Câu hỏi trắc nghiệm Di truyền học
lượt xem 115
download
CHƯƠNG 2 6. QUI LUẬT MEN ĐEN 1/ Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp MenĐen phát hiện ra các qui luật di truyền? A. Trước khi lai ,tạo các dòng thuần B. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng ròi phân tích kết quả ở F1,F2,F3 C. Sử dụng toán học để phân tích kết quả lai D. Đưa giả thuyết và chứng minh giả thuyết 2/ Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào? A. Lai phân tích B....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Di truyền học
- PHẦN DI TRUYỀN HỌC CHƯƠNG 2 6. QUI LUẬT MEN ĐEN 1/ Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp MenĐen phát hiện ra các qui luật di truyền? A. Trước khi lai ,tạo các dòng thuần B. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng ròi phân tích kết quả ở F1,F2,F3 C. Sử dụng toán học để phân tích kết quả lai D. Đưa giả thuyết và chứng minh giả thuyết 2/ Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào? B. Lai thuận C. Lai nghịch D. Cho tự thụ A. Lai phân tích 3/ Giao tử thuần khiết là gì: A. Giao tử chưa tham gia thụ tinh B. Giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử C. Giao tử chứa cặp alen đồng hợp D. Giao tử chỉ mang 1 trong 2 alen và còn giữ nguyên bản chất của P 4/ Nội dung chính của qui luật phân li của MenĐen là gì? A. Các cặp alen không hoà trộn vào nhau trong giảm phân B. Các thành viên của cặp alen phân li đ ồng đ ều về các giao tử C. F2 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội /1 lặn D. F1 đồng tính còn F2 phân tính xấp xỉ 3 trội/1lặn 5/ Dựa vào đâu MenĐen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử? A. kiểu gen và kiểu hình F1 B. kiểu gen và kiểu hình F2 C. sự phân li kiều hình ở từng tính trạngD. Kết quả lai phân tích 6/ Qui luật phân li độc lập đúng đối với lai bao nhiêu tính trạng? A. 1 tính trạng B. 2 tính trạng C. 2 hoặc 3 tính trạng D. 2 hoặc nhiều tính trạng 7/ Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về A. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1) n C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh D. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân 8/ Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì? A. Bố và mẹ phải thuần chủng B. Số lượng cá thế lai phải lớn C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường 9/ Các gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử? A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 10/ Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu? A.1/4 B. 1/8 C. 1/2 D. 1/16 11/ Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu? A. 1/8 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/64 12/ Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiều hình khác nhau? A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 13/ Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen B qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng. Khả năng để họ sinh đứa con tiếp theo cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu? A. 0 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/8 14/ Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đ ồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu? A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/16 15/ Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đ ồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu? A. 3/16 B. 3/32 C. 1/8 D. 3/8 16/ Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBCcDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST t ương đ ồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là bao nhiêu? A. 3/16 B. 9/32 C. 3/32 D. 1/16 17/ Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST? A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 18/ Bộ NST lưỡng bội của một loài 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loại hợp tử khác nhau về nguồn gốc NST? A. 16 B. 64 C. 144 D. 256 19/ Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n=8.Số cách sắp xếp NST ở kỳ đầu của giảm phân I là: A. 8 B. 4 C. 3 D. 2 20/ Trong phép lai một cặp tính trạng tương phản,điều kiện để F2 có sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 3 trội / 1 lặn là: 1: Các cặp gen phân li độc lập 2: tính trạng trội phải hoàn toàn 3: Số lượng cá thể lai lớn 4: Giảm phân bình thường 5: mỗi gen qui định một tính trạng, tác động riêng rẽ 6: Bố và mẹ thuần chủng Câu trả lời đúng là: A .1,2,3,4 B. 2,3,4,5 C. 2,3,4,5,6 D. 1,2,3,4,5,6 Trang 1/ 14
- 21/ Trong phép lai hai cặp tính trạng tương phản,điều kiện để F2 có sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 9/3/3/1 là: 1: Các cặp gen phân li độc lập 2: tính trạng trội phải hoàn toàn 3: Số lượng cá thể lai lớn 4: Giảm phân bình thường 5: mỗi gen qui định một tính trạng, 6: Bố và mẹ thuần chủng 7: các gen tác động riêng rẽ Câu trả lời đúng là: A. 2,3,4,5,6 B. 3,4,5,6,7 C. 1,2,3,4,5,6 D. 1,2,3,4,5,6,7 22/ Ở cà chua,màu quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả màu vàng.Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đ ỏ và quả vàng với nhau,bằng cách nào để xác định được kiểu gen của cây quả đỏ F 2 ? B. Cho tự thụ C. Lai phân tích hoặc cho tự thụ D. Lai phân tích rồi cho tự thụ A. Lai phân tích 23/ Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là: A. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp gen alen. B. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen. C. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li của cặp gen alen. D. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đ ưa đ ến sự phân li của cặp gen alen. 24/ Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng,Menden đã đề ra giả thuyết về sự phân ly của các cặp: C. Tính trạng D. Nhân tố di truyền A. gen B. Alen 25/ Ở đậu hà lan, tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Tính trạng do một cặp gen nằm trên NST thường qui định. Thế hệ xuất phát cho giao phấn cây ♂ hạt trơn thuần chủng với cây ♀ hạt nhăn sau đó cho F 1 giao phấn lại với cây mẹ ở thế hệ xuất phát. Theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là A. 100% hạt trơn B. 100% hạt nhăn C. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn D. 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn 26/ Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là: A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp alen. B. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp alen. C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử của chúng đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen. D. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen. 27/ Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho: A. 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau B. 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau C. 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau D. 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau 28/ Phân tích kết quả thí nghiệm, MenDen cho rằng hình dạng và màu sắc hạt đậu di truyền độc lập vì A. Tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều là 3/1 B. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp C. F2 có 4 kiểu hình D. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó 29/ Phép lai:AaBBddEe x aaBbDdEe cho bao nhiêu kiểu gen? A. 24 B. 36 C. 8 D. 16 30/ Các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng.Phép lai AaBbddEe x aaBbDDEe cho bao nhiêu kiểu hình? A. 16 B. 8 C. 6 D. 4 31/ Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menden so với các nhà khoa học nghiên cứu di truyền trước đó là: A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẽ B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp của các NST C. Tạo dòng thuần và nghiên cứu cùng một lúc nhiều tính trạng D. Chọn đậu Hà lan làm đối tượng nghiên cứu 32/ Phương pháp nghiên cứu của MenDen gồm các nội dung: 1: sử dụng toán thống kê để phân tích kết quả lai 2: Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1,F2 3: Tiến hành thí nghiệm chứng minh 4: Tạo các dòng thuần bằng tự thụ Trình tự các bước thí nghiệm là: A. 4→2→3→1 B. 4→3→2→1 C. 4→2→1→3 D. 4→1→2→3 33/ Khi lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản,MenDen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai? A. Chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ B. Biểu hiện kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ C. Luôn biểu hiện kiểu hình giống bố D. Luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ 34/ Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ,MenDen thu được ở đời F2 tỉ lệ kiểu hình: A. 1/4 giống bố đời P : 2/4 giống F1 : 1/4 giống mẹ đời P B. 3/4 giống bố đời P : 1/4 giống mẹ đời P C. 1/4 giống bố đời P : 3/4 giống mẹ đời P D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hinh F1 : 1/4 giống bên còn laị đời P 35/ Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ. MenĐen thu được F3 có kiểu hình: A. 100% đồng tính B. 100% phân tính Trang 2/ 14
- C. 1/3 cho F3 đồng tính giống P : 2/3 cho F3 phân tính 3:1 D. 2/3 cho F3 đồng tính giống P : 1/3 cho F3 phân tính 3:1 36/ Tính trạng do một cặp alen có quan hệ trội - lặn không hoàn toàn thì hiện tượng phân li ở đời F 2 là: A. 1 trội / 2 trung gian / 1 lặn B. 2 trội / 1 trung gian / 1 lặn C. 3 trội / 1 lặn D. 100% trung gian 37/ Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn: A. Kiểu gen và kiểu hình F1 B. Kiểu gen và kiểu hình F2 C. Kiểu gen F1 và F2 D. Kiểu hình F1 và F2 38/ Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình? A. Liên kết gen B. Phân li độc lập C. Trội hoàn toàn D. Trội không hoàn toàn 39/ Với n cặp gen dị hợp phân li độc lập, tự thụ, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng thì số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau theo lí thuyết là: A. 2n kiểu gen; 3n kiểu hình B. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình C. 2n kiểu gen; 2n kiểu hình D. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình 40/ Kiểu gen AaBBXMXm bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 41/ Kiểu gen AaBbXMY bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 42/ Kiểu gen AaBD/BdXMY liên kết hoàn toàn giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 43/ Kiểu gen AaBd/bDXMXm liên kết không hoàn toàn giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 44/ Để các alen phân li đồng đều về các giao tử cần điều kiện gì? 1: Số lượng cá thể nhiều 2: Trội hoàn toàn 3: mỗi gen qui định một tính trạng 4: Giảm phân bình thường 5: Bố mẹ thuần chủng A. 1;2;4;5 B. 1;2;3;4;5 C. 2;4 D. 4 45/ Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, alen trội tương ứng qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn sinh thêm 2 người con có cả trai và gái đều không bị bạch tạng.Về mặt lí thuyết thì khả năng để họ thực hiện được mong muốn trên là: A. 9/32 B. 9/16 C. 3/16 D. 3/8 46/ Đối tượng nghiên cứu di truyền của MenDen là A. ruồi giấm C. đậu Hà Lan D. châu chấu B. cà chua 47/ Kiểu gen AaBBDdEe giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 48/ Cho phép lai P: AaBBDdEe x aabbDdEE: a) Số kiểu gen ở F1: A. 12kg; 8 kh B. 24kg; 8 kh C. 12kg; 4 kh D. 24kg; 4 kh b) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F1: A. 5/8 B. 3/4 C. 3/8 D. 7/8 49/ Cá thể có kiểu gen BbDdEEff giảm phân bình thường cho các loại giao tử: A. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf B. BdEf, bdEf, Bdff, bDEf C. BbEE, Ddff, BbDd, EeFf D. Bbff, DdEE, BbDd, Eeff 50/ Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1. 51/ Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của? A. lai thuận nghịch B. tự thụ phấn ở thực vật D. lai gần. C. lai phân tích 52/ Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp. B. các gen có điều kiện tương tác với nhau C. dễ tạo ra các biến dị di truyền. D. ảnh hưởng của môi trường 53/ Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có t ỉ lệ ki ểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa. 54/ Ở người, alen A qui định da đen là trội hoàn toàn so với a qui định da trắng, B qui đ ịnh mắt nâu là trội hoàn toàn so với b qui định mắt xanh. Các gen nằm trên NST thường khác nhau quy định. a) Bố và mẹ đều da đen, mắt nâu sinh con đầu lòng da trắng, mắt xanh. Kiểu gen của bố và mẹ là: A. AaBB x AaBB B. AABb x AaBB C. AaBb x AaBb D. AABB x AaBb b) Bố da đen mắt xanh, mẹ da trắng, mắt xanh . Con của họ chắc chắn không thể có được : A. da đen, mắt xanh B. da trắng, mắt xanh C. da trắng mắt nâu D. da trắng mắt nâu và da đen mắt nâu 55/ Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F 1 100% lúa hạt dài. Cho F 1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài F 2, tính theo lí thuyết thì : a) Số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3. b) Số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 có sự phân tính chiếm tỉ lệ A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3. Trang 3/ 14
- c) Nếu cho tất cả các cây F2 tự thụ thì tần số KG ở F3 : A. 3/8AA:3/8Aa:2/8aa B. 4/9AA:4/9Aa:1/9aa C. 3/8AA:4/8Aa:1/8aa D. 3/8AA:2/8Aa:3/8aa 56/ Xét một gen gồm 2 alen trội-lặn hoàn toàn. Số loại phép lai khác nhau về kiểu gen mà cho thế hệ sau đồng tính là A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. 57/ Ở người, nhóm máu do 3 alen IA, IB, IO nằm trên NST thường qui định. Biết 2 alen IA, IB là đồng trội so với alen IO a) Xác định số loại KG và KH có thể có trong quần thể người. A. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình B. 3 kiểu gen; 4 kiểu hình C. 4 kiểu gen; 6 kiểu hình D. 6 kiểu gen; 4 kiểu hình b) Số phép lai có thể có trong quần thể người là bao nhiêu (nếu chỉ xét về nhóm máu mà không quan tâm đ ến giới tính)? A. 12 B. 15 18 D.21 c) Để các con sinh ra có đầy đủ các nhóm máu thì bố mẹ phải có KG như thế nào? A. IAIB x IOIO B. IAIO x IBIB C. IAIO x IBIO D. IAIO x IBIB d) Để con sinh ra chắc chắn có nhóm máu B thì KG của bố mẹ phải như thế nào? D. IBIB x IBIB hoặc IBIB x IBIO A. IBIO x IBIO B. IBIB x IBIB C. IBIB x IBIO e) Kiểu gen của bố và mẹ thế nào để chắc chắn con sinh ra có nhóm máu hoàn toàn khác với bố và mẹ? D. IBIB x IAIA hoặc IAIB x IOIO A. IBIB x IAIA B. IAIB x IOIO C. IBIO x IAIA f) Bố và mẹ sinh đứa con đầu có nhóm máu AB, đứa con thứ hai có nhóm máu O. Xác suất để đứa con thứ 3 có nhóm máu gi ống bố hoặc mẹ là bao nhiêu? A. 1/2 B. 1/3 C. 2/3 D. 1/4 58/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn l ấy vợ cũng tóc xoăn, h ọ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là: A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa. 59/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn l ấy v ợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được người con trai nói trên là: A. 3/8. B. 3/4. C. 1/8. D. 1/4. 60/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn l ấy v ợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được 2 người con nêu trên là: A. 3/16. B. 3/64. C. 3/32. D. 1/4. 61/ Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đ ỏ d ị hợp t ự thụ ph ấn đ ược F 1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen đồng hợp và 1 quả có kiểu gen dị hợp từ số quả đỏ ở F 1 A. 3/32 B. 6/27 C. 4/27 D. 1/32 62/ Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen về lai 1 tính hoa đỏ và trắng thuần chủng a) Nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đoán là: A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng. b) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đoán là: A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng. c) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F2 tự thụ thì tỉ lệ kiẻu hình ở F3 được dự đoán là: A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 5 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng. 63/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Người chồng tóc xoăn có b ố, m ẹ đ ều tóc xoăn và em gái tóc thẳng; người vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng. Tính theo lí thuyết thì a) Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con tóc thẳng là: A. 1/4 B. 1/6 C. 1/3 D. 1/2 b) Xác suất cặp vợ chồng này sinh được một gái tóc xoăn là A. 5/12. B. 3/8. C. 1/4. D. 3/4. 64/ Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F 1. a) Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ có kiểu gen đồng hợp làm giống từ số quả đỏ thu được ở F 1 là: A. 1/64 B. 1/27 C. 1/32 D. 27/64 b) Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả ki ểu gen d ị hợp và 1 qu ả có ki ểu gen đ ồng h ợp t ừ số quả đỏ ở F1 là: A. 1/16 B. 6/27 C. 12/27 D. 4/27 c) Lấy ra ngẫu nhiên 3 quả trong số quả ở F1, xác suất để trong 3 quả lấy ra có cả màu vàng và đỏ là A. 3/4 B. 7/16 C. 9/16 D. 35/64 Điều kiện để các cặp alen phân li độc lập là A. các gen không có hoà lẫn vào nhau B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn 65/ Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 c ặp NST t ương đ ồng. Cho đ ậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì: a) Trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ A. 1/8. B. 3/16. C. 1/3. D. 2/3. b) Xác suất thu được đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen ở F 1 là bao nhiêu? A. 1/4. B. 9/16. C. 1/16. D. 3/8. c) Trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ Trang 4/ 14
- A. 1/16. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16. d) Trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ A. 4/9. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16. 66/ Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 67/ Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 c ặp NST t ương đ ồng. Cho đ ậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì: a) Trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 1/2. B. 1/9. C. 8/9. D. 9/16. b) Xác suất các thể đồng hợp về 2 cặp gen thu được ở F1 là A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8. c) Khi chọn ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau, xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là A. 1/64 B. 1/256. C. 1/16. D. 1/81. d) Khi chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đ ỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là A. 1/64 B. 1/256. C. 1/9. D. 1/81. e) Khi chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đ ỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F 2 là A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9. f) Khi chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đ ỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa đỏ ở F2 là A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9. g) Xác suất các thể dị hợp về 1 cặp gen thu được ở F1 là A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8. i) Trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng dị hợp chiếm tỉ lệ A. 1/8. B. 3/16. C. 1/3. D. 2/3. 68/ Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đ ồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: h ạt tr ơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb. A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn. 69/ Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li đ ộc l ập. Đ ể F 1 có tỉ lệ: 3 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào? A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt). C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). 70/ Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy đ ịnh hạt trơn, b quy đ ịnh hạt nhăn. Hai c ặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. a) Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là A. AAbb x aaBb B. Aabb x aaBb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aaBB b) Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau? A. AaBb x AaBb B. aabb x AaBB C. AaBb x Aabb D. Aabb x aaBb 71/ Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen C. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen 72/ Ở người, nhóm máu A,B,O,AB do 3 alen IA, IB, IO . Biết rằng 2 alen IA, IB là đồng trội so với alen IO. Mắt nâu là trội hoàn toàn so với mắt xanh, thuận tay phải là trội hoàn toàn so với thuận tay trái. Gen qui định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau. a) Có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp, bao nhiêu kiểu gen dị hợp về 3 tính trạng trên? A. 12 kg ĐH; 42 kg DH B. 8 kg ĐH; 18 kg DH C. 8 kg ĐH; 21 kg DH D. 12 kg ĐH; 36 kg DH b) Có bao nhiêu kiểu hình về 3 tính trạng trên? A. 8 B. 12 C. 16 D. 18 c) Chồng máu A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vợ máu B, thuận tay phải, mắt xanh sinh con đầu máu O, thuận tay trái, mắt xanh. Xác suất đứa con thứ hai có kiểu hình giống bố là bao nhiêu ? A. 5/32 B. 3/32 C. 5/16 D. 1/12 d) Chồng máu A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vợ máu B, thuận tay phải, mắt xanh sinh con đầu máu O, thuận tay trái, mắt xanh. Xác suất đứa con thứ hai có kiểu hình không giống bố và mẹ là bao nhiêu? A. 15/32 B. 18/32 C. 26/32 D. 21/32 73/ Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng không bị bạch tạng, họ sinh đ ứa con đ ầu bị bạch tạng. a) Đứa con bị bệnh nói trên là trai hay gái? Về mặt lí thuyết thì khả năng sinh ra người con bị bệnh của cặp vợ chồng trên là bao nhiêu? A. Trai; xác suất = 1/4 B. Trai ; xác suất = 1/6 C. Gái; xác suất = 1/4 D. Trai hoặc gái; xác suất = 1/4 b) Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh một người con gái không bị bạch tạng là bao nhiêu? A. 1/4 B. 5/16 C. 6/16 D. 3/16 Trang 5/ 14
- c) Xác suất để sinh đứa con thứ 2 cùng giới tính và bị bạch tạng như đứa con đầu của họ là bao nhiêu? A. 1/4 B. 1/8 C. 3/8 D. 3/16 d) Tính xác suất để họ sinh 2 người con trong đó có một người bình thường, một bị bạch tạng A. A. 1/4 B. 1/8 C. 3/816 D. 3/8 e) Tính xác suất để họ sinh 3 người con gồm 2 trai, 1 gái và ít nhất có được một người con không bị bệnh? A. 135/512 B. 78/512 C. 189/512 D. 211/512 74/ Khi lai 2 dòng ngô thuần chủng hạt xanh, trơn và vàng, nhăn thu được F1 đồng loạt hạt tím, trơn. Cho biết màu sắc và hình dạng vỏ do 2 cặp alen nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau. a) Đặc điểm di truyền của phép lai trên: A. Tím; trơn là trội hoàn toàn so với xanh; nhăn B. Tím; trơn là trội hoàn toàn so với vàng; nhăn C. Tím là kiểu hình trung gian giữa vàng và xanh do có hiện tượng trội không hoàn toàn; trơn trội hoàn toàn so với nhăn D. Kiểu hình tím xuất hiện do xảy ra đột biến; trơn trội hoàn toàn so với nhăn b) Số kiểu gen và kiểu hình ở F2: A. 8 kg ; 4 kh B. 9 kg ; 4 kh C. 8 kg ; 6 kh D. 9 kg ; 6 kh c) Cho giao phấn các cây hạt tím với nhau, sự phân li sẽ như thế nào? A. 8 vàng, 4 tím, 4 xanh B. 6 vàng, 6 tím, 4 xanh C. 4 vàng, 8 tím, 4 xanh D. 3 vàng, 10 tím, 3 xanh 75/ Ở người,nhóm máu do 3 alen qui định: IA=IB đồng trội so với IO. Một cặp vợ chồng sinh đứa con đầu lòng có nhóm máu O. Vợ hoặc chồng không thể có nhóm máu nào sau đây? A. O B. A C. B D. AB 76/ Bệnh mù màu ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở đoạn không tương đồng với Y. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng họ sinh đứa con đầu lòng bị mù màu. Có thể kết luận gì về người con này? A. nam giới, có kiểu gen giống bố B. Nữ giới, có kiểu gen giống mẹ C. nam giới, có kiểu gen khác bố D. Nữ giới, có kiểu gen khác mẹ 77/ Bệnh bạch tạng ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng họ sinh đứa con đầu lòng bị bệnh bạch tạng. a) Khả năng để họ sinh đứa con thứ hai là con trai không bị bệnh là: A. 1/4 B. 3/4 C. 1/8 D. 3/8 b) Cặp vợ chồng này muốn sinh hai người con gồm một trai và một gái đểu bình thường thì khả năng thực hiện mong muốn là A. 9/16 B. 9/32 C. 9/64 D. 3/16 7. TƯƠNG TÁC VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN 1/ Mối quan hệ nào sau đây là chính xác nhất? A. Một gen qui định một tính trạng B. Một gen qui định một enzim/prôtêin C. Một gen qui định một chuổi pôlipeptit D. Một gen qui định một kiểu hình 2/ Gen đa hiệu là gì? A. Gen tạo ra nhiều mARN B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao 3/ Các alen ở trường hợp nào có thể có sự tác động qua lại với nhau ? A. Các alen cùng một lôcus B. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên 1 NST C. Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau D. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác nhau 4/ Đặc điểm nào là không đúng khi nói về bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người? A. Nguyên nhân do đột biến ở cấp phân tử B. Do đột biến thay thế 1 axitamin ở vị trí thứ 6 trong chuổi pôlipeptit β -Hemôglôbin C. Làm cho hồng cầu hình đĩa chuyển sang hình lưỡi liềm,gây rối loạn hàng loạt bệnh lí trong cơ thể D. Chỉ xảy ra ở nam giới 5/ Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 4 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là: A. 35/128 B. 40/256 C. 35/256 D. 56/256 6/ Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 3 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là: A. 28/128 B.28/256 C. 14/256 D. 8/256 7/ Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 6 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là: A.32/256 B. 7/64 C. 56/256 D. 18/64 8/ Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là A. Tương tác cộng gộp B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không alen D. Tác động đa hiệu 9/ Cơ sở di truyền của biến dị tương quan là: A. Tương tác bổ sung của các gen cùng alen B. Tương tác bổ sung của các gen không alen C. Tương tác át chế của các gen không alen D. Gen đa hiệu 10/ Những tính trạng có liên quan đến năng suất thường có đặc điểm di truyền gì? A. Chịu ảnh hưởng của nhiều tính trạng khác B. Chịu tác động bổ trợ của nhiều gen Trang 6/ 14
- C. Chịu tác động cộng gộp của nhiều gen D. Thuộc tính trạng MenDen 11/ Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.Cây thấp nhất có chiều cao 150cm.Chiều cao của cây cao nhất là A. 180cm B. 175cm C. 170cm D. 165cm 12/ Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chi ều cao tăng thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm, cây cao 160cm có kiểu gen: A. AaBbddee ; AabbDdEe B. AAbbddee ; AabbddEe C. aaBbddEe ; AaBbddEe D. AaBbDdee ; AabbddEe 13/ Khi lai 2 thứ bí tròn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu được F1 đồng loạt bí dẹt,F2 thu được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ: 9 dẹt / 6 tròn / 1 dài.Kiểu gen của thế hệ P có thể là: A. AABB x aabb B. AaBb x AaBb C. AABB x aaBB D. aaBB x AAbb 14/ Bộ lông của gà do 2 cặp gen không alen di truyền độc lập.Gen A qui định lông màu đen,alen a qui định lông trắng.Gen B át chế màu lông,alenb không át chế.Cho lai gà thuần chủng lông màu AAbb với gà lông trắng aaBB được F 1 sau đó cho F1 giao phối thì kiểu hình F2 sẽ là: A. 9 màu / 7 trắng B. 7 màu / 9 trắng C. 13 màu / 3 trắng D. 3 màu / 13 trắng 15/ Các gen không alen có những kiểu tương tác nào? 1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn 2: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn 3: tương tác bổ sung 4: Tương tác át chế 5: tương tác cộng gộp A. 1,3,5 B. 1,2,3,5 C. 3,4,5 D. 1,2,3,4,5 16/ Các gen alen có những kiểu tương tác nào? 1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn 2: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn 3: tương tác bổ sung 4: Tương tác át chế 5: tương tác cộng gộp A. 1,2 B. 1,2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,2,3,4,5 17/ Trong thí nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trắng, F1 thu được toàn hạt đỏ, F2 cho 15 đỏ : 1 trắng với mức độ đỏ khác nhau thì : a) F2 thu được bao nhiêu lớp kiểu hình khác nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b)Tỉ lệ hạt màu đỏ hồng ở F2 là: A. 1/16 B. 2/16 C. 4/16 D. 6/16 17/ Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen tăng cường. 18/ Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi A. ở một tính trạng. B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối. C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể. 19/ Khi lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng khác nhau,người ta thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu đ ược F2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Kết quả trên có thể giải thích bằng quy luật di truyền nào? A. Hoán vị gen B. Phân li độc lập C. Tương tác bổ sung D. Tương tác cộng gộp 20/ Các gen phân li độc lập,tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng. Phép lai AaBbDd x aaBbDD cho kiểu hình A-B-D- chiếm tỉ lệ : A. 3/8 B. 3/16 C.1/4 D. 9/16 21/ Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế: A. Một gen chi phối nhiều tính trạng B. Nhiều gen qui định nhiều tính trạng C. Nhiều gen không alen chi phối một tính trạng D. Nhiều gen tương tác bổ sung 22/ Điểm khác nhau giữa hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là: A. Thế hệ lai dị hợp về cả 2 cặp gen B. Làm tăng biến dị tổ hợp C. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai 23/ Trong tương tác cộng gộp,tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì: A. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau B . Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ C. Làm xuất hiện các tính trạng mới không có ở bố,mẹ D. Tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng 24/ Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng,con ngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt.Đây là hiên tượng di truyền: A. Tương tác bổ sung B. Tương tác cộng gộp C. Liên kết gen hoàn toàn D. Tác động đa hiệu của gen 25/ Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở F2 là: A. 1 hoa đỏ / 3 hoa trắng B. 3 hoa đỏ / 1 hoa trắng C. 1 hoa đỏ / 1 hoa trắng D. 100% hoa đỏ 26/ Lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen cùng qui định một tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1. Kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung: A. 9/3/3/1 B. 9/6/1 C. 9/7 D. 12/3/1 27/ Gen đa hiệu là cơ sở giải thích: A. Hiện tượng biến dị tổ hợp B. Kết quả của hiện tượng đột biến gen Trang 7/ 14
- C. Biến dị tương quan D. Sự tác động qua lại giữa các alen 28/ Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau đ ược F 1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F 2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. a) Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tương tác bổ sung. D. trội không hoàn toàn. b) Kiểu gen của bí quả tròn đem lai với bí quả dẹt F1 là D. AAbb hoặc aaBB. A. aaBB. B. aaBb. C. AAbb. c) Tính theo lí thuyết, tỉ lệ bí quả tròn đồng hợp thu được ở F2 trong phép lai trên là A. 1/4. B. 1/2. C. 1/3. D. 1/8. d) Tính theo lí thuyết, trong số bí quả tròn thu được ở F2 thì số bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ A. 1/4. B. 3/4. C. 1/3. D. 2/3. e). Nếu cho F1 lai với nhau, trong tổng số bí quả tròn xuất hiện ở thế hệ sau, thì số bí quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 1/3. B. 2/3. C. 1/4. D. 3/8. 29/ Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Gi ả gen A quy đ ịnh t ổng h ợp enzim A tác đ ộng làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác đ ộng làm c ơ chất 2 thành s ản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có ki ểu gen nào d ưới đây cho ki ểu hình hoa trắng? A. AABb B. aaBB C. AaBB D. AaBb 30/ Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đ ồng quy đ ịnh tính tr ạng màu hoa. S ự tác đ ộng c ủa 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác đ ộng của một trong 2 gen tr ội cho hoa h ồng, còn n ếu thi ếu s ự tác đ ộng của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb. A. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng B. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng 31/ Cho phép lai PTC: hoa đỏ x hoa trắng, F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 9/16 hoa đỏ: 7/16 hoa trắng. Nếu cho F1 lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở Fa được dự đoán là A. 1 đỏ: 3 trắng. B. 1 đỏ: 1 trắng. C. 3 đỏ: 5 trắng. D. 3 đỏ: 1 trắng. 32/ Một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy đ ịnh tính trạng màu hoa. Ki ểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng. a) Phép lai P: Aabb x aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu? A. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng. B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng. C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng D. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng. b) Phép lai P: aaBb x AaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu? A. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng. B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng. C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng. D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng. 33/ Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó: B quy đ ịnh lông xám, b quy đ ịnh lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho thỏ lông trắng lai v ới thỏ lông nâu đ ược F 1 toàn thỏ lông trắng. Cho thỏ F1 lai với nhau được F2. Tính theo lí thuyết: a) số thỏ lông trắng thuần chủng thu được ở F2 chiếm tỉ lệ A. 1/8. B. 1/6. C. 1/16. D. 3/16. b) tỉ lệ thỏ lông xám đồng hợp thu được ở F2 là A. 1/8. B. 1/6. C. 1/16. D. 3/16. 34/ Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đ ồng tác đ ộng quy đ ịnh tính tr ạng màu qu ả. Trong đó B: quả đỏ, b quả vàng; A: át B, a: không át. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb. A. 3 đỏ: 5 vàng B. 7 đỏ: 1 vàng C. 1 đỏ: 7 vàng D. 5 đỏ: 3 vàng 35/ Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đ ồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác đ ộng c ủa 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Xác đ ịnh t ỉ l ệ phân li v ề ki ểu hình ở F 1 trong phép lai P: AaBb x aaBb. A. 3 đỏ: 5 trắng B. 1 đỏ: 3 trắng C. 5 đỏ: 3 trắng D. 3 đỏ: 1 trắng 8. LIÊN KẾT, HOÁN VỊ GEN 1/ Hoán vị gen thường xảy ra trong trường hợp nào? A. Kì đầu của nguyên phân B. Kì đầu của giảm phân I C. Kì đầu của giảm phân II D. Những lần phân bào đầu tiên của hợp tử 2/ Cách tốt nhất để phát hiện được các gen nào đó là phân li độc lập hay liên kết với nhau: A. Cho tự thụ qua nhiều thế hệ B. Cho giao phấn C. Cho lai 2 dòng thuần chủng nhiều lần D. Lai phân tích 3/ Vì sao tần số hoán vị gen luôn ≤ 50%? A. Không phải tất cả các tế bào khi giảm phân đều xảy ra hoán vị gen B. Các gen trên NST có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu C. Khoảng cách giữa các gen trên NST gần nhau D. Chỉ có 1số tế bào khi giảm phân mới xảy ra hoán vị và sự hoán vị chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit 4/ Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu? A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% Trang 8/ 14
- DE 5/ Kiểu gen AaBB khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra hoán vị gen? de A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 De 6/ Kiểu gen AABb khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị gen? dE A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 7/ Ở ruồi giấm hoán vị gen xảy ra có liên quan gì đến giới tính? A. Chỉ xảy ra ở giới đực B. Chỉ xảy ra ở giới cái C. Chủ yếu xảy ra ở giới đực D. Xảy ra ở cả 2 giới đực và cái với tỉ lệ như nhau De 8/ Kiểu gen AA Bb khi giảm phân có xảy ra hoán vị với tần số 20%. Tỉ lệ sinh ra giao tử ABDE là dE A. 5% B. 10% C. 20% D. 40% 9/ Bản đồ di truyền là gì? A. Bản đồ thể hiện tất cả các gen trong tế bào B. Bản đồ thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST C. Bản đồ thể hiện các gen có khả năng di truyền những tính trạng trội D. Bản đồ thể hiện các gen có khả năng di truyền những tính trạng trội có lợi 10/ Nếu có 5 cặp gen cùng nằm trên cặp NST thường, mỗi gen gồm 2 alen thì nhiều nhất tạo nên được bao nhiêu loại giao tử nếu trình tự các gen không thay đổi A. 10 B. 32 C. 16 D. 25 Ab aB AB ab AB aB AB ab 11/ Cho các phép lai: 1:( x ); 2:( x ); 3:( x ); 4:( x ) aB Ab ab AB ab Ab ab ab Trường hợp nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1/2/1? A. 1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,3,4 12/ Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là: A. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST C. Sự bắt đôi không bình thường của các gen trên một NST D. Các gen trong một nhóm liên kết không thể phân li độc lập mà luôn có sự trao đổi chéo. 13/ Các gen liên kết hoàn toàn,tính trạng trội hoàn toàn,tác động riêng rẽ.Phép lai nào sau đây cho t ỉ lệ kiểu gen 1/2/1? A. Ab/aB x Ab/aB B. Ab/aB x Ab/ab C. AB/ab x Ab/aB D. AB/ab x Ab/ab 14/ Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào? A. Đột biến chuyển đoạn để biết được vị trí các gen trong nhóm liên kết B. Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân 15/ Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. ACB B. BAC C. ABC D. CBA 16/ Phát biểu nào là không đúng đối với tần số hoán vị gen? A. Không thể lớn hơn 50%,thường nhỏ hơn 50%. B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST C. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST D. Càng gần tâm động thì tần số hoán vị gen càng lớn 17/ Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật là A. liên kết gen B. hoán vị gen C. phân li độc lập D. tương tác gen 18/ Hoán vị gen xảy ra ở quá trình, giới nào? A. Thường gặp ở giảm phân ít gặp ở nguyên phân,xảy ra ở một hoặc cả hai giới tùy loài B. Xảy ra ở nguyên phân,ở một hoặc cả hai giới C. Thường gặp ở nguyên phân ít gặp ở giảm phân,xảy ra ở một giới D. Gặp ở giảm phân,mỗi loài chỉ xảy ra ở một giới 19/ Hoán vị gen xảy ra ở kì nào của phân bào? A. Kì đầu và giữa giảm phân I B. Kì đầu và giữa giảm phân II C. Kì đầu giảm phân I D. Kì đầu giảm phân II 20/ Lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản. Cho F 1 lai phân tích, kết quả phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hoán vị gen: A. 1/1/1/1 B. 3/3/1/1 C. 9/3/3/1 D. 9/6/1 Ab 21/ Một cây có kiểu gen tự thụ.Nếu các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng,trội lặn hoàn toàn và không aB có hoán vị gen xảy ra thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là A. 1/1 B. 1/2/1 C. 3/1 D. 9/3/3/1 22/ Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống? Trang 9/ 14
- A. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng cần loại bỏ B. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng có giá trị kinh tế C. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng không có giá trị kinh tế D. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối do đó rút ngắn được thời gian tạo giống 23/ Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F 1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền A. tương tác gen. B. phân li độc lập. C. liên kết hoàn toàn. D. hoán vị gen. 24/ Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng t ương phản, F 1 100% tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đã di truyền A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tương tác gen. D. hoán vị gen. 25/ Với hai cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đ ồng, thì quần thể s ẽ có s ố ki ểu gen tối đa là: A. 3 B. 10 C. 9 D. 4 26/ Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu d ục. Các gen cùng n ằm trên m ột c ặp NST t ương đ ồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa 2 giống cà chua thuần chủng: thân cao, quả tròn v ới thân th ấp, qu ả b ầu d ục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ A. 3 cao tròn: 1 thấp bầu dục. B. 1 cao bầu dục: 2 cao tròn: 1 thấp tròn. C. 3 cao tròn: 3 cao bầu dục: 1 thấp tròn: 1 thấp bầu dục. D. 9 cao tròn: 3 cao bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp bầu dục. Ab 27/ Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả tr ắng. Cho cây có ki ểu gen giao phấn với aB ab cây có kiểu gen thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 là: ab A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ. Ab 28/ Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả tr ắng. Cho cây có ki ểu gen giao phấn với aB Ab cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F 1 là: aB A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. D. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ. 29/ Thế nào là nhóm gen liên kết? A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. 30/ Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể t ương đ ồng, thì cách vi ết ki ểu gen nào d ưới đây là không đúng? AB Aa Ab Ab A. B. C. D. Ab ab bb ab AB DE 31/ Một cá thể có kiểu gen . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì qua t ự ab de thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 AB DE 32/ Một cá thể có kiểu gen . Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì ab de qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 AB DE 33/ Một cá thể có kiểu gen . Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì ab de qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 Trang 10/ 14
- AB DE 34/ Một cá thể có kiểu gen . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đ ồng thì qua t ự ab de thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau? A. 81 B. 10 C. 100 D. 16 Ab 35/ Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đ ỏ, b: qu ả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả aB Ab hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen được hình thành ở F1. aB A. 16% B. 32% C. 24% D. 51% AB AB 36/ Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm ab Ab phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 16% B. 4% C. 9% D. 8% Ab 37/ Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đ ỏ, b: qu ả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả aB hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau. A. 8% B. 16% C. 1% D. 24% 9. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH-DT NGOÀI NHÂN 1/ Đối với NST giới tính: a) Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo. b) Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như gen trên NST thường. D. chéo. c) Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền A. thẳng. C. như gen trên NST thường. D. theo dòng mẹ. B. chéo. 2/ Loài có kiểu NST giới tính ở bố là XY, mẹ là XX. a) Di truyền chéo là gì ? A. Bố truyền cho con gái, mẹ truyền cho con trai B. Bố truyền cho con trai, mẹ truyền cho con gái C. Bố và mẹ đều truyền cho con gái D. Bố truyền cho con gái, con trai là do mẹ truyền b) Di truyền thẳng là gì? A. Bố và mẹ đều truyền B. Bố và mẹ đều truyền cho con trai cho con gái C. Bố truyền cho con trai D. Bố truyền cho con trai, mẹ truyền cho con gái 3/ Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau ở 2 giới(loài có kiểu NST giới tính XX;XY). Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Gen qui định tính trạng nằm trên X B. Gen qui định tính trạng nằm trên Y C. Gen qui định nằm trên ti thể hoặc lục lạp D. Không có kết luận nào nêu trên là đúng 4/ Ở người,bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Bố và mẹ bình thường nhưng họ sinh ra một người con bị bệnh máu khó đông.Có thể nói gì về giới tính của người con nói trên? A.Chắc chắn là con gái B. Chắc chắn là con trai C. Khả năng là con trai 50%,con gái 50% D. Khả năng là con trai 25%,con gái 75% 5/ Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X. Một phụ nữ mang gen bệnh thể dị hợp lấy người chồng khoẻ mạnh bình thường. Khả năng con trai của họ như thế nào về bệnh này? A. 12,5% con trai bị bệnh B. 25% con trai bị bệnh C. 50% con trai bị bệnh D. 100% con trai bị bệnh 6/ Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch : A. Phát hiện các gen di truyền liên kết với giới tính B. Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân C. Xác định cặp bố mẹ phù hợp trong lai khác dòng tạo ưu thế lai D. Cả A,B và C đúng 7/ Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân? A. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai B. Bố di truyền tính trạng cho con gái C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới D. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ 8/ Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là: A. Không phân biệt được gen trội hay lặn B. Luôn di truyền theo bố C. Chỉ biểu hiện ở con đực D. Được di truyền ở giới dị giao 9/ Phương pháp lai giúp khẳng định một gen qui định một tính trạng bất kì nằm trên NST giới tính hay NST thường: A. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê B. Lai phân tích C. Lai đời con với bố,mẹ D. Lai thuận nghịch 10/ Phát biểu nào chưa đúng? A. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST Trang 11/ 14
- B. Đột biến gen có thể xảy ra ở gen trong nhân và gen ngoài tế bào chất C. Di truyền trong nhân tuân theo các qui luật di truyền chặt chẻ hơn di truyền ngoài tế bào chất D. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong di truyền 11/ Hiện tượng lá có đốm xanh và trắng ở cây vạn niên thanh là do: A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp C. Đột biến bạch tạng do gen ngoài tế bào chất D. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể 12/ Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.Alen trội tương ứng qui đ ịnh người bình thường.Mẹ mang kiểu gen dị hợp tử về gen trên,bố bình thường.Con trai của họ như thế nào: A. 50% bị bệnh B. 100% bị bệnh C. 25% bị bệnh D. 12,5% bị bệnh 13/ Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.Alen trội tương ứng qui đ ịnh người bình thường.Mẹ bị bệnh,bố bình thường.Con gái của họ như thế nào: A. 50% bị bệnh B. 100% bị bệnh C. 50% bình thường D. 100% bình thường 14/ Loài có NST giới tính ở con đực là XY và con cái là XX: 1: người 2: động vật có vú 3: dâu tây 4: cây gai 5: ruồi giấm 6: cây chua me 7: chim 8: bò sát Phát biểu đúng là: A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,3,6,7 C. 1,2,3,6,8 D. 1,2,4,5,6 15/ Loài có NST giới tính ở con đực là XX và con cái là XY: 1: ruồi giấm 2: động vật có vú 4: bướm 3: dâu tây 5: ếch nhái 6: cây chua me 7: chim 8: bò sát Phát biểu đúng là: A. 3,4,5,7,8 B. 2,3,4,6,7 C. 1,4,6,7,8 D. 1,3,45,7 16/ Giữa NST giới tính X và Y có đặc điểm: A. Luôn không tương đồng B. Luôn tương đồng C. Phần tương đồng ít hơn phần không tương đồng D. Phần tương đồng nhiều hơn phần không tương đồng 17/ Tính trạng do gen nằm trên NST giới tính Y có đặc điểm: A. Di truyền thẳng cho giới đồng giao B. Di truyền thẳng cho giới dị giao C. Di truyền thẳng cho giới đực D. Di truyền thẳng cho giới cái 18/ Đặc điểm không đúng đối với tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định: A. Di truyền chéo B. Thường phổ biến ở giới đồng giao C. Kết quả lai thuận khác lai nghịch D. Biểu hiện không đều ở 2 giới 19/ Đặc điểm không đúng đối với tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định? A. Bố truyền cho con gái B. Thường phổ biến ở giới dị giao C. Mẹ truyền cho cả con trai và con gái D. Di truyền theo dòng mẹ 20/ Bệnh,tật nào sau đây chỉ có ở nam giới? A. Tật dính ngón tay 2 và 3; túm lông trên tai B. Tật dính ngón tay 3 và 4; túm lông trên tay; D. Tật dính ngón tay 2 và 3; bạch tạng C. Túm lông trên tai; mù màu 21/ Bệnh, tật di truyền liên kết với giới tính: 1: Bạch tạng 2: Ngón ngắn 4: Hồng cầu lưỡi liềm 3: Mù màu 7: Động kinh 5: Dính ngón tay 2-3 6: Máu khó đông 8: Túm lông trên tai Phát biểu đúng là: A. 1,2,3,4,5,6,8 B. 2,3,45,6,8 C. 1,2,4,5,7,8 D. 3,5,6,8 22/ Ở ruồi giấm,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X, alen trội tương ứng qui định mắt đỏ. Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng rồi cho F1 tạp giao. Tỉ lệ phân tính ở F2 là: A. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt trắng B. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ C. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 25% đực mắt đỏ : 25% đực mắt trắng D. 50% cái mắt đỏ : 25% đực mắt trắng : 25% đực mắt đỏ 23/ Ở ruồi giấm,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X, alen trội tương ứng qui định mắt đỏ. Phép lai chắc chắn cho một trong hai kiểu hình mắt trắng hoặc đỏ là: A. Cái mắt đỏ x đực mắt trắng B. Cái mắt trắng x đực mắt đỏ C. Cái mắt trắng x đực mắt trắng D. Cái mắt đỏ x đực mắt đỏ 24/ Đặc điểm nào không đúng đối với gen ti thể và gen lục lạp? A. Bản chất là ADN đơn, trần, mạch vòng B. Hàm lượng ADN ít hơn gen trong nhân C. Có khả năng đột biến và di truyền D. Được di truyền theo dòng mẹ 25/ Gen nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y có đặc điểm gì? A. Di truyền thẳng, kết quả lai thuận khác lai nghịch B. Di truyền chéo, kết quả lai thuận khác lai nghịch C. Di truyền thẳng, kết quả lai thuận giống lai nghịch D. Di truyền chéo, kết quả lai thuận giống lai nghịch 26/ Chứng động kinh ở người di truyền theo qui luật A. di truyền liên kết B. di truyên kiên kết với giới tính C. di truyền ngoài nhân D. di truyền thẳng Trang 12/ 14
- 27/ Bệnh mù màu đỏ và xanh lục ở người do một gen lặn liên kết với NST X, không có alen tương ứng trên Y. Một phụ nữ bình thường có bố bị mù màu lấy một người chồng bình thường. Xác suât để họ sinh đứa con đầu lòng là trai và con thứ 2 là gái đều bình thường là A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/16 28/ Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X. Một phụ nữ mang gen bệnh thể dị hợp lấy người chồng khoẻ mạnh bình thường. Con của họ như thế nào về bệnh này? A. Con gái:50% bình thường, 50% bệnh ; Con trai : 50% bình thường, 50% bệnh B. Con gái:100% bình thường ; Con trai : 100% bệnh C. Con gái:50% bình thường, 50% bệnh ; Con trai : 75% bình thường, 25% bệnh D. Con gái:100% bình thường ; Con trai : 50% bình thường, 50% bệnh 29/ Bệnh, tật nào ở người di truyền ngoài nhân? A. Bệnh máu khó đông B. Chứng động kinh C. Tật dính ngón tay 2 và 3 D. Tính trạng túm lông trên vành tai 30/ Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Ki ểu gen c ủa c ặp v ợ ch ồng này là A. XMXm x XmY. B. XMXM x X MY. C. XMXm x X MY. D. XMXM x XmY. 31/ Ở người, bệnh máu khó đông do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đông bình thường. Bố mắc b ệnh máu khó đông, m ẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh B. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh D. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh 32/ Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới A. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện. B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. 33/ Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST gi ới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. ♀XWXW x ♂XwY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XwXw x ♂XWY 34/ Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể gi ới tính X, không có alen t ương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông biểu hiện có thể phân biệt gà trống, mái ngay t ừ lúc m ới n ở. Cặp lai phù hợp đó là: A. XAXa x XaY B. XaXa x XAY C. XAXA x XaY D. XAXa x XAY 35/ Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen q/đ tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân. 36/ Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau 37/ Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Gen trội A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F1 xuất hiện đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là A. XAY và XaXa. B. XaY và XaXa. C. XAY và XAXa. D. XaY và XAXa. 38/ Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ-xanh lục do hai gen lặn (a,b) nằm trên nhiễm sắc thể X , không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ -xanh lục và không bị bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông và không bị bệnh mù màu đỏ-xanh lục. Phát biểu nào sau đây là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên ? A. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục. B. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông. C. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục D. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông 39/ Một đột biến xảy ra gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đ ặc điểm di truyền của bệnh trên ? A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái họ họ đều bị bệnh B. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cà các con trai của họ đều bị bệnh D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới 40/ Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy đ ịnh tính trạng mắt trắng mắt tr ắng n ằm trên NST gi ới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đ ỏ: 1 ruồi m ắt tr ắng; trong đó ru ồi m ắt trắng đều là ruồi đực? A. ♀XWXw x ♂XWY B. ♀XWXW x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XwY D. ♀XwXw x ♂XWY 10. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN BIỂU HIỆN CỦA GEN 1/ Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là : A. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định Trang 13/ 14
- B. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau C. Tính trạng có mức phản ứng rộng D. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen 2/ Mức phản ứng là A. Giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau B. Giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau C. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau D. Biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen 3/ Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn ? A. Ý nghĩa gián tiếp trong chọn giống và tiến hoá B. Ý nghĩa trực tiếp trong chọn giống và tiến hoá C. Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên D. Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi thường xuyên và không thường xuyên của môi trường 4/ Yếu tố « giống » trong sản xuất tương đương với yếu tố nào sau đây ? A.Môi trường B. Kiểu gen C. Kiểu hình D. Năng suất 5/ Phát biểu nào sau đây là đúng với khái niệm về kiểu hình? A. Kiểu hình liên tục thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi B. Kiểu hình ổn định khi điều kiện môi trường thay đổi C. Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường D. Kiểu hình khó thay đổi khi môi trường thay đổi 6/ Điều nào không đúng khi nói về mức phản ứng ? A. Di truyền được B. Khác nhau ở các gen khác nhau C. Không phụ thuộc vào kiểu gen D. Thay đổi tùy môi trường 7/ Yếu tố qui định giới hạn năng suất của một giống cây trồng hay vật nuôi là : A. Giống B. Kỉ thuật sản xuất C. Môi trường D. Cả A và B 8/ Loại tính trạng chịu nhiều ảnh hưởng của môi trường hơn là chịu ảnh hưởng của kiểu gen : A. Tính trạng trội B. Tính trạng lặn C. Tính trạng số lượng D. Tính trạng chất lượng 9/ Tính trạng nào sau đây là không phải là di truyền liên kết với giới tính ? A. Mù màu ở người B. Màu mắt ở ruồi giấm C. Hói đầu ở người nam D. Tật dính ngón tay 2-3 ở người nam 10/ Trường hợp nào sau đây không phải là thường biến ? A. Màu sắc của tắc kè hoa thay đổi theo nền môi trường B. Số lượng hồng cầu trong máu người thay đổi khi ở các độ cao khác nhau C. Hình dạng lá rau mác thay đổi ở các môi trường khác nhau D. Sâu ăn lá cây có màu xanh 11/ Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi A. do tác động của môi trường. B. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen. C. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể. D. không liên quan đến rối loạn phân bào. 12/ Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Kiểu gen và môi trường. B. Điều kiện môi trường sống. C. Quá trình phát triển của cơ thể. D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền. 13/ Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng A. số lượng. B. chất lượng. C. trội lặn hoàn toàn. D. trội lặn không hoàn toàn. 14/ Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng A. trội không hoàn toàn. B. chất lượng. C. số lượng. D. trội lặn hoàn toàn 15/ Thường biến là những biến đổi về A. cấu trúc di truyền. B. kiểu hình của cùng một kiểu gen. C. bộ nhiễm sắc thể. D. một số tính trạng. 16/ Nguyên nhân của thường biến là do A. tác động trực tiếp của các tác nhân lý, hoá học. B. rối loạn phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể. C. rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào. D. tác động trực tiếp của điều kiện môi trường. 17/ Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hạy hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng. B. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của mội trường là một thường biến. C. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao. D. Sự mềm dẽo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. 18/ Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng. C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng. Trang 14/ 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
9 p | 994 | 250
-
Câu hỏi trắc nghiệm sinh học : di truyền người
3 p | 951 | 243
-
TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
13 p | 738 | 200
-
Tài liệu sinh học 12 - câu hỏi trắc nghiệm - sự di truyền liên kết với giới tính
8 p | 403 | 120
-
DI TRUYỀN HỌC Ở NGƯỜI-Ôn tập trắc nghiệm sinh 12
10 p | 370 | 103
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Di truyền liên kết giới tính – Di truyền ngoài nhân
9 p | 635 | 86
-
Tài liệu sinh học 12 - câu hỏi trắc nghiệm - sự di truyền qua tế bào chất
3 p | 303 | 80
-
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC:DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
10 p | 657 | 80
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Liên kết, Hoán vị gen
8 p | 459 | 71
-
Sự di truyền liên kết với giới tính - Trắc nghiệm sinh 12
8 p | 246 | 71
-
Bài tập di truyền phả hệ
2 p | 326 | 64
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Cấu trúc di truyền của quần thể
8 p | 412 | 62
-
LAI 2 VÀ NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG - Ôn tập trắc nghiệm sinh 12
11 p | 187 | 56
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Gen – Mã di truyền – Tái bản
8 p | 291 | 45
-
Một số câu hỏi trắc nghiệm về di truyền tiến hóa
8 p | 217 | 41
-
Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi - Trắc nghiệm sinh 12
5 p | 215 | 37
-
Tài liệu sinh học 12 - câu hỏi trắc nghiệm - thường biến
6 p | 162 | 27
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn