“Tôi không phê phán quá nghiêm sự thất bại vì nó có quá nhiều hoàn cảnh phức tạp. Nhưng tôi hoàn
toàn nghiêm khắc với sự thiếu nỗ lực.”
Câu hỏi ôn tập Vật Lý 10NC ĐHC
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 NC
===o0o==
Câu 1. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có :
A.Gia tốc a >0. B.Tích số a.v > 0. C.Tích số a.v < 0. D.Vận tốc tăng theo thời gian.
Câu 2. Hình bên đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động
thẳng đều :
Aoạn OA . B.Đoạn BC. C.Đoạn CD. D.Đoạn A B.
Câu 3. Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì :
A.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
B.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
C.Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số .
D.Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi .
Câu 4. Vật nào được xem là rơi tự do ?
A.Viên đạn đang bay trên không trung . B.Phi công đang nhảy dù (đã bật dù).
C.Quả táo rơi từ trên cây xuống . D.Máy bay đang bay gặp tai nn và rơi xuống.
Câu 5. u nàosai ?
A.Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
B.Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không .
C.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đi đều không đổi về hướng và cả độ lớn .
D.Gia tốc là một đại lượng véc tơ.
Câu 6.u nào là câu sai ?
A.Quỹ đạo có tính tương đối. B.Thời gian có tính tương đối
C.Vận tốc có tính tương đối. D.Khong cách giữa hai điểm có tính tương đối .
Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy
g=10m.s2
A.20m và 15m . B.45m và 20m . C.20m và 10m . D.20m và 35m .
Câu 8. Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m.s t hãm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau khi đi
thêm được 64m thì tốc độ của chỉ còn 21,6km.h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể
từlúc hãm phanh đến lúc dừng lại là
A.a = 0,5m.s2, s = 100m . B.a = -0,5m.s2, s = 110m .C.a = -0,5m.s2, s = 100m .D.a = -0,7m.s2, s =
200m .
Câu 9. Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s .Tc độ của ô tô trong nửa đầu của
quãng đưng này là 25km.h và trong nửa cuối là 30km.h . Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường
AB là:
A.27,5km.h. B.27,3km.h. C.25,5km.h. D.27,5km.h.
Câu 10. Muốn cho một chất điểmn bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải :
A .Không đổi. B. Thay đổi. C. Bằng không. D. Khác không.
Câu 11.Lực và phản lực có:
A. Cùng phươngng độ lớn nhưng ngược chiều B. Cùng giá cùng độ lớn nhưng ngư ợc chiều.
C. Cùng phương cùng độ lớn nhưng cùng chiều D. Cùng giá cùng độ lớn nhưng cùng chiều.
Câu 12.Hằng số hấp dẫn có giá trị bằng
A. 6,67.10-11 Nm2.kg2 B. 66,7.10-11 Nm2.kg2 C. 6,76.10-11 Nm2.kg2 D. 7,67.10-11 Nm2.kg2
Câu 13.Một đoàn u đang chuyển động trên đường sắt thẳng ,nằm ngang với lực kéo không đổi bằng lực
mat .Hỏi đoàn tàu chuyển động như thế nào :
A. Thẳng nhanh dần đu . B. Thẳng chm dần đều . C.Thẳng đu . D. Đứng yên.
Câu 14.Phát biểu nào sai :
A.Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện ( hoặc mt đi )đồng thời. B.Lực và phản lựchai lực trực đối .
C.Lực và phản lực không cân bằng nhau. D.Lựcphản lực cân bằng nhau
Câu 9: Một vật khối lượng 5kg chịu tác dụng một lực F làm vật thu được gia tốc 0,6m.s2. Độ lớn của
lực là:
A.1N. B.3N. C.5N D.Một giá trị khác.
Câu 15.: Một vật khối lượng 4kg trên mặt đất trọng lượng 40N.Khi chuyển vật đến vị trí cách mt
đất h=3R ( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu:
B
A
C
v
t
D
O
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
“Tôi không phê phán quá nghiêm sự thất bạinó có quá nhiều hoàn cảnh phức tạp. Nhưng tôi hoàn
toàn nghiêm khắc với sự thiếu nỗ lực.”
Câu hỏi ôn tập Vật Lý 10NC ĐHC
A.2,5N. B. 3,5N. C.25N. D.2,25N
Câu16. Lực và phản lực không có tính chất sau:
A. luôn xuất hiện từng cặp B. luôn cùng loại C. luôn cân bằng nhau D. luôn ng giá ngược
chiều
Câu17. Khối lượng của một vật :
A. luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật B. luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được
C. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật D. không phụ thuộc vào thể tích của vật
Câu18. Chọn câu đúng:
A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động B. Lực là nguyên nhân m biến đổi vận tốc
C. Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển động D. Lực không thể cùng hướng với gia tốc
Câu19. Một quả cam khối lượng m tại nơi gia tốc g .Khối lượng Trái đất M.Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng Mg
B.Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mg
C.Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg
D.Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn
Câu20. Chọn câu đúng:Khi vật chuyển động tròn đều thì hợp lc tác dụng vào vt
F
:
A. cùng hướng với vectơ vn tốc v tại mỗi điểm
B. có độ lớn chỉ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật
C. phương vuông c với vectơ vận tốc v tại mỗi điểm , chiều hướng o tâm quỹ đạo , đlớn
không đổi
D. có độ lớn tỉ lệ thuận vi tốc độ dài của vật
Câu21. Một quả bóng , khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m.s đập vuông góc o bức tường bay
ngược lại với tốc độ 20m.s.Thời gian va đập 0,02 s. Lực do bóng c dụng vào tường có độ lớn
hướng:
A. 1000N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng B. 500N , cùng hướng chuyển động ban
đầu của bóng
C. 1000N , ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng D. 200N, ngược hướng chuyển động ban
đầu của bóng
Câu 22.Trong chuyển động thẳng đều, hệ s góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian
bằng…………..
A.vận tốc của chuyển động. B gia tốc của chuyển động. C hằng số. D tọa đcủa chất
điểm.
Câu 23.Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:
A vận tốc luôn dương. B gia tốc luôn luôn âm C.a luôn luôn trái dấu với v. D a luôn luôn cùng dấu
với v.
Câu24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Vận tốc của chuyển động thẳng đều đượcc định bằng quãng đường chia cho thời gian.
B.Muốn tính đường đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian.
C.Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động.
D.Trong CĐ thẳng biến đổi đều, độ lớn của vận tốc tức thờing hoc giảm đều theo thời gian.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai.
A.Sự thay đổi vị trí của mt vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. B.Đứng yên tính
tương đối.
C. Nếu vt không thay đổi vị trí của so với vật khác thì vật đứng yên. D.Chuyển động có tính
tương đối.
Câu26 . Lúc 7 giờ 30 phút ng nay, đoàn đua xe đạp đang chy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy Hoà
50Km”.Việc xác định vị trí của đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu tố gì?
A.Mốc thi gian. B.thước đo và đồng hồ C. Chiều dương trên đường đi. D.Vt làm
mốc.
Câu 27. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều, dọc theo trục 0x khi vật không xuất phát
từ điểm gốc 0 là:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
“Tôi không phê phán quá nghiêm sự thất bạinó có quá nhiều hoàn cảnh phức tạp. Nhưng tôi hoàn
toàn nghiêm khắc với sự thiếu nỗ lực.”
Câu hỏi ôn tập Vật Lý 10NC ĐHC
O
t
v
t
t
t1
0
t (s)
v (m
.
s)
10 20
40
20
A. s = vt. B. x = x0 + vt. C. x = vt. D. Một phương trình khác.
Câu 28. Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động trên
một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng nhanh
dần đu?
A.Chỉ trong khoảng thời gian t0 đến t1.
B.Chỉ trong khoảng thời gian từ t2 đến t3
C.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3.
Câu 29. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đu:
A.v luôn luôn dương. B.a luôn luôn dương.
C.a luôn luôn ngược dấu với v. D.a luôn luôn cùng dấu với v.
Câu 30. Một vật chuyển động có công thức vn tốc : v=2t+6 (m.s). Quãng đường vật đi được trong 10s
đầu là:
A.10m. B.80m. C.160m. D.120m.
Câu 31. Một vật chuyển động có đthị vận tốc như hình bên. Công thức vận tc công thức đường đi
củavật là:
A.v = t ; s = t2.2. B. v=20+t ; s =20t +t2.2.
