CÂU HI TRC NGHIM MÔN ĐIN T CÔNG SUT
Các câu hi ct li (450 câu)
1. Đối vi mt công tc bán dn lý tưởng, năng lượng tht thoát trong thi gian khi
dn là (B)
a. swoffSWON tIVW ..
6
1
= b. swonSWON tIVW ..
6
1
=
c. swonSWON tIVW ..
3
1
= d. swoffSWON tIVW ..
3
1
=
2. Đối vi mt công tc bán dn lý tưởng, năng lượng tht thoát trong thi gian khi
ngưng là (A)
a. swoffSWOFF tIVW ..
6
1
= b. swonSWOFF tIVW ..
6
1
=
c. swonSWOFF tIVW ..
3
1
= d. swoffSWOFF tIVW ..
3
1
=
3. Đối vi mt công tc bán dn lý tưởng, năng lượng tht thoát trong mt chu k giao
hoán là (B)
a.
(
)
swoffswonSW ttIVW += .
3
1 b.
(
)
swoffswonSW ttIVW += .
6
1
c.
(
)
swoffswonSW ttIVW += .
2
1 d.
(
)
swoffswonSW ttIVW
+
=
.
4. Đối vi mt công tc bán dn lý tưởng, công sut tiêu tán trong mt chu k giao hoán
là (C)
a.
()
fttVIP swoffswonSW += 3
1 b.
(
)
fttVIP swoffswonSW += 2
1
c.
(
fttVIP swoffswonSW += 6
1
)
d.
(
)
fttVIP swoffswonSW
+
=
5. Công sut tht thoát tng cng ca mt diode được tính (A)
a. b.
SWOFFONT PPPP ++= T
t
IVP on
FFT =
c. T
t
IVP off
RRT = d. fttIVP swoffswonFFT )(
6
1
maxmax +=
6. Transistor công sut (BJT) được xem như là mt công tc bán dn có kh năng chu
được dòng đin ln nên đin tính trong vùng phát phi tht ln vì thế (D)
a. Transistor được thiết kế độ rng vùng phát hp để gim đin tr nn ký sinh
b. Transistor có cu trúc xen k (interdigitated structure) ca nhiu cc nn và
cc phát
c. Transistor có đin tr cc phát rt nh
d. Các câu a, b, c đều đúng
7. Phát biu nào sau đây thì đúng v đặc tính ca transistor (BJT) công sut (D)
a. Độ li dòng nh còn tu thuc vào dòng thu và nhit độ, dòng thu càng ln độ
li càng nh
b. Độ li dòng ln còn tu thuc vào dòng thu và nhit độ, dòng thu càng ln độ
li càng ln
c. Ngoài hin tượng hu thác do phân cc nghch còn có hin tượng hu thác th
cp do transistor hot động đin thế và dòng ln
d. Các câu a và c thì đúng
1
8. Công sut tht thoát khi Transistor công sut (BJT) dn bo hoà s là (A)
a. b.
BBEbhCMCEbhON IVIVP += T
t
IVP off
rCCON =
c. d.
BCEbhCMCEbhON IVIVP += T
t
IVP on
CMCCON =
9. Công sut tht thoát khi Transistor công sut (BJT) ngưng dn và dòng r rt bé công
thc nào sau đây là chính xác nht (B)
a. b.
BBEbhCMCEbhOFF IVIVP += T
t
IVP off
rCCOFF =
c. d.
BCEbhCMCEbhOFF IVIVP += T
t
IVP on
CMCCOFF =
10. Năng lượng tht thoát tng cng ca Transistor công sut (BJT) khi giao hoán là (B)
a.
()
swoffswonCMCEMSW ttIVW += .
3
1 b.
()
swoffswonCMCEMSW ttIVW += .
6
1
c.
()
swoffswonCMCEMSW ttIVW += .
2
1 d.
(
)
swoffswonCMCEMSW ttIVW +
=
.
11. Công sut tht thoát tng cng ca Transistor công sut (BJT) khi giao hoán là (C)
a. b.
SWONOFFONT PPPP ++=
(
)
SWOFFONT WPPP +
+
=
c.
(
)
fWtPtPP SWoffOFFonONT +
+
= d.
