Câu hỏi trắc nghiệm Lớp 10 Ban KHTN
Người soạn: Nguyễn Văn Hòa Sở GD- ĐT Hà Nội
Chương VII: Tốc độ phản ứng và cân bằnga học
u 1
HH1031NCH phn ứng A2 (k) + 2B (k) 2AB (k) xảy ra trong bình kín.
nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất trong bình phản ng lên 6 lần, tốc độ của phản
ứng sẽ
A. tăng 6 lần. B. tăng 12 lần.
C. tăng 36 lần. D. ng 216 lần.
PA: D
u 2
HH1031NCH Có phản ứng 2CO (k) + O2 (k) 2CO2 (k) xảy ra trong bình kín.
nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất trong bình phản ứng lên 3 lần, tốc độ phn ứng sẽ
A. tăng lên 3 ln. B. tăng n 6 lần.
C. tăng n 9 lần. D. ng lên 27 lần.
PA: D
u 3
HH1031NCH phn ứng 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) xảy ra trong bình kín.
nhiệt độ không đổi, tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên 1000 lần khi tăng áp suất n
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 10 lần.
PA: D
u 4
HH1031NCH phản ứng 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi
tăng nồng độ NOn 2 lần thì tốc độ phản ứng sẽ
A. không thay đổi. B. tăng n 8 lần.
C. tăng n 4 lần. D. ng lên 2 ln.
PA: C
u 5
HH1031NCH phn ứng 2A (k) + B (k) A2B (k). nhiệt đkhông đổi, khi
tăng nồng độ chất A lên 2 lần, giảm nồng độ chất B xuống 2 lần thì tốc độ phn ứng s
A. không thay đổi. B. tăng n 2 lần.
C. tăng n 8 lần. D. giảm đi 2 lần.
PA: B
u 6
HH1031NCH phản ứng 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi
tăng thể tích bình phn ứng lên 2 lần thì tốc độ phảnng s
A. giảm đi 4 lần . B. giảm đi 8 lần.
C. tăng n 4 lần. D. giảm đi 8 lần.
PA: B
u 7
HH1031NCH nhiệt độ không đổi, khi thay đổi lưng chất A sẽ không làm thay đổi
tốc độ ca phn ứng
A. A (k) + B (k) B. 2A (k) + B2 (r)
C. 2A (r) + 2B (k) D. 3A (k) + B2 (k)
PA: C
u 8
HH1031NCH nhiệt đkhông đổi, khi ng nồng độ chất A lên 2 lần, tốc độ phản
ứng tăngn 4 lần. Điều y tương ứng vi trường hợp xảy ra phản ứng
A. A2 (k) + B2 (k) → 2AB B. A2 (k) + B (r) BA2
C. 2A2 (k) B D. 2A (r) → B (k) + D (k)
PA: C
u 9
HH1033NCH Trong phản ng A + B D + E , cân bng đã được thiết lập. Nếu
nồng đ A được tăng 2 ln và nồng độ D được tăng 4 lần, lúc đó cân bng sẽ thay đổi
như thế nào?
A. Cân bằng chuyển dịch sang trái.
B. Cân bng chuyển dịch sang phải.
C. Cân bng không thay đổi.
D. Lúc đu cân bng chuyn sang trái sau đó chuyển sang phải.
PA: A
u 10
HH1034NCH Cân bằng của phản ứng A + 3B D + 3E sẽ thay đổi như thế nào nếu
nồng độ nồng độ A tăng từ 0,1 đến 0,3 mol/l, còn nồng độ E ng từ 0,4 đến 1,2
mol/l?
A. Cân bằng chuyển dịch sang phải. B. Cân bng chuyển dịch sang trái.
C. Cân bng không thay đổi. D. Lúc đầu cân bng chuyển sang trái sau
chuyển sang phải.