C.v= 20 –t; s=20t –t2.2. D.v= 40 -2t ; s = 40t –t2.
Câu 32. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m.s2 thì bắt đầu chuyển
động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m.s. Sau 40s kể từ lúc
tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:
A. 0,7 m.s2; 38m.s. B. 0,2 m.s2; 8m.s.
C. 1,4 m.s2; 66m.s. D. 0,2m.s2; 18m.s.
*Một đồng hồ kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Trả lời câu
33,34,35,36
Câu33. Chu kì và vận tốc góc của kim giờ là:
A.1h, 2π rad.s B. 12h, π.6 rad.s C. 12h, 1,45.10-4
rad.s D. 12h, π.3rad.s
Câu34.Vận tốc dài của kim giờ là:
A.0,18m.s B.15,7.10-3m.s C.4,35.10-6m.s D. Tất cđều sai
Câu35..Chu kì và vận tốc góc của kim phút là:
A. 1h, 2π rad.s B. 1h, π rad.s C. 3600s, 2π rad.s D. 1h, π .1800rad.s
Câu36.Tỉ số vận tốc dài của đầu kimgiờ và kim phút là :
A. V1.v2=1.12 B. V1.v2=1.16 C. V1.v2=0,75 D. V1.v2=4.3
Câu 41. *Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = 8-2t với x tính bằng m và t tính bằng
giây.Tọa độ ban đầu và vận tốc của vật nhận được giá trị nào sau đây:
A. x0=4m,v=1m.s B. x0=8m,v=1m.s C. x0=4m,v=2m.s D. x0=8m,v=2m.s
Câu 42. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần s5 vòng.phút. Khong cách
từ chổ nời ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ?
A. aht = 8,2 m.s2 B. aht 2,96.102 m.s2 C. aht = 29,6.102 m.s2 D. aht 0,82 m.s2
Câu 43. Trong chuyển động thẳng chậm dần đu, tính chất của vectơ gia tốc thỏa mãn mệnh đnào sau
đây:
A. Cùng phương với vectơ vận tốc B.Cùng chiều với vectơ vận tốc
C.Cùng phương cùng chiều với vectơ vận tốc D.Cùng phương ngược chiều vi vectơ
vận tốc
Câu 44. Yếu tố nào sau đây không phụ thuộc hệ quy chiếu:
A. Vật làm mốc B.Hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc C. Vật chuyển động D. Mốc thời
gianmột đồng hồ
Câu45. Trong các đthị biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ vận tốc vào thời gian. Đthị nào gắn với
chuyển động nhanh dn đều:
A
t
o
x
t
o
v
t
o
x
t
o
v
B C D
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
“Tôi không phê phán quá nghiêm sự thất bạinó có quá nhiều hoàn cảnh phức tạp. Nhưng tôi hoàn
toàn nghiêm khắc với sự thiếu nỗ lực.”
Câu hỏi ôn tập Vật Lý 10NC ĐHC
* Một chất điểm chuyển động biến đổi đều theo quỹ đạo thẳng ở thời điểm t1=1s, tọa độ của chất điểm là
x1=10m, vận tốc v1=8m.s. thời điểm t2=4s, tọa độ và vận tốc của chất điểm x2=52m và vận tốc
v2=20m.s. Trả lời câu 46 ,47, 48
Câu46. Gia tốc của chuyển động nhận giá trị nào sau đây:
A.3m.s2 B.8m.s2 C.4m.s2 D.6m.s2
Câu47.Vạn tốc ban đầu của chuyển động có giá trị :
A.4m.s B.8m.s C.6m.s D.3m.s
Câu48.Tọa độ lúc đầu của chất điểm có giá trị:
A.4m B.5m C.6m D.3m
Câu49. Thành phố A cách thành phố B 900km. một máy bay bay từ A đến B dọc theo chiều gió bay hết
1h30 phút. Khi bay trở lại ngược chiều gió từ B đến A hết 1giờ 40 phút. vận tốc của gió:
A.40kh.h B.50km.h C.30km.h D.20khm.h
Câu50. Hai người chèo thuyền với vận tốc không đổi 6km/h, lúc đầu chèo ngược dòng nước chảy trên
một con sông, biết vận tốc của nước3,5km/h
A.Hai người đó phi mt bao nhiêu thời gian để đi được 1km?
A.0,12h B.0,17h C.0,29h D.0,4h
B.Sau đó hai người này lại phải mất bao nhiêu thời gian để quay trở lại vị trí đầu?
A.0,105h B.0,171h C.0,290h D.0,4h
C. Thời gian tổng cộng cả đi lẫn về
A.0,410h B.0,505h C.0,575h D.0,805h
Câu51. Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu nằng v0. hỏi khi rơi xuống
chm đất thì vận tốc v của vật đó bằng bao nhiêu? Bỏ qua lực cản không khí
A.v=0,5v0 B.v=v0 C.v=1,5v0 D.v=2v0
Câu52. Cũng bài toán 104 hỏi Khoảng thời gian t để vật bay tới độ cao lớn nhất bằng bao nhiêu giá tr
của độ cao lớn nhất H bằng bao nhiêu?
A.t = V0.2g, H=v02.2g B. t =v0.g, H=v02.g C. t=2v0.g, H=v02.g D.t=v0.g,
H=v02.2g
Câu53. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Khoảng thời gian chạm đất của một
vật lớnlớn gấp đôi so với vật kia. bỏ qua sức cản không khí. hãy so nh đcao ban đầu vận tốc i
chm đất của hai vật này bằng cách tính tỉ số các độ caoh1.h2 và tỉ số v1.v2
A.2;4 B.0,5; 1 C.4; 2 D.1; 0,5
Câu54. Chọn câu đúng
A. Gia tốc rơi tự do của một vật không tùy thuộc vào khối lượng của vật ấy.
B. Nếu khối lượng của vật tăng lên hai lần thì gia tốc rơi tự do của vật ấy cũngng lên hai lần
C. Nếu độ cao h tăng lên hai lần thì gia tốc rơi tự do giảm đi hai lần
D.Nếu độ cao h tăng lên hai lần thì giatốc rơi tự do giảm đi 4 lần
Câu56. Hai quả cầu giống nhau cùng khối lượng m=50kg bán kính R. lực hp dẫn lớn nhất giưa chúng là
Fmax= 4,175.10-6N. Bán kính của quả cầu là:
A. R=2cm B.R=5cm C.R=7cm D.R=10cm
Câu57. Cần tăng hay giảm khong cách bao nhiêu lần để lực hút giữa hai vt tăng 16 lần
A. Giảm 4 lần B.Tăng 4 lần C.Giảm 16lần D.tăng 16 lần
Câu58. Gia tốc rơi tự do tại mặt đất g0=9,8m.s2. vậy gia tốc rơi tự do ở độ cao lớn gấp 4 lần bán kính
trái đất là bao nhiêu?
Câu59. Biết bán kính trái đât là 6400km. ở độ cao nào thì gia tốc rơi tự do giảm đi 4 lần so với mt đất
A.h=3200km B.6400km C.12800km D.19200km
Câu 60: Một chất điểm đứng yên dướI c dụng của ba lực có độ lớn 3N, 4N, 5N. HỏI góc giữa hai lực
3N và 4N là bao nhiêu?
A.300 B.450 C.600 D.900
Câu 61: Cần phải ng hay giảm khong cách giữa hai vật bao nhiêu để lực hút tăng 6 lần. Chọn phương
án trả lời đúng trong các phương án sau.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
“Tôi không phê phán quá nghiêm sự thất bạinó có quá nhiều hoàn cảnh phức tạp. Nhưng tôi hoàn
toàn nghiêm khắc với sự thiếu nỗ lực.”
Câu hỏi ôn tập Vật Lý 10NC ĐHC
A.Tăng 6 lần. B.Tăng 6 lần. C.Giảm 6 lần. D.Giảm 6 lần.
Câu 62. Gia tốc rơi tự do của vật tạI mặt đất là g = 9,8 m.s2. Độ cao của vật đốI vớI mt đất mà tại đó gia
tốc rơi gh = 8,9 m.s2 có thể nhận giá trị nào sau đây. Biết n kính trái đất 6.400 Km.
A.26.500 Km. B.62.500 km. C.315 Km. D.5.000 Km.
Câu 63. Một vật được ném ngang từ đcao 5m, tầm xa vật đạt được 2m. Vn tốc ban đầu của vật là:
(Lấy g =10 m.s2)
a. 10 m.s. b. 2,5 m.s. c. 5 m.s. d. 2 m.s.
Câu 64: Kéo một vật có khối lượng 70 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 210 N theo phương
ngangm vật chuyển động đều. Hệ s ma sát trượt giữa vật và sàn là: (Lấy g =10 m.s2)
a. 0,147. b. 0,3. c. 1.3. d. Đáp số khác.
Câu 65: Một vt khối lượng 1 kg được buộc vào một điểm cố định nhờ một sợi dây dài 0,5 m. Vật
chuyển động tròn đều trong mt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc 6 rad/s. Lực căng của dây khi vật đi qua
điểm thấp nhất là: (Lấy g =10 m.s2)
a. 10 N. b. 18 N. c. 28 N. d. 8 N.
Câu66. Một vật khối lượng 5kg móc vào lực kế treo trong một thang máy đang
chuyển động thì lực kế chỉ 55N. lấy g=9,8m.s2. Tìm kết luận đúng
A. Thang máy chuyển động đều B. Gia tốc thang máy hướng xuống
C.Gia tốc thang máy hướng lên D.Thang máy chuyển động đi lên
Câu67. Với githiết bài trên. Tìm kết quả đúng
A.Thang máy đi lên chậm dần đu B.Thang máy đi lên đều
C.Thang máy đi xuống nhanh dn đều D. Thang máy đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống chậm
dần đu
Câu68. ng dây treo một quả cầu lên trần toa u đang chuyển động. lúc quả cầu ổn định thì dây treo
lệch về phía trước so với đường thẳng đứng qua điểm treo một góc α không đổi( hình vẽ). Vy toa tàu đã:
A. Chuyển động chm dần đều B.Chuyển động nhanh dần đều
C.Chuyển động thẳng đu D.Cả A và B
Câu68.Chọn câu sai
A. Lực quán tính gây ra biến dạng cho vt B. Lực quán tính gây ra gia tốc cho vật
C. Lực quán tính có phn lực D.Biểu thức lực quán tính am
F
qt
Câu69. Trong thang máy treo lực kế. vật khối lượng m=10kg c đầu dưới lực kế. Thang máy
chuyển động nhanh dn đều xuống dưới vi gia tốc a=0,98m/s2. lấy g =9,8m/s2. Lực kế chỉ bao nhiêu:
A.80N B.88,2N C.90,5N D.98N
Câu70. Dùng dây treo quả cầu lên trần toa tàu đang chuyển động nhanh dần đều trên đường nằm với gia
tốc a=2m.s2, lấy g=9,8m/s2. lúc ổn định, dây treo đã lệch với phương thng góc bao nhiêu?
A.50 B.8020 C.10040 D.11030
Câu71. Với githiết bài trên, lực căng của dây treo là bao nhiêu? Biết khối lượng quả cầu là m=100g
A.1N B.1,2N C.1,5N D.1,8N
Câu72.hai xo. xo 1 dãn ra 6cm khi chịu tác dụng của lực 3000N xo 2 dãn ra 2cm khi lực
tác dụng là 1000N. Chọn kết luận đúng:
A. Lò xo 1 cứng hơn lò xo 2 B. Lò xo 1 ít cứng hơn lò xo 2
C.Hai lò xo cùng độ cứng D. Không so ng được độ cứng của hai xo chưa biết chiều
dài tự nhiên
Câu73. Một xo khối lượng không đáng kể được treo vào điểm cđịnh. Đầu dưới treo một vật
m1=100g thì lò xo có chiều dài l1=31cm, treo thêm vật m2=m1=100g thì thì lò xo có chiều dài 32cm. Chiều
dài tự nhiên l0của lò xo là bao nhiêu?
A.l0=28 cm B.l0= 28,5cm C.l0=30cm D.l0=30,5cm
Câu74. Cùng giả thiết như bài trên. Độ cứng K của lò xo là bao nhiêu?
A.K=80N.m B.K=100N.m C.K= 1000N.m D.k=105N.m
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu1. Một ôtô khởi hành từ O với vận tốc ban đầu bằng 0 sau đó chuyển động nhanh dần đi qua hai
điểm A,B biết AB = 437,5m, thời gian tA đến B là 25s và vận tốc tại B là 30m.s. Tìm vận tốc lúc xe qua
A và quãng đường OA
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.