Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10– Động Học Chất Điểm<br />
<br />
trang 1<br />
<br />
Câu 1: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi đó gia tốc: (trong đó: a = gia tốc<br />
toàn phần;<br />
gia tốc tiếp tuyến;<br />
gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm)<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C. a = 0.<br />
D. Cả A, B, C đều<br />
sai.<br />
Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng đều, khi đó gia tốc: (trong đó: a = gia tốc toàn phần;<br />
gia tốc tiếp tuyến;<br />
gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm))<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C. a = 0.<br />
D. Cả A, B, C đều<br />
sai.<br />
Câu 3: Vận tốc dài của chuyển động tròn đều<br />
A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét.<br />
B. Có độ lớn v tính<br />
bởi công thức<br />
.<br />
C. Có độ lớn là một hằng số.<br />
D. Cả A, B, C đều đúng.<br />
Câu 4: Chuyển động tròn đều là chuyển động:<br />
A. Có quĩ đạo là một đường tròn.<br />
B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.<br />
C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo bằng hằng số.<br />
D. Cả A, B, C đều đúng.<br />
Câu 5: Hai vật có khối lượng<br />
rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đó<br />
tương<br />
ứng là thời gian từ lúc rơi tới lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của<br />
không khí)<br />
A. Thời gian chạm đất<br />
.<br />
B. Thời gian chạm đất<br />
.<br />
C. Thời gian chạm đất<br />
.<br />
D. Không có cơ sở để kết luận.<br />
Câu 6: Hai vật có khối lượng<br />
rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đó<br />
tương<br />
ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản không khí).<br />
A. Vận tốc chạm đất<br />
.<br />
B. Vận tốc chạm đất<br />
.<br />
C. Vận tốc chạm đất<br />
.<br />
D. Không có cơ sở để kết luận.<br />
Câu 7: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao<br />
. Biết rằng thời gian chạm đất của vật<br />
thứ nhất bằng 1/2 lần của vật thứ hai.<br />
A. Tỉ số<br />
B. Tỉ số<br />
C. Tỉ số<br />
D. Tỉ số<br />
Câu 8: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng<br />
đường 15m. Thời gian rơi của vật là: (Lấy<br />
)<br />
A. 1s.<br />
B. 1,5s.<br />
C. 2s.<br />
D. 2,5s.<br />
Câu 9: Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy<br />
. Vận tốc của vật khi chạm đất<br />
là:<br />
A. 20m/s.<br />
B. 30m/s.<br />
C. 90m/s.<br />
D. Một kết quả khác.<br />
Câu 10: Chọn câu trả lời sai.<br />
Chuyển động rơi tự do:<br />
A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.<br />
B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng trường)<br />
và vận tốc đầu<br />
.<br />
C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.<br />
D. Công thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là<br />
vật chuyển động lúc chạm đất.<br />
<br />
. Trong đó<br />
<br />
= vận tốc của<br />
<br />
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10– Động Học Chất Điểm<br />
<br />
trang 2<br />
<br />
Câu 11: Một chất điểm chuyển động có gia tốc toàn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến , đó là<br />
chuyển động:<br />
A. Thẳng đều.<br />
B. Tròn biến đổi đều.<br />
C. Thẳng biến đổi đều.<br />
D. Tròn đều.<br />
Câu 12: Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném<br />
banh tới lúc chạm đất:<br />
A. 1s.<br />
B. 2s.<br />
C. 3s.<br />
D. 4s.<br />
Câu 13: Một trái banh được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây không thay đổi:<br />
A. Độ dời.<br />
B. Động năng.<br />
C. Gia tốc.<br />
D. Vận tốc.<br />
Câu 14: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc<br />
, gia tốc<br />
. Tại B cách A 100m vận tốc xe bằng<br />
có giá trị là:<br />
A. 10m/s.<br />
B. 20m/s.<br />
C. 30m/s.<br />
D. 40m/s.<br />
Câu 15: Phương trình chuyển động của một vật có dạng:<br />
(m; s). Biểu thức vận tốc<br />
tức thời của vật theo thời gian là:<br />
