1
CÂU HI ÔN THI KT THÚC HC PHN
MÔN CSNB NGOI KHOA
Câu 1 :
Biến chứng chính khi người bnh có vết thương ngực:
A.
Viêm m màng phi
B.
Nôn ra máu
C.
Viêm phế qun
D.
V phế nang
Câu 2 :
X trí đúng người bnh gãy ct sng:
A.
Ung trà đường nóng, m, chuyn vin
B.
Tiêm thuc giảm đau, nằm võng, chuyn vin
C.
Bất động, m, cho nm võng, chuyn vin
D.
Chng sc, cho nm cán cng, chuyn vin
Câu 3 :
Du hiu vết thương bị nhim khun:
A.
Sưng tấy, chy máu
B.
Phù n, da căng bóng
C.
Sưng tấy, cng hàm co git
D.
Sưng tấy, phù n, chy dch m
Câu 4 :
Đại tràng chn làm hu môn nhân tạo được bo v:
A.
Đắp gc thm oxy già
B.
Đắp gc thấm nước mui sinh lý
C.
Đắp gc vô khun
D.
Đắp gc vaselin
Câu 5 :
Ch định phu thuật người bnh b chấn thương sọ não kín:
A.
V s có lún xương
B.
T máu dưới da đầu
C.
Chấn động não
D.
Rách da đầu
Câu 6 :
Chọn hướng x trí khi người bệnh đau hố chu phi, âm kèm st nh đến khám:
A.
Dùng thuc h st
B.
Nhp vin cp cu và theo dõi
C.
Dùng thuc kháng sinh
D.
Truyn dung dịch đạm
Câu 7 :
Người bệnh bong gân được bất động bng:
A.
Băng thun
B.
Nm yên
C.
Bó bt
Np g
Câu 8 :
Phương pháp điều tr si thận thường chn:
A.
Ni khoa
B.
Phá si qua da
C.
M ly si
D.
Ly si qua ni soi
Câu 9 :
Du hiệu nào sau đây KHÔNG GẶP trong hi chng nhim trùng:
A.
Môi khô, lưỡi dơ
B.
St cao
C.
Tiu nhiu
D.
Th nhanh nông
Câu 10 :
Biến chng sm khi m hu môn nhân to:
A.
Sưng nề rut
B.
Viêm thanh mc
C.
Sa đại tràng
Chy máu
Câu 11 :
Bệnh Ung thư đại tràng là bnh ph biến đứng hàng th hai sau :
A.
Ung thư phổi
B.
Ung thư xương
C.
Ung thư vú
Ung thư dạ dày
Câu 12 :
Gãy xương cánh tay thường do:
A.
Té ngã nghiêng mt bên
B.
Dùng thuc kháng viêm quá nhiu
C.
Ngã chng tay
D.
Dùng thuc Corticoid
Câu 13 :
Du hiu chc chắn gãy xương:
A.
Mất cơ năng, ngắn chi, biến dng chi
B.
Tổn thương phần mềm, sưng nề, t máu
C.
Đau chói, sốc, sưng nề, t máu
D.
Giảm cơ năng, đau nhiều, sưng to
Câu 14 :
Biến chng cp bnh lý si mt:
A.
Viêm ty cp
B.
Viêm gan
C.
Xơ gan
Gan to
Câu 15 :
Nguyên nhân thường gp gây viêm rut tha là:
A.
Ht thanh long
B.
Giun móc
C.
Ht chanh
Táo bón
Câu 16 :
Triu chứng đau của sỏi đường niu thường xut hin khi:
A.
Lao động nng
B.
Đói
C.
No
Nm ngh
Câu 17 :
Tính chất đau trong viêm phúc mạc là:
A.
Đau liên tục, lan khp bng
B.
Đau từng cơn, giảm khi nôn ói
C.
Cơn đau làm người bệnh lên la, lăn lộn
D.
Đau quặn bng, liên tc kèm theo tiêu đàm máu
2
Câu 18 :
Biến chng sm của gãy xương:
A.
Sc
B.
Ri loạn dinh dưỡng
C.
Nhim khun
D.
Teo cơ, cứng khp
Câu 19 :
Cách x trí đúng vết thương phần mm:
A.
Thăm dò vết thương
B.
Sát khuẩn, băng kín
C.
Ct lc vết thương
D.
Ly d vt, dùng kháng sinh
Câu 20 :
Phương pháp điều tr ung thư đại tràng chưa có biến chng:
A.
Phu thut ct khối ung thư
B.
Hóa tr và min dch liu pháp
C.
Phu thut cắt đại tràng
D.
X tr
Câu 21 :
Tiên lượng người bnh chấn thương sọ não có din trin tt:
A.
Glasgow > 10 điểm
B.
Khong tnh ngn
C.
Không yếu lit
D.
Kích thích đau đáp ứng
Câu 22 :
Phương pháp điều tr vết thương ngực kín có tràn máu màng phi:
A.
Cầm máu, băng ép
B.
Dẫn lưu kín, dùng kháng sinh
C.
Chng sc, dùng kháng sinh
D.
Th oxy, dùng kháng sinh
Câu 23 :
X trí đúng với vết thương ngực h:
A.
Băng ép vô khuẩn, chng sc
B.
Thăm dò vết thương, băng kín
C.
Khâu vết thương ngay
D.
Ct lc vết thương, băng ép, chống sc
Câu 24 :
Tiu ra máu ca bnh lý si thận thường có biu hin sau:
A.
Tiu máu cui dòng
B.
Tiu máu lt nht, r r
C.
Tiu máu toàn bãi
D.
Tiu máu gia dòng
Câu 25 :
Khớp thường b bong gân nht là:
A.
C chân
B.
Bàn chân
C.
C tay
Gi
Câu 26 :
Ch định phu thut khẩn người bnh chấn thương sọ não:
A.
Máu t trong não
B.
Máu t dưới da đầu
C.
Máu t hai h mt
D.
Chấn động não
Câu 27 :
Ch định làm hậu môn vĩnh viễn:
A.
Viêm loét đại tràng
B.
Ung thư đại tràng chưa biến chng
C.
Vết thương đại tràng
D.
Ung thư đại trc tràng có biến chng
Câu 28 :
Nguyên nhân thường gp gây bệnh u xơ tiền lit tuyến:
A.
Viêm nhiễm đường niu.
B.
Uống rượu nhiu
C.
Đi tiểu nhiu.
D.
Lao động nng
Câu 29 :
Trt khp là s di lch ca:
A.
Mt khp
B.
Dây chng
C.
Gân cơ
Sn tiếp hp
Câu 30 :
Hình ảnh X.quang điển hình bnh lý tc rut:
A.
Hình hp, ct ct, khuyết
B.
Mức nước hơi phân tầng
C.
Liềm hơi dưới cơ hoành
D.
Hình nh tuyết rơi
Câu 31 :
V trí thương tổn ung thư đại tràng thường gp:
A.
Manh tràng
B.
Đại tràng lên
C.
Đại tràng ngang
Đại trc tràng
Câu 32 :
Thang điểm Glasgow đánh giá tri giác người bnh da vào:
A.
Đồng t dãn, khoãng tnh, lit
B.
Mt, vận động, li nói
C.
Cu m, li nói, lit
D.
Mt, khoãng tnh, vận động
Câu 33 :
Bnh lý si thận được điều tr ni khoa:
A.
Si nh, di chuyn
B.
Si ln, cng
C.
Si san hô
D.
Tt c các loi si
Câu 34 :
Din tiến bnh viêm rut tha cấp được xem là nng:
A.
Áp xe
B.
Viêm phúc mc
C.
Viêm đại tràng
D.
Viêm túi cùng
Câu 35 :
Nguyên nhân gây viêm phúc mc nguyên phát:
A.
