MT S CHUYÊN ĐỀ HÓA HC
Copyright © 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 1
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 1: Pin Zn – Ag được biu din theo sơ đồ sau: (–) Zn | Zn(NO3)2 || AgNO3 | Ag (+). Cho biết các giá
tr thế kh chun: 2
o o
Zn / Zn Ag / Ag
E 0,76V;E 0,8V
+ +
= = + . Sut đin động chun ca pin Zn – Ag là:
A. 0,04V B. 1,56V C. 2,36V D. A, B, C đều sai
Câu 2: Trong t nhiên Ag hai đồng v bn là: Ag107 (51,9%) Ag109 (48,1%). Nguyên t khi trung
bình ca Ag (đvC) là:
A. 108,015 B. 107,746 C. 107,962 D. A, B, C đều sai
Câu 3: So vi kim loi kim tcác kim loi nhóm IB nhit độ nóng chy, nhit độ sôi nhit độ
thăng hoa cao hơn nhiu là vì:
A. Các kim loi IB là kim loi chuyn tiếp có tính kim loi mnh hơn nên cu trúc mng bn hơn.
B. Các kim loi IB có mng lp phương tâm khi bn hơn
C. Liên kết kim loi trong mng tinh th các kim loi IB bn vng hơn
D. Năng lượng hiđrat hóa ca các nguyên t nhóm IA rt âm
Câu 4: Tính do đặc bit ca vàng được gii thích là do:
A. Vàng tn ti dng lp phương tâm din bn, đặc khít, d dát mng
B. Cu to electron đặc bit ca vàng tn ti 2 dng cu hình
C. Vàng ch có 1 electron hóa tr nên mng kém bn, d dát mng
D. Do các obitan trong nguyên t chưa đin đủ electron
Câu 5: Nhng hp cht ca Ag và Au vi s oxi hóa cao đều có màu vì:
A. S phá v cu trúc anion ca các cation mnh
B. Kh năng hp th mnh ánh sáng ca electron hóa tr và l trng
C. Do các cation có obitan d không đin đủ electron
D. S phá v cu trúc cation ca các anion bn
Câu 6: Trong các khng định sau khng định không đúng là:
A. V mt hóa hc bc và vàng đều là nhng kim loi rt kém hot động
B. Bc và vàng đều không tác dng vi oxi k c khi đun nóng
C. Khi đun nóng vi P, As… c bc và vàng đều tham gia phn ng
D. Bc không tác dng được vi HI mc dù AgI rt ít tan
Câu 7: Vàng có th tan trong nước vương thy hoc dung dch HCl khi có mt clo vì to thành phc:
A. H[AuCl4] B. H3[AuCl6] C. Au(OH)3.AuCl3 D. H2[AuCl5].HCl
Câu 8: Trong phương trình sau: Cu2S + 2Fe2(SO4)3
4FeSO4 +… Ngoài FeSO4, sn phm còn có:
A. CuSO4 và Cu2O B. Cu2O và S C. CuSO4 và S D. CuO và S
Câu 9: Tng h s cân bng ca phn ng: Au + NaCN + H2O + O2
Na[Au(CN)2] + NaOH là:
A. 25 B. 23 C. 41 D. 16
Câu 10: Dung dch mui FeCl3 không tác dng vi kim loi:
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 11: Người ta th điu chế Ag bng phương pháp thy luyn. Cơ s ca phương pháp này đẩy
Ag ra khi phc xianua bng kim loi hot động. Xét sơ đồ sau: Zn
2
Ag S A B Ag
+
 + . Trong sơ đồ
trên, A và B ln lượt là:
A. Na[Ag(CN)2] ; Na2[Zn(CN)4]
B. AgNO3 ; Zn(NO3)2
C. Na2[AgSCN] ; Na[ZnSCN]
D. Na[AgCN2] ; Na2[ZnCN4]
Câu 12: Độ tan ca ca các kết ta Bc halogenua trong dung môi nước tăng dn theo th t:
A. AgF < AgCl < AgBr < AgI
B. AgBr < AgI < AgCl < AgF
C. AgF < AgI < AgBr < AgCl
D. AgI < AgBr < AgCl < AgF
Câu 13: Vàng clorua AlCl3 là cht dng tinh th màu đỏ ngc. Có cu to đime trng thái rn cũng như
trng thái hơi, tương t Al2Cl6. Khi đun nóng nó ln lượt phân hy: o o
175 C 290 C
2 6
Au Cl A B
 