(
)
fWPPP SWOFFONT +
+
=
12. Phát biu nào sau đây đúng cho cu trúc ca mosfet công sut (B)
a. Có cu trúc xen k ca các tiếp giáp np để cp dòng ln
b. Có cu trúc kênh dn theo hình ch V nên còn gi là Vmosfet để cp dòng ln
c. Có din tích tiếp xúc ca vùng hiếm nh để cp dòng ln
d. Các câu a, b, c đều đúng
13. Phát biu nào sau đây đúng cho đặc tính ca mosfet công sut (D)
a. Đin tr gia cc D và S khi dn nh (vài chc
m)
b. Tng tr vào rt ln, đin thế cc đại VGS c vài chc volt
c. Thi gian đáp ng trên dãy nhit độ rng, thi gian giao hoán nhanh (>
100kHz)
d. Tt c các câu a, b, c đều đúng
14. Phát biu nào sau đây đúng v s khác bit ca mosfet so vi BJT công sut (C)
a. Tn s làm vic thp so vi BJT công sut
b. Đáp ng tn s nh hơn BJT công sut
c. Đặc tuyến có tr s ti hn ti đa, không có hin tượng hu thác th cp so vi
BJT công sut
d. Thc hin mch thúc khó hơn BJT công sut
15. Công sut tn hao ca mosfet công sut khi dn s là (B)
a. T
t
RIP off
DSonDON
2
= b. T
t
RIP on
DSonDON
2
=
c. T
t
IVP on
DRDSON max
= d. T
t
IVP off
DRDSON max
=
16. Công sut tn hao ca mosfet công sut ngưng dn s là (D)
a. T
t
RIP off
DSonDOFF
2
= b. T
t
RIP on
DSonDOFF
2
=
c. T
t
IVP on
DRDSOFF max
= d. T
t
IVP off
DRDSOFF max
=
17. Năng lượng tn hao ca mosfet công sut s là (B)
2
a.
(
swoffswonDDSSW ttIVW += .
3
1
max
)
b.
()
swoffswonDDSSW ttIVW += .
6
1
max
c.
(
swoffswonDDSSW ttIVW += .
2
1
max
)
d.
(
)
swoffswonDDSSW ttIVW +
=
.
max
18. Công sut tn hao ca mosfet công sut trong thi gian giao hoán là (C)
a. b.
SWONOFFONSW PPPP ++=
(
)
SWOFFONSW WPPP
+
+
=
c. d.
()
fWWP SWoffSWonSW +=
(
)
fWPPP SWOFFONSW
+
+
=
19. Công sut tn hao tng cng ca mosfet công sut là (A)
a. b.
SWOFFONT PPPP ++= T
t
IVP on
DDST =
c. T
t
IVP off
DCDT = d. f)tt(IVP swoffswonDmaxDST += 6
1
20. Triac có bao nhiêu cách kích dn (D)
a. mt cách b. hai cách c. ba cách d. bn cách
21. Phát biu nào sau đây đúng trong và thun li trong vic kích dn triac (A)
a. Dòng kích dương trong trường hp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong
trường hp dòng qua triac âm
b. Dòng kích dương trong trường hp dòng qua triac dương, dòng kích dương
trong trường hp dòng qua triac âm
c. Dòng kích âm trong trường hp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong
trường hp dòng qua triac âm
d. Dòng kích âm trong trường hp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong
trường hp dòng qua triac âm
22. Phát biu nào sau đây thì đúng cho cách kích triac (B)
a. Vì triac dn c hai chiu nên kích bng đin DC và bng xung thì thông dng
hơn bng đin AC
b. Vì triac dn c hai chiu nên kích bng đin AC và bng xung thì thông dng
hơn bng đin DC
c. Vì triac dn ch mt chiu nên kích bng đin AC và bng xung thì thông dng
hơn bng đin DC
d. Vì triac dn c hai chiu nên kích bng đin AC và bng DC thì thông dng
hơn bng xung
23. Phát biu nào đúng cho SCS (silicon controlled switch) (C)
a. Có cu to ging như SCR nhưng cc G kích xung âm để điu khin đóng
b. Có cu to ging như GTO nhưng cc G kích xung dương để điu khin đóng
c. Có cu to ging như SCR nhưng có hai cc G kích xung âm và xung dương
để điu khin đóng hoc ngt
d. Các phát biu trên đều đúng
24. Phát biu nào đúng cho vic điu khin đóng ngt SCS (silicon controlled switch) (C)
a. Mun SCS dn ta cp ngun VAK âm và cho xung kích đi vào cc GK, nếu
mun SCS ngưng ta cho tiếp mt xung kích đi ra cc GA
b. Mun SCS dn ta cp ngun VAK dương và cho xung kích đi vào cc GA, nếu
mun SCS ngưng ta cho tiếp mt xung kích đi ra cc GK
c. Mun SCS dn ta cp ngun VAK dương và cho xung kích đi vào cc GK, nếu
mun SCS ngưng ta cho tiếp mt xung kích đi ra cc GA
d. Mun SCS dn ta cp ngun VAK âm và cho xung kích đi vào cc GA, nếu
mun SCS ngưng ta cho tiếp mt xung kích đi ra cc GK
25. Phát biu nào sau đây đúng cho GTO (gate turn off SCR) (B)
a. GTO có cu to ging như SCS, nhưng không có cc GA
3
b. GTO có cu to ging như SCR nhưng có thêm cc điu khin ngt mc song
song vi cc điu khin đóng
c. GTO có cu to ging như SCR nhưng có thêm cc điu khin ngt mc đối
din vi cc điu khin đóng
d. Các phát biu trên đều sai
26. Mch bo v GTO hình v có nhim v (B)
a. Hn chế tc độ tăng thế dv/dt khi đóng GTO
b. Hn chế tc độ tăng thế dv/dt khi ngt GTO
c. Hn chế tc độ tăng dòng di/dt khi đóng GTO
d. Hn chế tc độ tăng dòng di/dt khi ngt GTO
27. Phát biu nào sau đây đúng vi IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor)(C)
a. IGBT là linh kin kết hp gia đặc tính tác động nhanh và công sut ln ca
SCR và đin thế điu khin ln cc cng ca mosfet
b. IGBT là linh kin kết hp gia đặc tính tác động nhanh và công sut ln ca
SCS và đin thế điu khin ln cc cng ca mosfet
c. IGBT là linh kin kết hp gia đặc tính tác động nhanh và công sut ln ca
Transistor và đin thế điu khin ln cc cng ca mosfet
d. IGBT là linh kin kết hp gia đặc tính tác động nhanh và công sut ln ca
Triac và đin thế điu khin ln cc cng ca mosfet
28. Phát biu nào sau đây đúng vi đặc tính ca IGBT(Insulated Gate Bipolar
Transistor)(D)
a. Công sut cung cp cho ti trung bình (khong vài kW)
b. Tn s làm vic cao (vài kHz)
c. Thi gian giao hoán ngt bé (khong 0,15
s
)
d. Các phát biu trên đều đúng
29. Trong các linh kin sau đây loi nào không phi là linh kin công sut. (c)
a. BJT b. TRIAC
c. UJT d. JFET
30. Trong các linh kin sau đây loi nào không có kh năng điu khin công sut.(d)
a. MOSFET b. TRIAC
c. THYIRSTOR d. DIAC
31. Linh kin nào sau đây là SCR. (a)
cd
b
a
32. Linh kin nào sau đây là TRIAC (d)
cd
b
a
33. Linh kin nào sau đây là GTO (b)
4
ba c d
34. Linh kin công sut là linh kin có:(d)
a. Có hình dng và kích thước ln b. D ghép vi nhôm tn nhit.
c. Làm vic vi dòng ln, áp ln d. C a, b, c
35. Mch điu khin công sut cn làm vic vi đin áp ln cn s dng.( a)
a. SCR b. FET
c. Diode d. C a, b, c đều đúng.
36. Cu to TRIAC có s mi ni P-N :( c )
a. 3 b. 4
c. 5 d. 6
37. Cu to SCR có s lp cht bán dn là: ( b)
a. 3 b. 4
c. 5 d. 6
38. Diode công sut trng thái dn có đin áp VAK: (c)
a. 0,2 V b. 0,3 V
c. 0,6 V d. Ln hơn 0,8 V
39. SCR được phân cc thun và kích bng xung có độ rng 1 s
µ
thì: (c)
a. Chuyn sang trng thái dn b. Có th dn nếu xung có biên độ ln
c. Không dn. d. Tt c đều sai
40. Để SCR chuyn t trng thái ngưng dn sang dn hoàn toàn sau khi được phân cc
thun và được kích dn còn phi: (d)
a. Duy trì tín hiu kích b. Đin áp phân cc phi đưc tăng
c. Dòng IA đủ ln d. Không cn thêm điu kin nào.
41. Trong các loi linh kin sau đây loi nào không phi là loi công sut (a)
a. UJT b JFET
c. BJT d. MOSFET
42. Transistor công sut thường được s dng trong các mch (a)
a. Như các công tc đóng ngt các mch đin
b. Mch công sut ln
c. Mch chu nhit độ cao
d. Mch công sut có tn s cao
43. SCR s b đánh thng khi (d):
a. Dòng kích cc cng cc đại.
b. Đin áp đặt trên anode-cathode là âm.
c. Đin áp đặt trên anode-cathode là dương.
d. Đin áp đặt trên anode-cathode là âm hơn giá tr đin áp ngược cc đại.
44. Các phn t bán dn công sut s dng trong các mch công sut có đặc tính chung là
(c):
a. Khi m cho dòng chy qua thì có đin tr tương đương ln, khi khóa tđin
tr tương đương nh.
b. Khi m cho dòng chy qua hay khi khóa thì đin tr tương đương không thay
đổi.
c. Khi m cho dòng chy qua thì có đin tr tương đương nh, khi khóa thì đin
tr tương đương ln.
d. Tt c đều sai.
45. Dòng đin rò (d):
5
a. Có giá tr rt nh, vài µA.