intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10

Chia sẻ: Nguyen Tran | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

274
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10" cung cấp cho các bạn 83 câu hỏi bài tập trắc nghiệm ôn thi môn Địa lí 10. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để củng cố lại kiến thức của mình và làm quen với dạng bài tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10

  1. Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 1/ Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ bề mặt đất  lên mặt phẳng giấy vẽ có đặc điểm: a. Dựa trên cơ sở toán học, trình bày bằng hệ thống ký hiệu bản đồ, khái quát hóa  bản đồ b. Dựa trên cơ sở toán học, khái quát hóa nội dung c. Khái quát hóa nội dung, trình bày bằng ký hiệu bản đồ d. Dựa trên cơ sở toán học 2/ Phép chiếu hình bản đồ là: a. Biểu thị mặt cong lên một mặt phẳng. b. Biểu thị mặt cong của trái đất lên một mặt phẳng giấy vẽ. c. Biểu thị mặt phẳng lên mặt phẳng d. Biểu thị mặt phẳng lên mặt cong 3/ Phép chiếu hình trụ đứng có đặc điểm lưới chiếu: a. Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song b. Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song và chúng thẳng góc với  nhau. c. Vĩ tuyến , kinh tuyến là những đường cong về phía hai cực d. tất cả các ý trên 4/ Đặc điểm của lưới kinh, vĩ tuyến trong phép chiếu đồ hình nón đứng là: a. Các vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, các kinh tuyến là những đường  thẳng đồng quy tại một điểm. b. Các vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, các kinh tuyến là những đường thẳng  đồng quy tại đỉnh hình nón. c. Các kinh tuyến là những đường thẳng song song, các vĩ tuyến là những đường  thẳng song song vuông góc với kinh tuyến d. Các vĩ tuyến là những đường thẳng song song, các kinh tuyến là những đường  thẳng 5/ Phép chiếu hình trụ đứng có độ chính xác ở vùng: a. Xích đạo b. Vĩ độ trung bình c. Ở cực Bắc d. Ở cực Nam 6/ Để vẽ bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu: a. Hình nón đứng b. Hình trụ đứng c. Phương vị đứng d. Phương vị nghiêng
  2. 7/ Phương pháp ký hiệu biểu hiện các đối tượng: a. Phân bố theo diện tích b. Phân bố theo điểm c. Phân bố theo đường chuyển động d. Tất cả các ý trên 8/ Vũ trụ là khoảng không gian vô tận có: a. Các thiên hà b. Hệ mặt trời c. Dải ngân hà d. Tất cả ý trên 9/ Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời nằm ở vị trí: a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4 10/ Chuyển động tự quay  của trái đất đem lại hệ quả: a. Ngày đêm, giờ, lực côriolit b. Ngày đêm, năm mùa,lực côriolit c. Năm mùa, giờ, lực côriolit d. Giờ, năm mùa 11/ Nhìn từ thượng nguồn xuống các con sông bắc bán cầu thường bị sạt lỡ ở bờ: a. Bên trái b. Bên phải c. Cả hai  bên d. Bình thường 12/ Mỗi múi giờ đi qua: a. 16 độ kinh tuyến b. 20 độ kinh tuyến c. 15 độ kinh tuyến d. 18 độ kinh tuyến 13/ Giờ quốc tế được gọi là: a. TAM b. ATM c. GMT d. GTM 14/ Có hiện tượng luân phiên ngày đêm vì: a. Vận đông tự quay của trái đất
  3. b. Trái đất hình khối cầu c. Trái đất hình khối cầu và vận đông tự quay d. Trái đát hình khối cầu và chuyển động của trái đất quanh mặt trời 15/ Đường chuyển ngày quốc tế nằm ở kinh tuyến: a. 180 độ b. 170 độ c. 156 độ d. 135 độ 16/ Một trận bóng đá ở Anh khai mạc vào lúc 18 giờ GMT ngày 6/1, Vậy ở Việt Nam  được xem truyền hình trực tiếp vào lúc: a. 7 giờ ngày 6/1 b. 1 giờ ngày 6/1 c. 1 giờ ngày 7/1 d. 2 giờ ngày 7/1 17/ Mặt trời lên thiên đỉnh khi ở đỉnh đầu lúc: a. 11 giờ trưa b. 12 giờ trưa c. 13 giờ chiều d. 2 giờ chiều 18/ Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng: a. Ngoại chí tuyến b. Nội chí tuyến c. Xích đạo d. 2 cực 19/ ở Bắc Bán Cầu vào ngày 22/12 mặt trời chiếu thẳng góc tại: a. Xích đạo b. Chí tuyến Nam c. Chí tuyến Bắc d. Vùng cực 20/ Nơi quanh năm có ngày dài bằng đêm: a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Vùng cực d. Ở cực 21/ Nơi có 6 tháng ngày và 6 tháng đêm trong năm: a. Vòng cực b. Cực
  4. c. Chí tuyến d. Xích đạo 22/ nội lực là: a. Lực sinh ra các vận động kiến tạo b. Lực làm lệch hướng chuyển động các vật thể trên bề mặt trái đất. c. Lực sinh ra do nguồn năng lượng của các tác nhân bào mòn­ xâm thực địa hình d. Lực do nguồn năng lượng mặt trời sinh ra. 23/ Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng sẽ xãy ra hiện tượng: a. Biển tiến  b. Biển thoái c. Uốn nếp d. Đứt gãy 24/ Đá bị nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột là phong hóa: a. Hóa học b. Sinh học c. Lý học d. Tất cả các ý trên 25/ Phong hóa lý học xảy ra mạnh mẽ ở những vùng có khí hậu: a. Khô b. Nóng c. Ôn hòa d. Ẩm ướt 26/ Đồng bằng châu thổ là kết quả của quá trình bồi tụ ở vùng: a. Ven biển b. Núi cao  c. Đồi núi thấp d. Hạ lưu sông 27/ Nội lực có xu hướng: a. Làm cho địa hình mặt đất gồ ghề. b. Phá hủy địa hình mặt đất san bằng. c. Tạo ra dạng địa hình mới d. Cả phương án a và b 28/ Đặc điểm của tầng đối lưu khác với tầng bình lưu là: a. Tập trung 80% không khí, hơi nước, càng lên cao nhiệt độ không khí càng tăng b. Tập trung 80% không khí, hơi nước, càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm c. Không khí chuyển động theo chiều ngang, càng lên cao nhiệt độ càng giảm d. Cả phương án b và c
  5. 29/ Lớp ô dôn tập trung nhiều ở tầng khí quyển : a. Đối lưu b. Bình lưu c. tầng giữa d. Tầng I on 30/ Khí quyển có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ từ mặt đất truyền lên nhờ  vai trò của tầng: a. Tầng đối lưu  b. Tầng bình lưu c. Tầng giữa d. Tầng Ion 31/ Khối khí chí tuyến có kí hiệu: a. P b. T c. E d. A 32/ biên độ nhiệt năm cao nhất ở vĩ độ: a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Ôn đới d. Hàn đới 33/ Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm, lên cao 100m thì nhiệt độ không khí  giảm đi: a. 0,20C b. 0,60C c. 0,80C d. 10C 34/ Đà Lạt ở độ cao 1500m so với mực nước biển có nhiệt độ trung bình tháng 7 là 180  5. Nhiệt độ trung bình tháng 7 của Đà Lạt ở ngang mực nước biển là: a. 3405 b. 3505 c. 3305 d. 2705 35/ Gió mùa là loại gió: a. Thổi theo từng mùa, ngược hướng nhau ở 2 mùa và khác nhau về tính chất vật  lí. b. Gió thổi thường xuyên và  khác nhau về hướng gió.
  6. c. Gió thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc d. Gió thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam 36/ Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh  núi lúc đó là: a. 100C b. 170C c. 190C d. 200C 37/ Khi ở đỉnh núi có độ cao là 2000m, nhiệt độ không khí là 160C thì gió thổi xuống  chân núi nhiệt độ sẽ là: a. 360C b. 300C c. 350C d. 360C 38/ Gió biển là gió thổi: a. Vào ban ngày,từ biển vào đất liền b. Vào ban ngày, từ đất liền ra biển c. Vào ban đêm, từ biển vào đất liền d. Vào ban đêm, từ đất liền ra biển. 39/ nội lực là: a. Lực sinh ra các vận động kiến tạo b. Lực làm lệch hướng chuyển động các vật thể trên bề mặt trái đất. c. Lực sinh ra do nguồn năng lượng của các tác nhân bào mòn­ xâm thực địa hình d. Lực do nguồn năng lượng mặt trời sinh ra. 40/ Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng sẽ xãy ra hiện tượng: a. Biển tiến  b. Biển thoái c. Uốn nếp d. Đứt gãy 41/ Đá bị nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột là phong hóa: a. Hóa học b. Sinh học c. Lý học d. Tất cả các ý trên 42/ Phong hóa lý học xảy ra mạnh mẽ ở những vùng có khí hậu: a. Khô
  7. b. Nóng c. Ôn hòa d. Ẩm ướt 43/ Đồng bằng châu thổ là kết quả của quá trình bồi tụ ở vùng: a. Ven biển b. Núi cao  c. Đồi núi thấp d. Hạ lưu sông 44/ Nội lực có xu hướng: a. Làm cho địa hình mặt đất gồ ghề. b. Phá hủy địa hình mặt đất san bằng. c. Tạo ra dạng địa hình mới d. Cả phương án a và b 45/ Đặc điểm của tầng đối lưu khác với tầng bình lưu là: a. Tập trung 80% không khí, hơi nước, càng lên cao nhiệt độ không khí càng tăng b. Tập trung 80% không khí, hơi nước, càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm c. Không khí chuyển động theo chiều ngang, càng lên cao nhiệt độ càng giảm d. Cả phương án b và c 46/ Lớp ô dôn tập trung nhiều ở tầng khí quyển : a. Đối lưu b. Bình lưu c. tầng giữa d. Tầng I on 47/ Khí quyển có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ từ mặt đất truyền lên nhờ  vai trò của tầng: a. Tầng đối lưu  b. Tầng bình lưu c. Tầng giữa d. Tầng Ion 48 / Khối khí chí tuyến có kí hiệu: a. P b. T c. E d. A 49/ biên độ nhiệt năm cao nhất ở vĩ độ: a. Xích đạo b. Chí tuyến
  8. c. Ôn đới d. Hàn đới 50/ Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm, lên cao 100m thì nhiệt độ không khí  giảm đi: a. 0,20C b. 0,60C c. 0,80C d. 10C 51/ Đà Lạt ở độ cao 1500m so với mực nước biển có nhiệt độ trung bình tháng 7 là 180  5. Nhiệt độ trung bình tháng 7 của Đà Lạt ở ngang mực nước biển là: a. 3405 b. 3505 c. 3305 d. 2705 52/ Gió mùa là loại gió: a. Thổi theo từng mùa, ngược hướng nhau ở 2 mùa và khác nhau về tính chất vật  lí. b. Gió thổi thường xuyên và  khác nhau về hướng gió. c. Gió thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc d. Gió thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam 53/ Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh  núi lúc đó là: a. 100C b. 170C c. 190C d. 200C 54/ Khi ở đỉnh núi có độ cao là 2000m, nhiệt độ không khí là 160C thì gió thổi xuống  chân núi nhiệt độ sẽ là: a. 360C b. 300C c. 350C d. 360C 55/ Mưa là hiện tượng xảy ra khi: a. Các hạt nước trong đám mây rơi xuống va chạm nhau kết hợp để có kích thước  lớn thắng được những dòng thăng không khí rơi xuống b. Các hạt nước trong đám mây di chuyển, va chạm kết hợp nhau để có kích thước  lớn rơi xuống
  9. c. Hơi nước gặp lạnh ngưng kết tạo thành mưa d. Hạt nước gặp nhiệt độ 00C rơi xuống tạo thành mưa 56/ Nước rơi khi gặp nhiệt độ 00C trong điều kiện không khí xáo trộn thì tạo thành: a. Mưa Axit b. Mưa c. Mưa đá d. Tuyết rơi 57/ Vùng ven biển có dòng biển lạnh đi qua sẽ : a. Độ ẩm cao, mưa nhiều b. Khô hạn, ít mưa c. Mưa trung bình d. Không mưa 58/ Vào mùa đông ở nước ta, mực nước lũ thường lên nhanh đột ngột các sông : a. Miền Nam b. Miền Bắc c. Miền Trung d. Tất cả ý trên 59/  Rừng phòng hộ thường được trồng ở: a. Thượng nguồn b. trung lưu c. hạ lưu d. Tất cả ý trên 60/ Nguyên nhân gây ra sóng thần là: a. Chuyển động của các dòng dương lưu, hải lưu b. Lực hút của Mặt Trời c. Lực hút của Mặt Trăng d. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm ở đại dương 61/ Vào những ngày trăng tròn và không trăng thì dao động thủy triều: a. Nhỏ nhất b. Lớn nhất c. Trung bình d. Tất cả ý trên 62/ Hiện tượng triều cường thường vào những ngày: a. trăng tròn b. trăng khuyết c. không trăng d. Cả a và b
  10. 63/ Ở vành đai chí tuyến bờ đông lục địa có khí hậu ẩm, mưa nhiều vì: a. Dòng biển lạnh b. Dòng biển nóng c. Dòng phản lưu d. Núi cao 64/ Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là: a. Thạch quyển b. Sinh quyển c. Thổ nhưỡng quyển d. Khí quyển 65/ Loài cây thân gỗ, lá rộng thường thích nghi và phân bố ở vùng: a. Nhiệt đới b. Ôn đới c. Nhiệt đới ẩm d. Hàn đới 66/ Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loài thực vật: a. Xương rồng b. Cây lá kim c. Cây bụi thấp, lá kim d. Thảo nguyên 67/ Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều: a. Động vật ăn cỏ b. Động vật ăn thịt c. Côn trùng d. Vi sinh vật 68/ Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu: a. Ôn đới lục địa lạnh b. Ôn đới hải dương c. Ôn đới lục địa nửa khô hạn d. Cực đới 69/ Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên về cảnh quan địa lí theo vĩ độ  gọi là quy luật: a. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí b. Quy luật địa đới c. Quy luật địa Ô d. Quy luật độ cao 70/ Các nhân tố ảnh hưởng đến gia tăng tự nhiên là: a Tự nhiên ­ sinh học
  11. b Hoàn cảnh kinh tế c Tâm lí ­ xã hội d Chính sách dân số e Tất cả các ý trên 71/ Đơn vị để tính tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô là: a. % b. %0 c. %00 d. Tất cả ý trên 72/ Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 900 km2 thì  có mật  độ dân số là: a. 234 người/ km2 b. 324 người/ km2 c. 312 người/m2 d. 253 người/km2. 73/ Việt Nam có số trẻ em ra đời là 29.000 em và số người chết là 35.000người vậy tỷ  lệ gia tăng tự nhiên là:(cho dân số Việt nam 83 triệu người) a. 1,3 % b. 1,2 % c. 1,4 % d. 1.7 % 74/ Củ Cải đường phân bố chủ yếu ở miền: a. Nhiệt đới b. Cận nhiệt c. Ôn đới d. Cả a và b 75/ Ngành công nghiệp là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là: a. Công nghiệp điện lực b. Công nghiệp luyện kim c. Công nghiệp cơ khí d. Công nghiệp điện tử tin học 76/ Chất thơm là sản phẩm của ngành Công nghiệp: a Năng lượng b Hoá chất c Thực phẩm d Hàng tiêu dùng 77/ Trữ lượng dầu của thế giới hiện nay ước tính khoảng: a 500­ 600 tỉ tấn b 600­ 700 tỉ tấn c 300­ 400 tỉ tấn d 400­ 500 tỉ tấn 78/ Ngành Công nghiệp nào được coi là "quả tim của Công nghiệp nặng"? a Hoá chất b Luyện kim
  12. c Điện tử­ Tin học d Cơ khí 79/ Ngành Công nghiệp được coi là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là: a Năng lượng b Cơ khí c Điện lực d Điện tử­ Tin học 80/ Khu vực nào có trữ lượng dầu lớn nhất Thế giới? a Trung Đông b Bắc Phi c Mĩ la Tinh d Bắc Mỹ 81/ Sản lượng điện hiện nay của thế giới là: a  16.000 tỉ kwh b  14.000 tỉ kwh c  15.000 tỉ kwh d  13.000 tỉ kwh 82/ Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ, điều đó được thể hiện: a Tập trung vốn và tạo sản phẩm lớn   b Tập trung nhân công c Tập trung tư liệu sản xuất     d Tất cả các ý trên 83/ Máy giặt là sản phẩm của ngành Công nghiệp: a Hàng tiêu dùng b Hoá chất c Cơ khí d Luyện kim
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2