Trang 15
CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP THI CHNG CH CNTT
(NĂM 2021)
Câu 1: Mô t nào sau đây chính xác nhất v máy tính điện t?
A. Máy tính đin t là thiết b điện t
B. h thng các thiết b điện t th kết hp vi nhau trong mt th thng nht
được điều khin bi phn mm h thng
C. Máy tính điện t thiết b phn cng ca máy tính
D. Máy tính điện t vn hoạt động được mà không cn phn mm
Câu 2: Sp xếp th t tăng dần v kích thước ca các thiết b di động sau?
A. Máy tính bng Máy tính xách tay Đin thoi thông minh
B. Máy tính xách tay Đin thoi thông minh Máy tính bng
C. Điện thoi thông minh Máy tính bng Máy tính xách tay
D. Máy tính bng Đin thoi thông minh Máy tính xách tay
Câu 3: Bng mã ASCII m rng s dng bao nhu bit:
A. 7 bit B. 10 bit
C. 12 bit D. 8 bit
Câu 4 : Đơn vị nào dưới đây không dùng đ đo lượng thông tin?
A. Nanobyte B. Kilobyte
C. Bit D. Megabyte
Câu 5: Khi bn gi mt tin t máy tính bạn đến máy tính của người khác, b điu
gii đ ng vai tr g
A. Thiết b đầu v . B. B ngoi vi.
C. Thiết b đầu ra. D. B nội vi.
âu 6: hức năng nào dưới đây không thuộc chức năng hệ điềunh
A. Cung ấ ng t iế v t uy th ng tin.
. hứ gi tiế gi t ng w với hệ thống.
C. Cung ấ t i nguy n h hư ng t nh.
D. Cung ấ ị h v tiện í h hệ thống.
Câu 7: B mã ASCII mã a ti đa bao nhiêu ký tự?
A. 64 B. 256
C. 240 D. 1000
Trang 16
Câu 8: Trong máy tính RAM (Random Access Memory) được định nghĩa là:
A. B nh B. B nh ch đọc
C. B nh truy xut ngu nhiên D. Khác
âu 9: Để bo v d liu an toàn trong máy tính, bin pháp bn chn là:
A. Bo v bng m t khu
B. Sao chép d liu ra nhiu v trí trong máy tính
C. h y đ i biểu tượng l cho nh ng m lưu t d liu quan trng
D. h y đ i tên, gây chú ý cho nh ng m lưu t d liu quan trng
Câu 10: 1MB (MegaByte) bng bao nhiêu KB (KiloByte)
A. 28 KB B. 102 KB
C. 1024 KB D. 2048GB
Câu 11: H điu hành đa nhiệm trong máy tính P được hiu là:
A. Ti cùng mt thời đim có th có nhiều ngưi s d ng, nhiu hư ng t nh ùng l việc
B. Ti cùng mt thời đim chmột người s d ng, nhiều hư ng t nh ùng l việc
C. Ti cùng mt thời đim ch có nhiu ngưi s d ng, ch có mt hư ng t nh l việc
D. Nhiu hư ng t nh ùng l việc.
Câu 12: Để ngăn chặn người dùng trái phép đc các ni dung tp tin quan trng
trong nhng máy tính dùng chung, bn cn thc hin:
A. Mã hóa t p tin
B. Hy b tt c các quyn truy c p
C. Đặt tên quan trọng để người dùng chung không truy c p vào
D. Sao chép t tin đến mt v t í v đ i tên t tin đó
Câu 13: Các phiên bn ca h điều hành Windows đều kh năng t động nhn biết
các thiết b phn cng và t đng cài đt cu hình ca các thiết b đây là chc năng:
A. Plug and Play B. Desktop
C. Windows Explorer D. Multimedia
Câu 14: Thiết b lưu trữ bên ngoài ca máy vi tính ph biến nht hin nay gm:
A. Đĩ A, đĩ , đĩ C, đĩ D
. Đĩ cứng (H is ), US , đĩ qu ng (C t is )
C. Đĩ m, USB
D. Đĩ C, đĩ D
Trang 17
Câu 15: Bn có th tùy chnh khong thi gian mà máy tính t chuyn sang chế đ
ng bng cách nào?
A. Control Panel Power Options Change When the Computer Sleep ri tùy chnh
các thiết l p mà bạn ư thí h.
B. Control Panel Folder Options Change When the Computer Sleep ri tùy chnh
các thiết l p mà bạn ư thí h.
C. Control Panel System Change When the Computer Sleep ri tùy chnh các
thiết l p mà bạn ư thí h.
D. Control Panel Options Change When the Computer Sleep ri tùy chnh c
thiết l p mà bạn ư thí h.
âu 16: Thương mại điện t
A. s mua bán sn phm hay dch v trên các h thống đin t như Int n t v á
mng máy tính
. Giú n người thc hin toàn b hoc mt phn các giao dch qua mng mt cách
thu n tin và nhanh chóng
C. Cung cp thông tin, dch v tốt h người s d ng
D. Phư ng án há
Câu 17: Phát biu nào đúng nhất khi i v s khác bit gia phn mm ng dng
và h điu hành?
A. Phn mm ng d ng cn nhiều h ng gi n lưu t h n hệ điều hành
B. H điều hành cn phn mm ng d ng để thc hin
C. Phn mm ng d ng cn h điều h nh để thc hin
D. Khi thc hin, h điều hành cn nhiu b nh h n hn mm ng d ng
Câu 18: Thut ng không phi Virus là:
A. Worm B. Rootkit
C. False Positive D.Trojan
Câu 19: B nh RAM và ROM là b nh gì?
A. Secondary memory B. Primary memory
C. Receive memory D. Random access memory
Câu 20: Phn mm máy tính (Software) không kh năng là:
A. Thc hin t động mt việ n đó
B. Cung cấ á hư ng tin, dch v , t chc quản lí t i nguy n…
Trang 18
C. Thc hin mt công việ như: iệt virus, nghe nhc, soạn văn ản…
D. Xá định hính xá suy nghĩ, t nh m củ n người
Câu 21: Phm vi mng ni b LAN được cài đặt:
A. Đượ đặt trong ph vi tư ng đối nh khong 100m (trong mt toà nhà,
trong một t ường hc ...)
. Đượ i đặt trong phm vi một đ thị hoc trong mt trung tâm kinh tế - xã hi
có bán kính khong 100km tr li
C. Phm vi có th vượt qua biên gii mt quc gia và th m chí c l địa
D. Đượ i đặt trong phm vi có bán kính khong 1000km tr li
âu 22: Máy nh P (Personal omputer) mà chúng ta đang s dng hin nay
thuc phân loại máy tínho sau đây:
A. Micro computer B. Mini computer
C. Mainframe Computer D. Super Computer
âu 23: Đĩa cứng trong máy tính là:
A. Thiết b lưu t trong vì nó bên trong v máy.
B. Thiết b nh p/xut d liu
C. Thiết b ch đọc d liu
D. Thiết b lưu t ngoài
Câu 24: Đ nhìn thy các máy tính trong mng ni b thì nhp chn biu tưng có tên?
A. My Computer B. My Documents
C. My Network Places D. My Network
Câu 25: H điu hành Windows 7 được lưu trữ đâu
A. CPU B. B nh ngoài
C. RAM D. ROM
Câu 26: Phn mm dit virus có nhng kh năng nào sau đây
A. Phát hin virus
B. Phát hiện, đặt lch quét và chn phm vi quét virus
C. Đặt lch quét virus
D. Chn phm vi quét virus
Trang 19
Câu 27: Trong H điu hành Windows, phát biu nào dưới đây là đúng
A. hư c chthư m c gc
. hư c cha t p tin
C. hư c không chứ đượ thư c
D. T p tin chứ thư c gc
âu 28: Để soạn tiếng Việt, quy định bộ mã Unicode tương ứng với phông chữ:
A. Times New Roman B. .Vntime
C. .VnPark D. VNI-Book
Câu 29: Máy tínhb hư hỏng khi mất điện đt ngột thường xuyên hay không?
A. Không, máy tính vn hoạt động nh thường
B. Có th, gây hi cng và các linh kin khác trong máy tính
C. Kh ng đáng ể, máy vn hoạt động nh thường ng y s u đó
D. Có, gây hại đến n người
Câu 30: Người và máy tính giao tiếp vi nhau thông qua
A. ộ nhớ t ng. . hiết ị v .
C. H điều hành. D. Đĩ ng.
Câu 31: Trong h điều hành Windows, khi x a đối tượng (tp tin, thư mục) bng
phím Delete thì?
A. Đối tượng s được di chuyn vào thùng rác
. Đối tượng được di chuyn vào thùng rác hoc b xóa luôn do thiết l p ca thuc
tính ca thùng rác
C. Xóa mà không di chuyn vào thùng rác
D. Tùy thuc vào quá trình la chọn s u đó
Câu 32: Trong H điu hành Windows, nhóm lnh m vic của các chương tr nh
ng dng nm trên thanh nào?
A. Thanh công c (Toolbar) B. Thanh menu (Menu bar)
C. h nh đa ch (Address Bar) D. Thanh trng thái (Status bar)
âu 33: Trong Windows, đ thiết đặt lại cách cài đặt (thông s) ca h thng, ta
chọn các chương tr nh trong:
A. Control Windows B. Control Panel
C. Control System D. Control Desktop