. Trong
sơ đồ trên, A, B ln lượt là:
A. AuCl3 ; AuCl B. AuCl ; Au C. AuCl3 ; Au D. A, B, C đều sai
MT S CHUYÊN ĐỀ HÓA HC
Copyright © 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 2
Câu 14: Trong các dung dch sau, dung dch có th dùng để hòa tan AgI là:
A. Na2S2O3 B. NH3 C. Na2S D. Ba(H2PO2)2
Câu 15: Biết AuCl3 tính oxi hóa mnh và d b kh hơn so vi mui bc (I). Sn phm ca phn ng:
AuCl3 + H2O2 là:
A. Au ; O2 ; HCl B. AuCl ; O2 ; H2O C. AuCl ; O2 ; HCl D. A, B, C đều sai
Câu 16: Au(OH)3 là cht bt màu nâu đỏ, không tan trong nước. nhit đ thường mt nuc to
thành cht A có dng meta và nhit độ cao biến thành oxit B. Các cht A, B ln lượt là:
A. Au(OH)2.H2O ; Au2O3
B. AuOOH ; Au3O4
C. AuOOH ; Au2O3
D. Au(OH).H2O : Au3O4
Câu 17: Thuc th th dùng để phân bit các dung dch: AgNO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; FeCl3 đựng trong
các l mt nhãn là:
A. Qu tím
B. HCl
C. CuCl2
D. A, B, C đều đúng
Câu 18: Nhng kim loi có tính kh yếu như Au, Ag… thường được điu chế bng phương pháp:
A. Phương pháp nhit luyn
B. Phương pháp thy luyn
C. Phương pháp đin phân
D. Phương pháp đin di
Câu 19: Chn câu sai trong các câu sau:
A. Ion Ag+ dù nng độ nh vn có kh năng sát trùng, dit khun
B. Phn ln Au dùng để chế to các hp kim: Au–Cu ; Au–Ni, Au –Ag
C. Bc có tính kh yếu còn vàng có tính kh rt yếu
D. Trong các kim loi bc dn đin tt nht còn vàng dn nhit tt nht
Câu 20 : Trong các ion: Ni2+, Zn2+, Ag+, Au3+, Sn2+. Ion có tính oxi hóa yếu nht, mnh nht ln lượt là:
A. Zn2+ ; Au3+ B. Au3+ : Ni2+ C. Ni2+ ; Ag+ D. Zn2+ ; Sn2+
Câu 21: Trong dung dch NH3 đậm đặc, Ag2O có th tan to thành phc amoniacatcông thc:
A.
3 3
Ag N.NH
B.
2+
4
C.
+
3 2
Ag(NH )
D.
2 4
AgNH .NH
+
Câu 22: Trong các tính cht vt sau ca kim loi Au, Ag, tính cht không phi do các electron t do
gây ra là:
A. Ánh kim
B. Tính do
C. Tính cng
D. Tính dn đin và nhit.
Câu 23: Có các kim loi: Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dn nhit ca chúng gim dn theo th t:
A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn
B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe
C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag
D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag
Câu 24: Có các kim loi: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dn đin ca chúng gim dn theo th t:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 25: Trong các hin tượng dưới đây, hin tượng được mô t không đúng là:
A. Thêm NaOH vào dung dch FeCl3 màu vàng nâu thy xut hin kết ta đỏ nâu
B. Thêm mt ít bt Fe vào lượng dư dung dch AgNO3 thy xut hin dung dch có màu xanh nht
C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dch H2SO4 thy hình thành dung dch có màu vàng nâu
D. Thêm Cu vào dung dch Fe(NO3)3 thy dung dch chuyn t màu vàng nâu sang màu xanh
Câu 26: Cho 34 gam mt mui nitrat ca kim loi M có hóa tr n không đổi vào bình kín dung tích 5,6 lít
cha không khí ti đktc. Nung bình đến nhit độ không đổi được 21,6 gam cht rn B hn hp khí C.
Sau khi nung, đưa nhit độ v 0oC.
a. Kim loi M là :
A. Mg B. Fe C. Ag D. Pb
b. Giá tr ca áp sut P sau khi đưa v 0oC là:
A. 1,1 atm B. 2,2 atm C. 2,34 atm D. 1,62 atm
Câu 27: Hòa tan 10 gam hn hp X (Mg, Zn, Fe) vào 100 ml dung dch hn hp gm H2SO4 0,8M
HCl 1,2M. Dn ½ lượng khí thu được qua ng đựng a gam CuO nung nóng đến phn ng hoàn toàn được
14,08 gam cht rn Y. Hòa tan Y trong AgNO3 thì thu được Z trong đó Ag chiếm 25,23% v khi lượng.
a. Giá tr ca a là:
A. 15,2 gam B. 16 gam C. 20 gam D. 14,4 gam
b. Hòa tan hn hp Z hết V lít dung dch HNO3 2M (Sn phm kh duy nht là NO). Giá tr ca V là:
A. 0,213 lit B. 0,312 lit C. 0,264 lit D. 0,642 lit
MT S CHUYÊN ĐỀ HÓA HC
Copyright © 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 3
Câu 28: Cho 2,24 gam bt Fe vào 200 ml dung dch hn hp gm AgNO3 0,1M Cu(NO3)2 0,5M,
khuy đều đến phn ng hoàn toàn thu được cht rn A dung dch B. Cho dung dch NH3 đến dư vào
dung dch B, phn ng hoàn toàn được kết ta C. Lc kết ta C đem nung đến khi lượng không đổi được
m gam cht rn.
a. Khi lượng ca A là:
A. 5.04 gam B. 4.08 gam C. 3,67 gam D. 4.32 gam
b. Nng độ mol các cation trong B là :
A. Cu2+ 0,7M ; Ag+ 0,2M
B. Cu2+ 0,35 M ; Fe2+ 0,2M
C. Cu2+ 0,7M ; Ag+ 0,05M
D. Cu2+ 0,35 ; Fe2+ 0,4M
c. Giá tr ca m là :
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 1,6 gam D. 2,4 gam
Câu 29: Đin phân 200 ml dung dch MNO3 bng đện cc Pt, kết thúc đin phân khi bt khí bt đầu xut
hin c hai đin cc. Để trung hòa dung dch thu được sau đin phân cn dùng 250 ml dung dch KOH
0,8M. Nhúng thanh kim loi Zn khi lượng 50 gam vào dung dch MNO3 trên đến kết thúc phn ng
thy khi lượng khô thanh kim loi tăng 30,2% so vi ban đầu. M là:
A. Cu (I) B. Pt C. Cd D. A, B, C đều sai
Đáp án: Câu D – Do M là Ag
Câu 30: Ngâm mt Pb trong dung dch AgNO3 sau mt thi gian lượng dung dch thay đổi 0,8 gam.
Khi đó khi lượng lá Pb là:
A. không thay đổi B. gim 0,8 g C. tăng 0,8 g D. gim 0,99 g
Câu 31: Ngâm mt vt bng đồng có khi lượng 10 gam trong 250 gam dung dch AgNO3 4%. Khi ly
vt ra khi dung dch thì lượng AgNO3 trong dung dch gim 17%. Khi lượng ca vt sau phn ng là:
A. 27,00g B. 10,76g C. 11,08g D. 17,00g
Câu 32: Ngâm mt km trong 100 ml dung dch AgNO3 nng độ 0,1M. Khi phn ng kết thúc, khi
lượng lá km tăng thêm:
A. 0,65 g B. 1,51 g C. 0,755 g D. 1,30 g
Câu 33: Cho 0,04 mol bt st vào dung dch cha 0,07 mol AgNO3. Khi phn ng hoàn toàn thì khi
lượng cht rn thu được bng:
A. 1,12 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 7,84 gam
Câu 34: Tiến hành m huân chương bc tiết din 8cm2 bng dung dch AgNO3, anot bng Ag, mt độ
dòng 1A/dm2, thi gian đin phân 16 phút 5 giây, hiu sut 80%. Biết khi lượng riêng ca Ag 10,5
g/cm3, B dày lp m (theo micromet) là:
A. 8,23 B. 6,58 C. 8,54 D. 6,62
Câu 35: Nung nóng hn hp 2 mui nitrat ca chì bc đến hoàn toàn được 12,32 lít (đktc) hn hp
gm 2 khí. Làm lnh hn hp khí bng nước đá và mui ăn thy còn 3,36 lít (đktc) và cht lng được cho
tác dng vi 1 lit dung dch NaOH 4M to thành dung dch A. Khi lượng ca Pb(NO3)2 ; AgNO3 (gam)
trong hn hp ban đầu ln lượt là:
A. 33,1 ; 34 B. 49,65 ; 21,25 C. 39,72 ; 20,4 D. A, B, C đều sai
Câu 36: Hòa tan 1,728 gam Ag trong dung dch HNO3 dư thu được dung dch A cha 2 cht tan V lít
hn hp khí B (NO , NO2) có t khi hơi so vi Nitơ là 1,167. % th tích NO trong B là:
A. 26,67% B. 83,33% C. 33,33% D. A, B, C đều sai
Câu 37: Cho 2,144 gam hn hp A gm Fe Cu tác dng vi 0,2 lít dung dch AgNO3 thu được dung
dch B 7,168 gam cht rn C. Cho B tác dng vi NaOH dư, lc ly kết ta nung trong không kđến
khi lượng không đổi thu được 2,56 gam cht rn
a. % khi lượng ca Fe trong A là:
A. 52,24% B. 26,12% C. 39,18% D. A, B, C đều sai
b. Nng độ mol ca dung dch AgNO3 là:
A. 0,16M B. 0,32M C. 0,48M D. 0,24M
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 2,18 gam hn hp A gm Fe Ag vào dung dch H2SO4 loãng dư thu được
V1 lít khí H2 (đktc). Mt khác, nếu hòa tan 2,18 gam hn hp A trên vào dung dch HNO3 đặc nóng dư t
thy to ra V2 lít khí 1 sn phm kh duy nht (đktc). Biết V2 = 4,5V1. % khi lượng Fe trong A là:
A. 25,69 % B. 74,31 % C. 38,53 % D. 61,47 %
Câu 39: Đin phân 100 ml dung dch AgNO3 0,2M bng đin cc trơ (than chì) vi dòng đin cường
độ I = 1,93A trong 20 phút. Khi lượng Ag sinh ra bám đin cc sau thi gian trên là: (H = 100%)
MT S CHUYÊN ĐỀ HÓA HC
Copyright © 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 4
A. 2,592 g B. 2,16 g C. 1,296 g D. A, B, C đều sai
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 7,82 gam XNO3 vào nước thu được d A. Đin phân dung dch A vi đin cc
trơ. Nếu thi gian đin phân t giây thì thu được kim loi ti catot 0,1792 lít khí (đktc) ti anot. Nếu
thi gian đin phân là 2t giây thì thu được 0,56 lít khí (đktc). Biết I = 1,93 A. Giá tr ca t là:
A. 3200s B. 1600s C. 4800s D. 800s
Câu 41: Trong dãy đin hóa ca kim loi, ion d b kh nht và kim loi khó b oxi hóa nht là :
A. Ion K+ và Au
B. Ion Au3+ và kim loi K
C. Ion K+ và kim loi K
D. Ion Au3+ và kim loi Au
Câu 42: Cho bt Zn vào dung dch cha Cu(NO3)2 AgNO3. Kết thúc phn ng thu được dung dch X
và cht rn Y. Phát biu đúng là:
A. Cht rn Y gm Ag và Cu
B. Dung dch X ch cha Zn(NO3)2
C. Cht rn Y có th có Cu hoc Ag
D. Dung dch X có ít nht 1 mui
Câu 43: Cho a mol Al vào dung dch cha b mol Cu2+ c mol Ag+, kết thúc phn ng thu được dung
dch cha 2 mui. Kết lun đúng là:
A. c/3
a
b/3
B. c/3
a
c/3 + 2b/3
C. c/3
a < c/3 + 2b/3
D. 3c
a
2b/3
Câu 44: Mt tm kim loi bng vàng b bám mt lp kim loi st b mt, ta có th dùng dung dch X để
loi tp cht ra khi tm kim loi vàng, X là:
A. Dung dch Fe2(SO4)3 dư
B. Dung dch FeSO4 dư
C. Dung dch CuSO4 dư
D. Dung dch ZnSO4 dư
Câu 45: Xét các cp oxi hóa/kh sau: Mg2+/Mg ; Cr3+/Cr ; Fe2+/Fe ; Ag+/Ag ; Cu2+/Cu. Pin đin hoá
sut đin động chun ln nht là pin đin hoá to bi 2 cp oxi hóa kh:
A. Mg2+/Mg và Cr3+/Cr
B. Fe2+/Fe và Ag+/Ag
C. Ag+/Ag và Cu2+/Cu
D. Mg2+/Mg và Ag+/Ag
Câu 46: Cho hn hp X gm 2 anđehit no đơn chc. Ly 0,25 mol X cho phn ng vi dung dch
AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam kết ta, khi lượng dung dch sau phn ng gim 76,1 gam. Công
thc ca 2 anđehit trên là:
A. HCHO và C2H5CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. CH3CHO và C3H7CHO
Câu 47: Cho 2,8 gam st vào 300 ml dung dch cha mui NO3- ca kim loi M hóa tr I, sau phn ng
thu được 32,4 gam cht rn. Kim loi M và nng độ dung dch là:
A. Ag ; 1M B. Ag ; 0,5M C. Ag ; 0,25 D. C 3 câu đều sai
Câu 48: Hoà tan 6 gam hp kim Cu Ag trong dung dch HNO3 to ra được 14,68 gam hn hp mui
Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phn % khi lượng ca hp kim là:
A. 60% Cu và 40% Ag
B. 36% Cu và 64% Ag
C. 64% Cu và 36% Ag
D. 50% Cu và 50% Ag
Câu 49: Tinh th dùng để ngưng t hơi nước, to mưa là:
A. AgBr B. AgI C. AgF D. AgCl
Câu 50: Ngâm mt vt bng đồng khi lượng 10 gam trong 250 gam dung dch AgNO3 4%. Khi ly
vt ra khi dung dch thì lượng AgNO3 trong dung dch gim 17%. Khi lượng ca vt sau phn ng là:
A. 11,08g B. 10,76g C. 17,00g D. 27,00g
Câu 51: Nung nóng AgNO3 sau mt thi gian thy khi lượng cht rn gim đi 31g. Th tích các khí
thoát ra 27,3oC, 2 atm là:
A. 16,8 lit B. 9,24 lit C. 11,2 lit D. 6,16 lit
Câu 52: Cho 1 pin đin hóa được to bi cp oxi hóa/kh: Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phn ng xy ra cc âm
ca pin đin hóa ( điu kin tiêu chun) là:
A. Fe
Fe2+ + 2e B. Fe2+ + 2e
Fe C. Ag+ + 1e
Ag D. Ag
Ag+ + 1e
Câu 53: Trong phương pháp thy luyn dung để điu chế Ag t qung có cha Ag2S, cn dung thêm :
A. dd HNO3 đặc và Zn
B. dd NaCN và Zn
C. dd H2SO4 đặc nóng và Zn
D. dd HCl và Zn
Câu 54: Vàng 1 kim loi kém hot động không tan trong axit k c HNO3 H2SO4 đặc nóng nhưng
vàng tan trong dd nước cường toan cha:
A. H2SO4 và HCl theo t l th tích 1:3
B. H2SO4 và HCl theo t l th tích 3:1
C. HNO3 và HCl theo t l th tích 1:3
D. HNO3 và HCl theo t l th tích 3:1
MT S CHUYÊN ĐỀ HÓA HC
Copyright © 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 5
Câu 55: Nung nóng hn hp rn gm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3, Cu(OH)2 trong không khí
đến khi lượng không đổi được hn hp cht rn X gm:
A. Fe2O3, CuO, Ag
B. Fe2O3, Ag2O , CuO
C. FeO, Fe2O3, Ag, CuO
D. Fe2O3, CuO, Ag2O, Fe3O4
Câu 56: Để tách riêng bc ra khi hn hp đồng, bc, st ta không th dung lượng dư dung dch:
A. HNO3 loãng
B. AgNO3
C. H2SO4 loãng có mt O2
D. FeCl3
Câu 57: Cho m(g) hn hp X gm 2 rượu no, đơn chc, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dng vi
CuO dư nung nóng, thu được 1 hn hp rn Z và 1 hn hp hơi Y (có t khi hơi so vi H213,75). Cho
toàn b Y phn ng vi 1 lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng sinh ra 64,8g Ag. Giá tr ca m là:
A. 7,8g B. 8,8g C. 7,4g D. 9,2g
Câu 58: Oxi hóa 1,2g CH3OH bng CuO nung nóng, sau mt thi gian thu được hn hp sn phm X.
Cho toàn b X tác dng vi lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 12,96g Ag. Hiu sut ca phn ng oxi
hóa CH3OH là:
A. 76,6% B. 80,0% C. 65,5% D. 70,4%
Câu 59: Cho 30,6g hn hp gm Mg, Zn, Ag tác dng vi 9ooml dung dch HCl 1M va đủ.Cho t t
NaOH vào A đ lượng kết ta thu được ln nht. Lc ly kết ta nung nhit độ cao cho đến khi
lượng không đổi, thu được a gam cht rn. Giá tr ca a là:
A. 38,7g B. 37,8g C. 40,2g D. 39,8g
Câu 60: Người ta nướng 1 tn qung cancosin có 9,2% Cu2S và 0,77% Ag2S v khi lượng, biết hiu sut
quá trình điu chế Cu và Ag ln lượt đạt 75% và 82%. Khi lượng Cu và Ag thu được ln lượt là:
A. 25,6 kg và 2,55 kg
B. 51,8 kg và 10,03 kg
C. 55,2 kg và 5,5 kg
D. 24,8ks và 7,89kg
Câu 61: Cho các tính cht sau:
1. Mm 2. Màu vàng 3. Giòn 4. Do
5. Cng 6. Dn đin, dn nhit 7. Không dn đin 8. Khi lượng riêng ln
Các tính cht ca vàng là:
A. 2, 3, 5, 6, 8
B. 2, 4, 5, 6, 7
C. 1, 2, 4, 6, 8
D. 1, 2, 4, 7, 8
Câu 62: Vàng b hòa tan trong nước cường toan to thành:
A. AuCl và khí NO
B. AuCl và khí NO2
C. AuCl3 và khí NO2
D. AuCl3 và khí NO
Câu 63: Dung dch mui xianua ca kim loi kim có th hòa tan Au to thành ion phc [Au(CN)2]-. Vì
thế có th ng dng trong mt s ngành công nghip như:
A. Dùng để m hay đánh bóng bng phương pháp hóa hc trong ngành kim hoàn
B. Dùng để tách vàng ra khi qung trong ngành khai thác
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Câu 64: Đốt nóng hn hng Hg-Au thì cht rn s đi màu:
A. T trng sang vàng
B. T lc sang vàng
C. T xanh sang vàng
D. Luôn có màu vàng
Câu 65: Hp kim ca vàng - bc - đồng (50 - 87,5% Au ; 8,3 - 33,3%Ag ; 4,2 - 16,7%Cu) có ng dng:
A. Đồ trang sc
B. Hàn, chế to máy, thit b đin và đin t, xây dng
C. M hoc đánh bóng
D. Thân tàu vũ tr
Câu 66: Hp kim Au-Pt dùng để làm:
A. Vt trang trí
B. Đồ trang sc
C. Răng gi
D. Tt c đu sai
Câu 67: Người ta thường dùng hp kim ca vàng để làm đồng tin vàng là do:
A. Vàng to hp kim vi bc, đồng,... s to nên hp kim cng hơn
B. Màu sc đẹp hơn
C. Để tin không b ăn mòn khi tiếp xúc vi axit
D. Tt c đều sai