A. v = 2(t - 2) (m/s)<br />
B. v = 4(t - 1) (m/s)<br />
C. v = 2(t - 1) (m/s)<br />
D. v = 2(t + 2) (m/s)<br />
Câu 16: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t<br />
(m/s). Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ<br />
đến<br />
là:<br />
A. 1m/s.<br />
B. 2m/s.<br />
C. 3m/s.<br />
D. 4m/s.<br />
Câu 17: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần<br />
đều với gia tốc<br />
và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài của dốc<br />
là:<br />
A. 6m.<br />
B. 36m.<br />
C. 108m.<br />
D. Một<br />
giá trị khác.<br />
Câu 18: Chọn câu trả lời sai.<br />
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:<br />
A. Gia tốc là một đại lượng vectơ cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc .<br />
B. Gia tốc là một đại lượng vectơ có độ lớn a là một hằng số âm.<br />
C. Gia tốc là một đại lượng vectơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng nhanh.<br />
D. Gia tốc là một đại lượng vectơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng chậm.<br />
Câu 19: Chọn câu trả lời sai.<br />
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:<br />
A. Gia tốc là một đại lượng vectơ cùng phương, chiều với vectơ vận tốc .<br />
B. Gia tốc là một đại lượng vectơ cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc .<br />
C. Gia tốc là một đại lượng vectơ tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.<br />
D. Gia tốc là một đại lượng vectơ có độ lớn a là một hằng số dương.<br />
Câu 20: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều:<br />
A. v luôn luôn dương.<br />
B. a luôn luôn dương.<br />
C. a luôn cùng dấu với v. D. a<br />
luôn ngược dấu với v.<br />
Câu 21: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia<br />
tốc<br />
. Tại B cách A 125m vận tốc xe là:<br />
A. 10m/s.<br />
B. 20m/s.<br />
C. 30m/s.<br />
D. 40m/s.<br />
Câu 22: Một người A đứng yên trên một đoàn tàu có chiều dài 300m, chuyển động với vận tốc<br />
144km/h. Một người B đứng yên trên một đoàn tàu dài 150m, chuyển động với vận tốc 90km/h.<br />
Hai đoàn tàu chạy trên hai đường ray song song theo hướng tới gặp nhau.<br />
<br />
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10– Động Học Chất Điểm<br />
<br />
trang 3<br />
<br />
Đối với người A, thời gian đoàn tàu thứ hai chạy qua trước mặt người A là:<br />
A. 2,3s.<br />
B. 4,6s.<br />
C. 7,2s.<br />
D. 12s.<br />
Câu 23: Một vệ tinh khối lượng m chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính R xung quanh một<br />
hành tinh khối lượng M. Thời gian quay hết một vòng là:<br />
A. Tỉ lệ với khối lượng M.<br />
B. Tỉ lệ với<br />
C. Tuyến tính với R.<br />
Câu 24: Chọn câu sai trong các câu sau:<br />
Nếu vật chuyển động tròn đều thì:<br />
A. Vận tốc dài và vận tốc góc đều có độ lớn không đổi.<br />
B. Gia tốc góc triệt tiêu.<br />
C. Hợp lực tác dụng lên vật hướng vào tâm quay có độ lớn không đổi. D. Chu kì quay tỉ lệ với vận<br />
tốc dài.<br />
Câu 25: Một vật chuyển động theo vòng tròn bán kính<br />
với gia tốc hướng tâm<br />
. Chu kì T chuyển động của vật đó bằng:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 26: Nhận xét nào dưới đây là sai?<br />
Gia tốc hướng tâm của:<br />
A. Điểm nằm trên địa cực Trái Đất bằng không. B. Mọi điểm nẳm trên mặt đất đều hướng đến<br />
tâm Trái Đất.<br />
C. Điểm nằm trên xích đạo có giá trị lớn nhất.<br />
D. Điểm nằm càng xa xích đạo (vĩ tuyến càng<br />
lớn) thì càng nhỏ.<br />
Câu 27: Một vật chuyển động tròn với tần số 20 vòng/giây. Nếu bán kính quĩ đạo là 50cm thì vận<br />
tốc của chuyển động sẽ là:<br />
A. 125,5 cm/s<br />
B. 6280 cm/s<br />
C. 1000 cm/s<br />
D. Một giá trị khác<br />
Câu 28: Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm (liên quan với chuyển động ngày - đêm của Trái Đất)<br />
của điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến<br />
(bán kính Trái Đất<br />
) bằng:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 29: Một vòng tròn bán kính<br />
quay đều quanh tâm điểm với vận tốc góc<br />
. Chu kì T và tần số vòng quay n trong 1 giây lần lượt bằng bao nhiêu?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 30: Một bánh xe có bán kính 0,25m quay đều quanh trục với vận tốc 500 vòng/phút.<br />
Gia tốc hướng tâm của điểm trên van xe có giá trị:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 31: Giá trị vận tốc dài của một điểm chuyển động đều theo vòng tròn có bán kính 10cm bằng<br />
20cm/s. Giá trị vận tốc góc của điểm đó bằng:<br />
A. 1 1/s<br />
B. 2 1/s<br />
C. 10 1/s<br />
D. 20 1/s<br />
Câu 32: Trong hệ quy chiếu địa tâm (lấy tâm Trái Đất làm gốc toạ độ), Trái Đất quay một vòng<br />
xung quanh trục đi qua hai cực Bắc - Nam hết một ngày. Bán kính Trái Đất là 6400km.<br />
Vận tốc trung bình của một điểm ở vĩ độ<br />
Bắc là:<br />
A. 3 km/s<br />
B. 330m/s<br />
C. 466,7m/s<br />
D. 325 m/s<br />
Câu 33: Chu kì của vật chuyển động theo vòng tròn bán kính 10cm bằng 4s.<br />
Vận tốc góc của vật bằng bao nhiêu?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10– Động Học Chất Điểm<br />
<br />
trang 4<br />
<br />
Câu 34: Chu kì T của vật chuyển động đều theo vòng tròn là đại lượng:<br />
A. Tỉ lệ nghịch với bán kính đường tròn.<br />
B. Tỉ lệ thuận với vận tốc dài và<br />
bán kính vòng tròn;<br />
C. Tỉ lệ thuận với bán kính vòng tròn và tỉ lệ nghịch với vận tốc dài của vật. D. Tỉ lệ thuận với lực<br />
hướng tâm.<br />
Câu 35: Một ôtô chạy với vận tốc 36km/h thì qua một khúc quanh là một cung tròn bán kính<br />
100m. Tính gia tốc hướng tâm của xe.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 36: Một máy bay bổ nhào xuống mục tiêu rồi bay vọt lên theo một cung tròn bán kính<br />
với vận tốc 600km/h. Tính gia tốc hướng tâm của máy bay. Lấy<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 37: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25<br />
m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50 m (theo phương<br />
ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn?<br />
A. 3 m/s<br />
B. 4,28 m/s<br />
C. 6 m/s<br />
D. 12 m/s<br />
Câu 38: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25<br />
m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50 m (theo phương<br />
ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của hòn bi là ?<br />
A. 0,125 s.<br />
B. 0,5 s.<br />
C. 0,35 s.<br />
D. 0,25 s.<br />
Câu 39: Trong các chuyển động tròn đều<br />
A. có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn.<br />
B. chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.<br />
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.<br />
D. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn.<br />
Câu 40: Điều nào say đây là không đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?<br />
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo.<br />
B. Vectơ gia tốc có độ lớn luôn không đổi, không phụ thuộc vào vị trí của vật trên quĩ đạo.<br />
C. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi thời điểm.<br />
D. Vectơ gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ dài.<br />
Câu 41: Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức tính gia tốc hướng tâm?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 42: Điều nào sau đây là đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn?<br />
A. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với các vectơ vận tốc.<br />
B. Gia tốc của chất điểm chuyển động tròn là gia tốc hướng tâm.<br />
C. Độ lớn của gia tốc cho biết sự thay đổi tốc độ dài.<br />
D. Gia tốc vẫn thỏa mãn định nghĩa<br />
Câu 43: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không<br />
đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm là<br />
A. 0,235m/s<br />
B. 0,235cm/s.<br />
C. 0,94cm/s<br />
D. 4,7cm/s<br />
Câu 44: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không<br />
đổi, bằng 4,7rad/s. Chu kì và số vòng quay của nó là<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />