
CÂU H I ÔN THI Đ A CH T CÔNG TRÌNHỎ Ị Ấ
Câu 1: Nêu khái ni m v khoáng v t, các tính ch t v t lý c a khoáng v t và ý nghĩaệ ề ậ ấ ậ ủ ậ
vi c nghiên c u khoáng v t trong xây d ng.ệ ứ ậ ự
a. Đ nh nghĩa khoáng v tị ậ
Khoáng v t là nh ng nguyên t t nhiên, ho c h p ch t hóa h c đ c hình thành trongậ ữ ố ự ặ ợ ấ ọ ượ
t nhiên; do các quá trình hóa lý khác nhau x y ra trong v qu đ t ho c trên b m tự ả ỏ ả ấ ặ ề ặ
đ t. Khoáng v t th khí (khí cacbonic, sunphua, hydro), th l ng (th y ngân, d u m ,ấ ậ ở ể ể ỏ ủ ầ ỏ
n c), th r n (th ch anh, mica, canxit). Khoáng v t tham gia ch y u vào thành ph nướ ể ắ ạ ậ ủ ế ầ
c a đ t đá g i là các khoáng v t t o đá.ủ ấ ọ ậ ạ
b. Tính ch t v t lýấ ậ
1. Tr ng thái: r n, l ng, khí.ạ ắ ỏ
2. D ng tinh th khoáng v tạ ể ậ
•D ng phát tri n theo m t ph ng: hình c t, hình que…(th ch anh,…)ạ ể ộ ươ ộ ạ
•D ng phát tri n theo 2 ph ng: hình t m v y, lá…ạ ể ươ ấ ẩ
•D ng phát tri n theo 3 ph ng: tinh th có d ng hình h t, tròn, vuông,…ạ ể ươ ể ạ ạ
3. Màu s c và màu v t v ch c a khoángắ ế ạ ủ
Màu s c là đ c tính v t lý quan tr ng nh t đ xác đ nh khoáng v t. Nhi u khoáng v tắ ặ ậ ọ ấ ể ị ậ ề ậ
l y tên các màu s c đ đ t.ấ ắ ể ặ
Màu s c c a khoáng v t có th do 2 nguyên nhân:ắ ủ ậ ể
+ Do các nguyên t mang màu trong thành ph n c a k nh Ti, V, Cr, Mn, Fe,…ố ầ ủ ư
+ Trong k có l n các ch t vô c ho c h u c khác.ẫ ấ ơ ặ ữ ơ
Màu v t v ch la màu c a b t k khi ta v ch m t k trên m t mi ng s tr ng. Nó là d uế ạ ủ ộ ạ ộ ộ ế ứ ắ ấ
hi u đ nh n bi t m t khoáng v t.ệ ể ậ ế ộ ậ
4. Đ trong su t và ánh c a khoáng v tộ ố ủ ậ
Đ trong su t c a khoáng v t là tính ch t đ ánh sáng xuyên qua.ộ ố ủ ậ ấ ể

Đ trong su t c a khoáng v t là t s l/lộ ố ủ ậ ỷ ố o
l: c ng đ ánh sáng t k đi raườ ộ ừ
l0: c ng đ ánh sáng chi u vàoườ ộ ế
Phân lo i khoáng theo m c đ trong su t:ạ ứ ộ ố
+ Trong su t: Th ch anh th y tinh (SiOố ạ ủ 2), mu i ăn (NaCl)…ố
+ N a trong su t: Th ch cao (CaSOử ố ạ 4.2H2O),…
+ Không trong su t: Pyrit (FeSố2), graphit (cacbon), manhetit (Fe3O4),….