PA: B
u 11
HH1033NCH 3 hệ ở trạng thái cân bng
1. A2 (k) + B2 (k) 2AB
2. 2X (k) + Y2 (k) 2Z
3. Q (k) ฀ 2R (k)
Khi tăng áp suất, cân bằng ca các hệ thay đổi như sau
A. (1) không chuyển dịch, (2) chuyển dịch sang phải, (3) chuyển dịch sang trái.
B. (1) chuyn dịch sang phi, (2) không chuyển dịch, (3) chuyển dịch sang trái.
C. (1) chuyển dịch sang trái, (2) chuyển dịch sang phải, (3) không chuyển dịch.
D. (1) không chuyn dịch, (2) chuyển dịch sang trái, (3) chuyển dịch sang phải.
PA: A
u 12
HH1034NCV Có cân bằng CO (k) + H2O (k) ฀ CO2 (k) + H2 (k). nhiệt độ đã cho,
trong trạng thái n bng nồng độ của CO 0,16 mol/l; ca H2O 0,32 mol/l; của
CO2 là 0,32 mol/l; ca H2 0,32 mol/l. Hằng số cân bằng của phn ứng là
A. K = 1. B. K = 2. C. K = 3. D. K = 4.
PA: B
u 13
HH1034NCV Trộn ba chất khí A, B, D với nhau, mỗi chất 3 mol. Sau khi n bằng A
+ B 2D được thiết lp, trong hcân bằng 5 mol cht D. Hằng số cân bằng ca
phn ứng
A. K = 4,8. B. K = 5,4. C. K = 6,25. D. K = 8,96.
PA: C
u 14
HH1034NCV Trộn các chất A, B D với nhau, mỗi chất 3 mol. Sau khi cân bng
2A ฀ B + D được thiết lập, trong h n bằng có 4 mol chất D. Hng số cân bằng của
phn ứng
A. K = 1. B. K = 4. C. K = 9. D. K = 16.
PA: D
u 15
HH1034NCV Có cân bng COCl2 (k) CO (k) + Cl2 (k). Biết nồng độ ban đu ca
CO Cl2 đều bng không, nồng độ ban đầu của COCl2 là 2,2 mol/l nồng độ cân
bằng ca CO là 0,2mol/l. Hằng sn bằng của phản ứng
A. 50. B. 0,018. C. 0,02. D. 55.
PA: C
u 16
HH1034NCV cân bằng CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k). Biết nồng độ ban
đầu của CO 0,1 mol/l; của H2O là 0,4 mol/l và hng số cân bằng ca phn ng trên
bằng 1. Nồng đ cân bng của các chất
A. [CO] = 0,02 mol/l; [H2O] = 0,32 mol/l; [CO2] = [H2] = 0,08 mol/l.
B. [CO] = 0,03 mol/l; [H2O] = 0,12 mol/l; [CO2] = [H2] = 0,06 mol/l.
C. [CO] = 0,01 mol/l; [H2O] = 0,25 mol/l; [CO2] = [H2] = 0,05 mol/l.
D. [CO] = 0,02 mol/l; [H2O] = 0,24 mol/l; [CO2] = [H2] = 0,08 mol/l.
PA: A
u 17
HH1034NCV Cân bằng của phản ứng N2 + 3H2 2NH3 được thiết lập khi nồng đ
của các chất trong phn ng [N2] = 0,01 mol/l; [H2] = 2 mol/l; [NH3] = 0,4 mol/l.
Hằng số cân bằng, nồng độ ban đu của N2 H2
A. K = 1; nồng độ ban đầu ca N2 = 0,21 mol/l; của H2 2,6 mol/l.
B. K = 2; nồng độ ban đầu của N2 = 0,21 mol/l; của H2 là 2,6 mol/l.
C. K = 1; nồng độ ban đầu của N2 = 0,12 mol/l; của H2 là 2,4 mol/l.
D. K = 2; nồng độ ban đầu ca N2 = 0,12 mol/l; của H2 2,4 mol/l.
PA: B
u 18
HH1034NCV Cân bng của phản ứng CO ( k) + Cl2 (k) COCl2 (k), được thiết lập
với nồng độ mol/l của các chất như sau [CO] = 0,55; [Cl] = 0,05; [COCl2] = 0,95.
Nồng độ (mol/l) ban đầu của COCl2 lần lượt là
A. 0,6 và 0,1. B. 1,5 và 1,0. C. 0,95 1,0. D. 1,0 và 1,0.
PA: B
u 19
HH1034NCV Số mol ban đu của H2, Br2 là 3 2. nhiệt độ nào đó hằng s cân
bằng ca phản ứng H2 (k) + Br2 (k) 2HBr (k) bằng 1. Số mol HBr ở điều kiện cân
bằng sẽ
A. 3,24. B. 2,43. C. 0,81. D.
1,62.
PA: D
u 20