Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 Ban KHTN
Người soạn: Lê Thu Hằng
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Câu 1
HH1004NCB Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tlà
A. 16. B. 18. C. 32. D. 50.
PA: C
Câu 2
HH1005NCV Cấu hình electron lớp ngoài ng của hai nguyên tX, Y lần lượt là 3sx
3p4 Biết phân lớp 3s ca X, Y hơn kém nhau 1 electron. Hai nguyên tố X và Y là
A. Mg, Cl. B. Mg, S. C. Na, Cl. D. Na, S
PA: D
Câu 3
HH1001NCB Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu biết
A. số p, e B. số n, e C. điện tích hạt nhân D. số p
PA: B
Câu 4:
HH1002NCB Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử 63
29
Cu
65
29
Cu
A. là đồng vị của nhau. B. có cùng s electron.
C. có cùng s nơtron. D. có cùng s hiệu nguyên t.
PA: C
Câu 5:
HH1003NCB Số obitan có trong lớp electron th3 là
A. 4. B. 6. C. 9. D. 16.
PA: C
Câu 6
HH1005NCB Các mức năng lượng obitan nguyên tử tăng dần theo th tự sau:
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4p 4s...... B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p......
C. 1s 2s 2p 3p 3s 3d 4s 4p... D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p....
PA: B
Câu 7
HH1005NCB Nguyên tnguyên t M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron
nguyên tử nguyên tM là
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s2D. 1s22s22p3
PA: A
Câu 8
HH1005NCH Cho các ion các nguyên t sau: Cl- , Fe2+, S, Mg . Hỏi loại hạt nào s
electron p nhiều nhất ?(cho ZCl = 17, ZS = 16, ZMg = 12, ZFe = 26)
A. Cl-, S. B. Cl-, Mg. C. Fe2+, Mg. D. Fe2+, Cl-.
PA: D
Câu 9
HH1006NCH Khi cho hạt nhân nguyên t 4
2
He
bắn phá vào hạt nhân nguyên t 14
7
N
người
ta thu đưc 1 proton và một nguyên tử X. Kí hiệu nguyên tử X là
A. 18
9
F
. B. 17
9
F
. C. 17
8
O
. D. 16
8
O
.
PA: C
Câu 10
HH1001NCV Phân t nào sau đây tổng số electron ln nhất?(cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS
= 16, ZNa = 11, ZFe = 26)
A. Al2O3 B. Na2S C. SO3 D. FeO
PA: A
Câu 11
HH1007NCV Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên t M là 58,
trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Hạt nhân nguyên t
nguyên tố M có s khối là
A. 19. B. 20. C. 39. D. 40.
PA: C
Câu 12
HH1005NCH Cho s hiệu nguyên tnguyên t S là 16. Hi ở trạng thái bản nguyên t
S có bao nhiêu electron độc thân?
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
PA: B
Câu 13
HH1002NCV Nguyên t Mg có 3 đồng vị ứng với thành phn % như sau:
Đồng vị 24
25
Mg
26
% 78,99 10,00 11,01
Gisử trong hỗn hp trên 50 nguyên t 25
Mg
thì tổng số nguyên tcủa 2 đồng vị còn li
A. 500. B. 450. C. 395. D. 105.
PA: B
Câu 14
HH1004NCB Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là
A. 8 18. B. 8 và 10. C. 18 và 10. D. 18 8.
PA : A
Câu 15
HH1004NCH Nguyên tX electron cuối cùng lớp th 2, phân lớp p, ô ng tử thứ 2
là electron đã được ghép đôi. Vậy X số hiệu nguyên tử là
A. 6. B. 8. C. 9. D. 12.
PA: C
Câu 16
HH1007NCV Trong t nhiên đồng v 37
Cl
chiếm 24,23% số nguyên tClo. Tính thành
phần phần trăm vkhối lượng 37
Cl
trong HClO (với H là đồng v 1
1
H
, O là đng v 16
8
O
)
Cho nguyên tử khối trung bình ca clo là 35,5.
A. 16,25%. B. 53,07%. C. 50,08%. D. 17,07%.
PA: D
Câu 17
HH1002NCH Hiđro 3 đồng vị là 1
1
H
; 2
1
H
; 3
1
H
. Be có 1 đồng v 9
Be
. Hỏi có bao nhiêu
loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 1. B. 6. C. 12. D. 18.
PA: B
Câu 18
HH1003NCH Hình dạng obitan nguyên tử phụ thuộc vào
A. lớp electron. B. năng lượng electron.
C. số electron của lớp vỏ nguyên t. D. đặc điểm mỗi phân lớp electron.
PA: D
Câu 19
HH1006NCH Ion M3+ cu hình electron lớp ngoài cùng ...3d5 . Vy số proton trong
ion M3+
A. 23. B. 24. C. 25. D. 26.
PA : D
Câu 20
HH1007NCV Ion M+ 11 proton . Hoà tan 7,72 gam hn hợp kim loại M và oxit ca M
o x gam nước được 1,344 lít khí H2(đktc) và dung dịch Y có nồng độ 16%. Tính x? (cho Li
= 7, Na = 23, K= 39, H = 1, O = 16)
A. 62,68. B. 62,4 . C. 62. D. 70.
PA : B
Câu 21
HH1006NCH Nguyên tnguyên tX electron cuối cùng điền vào ô lượng tử thứ 2,
phân lớp p, lớp thứ 3 và là electron độc thân. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 3, nhóm IIB.
PA : C
Câu 22
HH1004NCV Nguyên t nguyên t X tng số electron trong các phân lp p là 11.
Nguyên tnguyên tY tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10
ht. X, Y là các nguyên t
A. 13
Al
35
Br
. B. 13
Al
17
Cl
.
C. 17
Cl
12
Mg
. D. 14
Si
35
Br
.
PA: C
Câu 23
HH1006NCV Tng s hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên t M thuộc
nhóm VIIA là 28. Số khi của nguyên tử M là
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
PA : B
Câu 24
HH1004NCH Tng số electron các phân lớp 3p và 3d của ion
3
26
Fe
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
PA: B
Câu 25
HH1007NCH Tổng số hạt mang điện trong phân tử natri clorua bao nhiêu? (cho ZNa =
11, ZCl = 17)
A. 28. B. 56. C. 45. D. 39.
PA : B
Câu 26
HH1001NCV Trong hạt nhân nguyên tnguyên t X, số proton bằng snơtron. Ion do X
tạo ra có 10e và 8p. Tính tổng số ht cơ bản trong nguyên t X?
A. 26. B. 18. C. 16. D. 24.
PA: D
Câu 27:
HH1002NCH S proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 s nơtron lần lượt là
12,14,1,20. Kí hiệu nào không đúng ?
A. Na
23
11 . B. Al
27
13 . C. H
2
1 . D. K
38
19
PA: D
Câu 28: