì LX - VN khác nhau c v đim xuất phát, đặc điểm v lch sử, văn
hóa và điều kin phát trin. Làm trái với Liên Xô, đó cũng là mácxít.
11. H Chí Minh có ch trương xóa bỏ các thành phn kinh tế phi
XHCN. Đúng hay Sai?
Sai => H Chí Minh ưu tiên phát triển kinh tế nhà nước nhưng cũng tạo điều kiện để các
thành phn kinh tế khác được phát trin.
12. Bin pháp nào quan trng nht trong thi k quá độ?
Đem sức dân làm li cho dân
13. Động lc nào quan trng nht trong xây dng XHCN? K tên
các động lc, tr lc.
Động lc quan trng nht trong xây dng XHCN là: Con người
V các nhân t động lc: Bao gm tt c các ngun lực, như: nguồn lc v vn,
khoa hc - k thuật, con người... Trong đó nguồn lực con người là bao trùm và quyết
định nht. Vì các ngun lực khác đều phi thông qua hoạt động có ý thc ca con
ngưi thì mi tr thành sc mnh to ln trong thc tế; các ngun lc khác có th b
cn kit qua quá trình s dụng, nhưng nguồn lc trí tu con người càng khai thác
càng phát triển và phát huy. Ngưi ch rõ, quyết định nhất là con người, là nhân dân
lao động, nòng ct là công nông trí thc. Trong thc hin, phi kết hp gia cá
nhân (sc mnh cá th) vi xã hi (sc mnh cộng đồng); coi trọng động lc kinh tế,
phát trin kinh tế, sn xut, kinh doanh, gii phóng mọi năng lực sn xut. Phi quan
tâm tới văn hóa, khoa học, giáo dc, coi đó là động lc tinh thn không th thiếu ca
ch nghĩa xã hội. Cn kết hp ngun lc bên trong vi ngun lc bên ngoài, sc
mnh dân tc vi sc mnh thời đại; ni lc là quyết đnh nht, ngoi lc là rt quan
trng.
- Các động lc: 3 động lc
+ Ni lc
+ Ngoi lc
+ Nhn din và khc phc các lc cn ca CNXH
- Các tr lc gm:
+ Ch nghĩa cá nhân (nguy him nht)
+ Ba th “giặc nội xâm”: Tham ô, quan liêu, lãng phí (lãng phí là ti nặng hơn)
+ T chia r, bè phái, mất đoàn kết
+ S ch quan, bo thủ, lười biếng, không chu hc tp cái mi.
14. Ti sao phi xây dựng Đảng?
Lý do cn xây dựng Đảng:
- Để phc v cho mỗi giai đoạn cách mng có nhng nhim v, mc tiêu khác nhau.
- Đảng viên có nhiu mi quan h xã hi, có th b thái hóa biến cht.
- Quyn lc chính tr có tính 2 mt
15. Nguyên tc sinh hot nào của Đảng là quan trng nht?
Nguyên tắc “Tp trung dân ch”.
Tp trung dân ch nguyên tc t chc và sinh hoạt cơ bản và quan trng nht của Đảng.
nhằm làm cho “Đảng tuy đông người nhưng tiến hành ch như một người’’. Với H Chí
Minh, tập trung có nghĩa là thiểu s phục tùng đa số, cấp dưới phc tùng cấp trên, đảng viên
phục tùng vô điều kin ngh quyết của Đảng. Dân ch nghĩa là mọi người được t do trình
bày ý kiến ca mình, tranh lun vi các ý kiến của người khác. Nhưng phải tránh dân ch
hình thc, dân ch quá trn hoc tp trung quan liêu, chuyên quyền, độc đoán.
16. Tại sao nhà nước dân ch li mang bn cht ca GCCN?
Nhà nước mang bn cht giai cp công nhân, bi vì:
- Th nhất, do Đảng Cng sản lãnh đạo nhà nước
+ Đảng lãnh đạo bằng đường li, ch trương để Nhà nước ban hành pháp lut,
Hiến pháp.
+ Đảng lãnh đạo bng các hot đng ca các t chức, cá nhân đảng viên trong
b máy nhà nước.
+ Đảng lãnh đạo nhà nước bng công tác kim tra, đánh giá
- Th hai, biu hin định hướng mc tiêu Xã hi ch nghĩa, định hướng XHCN ch
giai cp công nhân.
- Th ba, th hin nguyên tc tp trung, dân ch.
- Th tư, lực lượng của nhà nước đó là liên minh công – nông tng lp trí thc, do
giai cấp công nhân lãnh đạo
17. Đảng lãnh đạo nhà nước bng những phương thức nào?
Cách thức lãnh đạo nhà nước của Đảng:
- Đảng lãnh đạo bằng đưng li, ch trương để Nhà nước ban hành pháp lut, Hiến
pháp.
- Đảng lãnh đạo bng các hot đng ca các t chức, cá nhân đảng viên trong b máy
nhà nước.
- Đảng lãnh đạo nhà nước bng công tác kim tra, đánh giá
18. Ba th gic ni xâm do đâu sinh ra?
Ba th gic ni xâm là: Tham ô, quan liêu và lãng phí => Do Ch nghĩa cá nhân sinh ra
Tham ô và lãng phí do quan liêu sinh ra.
19. Lực lượng ca khi đại đoàn kết dân tc?
Lực lượng ca khối đại đoàn kết dân tc => Toàn dân
- Ch th ca khối đại đoàn kết toàn dân tc, theo H Chí Minh bao gm toàn th
nhân dân
Toàn dân:
+ Toàn th dân tộc, đồng bào “mọi con dân Việt Nam”, “Con rồng cháu tiên”.
+ Là cá nhân mỗi con người
=) Tt c đều là ch th ca khối đại đoàn kết, phi tp hp đưc tt c mọi người vào mt
khi thng nht
Nhân dân trong khối đại đoàn kết bao gm:
+ Tt c mọi người Việt Nam trong và ngoài nước “đồng bào”.
+ Tt c các giai cp, tng lp xã hi.
+ Tt c các dân tc, tôn giáo
- Nn tng ca khối đại đoàn kết toàn dân tc:
+ Đại đoàn kết phi dựa trên cơ sở ly liên minh công - nông và trí thức làm
s, làm tr cột để đoàn kết toàn dân trong Mt trn dân tc thng nht.
+ Trong khối đại đoàn kết, Đảng không ch mt b phận bình đẳng, mà còn là
lực lượng lãnh đạo, là linh hn ca khối đại đoàn kết dân tc
20. Nguyên tc nào trong xây dng khối Đi đoàn kết dân tc
quan trng nht?
Nguyên tc th 6: Tin dân, yêu dân, kính dân
21. Hình thc ca khi Đại đoàn kết dân tc.