Ánh c a khoáng v t là đ ph n chi u tia sáng trên các m t khoáng v t (m t ph n h pủ ậ ộ ả ế ặ ậ ộ ầ ấ
th , m t ph n ph n x ). Ánh c a khoáng v t không ph thu c vào màu mà ph thu cụ ộ ầ ả ạ ủ ậ ụ ộ ụ ộ
vào chi t su t và đ c tr ng b m t c a nó.ế ấ ặ ư ề ặ ủ
Các khoáng v t t o đá có các lo i ánh sau:ậ ạ ạ
•Ánh th y tinh: Th ch anh, canxit, anhyrit,…ủ ạ
•Ánh t : tiêu bi u cho các k có ki n trúc s i.ơ ể ế ợ
•Ánh m : đ c tr ng cho kh i khoáng có nhi u l h ng, nh đ t Kaolin.ờ ặ ư ố ề ỗ ổ ư ấ
•Ánh xà c : th ch cao d ng t m và các k có ki n trúc phân l p.ừ ạ ạ ấ ế ớ
•Ánh kim lo i: Pyric và các khoáng khác.ạ
5. Tính c t khai và v t vắ ế ỡ
Tính c t khai là m c đ mà các k khó ho c d b b , b tách ra theo các m t ph ng nh tắ ứ ộ ặ ễ ị ể ị ặ ẳ ấ
đ nh. Tính c t khai là 1 đ c đi m r t quan tr ng đ xác đ nh khoáng v t.ị ắ ặ ể ấ ọ ể ị ậ
Tính c t khai th hi n đ c đi m ki n trúc c a k.ắ ể ệ ặ ể ế ủ
Các m c đ c t khai:ứ ộ ắ
•C t khai r t hoàn toàn: tinh th d dàng tách thành nh ng lát r t m ng, vd: mica.ắ ấ ể ể ữ ấ ỏ
•C t khai hoàn toàn: khi dùng búa đ p, khoáng d b theo các m t r t ph ng, vd:ắ ậ ể ể ặ ấ ẳ
canxit,Tan,…
•C t khai trung bình: khi dùng búa đ p, khoáng d b trong đó có các m t r tắ ậ ể ể ặ ấ
ph ng nh ng cũng có nh ng m t không ph ng, vd: Octocla…ẳ ư ữ ặ ẳ

•C t khai không hoàn toàn: k d b nh ng các m t b đ u không ph ng, vd: th chắ ể ể ư ặ ể ề ẳ ạ
anh, manhetit,…
6. Đ c ng c a khoáng v tộ ứ ủ ậ
Đ c ng là kh năng ch ng l i tác d ng c h c nh kh c r ch hay mài mòn lên b m tộ ứ ả ố ạ ụ ơ ọ ư ắ ạ ề ặ
khoáng v t. Đ c ng ph thu c vào s liên k t c a các ph n t trong khoáng v t.ậ ộ ứ ụ ộ ự ế ủ ầ ử ậ
Đ đánh giá đ c ng t ng đ i c a khoáng v t ng i ta dùng thang đ c ng Mohs.ể ộ ứ ươ ố ủ ậ ườ ộ ứ
THANG Đ C NG MOHSỘ Ứ
Khoáng v tậĐ v t thông th ngồ ậ ườ
1. Tan (h t khoáng)ạ
2. Th ch caoạ
3. Canxit
4. Fluorit
5. Apatit (lân khoáng)-Photphat
6. Octocla
7. Th ch anhạ
8. Topaz
9. Coridon (c ng khoáng)ươ
10. Kim c ngươ
Móng tay (2,5)
Đ ng xu (3)ồ
Kính (5,5)
Giũa (6), l i dao (6)ưỡ
Đĩa x không tráng men (7)ứ
Saphia, Rubi
7. T tr ngỷ ọ
T tr ng là t s gi a tr ng l ng khoáng v t và tr ng l ng th tích n c t ngỷ ọ ỷ ố ữ ọ ượ ậ ọ ượ ể ướ ươ
đ ng. Khoáng v t t o đá có t tr ng t 2,5-3,5.ươ ậ ạ ỷ ọ ừ
D a vào t tr ng, khoáng v t chia ra làm 3 nhóm:ự ỷ ọ ậ
•Nhẹ:<2,5 g/cm3
•Trung bình : 2,5-4 g/cm3
•N ngặ: >4 g/cm3
T tr ng ph thu c vào thành ph n hóa h c và c u trúc tinh th .ỷ ọ ụ ộ ầ ọ ấ ể
c. Ý nghĩa vi c nghiên c u khoáng v t trong xây d ng.ệ ứ ậ ự
Khoáng v t là nh ng thành ph n c u t o nên đ t đá, quy t đ nh tính ch t xây d ng c aậ ữ ầ ấ ạ ấ ế ị ấ ự ủ
đ t đá, vì v y nghiên c u thành ph n khoáng v t c a đ t đá s giúp ta hi u bi t đ cấ ậ ứ ầ ậ ủ ấ ẽ ể ế ượ

ngu n g c và đi u ki n hình thành c a đ t đá, nh n xét và đánh giá đ c kh năng sồ ố ề ệ ủ ấ ậ ượ ả ử
d ng c a chúng trong xây d ng công trình.ụ ủ ự
Câu 2: Nêu khái quát các lo i đá macma, tr m tích và bi n ch t v : đi u ki n thành t oạ ầ ế ấ ề ề ệ ạ
và tính năng xây d ng.ự
1. Đá macma
1.1. Đi u ki n thành t oề ệ ạ
Đá macma đ c thành t o do k t qu ngu i l nh c a ch t macma nóng ch y d i lòngượ ạ ế ả ộ ạ ủ ấ ả ướ
đ t. Tùy theo đi u ki n thành t o đá macma đ c chia làm 2 lo i:ấ ề ệ ạ ượ ạ
- Đá macma xâm nh pậ
Thành t o trong đi u ki n áp su t l n, kh i macma ngu i d n và đ ng l i m t cách tạ ề ệ ấ ớ ố ộ ầ ộ ạ ộ ừ
t , đ u đ n. Đá macma xâm nh p th ng là các lo i đá d ng kh i đ c xít, có k t tinhừ ề ặ ậ ườ ạ ạ ố ặ ế
đ y đ nh : granit, xienit, gabro, ddiorrit,…ầ ủ ư
- Đá macma phun trào
Thành t o do macma theo k n t tràn lên m t đ t, ngu i đi trong đi u ki n áp su t,ạ ẻ ứ ặ ấ ộ ề ệ ấ
nhi t đ nh , macma s ngu i đi m t cách nhanh chóng, nh : liparit, andedit, diabadệ ộ ỏ ẽ ộ ộ ư
bazan. Đá macma phun trào th ng không đ nh hình, có l r ng nh : đá b t, đá bazan.ườ ị ỗ ỗ ư ọ
1.2. Tính năng xây d ngự
Kh năng phù h p c a đá macma trong xây d ng tùy thu c nhi u vào lo i công trình xâyả ợ ủ ự ộ ề ạ
d ng: công trình dân d ng và công nghi p, đê đ p, đ ng h m, h chúa n c,…ự ụ ệ ậ ườ ầ ồ ướ
Các đá macma xâm nh p th ng r t thích h p v i h u hêt các lo i công trình xây d ng.ậ ườ ấ ợ ớ ầ ạ ự
H các tinh th khoáng v t cài móc nhau làm cho đá có đ b n l n và n c h u nhệ ể ậ ộ ề ớ ướ ầ ư
không th di chuy n qua nó. Thích h p làm n n ch ng đ móng công trình dân d ng vàể ể ợ ề ố ỡ ụ
công nghi p hay đê đ p, các h ch a, đ m b m n đ nh cho các h vách sâu và ít ph iệ ậ ồ ứ ả ả ổ ị ố ả
ch ng đ khi xây d ng đ ng h m xuyên qua nó.ố ỡ ự ườ ầ
Các đá macma phun trào có tính xây d ng kém h n. Các lo i đá phun trào có ch a v tự ơ ạ ứ ậ
li u v n núi l a và tr m tích dòng bùn nên y u h n dòng dung nham gi a các l p. Cácệ ụ ử ầ ế ơ ữ ớ
đá này d nh y c m v i s phá ho i mái d c h móng, s c ch ng đ n n móng cũngể ạ ả ớ ự ạ ố ở ố ứ ố ỡ ề
y u h n, kh năng ch a n c th p h n, không thích h p xây d ng các h ch a n cế ơ ả ứ ướ ấ ơ ợ ự ồ ứ ướ
hay đ ng h m vùng này.ườ ầ ở

Khi ch n đá macma làm n n cho công trình hay đánh giá tính th m n c, ch a n c,ọ ề ấ ướ ứ ướ
ngoài tài li u v thành ph n, ki n trúc, c u t o c a đá chúng ta c n ph i có tài li u vệ ề ầ ế ấ ạ ủ ầ ả ệ ề
tr ng thái và các đ c đi m c a chúng trong t nhiên.ạ ặ ể ủ ự
2. Đá tr m tích (SGK/14-30)ầ
3. Đá bi n ch t (SGK/18-30)ế ấ
Câu 3: Th y tính c a đ t đá.ủ ủ ấ
Bao g m các tính ch t:ồ ấ
- Tính n đ nh đ i v i n c.ổ ị ố ớ ướ
- Tính ch a mứ ẩ
- Tính th i n cả ướ
- Tính mao d nẫ
- Tính th m n cấ ướ
a. Tính n đ nh đ i v i n cổ ị ố ớ ướ
Tính n đ nh c a đ t đ i v i n c là đ c tr ng v t c đ và tính ch t tan rã c a đ t đáổ ị ủ ấ ố ớ ướ ặ ư ề ố ộ ấ ủ ấ
trong môi tr ng n c.ườ ướ
Ch y u v i đ t lo i sét. Làm m t tính dính, bi n đ i đ s t, tan rã và phân h y thànhủ ế ớ ấ ạ ấ ế ổ ộ ệ ủ
các c c ho c kh i.ụ ặ ố
b. Tính ch a mứ ẩ
Tính ch a m là kh năng thu vào và gi l i m t l ng n c xác đ nh.ứ ẩ ả ữ ạ ộ ượ ướ ị
Đ c tính ch a m c a các lo i đ t:ặ ứ ẩ ủ ạ ấ
oSét, sét pha cát : ch a m.ứ ẩ
oCát pha sét, cát nh , cát m n và b iỏ ị ụ : ch a m v a.ứ ẩ ừ
oCát v a, cát to, s i, dăm,…ừ ỏ : không ch a m.ứ ẩ
c. Tính th i n c (tính cho n c)ả ướ ướ
Tính cho n c là tính ch t c a đ t bão hòa n c phóng thích n c b ng cách th m tướ ấ ủ ấ ướ ướ ằ ắ ự
do d i tác d ng c a tr ng l c. Ch y u đ i v i đ t lo i cát.ướ ụ ủ ọ ự ủ ế ố ớ ấ ạ