Thng d dày
B.
Vi khun
C.
Áp xe gan
V t cung
Câu 36 :
Triu chứng đặc hiu ca si bàng quang:
3
A.
Tiu không thành tia
B.
Tiu m, tiu hng cu
C.
Tiu gt, but, ra máu
D.
Tiu lt nht nhiu ln
Câu 37 :
Thời gian đóng hậu môn nhân to trên lâm sàng:
A.
2 - 3 tháng
B.
2 - 3 ngày
C.
2 - 3 tun
2 - 3 năm
Câu 38 :
Vấn đề quan trng khi nhận định tình trạng người bnh viêm phúc mc:
A.
Suy kit
B.
Bụng chướng
C.
Đau khu trú hay toàn th
D.
V mt hc hác
Câu 39 :
Để phát hin sm nhiễm trùng trong cơ thể người bnh nên làm:
A.
Xét nghiệm nước tiu
B.
Ly m xét nghim
C.
Xét nghim máu
D.
X.quang tim phi
Câu 40 :
Biến chng mun của gãy xương:
A.
Di lch th phát
B.
Ri loạn dinh dưỡng
C.
Phù nề, đau buốt chi
D.
Khp giả, teo cơ, can lệch
Câu 41 :
Chấn thương ngực gây ra mãng sườn di động là do gãy xương:
A.
Xương ức, đầu, thân
B.
Xương đòn phải, trái
C.
Nhiều xương sườn có hai điểm gãy
D.
Xương bã vai bên và trái
Câu 42 :
Nguyên nhân gây tc ruột cơ học là:
A.
Viêm đại tràng
B.
Bã thức ăn
C.
Ri lan tiêu hóa
D.
Xon rut
Câu 43 :
Di chng ca bong gân:
A.
Thoái hóa khp
B.
Thp khp cp
C.
Viêm khp do vi khun
D.
Viêm đa khớp dng thp
Câu 44 :
Cn lâm sàng cn thiết giúp chẩn đoán nhiễm trùng ngoi khoa:
A.
Làm kháng sinh đồ
B.
Lấy nước tiu, tìm vi khun
C.
Cy mủ, máu, làm kháng sinh đồ
D.
Siêu âm, xét nghim máu
Câu 45 :
Không nên thụt tháo cho người bnh viêm rut tha trước phu thut :
A.
Gây thng rut tha
B.
Gây chy máu
C.
Gây dò hu môn
D.
Gây nhim trùng
Câu 46 :
Biến chng nng của u xơ tiền lit tuyến:
A.
Tiu khó, tiu lt nht
B.
Căng bàng quang, tiểu són
C.
Bí tiu, kèm nhim trùng tiu
D.
Suy thn cp
Câu 47 :
Phương pháp điều tr viêm rut tha cp là:
A.
Dùng kháng sinh liu cao
B.
M cp cu
C.
Điu tr ni khoa
D.
M chương trình
Câu 48 :
Cn lâm sàng quan trọng giúp xác định chẩn đoán bệnh viêm rut tha:
A.
Siêu âm bng
B.
Chp C.T Scanner
C.
Khám lâm sàng
D.
Chp x.quang bng
Câu 49 :
Vết thương sọ não sau khi điều tr thường có biến chng và di chng:
A.
Động kinh
B.
Viêm não
C.
Áp xe não
D.
Máu t trong não
Câu 50 :
Xương bị di lệch sau khi gãy xương nặng, có th gp dng:
A.
Ngang
B.
Phc tp
C.
Xon
Chéo
Câu 51 :
Kiểu gãy xương ở tr em thường gp dng:
A.
Xon
B.
Ngang
C.
Cành tươi
Chéo
Câu 52 :
Triu chứng thường gặp trong u xơ tiền lit tuyến:
A.
Tiu són, rát but
B.
Tiu yếu, không có lc, ngt qung
C.
Đi tiểu liên tc
D.
Tiu khó, tiu ra máu
Câu 53 :
X trí viêm phúc mc cn:
A.
Phu thut, tìm nguyên nhân gii quyết
B.
Truyn dch, kháng sinh
C.
Dinh dưỡng, kháng sinh
D.
Thuc giảm đau, chống sc
Câu 54 :
Biến chng sau khi của gãy xương:
4
A.
Can lch
B.
Nhim khun
C.
Khp gi
D.
Gãy kín chuyn sang gãy h
Câu 55 :
Thang điểm Glasgow được tiên lượng nng trong chấn thương sọ não:
A.
< 13 điểm
B.
< 15 điểm
C.
< 12 điểm
< 7 điểm
Câu 56 :
Bong gân thường gp :
A.
Ph n mang thai
B.
Tr em
C.
Thanh thiếu niên
D.
Người già
Câu 57 :
Du hiu chính trt khp vai:
A.
Đi khom người, vai h thp, gim c động
B.
Tay lành đở tay đau, vai hạ thp, gim c động
C.
Tay buông thỏng, sưng khớp vai, gim c động
D.
Mt c động, sưng nề, t máu
Câu 58 :
Triu chứng đau bụng viêm rut tha cấp có đặc điểm:
A.
Đau ngay vùng quanh rốn
B.
Đau quặn từng cơn, bí trung đại tin
C.
Đau dữ dội, đột ngột thượng v
D.
Đau vùng thượng v, quanh rn lan xung h chu phi
Câu 59 :
Biến chng mun sau khi m hu môn nhân to:
A.
Hoi t rut
B.
Tt hu môn vào trong
C.
Lòi rut
D.
Hp hu môn nhân to
Câu 60 :
Nguyên nhân nào KHÔNG gây viêm phúc mc:
A.
Dch mt
B.
Dch tiêu hóa
C.
c tiu
Dch phúc mc
Câu 61 :
X trí bnh viêm rut tha tuyến cơ sở:
A.
Tiêm giảm đau, kháng sinh, chuyển vin
B.
Tiêm giảm đau, chườm nóng vùng đau, chuyển vin
C.
Gii thích, tiêm tr lc, chuyn vin
D.
Gii thích, tiêm giảm đau, chuyển vin
Câu 62 :
Nguyên nhân gây viêm phúc mc, NGOI TR:
A.
Dch mt
B.
c tiu
C.
Dch phúc mc
Dch tiêu hóa
Câu 63 :
X trí đúng khi người bnh có vết thương ngực h:
A.
Khâu vết thương ngay
B.
Băng ép vô khuẩn, chng sc
C.
Ct lc vết thương, băng ép, chống sc
D.
Thăm dò vết thương, băng ép
Câu 64 :
Triu chng thc th trong viêm phúc mc:
A.
Thành bụng di động theo nhp th
B.
Du hiu rn bò
C.
Mất vùng đục trước gan
D.
Thăm đạo trực tràng âm đạo không đau
Câu 65 :
Du hiu bệnh ung thư đại tràng thường gp trên lâm sàng:
A.
Tiêu chảy phân toàn nước
B.
Đi cầu phân nhy ln máu
C.
Đau khắp bng
D.
Tiêu chy xen k táo bón
Câu 66 :
Nguyên nhân gây tc ruột cơ năng là:
A.
Ri lan tiêu hóa
B.
Bã thức ăn
C.
Xon rut
D.
Viêm đại tràng
Câu 67 :
Sơ cứu vết thương, phòng ngừa nhim trùng cn phi:
A.
Phi hp kháng sinh
B.
Ct lc, ly d vt, cm máu, bất động
C.
Tiêm ngay Vaccin un ván
D.
Khâu kín, cm máu, thuc giảm đau
Câu 68 :
Yếu t thun li gây si mt, NGOI TR:
A.
Tui càng tr, d mc bnh
B.
Mang thai
C.
Béo phì
D.
Tiểu đường
Câu 69 :
Chấn thương sọ não thường do lực đập vào:
A.
Vai
B.
Hp s
C.
Gáy
Tai
5
Câu 70 :
Ch định làm hu môn nhân to:
A.
Xut huyết đại tràng
B.
Ung thư đại tràng
C.
Lng rut
D.
Viêm đại tràng
Câu 71 :
Bí tiểu thường là biu hin ca bnh lý do si v trí:
A.
Si b thn
B.
Si bàng quang
C.
Sỏi đài thận
Si niu qun
Câu 72 :
Ung thư đại tràng thường gặp độ tui:
A.
30 - 40
B.
40 - 60
C.
50 - 65
65 - 85
Câu 73 :
Bnh lý viêm rut tha cp là do:
A.
Rut thừa tăng co thắt
B.
Tc nghn lòng rut tha
C.
Viêm đại tràng
D.
Chấn thương ruột tha
Câu 74 :
Biến chứng thường gp vết thương ngực:
A.
Viêm m màng phi
B.
V phế nang
C.
Nôn ra máu
D.
Viêm phế qun
Câu 75 :
Cận lâm sàng thường chn giúp chẩn đoán ung thư đại tràng:
A.
Nội soi đại tràng và sinh thiết
B.
Chp C.T Scanner
C.
Siêu âm
D.
Xét nghim máu
Câu 76 :
Tư thế người bnh trong khi kéo t:
A.
Nghiêng
B.
Đầu cao
C.
Đầu thp
Nga thng
Câu 77 :
Vic cần làm cho người bnh phu thuật chương trình tối hôm trước phu thut:
A.
Ung thuc giảm đau
B.
Ung vitamin
C.
Ung thuc an thn
D.
Tiêm th test kháng sinh cho người bnh
Câu 78 :
Sau khi bó bt KHÔNG NÊN:
A.
Ct xén g bột đè ép, sắc cnh
B.
Theo dõi cht tiết thm ra bt
C.
Rút vật độn bên trong bt
D.
Rch dc bt
Câu 79 :
Nếu cột nước trong bình dẫn lưu màng phổi không lên xung theo nhp thở, người bnh khó th, tím
tái, người điều dưỡng phải nghĩ đến:
A.
Tc ng
B.
Dch chảy đầy bình
C.
Đặt sai v trí
D.
Chy máu màng phi
Câu 80 :
Sau phu thut nên rút ng dẫn lưu trong thời gian:
A.
Khi hết tác dng, càng sm càng tt
B.
24 72 gi
C.
2 4 tun
D.
24 48 gi
Câu 81 :
Dung dch dùng để ra hu môn nhân to là:
A.
Oxy già
B.
NaCl 9‰
C.
NaCl 9‰ pha betadine
D.
Thuc tím
Câu 82 :
Người bnh phu thuật đường tiết niu nên:
A.
Hn chế ăn uống
B.
Ăn nhiều chất dinh dưỡng
C.
Nên dùng các cht kích thích
D.
Ung nhiều nước
Câu 83 :
Độ m thích hp phòng phu thut là:
A.
60%
B.
50%
C.
50-60%
60 -70 %
Câu 84 :
Công vic phải làm cho người bnh phu thut kế hoch vào sáng hôm mổ, trước khi chuyn lên
phòng m:
A.
Đeo bảng tên người bệnh vào tay người bnh
B.
Cho uống nước đường
C.
Ra d dày
D.
Cho ung thuc kháng sinh
Câu 85 :
Ni dung chun b tâm lý cho người bnh phu thut có kế hoch là giải thích cho người bnh:
A.
Tình trng bnh ca h
B.
Không cn gii thích gì
C.
Cuc phu thut bng t chuyên môn
D.
Cuc phu thut bng t thông dng, d hiu
Câu 86 :
Tt c các trường hp chấn thương màng phổi đều có nguy cơ: