ĐẠI HC QUC GIA TP. H CHÍ MINH
TRUNG TÂM GIÁO DC QUC PHÒNG AN NINH SINH VIÊN
CÂU HI ÔN THI TRC NGHIM
MÔN GIÁO DC QUC PHÒNG AN NINH
(LƢU HÀNH NI B)
NGUYN TN HP
TRƢỜNG ĐH BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
TP. H CHÍ MINH 5/2016
TRUNG TÂM GIÁO DC QUC PHÒNG - AN NINH SINH VIÊN ĐHQG TP. HCM
NGUYN TN HP ĐH BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH TRANG 1
Mi ý kiến đóng góp xây dng tài liu này vui lòng truy cp:
http://bit.ly/hopnguyen2a
Ti tài liu này (bn mi nht) tại địa ch:
http://bit.ly/hopnguyen1a
“Những gì chúng ta làm cho bn thân rồi cũng sẽ mt.
Những gì chúng ta làm cho người khác s còn lại mãi mãi.”
CHÚC CÁC BN THÀNH CÔNG VÀ ĐẠT ĐƢC NHIỀU ƢỚC MƠ
TRUNG TÂM GIÁO DC QUC PHÒNG - AN NINH SINH VIÊN ĐHQG TP. HCM
NGUYN TN HP ĐH BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH TRANG 2
HC PHN 1
Bài C1: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
MÔN HC GIÁO DC QUC PHÒNG AN NINH
Câu 1: Đi tƣng nghiên cu môn hc giáo dc quc phòng, an ninh:
A. Nghiên cu v chiến lưc xây dng và bo v T quc ca Đảng, Nhà nước trong tình hình mi.
B. Nghiên cu v đường li quân s ca Đảng, Công tác quc phòng an ninh, Quân s và k năng
quân s cn thiết.
C. Nghiên cu v chiến lược kinh tế, quc phòng ca Đảng, Nhà nước trong s nghiệp đi mi.
D. Nghiên cu v chiến lưc kinh tế, quốc phòng, an ninh và đối ngoi ca Đảng, Nhà nưc.
Câu 2: Quá trình nghiên cu môn hc giáo dc quc phòng, an ninh phi nm vng và vn dng
đúng đn các quan đim tiếp cn khoa hc:
A. H thng, lch s, logic, thc tin.
B. Khách quan, lch s, toàn din.
C. H thng, bin chng, lch s, logic.
D. Lch s, c th bin chng.
Câu 3: Các phƣơng pháp nghiên cu môn hc giáo dc quc phòng, an ninh:
A. Nghiên cu lý thuyết, nghiên cu thc tin.
B. Nghiên cu tp trung, kết hp vi tho lun nhóm.
C. Kết hợp các phương pháp dạy hc lý thuyết và thc hành.
D. C A và C.
Bài C2: QUAN ĐIỂM CA CH NGHĨA MÁC – LÊNIN, TƢ TƢỞNG H CHÍ MINH
V CHIN TRANH QUÂN ĐỘI VÀ BO V T QUC
Câu 1: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin v chiến tranh:
A. Là mt hin tưng chính tr xã hi có tính lch s.
B. Là nhng cuộc xung đột t phát ngu nhiên.
C. Là mt hiện tượng xã hội mang tính vĩnh vin.
D. Là nhng xung đột do nhng mâu thun không mang tính xã hi.
Câu 2: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin v ngun gc ca chiến tranh:
A. Chiến tranh bt ngun t khi xut hin ngay t khi xut hin xã hi loài ngưi.
B. Chiến tranh bt ngun t khi xut hin chế độ tư hữu, có giai cấp và nhà nưc.
C. Chiến tranh bt ngun t s phát trin tt yếu khách quan của loài ngưi.
D. Chiến tranh bt ngun t khi xut hin các hình thc tôn giáo
TRUNG TÂM GIÁO DC QUC PHÒNG - AN NINH SINH VIÊN ĐHQG TP. HCM
NGUYN TN HP ĐH BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH TRANG 3
Câu 3: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin v bn cht ca chiến tranh:
A. Là tiếp tc mc tiêu kinh tế bng th đon bo lc.
B. Là th đoạn để đạt được mc tiêu ca mt giai cp.
C. Là tiếp tc ca chính tr bng th đoạn bo lc.
D. Là th đon chính tr ca mt giai cp.
Câu 4: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin, chính tr là s phn ánh tp trung ca:
A. Kinh tế.
B. Xã hi.
C. Quc phòng.
D. An ninh.
Câu 5: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin v quan h gia chiến tranh vi chính tr:
A. Chính tr là con đường, là phương tiện ca chiến tranh.
B. Chính tr mt thời đoạn, mt b phn ca chiến tranh.
C. Chính tr chi phi và quyết đnh toàn b tiến trình và kết cc ca chiến tranh.
D. Chính tr không thế s dng kết qu sau chiến tranh để đề ra nhim v, mc tiêu.
Câu 6: Trong mi quan h gia chiến tranh và chính tr, thì chiến tranh là kết qu phn ánh:
A. Nhng bn cht chính tr xã hi.
B. Sc mnh tng hp ca quân đi.
C. Nhng c gng cao nht ca chính tr.
D. Nhng c gng cao nht v kinh tế.
Câu 7: H Chí Minh khng đnh mục đích cuộc chiến tranh ca nhân dân ta chng thc dân
Pháp:
A. Bo v nhân dân, bo v chế độ, bo v T quc Vit Nam xã hi ch nghĩa.
B. Bo v đất nưc và chống ách đô hộ ca thc dân, đế quc.
C. Bo v tính mng, tài sn ca nhân dân, ca chế độ xã hi ch nghĩa.
D. Bo v độc lp ch quyn và thng nht đt nưc.
Câu 8: Tƣ tƣng H Chí Minh xác định thái độ đối vi chiến tranh là:
A. Phản đối tt c các cuc chiến tranh.
B. Phản đối các cuc chiến tranh chng áp bc, nô dch.
C. Phản đối các cuc chiến tranh sc tc tôn giáo.
D. ng h chiến tranh chính nghĩa, phản đi chiến tranh phi nghĩa.
Câu 9: Theo tƣ tƣng H Chí Minh nht thiết phi s dng bo lc cách mng:
A. Đ lt đ xã hội cũ, xây dựng xã hi mi.
TRUNG TÂM GIÁO DC QUC PHÒNG - AN NINH SINH VIÊN ĐHQG TP. HCM
NGUYN TN HP ĐH BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH TRANG 4
B. Đ xây dng chế độ mi.
C. Đ giành ly chính quyn và bo v chính quyn.
D. Đ lt đ chế độ cũ.
Câu 10: Theo tƣ tƣng H Chí Minh, bo lc cách mng đƣc to bi:
A. Sc mnh ca toàn dân, bng c lc lưng chính tr và lc lưng vũ trang.
B. Sc mnh ca toàn dân, bng c tim lc chính tr và tim lc kinh tế.
C. Kết hp cht ch gia đấu tranh chính tr và đu tranh ngoi giao.
D. Tt c đều đúng.
Câu 11: Li kêu gi toàn quc kháng chiến chng thc dân Pháp ca H Chí Minh:
A. Ngày 22/12/1944.
B. Ngày 23/11/1945.
C. Ngày 02/9/1945.
D. Ngày 19/12/1946.
Câu 12: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin v bn cht giai cp của quân đội ph thuc
vào:
A. Bn cht của các nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó.
B. Bn cht ca các giai cp và của nhà nước đã tổ chc ra quân đội đó.
C. Bn cht ca giai cp công nông và của nhà nước đã t chức ra quân đội đó.
D. Tt c đều đúng.
Câu 13: Nguyên tc quan trng nht v xây dựng quân đi kiu mi ca Lê nin là:
A. S lãnh đạo của Đảng Cng sn đi với quân đội.
B. Gi vững quan điểm giai cp trong xây dựng quân đội.
C. Tính k lut cao là yếu t quyết định sc mạnh quân đi.
D. Quân đi chính quy, hiện đại, trung thành vi giai cp công nhân.
Câu 14: Lê nin khẳng định yếu t gi vai trò quyết đnh đến sc mnh chiến đu của quân đội
là:
A. Quân s, t chức, cơ cấu biên chế.
B. Cht lượng vũ khí, trang bị k thut.
C. Chính tr tinh thn.
D. Trình đ hun luyn và th lc.
Câu 15: Ch tch H Chí Minh khng đnh s ra đi ca Quân đội nhân dân Vit Nam là:
A. Là mt tt yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đu tranh dân tc Vit Nam.
B. Là mt hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình đu tranh cách mng ca dân tc Vit Nam.