CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ PHÂN NHÓM CHÍNH
NHÓM IA
u 1: Đin vào chỗ trống cho hợp lý:
Kim loi kiềm là chất khử .....(1)..... trong số các kim loại. Trong hợp
chất, chúng soxi hoá .....(2)..... Đđiều chế kim loại kiềm thường dùng
phương pháp .....(3)...... muối halogenua hoặc hidroxit của chúng.
u 2: Đin vào chỗ trống cho hợp lý:
NaHCO3 một hợp chất .....(1)..... vì khi tác dụng với dung dịch HCl
khng .....(2)..... và khi tác dụng với dung dch NaOH khả
năng .....(3)..... , còn Na2CO3 không phi là hợp chất .....(4)..... vì nó ch phn
ứng vi axit mà không phn ứng với kiềm.
u 3: Để điều chế Na từ dung dịch NaClthể dùng phương pháp
a. Nhiệt phân b. Thu luyện
c. Điện phân nóng chảy d Điện phân dung dch
u 4: Thành phn ca nước Javen là:
a. NaClO3, NaCl, H2O b. KClO, KCl, H2O
c. NaCl, NaClO, H2O d. b, c đ ều đ úng
u 5: Cho sơ đồ chuyển h
A1 A2 A3 A4
NaCl NaCl NaCl NaCl NaCl
B1 B2 B3 B4
A1, A2, A3, A4, B1, B2 , B3 , B4 lần lượt là:
A1 A2 A3 A4 B1 B2 B3 B4
a Na Na2O NaOH Na2CO3 Cl2 HCl CuCl2 ZnCl2
b Na Na2O NaOH NaHCO3
Cl2 HCl CaCl2 ZnCl2
c Na Na2O NaOH NaHCO3
Cl2 HClO BaCl2 ZnCl2
d Tất cả đều sai
Câu 6: Cho sơ đồ :
KClO3 to A + B
A D + G
D + H2O E + H
E + G mui clorat
nước Javen
A, D, E, G lần lượt là:
A D E G
a KClO K KOH Cl2
b KCl K KOH Cl2
c KClO4 K KOH Cl2
d T ất c ả đ ều đ úng
u 7:
Cho 4,4 g CO2 tác dng với 150 ml dung dch NaOH 1M thì thu
được
a. 0,1 mol Na2CO3 b. 0,05 mol NaHCO3 v à 0,05 mol Na2CO3
c. 0,1 mol NaHCO3 d. 0,1 mol NaHCO3 v à 0,1 mol Na2CO3
u 8:
Đin phân nóng chảy một muối clorat kim loại IA thì thu được ở catôt
6,24 g kim loi, anốt 1,792 lit k điu kiện tiêu chun. Công thức của
mui đó là:
a. NaCl c. CsCl
d. RbCl d. KCl
u 9: Phát biu nào sau đây là sai:
a. Na ch tác dụng vi H2O khi đun nóng
b. Na tác dụng vi H20 điều kin thường tạo dung dch kim mạnh.
c. Các nguyên tIA khi tác dụng HNO3 đưa nguyên tố trung tâm
xuống mức oxi hoá thấp nhất.
d. Cb v à c.
C âu 10: Phn ứng nào sau đây là không đúng:
a. NaOH + HCl NaCl + H2O
b. NaHCO3 + H2O NaOH + H2CO3
c. Na2CO3 + H2O NaHCO3 + NaOH
d. 2 Na + CuSO4 Cu + Na2SO4
ĐÁP ÁN:
u 1: (1). mnh nhất (2) +1 (3).đin phân nóng chảy
u 2: (1). lưng tính (2). nhận H+
(3). nhường H+ (4). lưng tính
u 3: c. u 4:d.
u 5: a. u 6: b.
u 7: c. Câu 8: d.
u 9: a. Câu 10: d.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ PHÂN NHÓM CHÍNH
NHÓM IIA
C âu 1:bốn dung dịch trong suốt, mi dung dịch chỉ chứa một loại anion
một loại cation. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Mg2+, Ba2+, K+,
SO42-, SO42-, NO3-, CO32-, Cl-. Bốn dung dịch đó là:
a. K2SO4 , Mg(NO3) , CaCO3 , BaCl2 .
b. MgSO4 , BaCl2, K2CO3 , Ca(NO3)2
c. BaCO3 , MgSO4 , KCl , Ca(CO3)2 .
d. CaCl2 , BaSO4 , Mg(NO3)2 , K2CO3
u 2: Phát biu nào sau đây chưa chính xác:
a. Kim loại phân nhóm chính nhóm II là những chất khử mnh. Trong
các hợp chất chúng đều có số oxi hoá +2.
b. Dung dch Ca(OH)2tính bazơ yếu hơn dung dch NaOH
c. Các kim loại Ca, Ba, Mg khử ớc mạnh tạo ra dung dch bazơ.
d. Cả b v à c.
u 3: Cho dung dịch chứa các ion sau :Na+ , Ca2+ , Ba2+ , Mg2+ , H+ , Cl-.
Muốn tách đựoc nhiều cation ra khỏi dung dich mà kng đưa ion lvào
dung dịch ta có thể cho dung dịch trên tác dụng vi chất nào sau đây:
a. Dung dịch Na2CO3 vừa đ b. Dung dịch NaOH vừa đủ
c. Dung dịch K2CO3 vừa đủ d. Dung dch Na2SO4 vừa đủ
u 4: Phát biu nào sau đây chưa chính xác?
a. Nước cứng là nước có nhiu ion Ca2+ , Ba2+
b. Nước cứng tạm thời là nước có chứa nhiều ion HCO3-
c. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa nhiu ion Cl- hoặc SO42-
hoặc cả hai.
d. Để làm mềm nước cúng tạm thi, ta có thể đun ng hoặc dùng
dung dịch Ca(OH)2 vi một lượng vừa đủ.
u 5: các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất nào th làm
mm nước cứng tạm thời ?
a. HCl b. Ca(OH)2
c. Na2CO3 d. Ca(OH)2 v à Na2CO3
C âu 6: Cho sơ đồ chuyn hoá sau:
X M E
MgCl2 MgCl2 MgCl2 MgCl2
Y N F
Các chất X,Y, M, N, E,F l à:
X Y M N E F
a Mg Cl2 Mg(OH) HCl MgSO4 BaCl2
b Mg Cl2 MgO HCl MgSO4 BaCl2
c Mg Cl2 MgSO4 HCl MgSO4 BaCl2
d a, b đ ều đ úng
u 7: Hoà tan 16,8g CaO vào nớc thu được dung dch A. Cho V lit CO2
(đktc) qua dung dịch A thì thu được 7,5 g kết t ủa. Tính V (lit) CO2
a. 6,72 lit b. 1,68 lit
c. 11,76 lit d. 1,68 lit hoặc 11,76 lit
u 8: Điện phân màng ngăn 150 ml dung dịch BaCl2, thtích khí thoát
ra cực dương 112 ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau
khi trung hoà bng axit axetic đã phn ứng hết với 100 ml dung dịch AgNO3
0,2 M cho một kết tủa trắng không tan trong HNO3. Nồng độ mol/l của
dung dịch BaCl2 trước khi điện phân là:
a. 0,2 M b. 0,25 M c. 0,15 M d. 0,1 M
u 9: Kim loi phân nhóm chính nhóm II nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ
sôi, khi lượng riêng biến đổi .....(1).....một quy luật nhất định như kim loại
kim là do các kim loi phân nhóm chính nhóm II những kiểu mạng tinh
th .....(2).....
u 10: Tìm cm từ tch hợp điền vào chỗ trống?
Kim loại phân nhóm chính nhóm II là những kim loại có tính .....(1)....
Phương pháp chính để điu chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là
......(2)...... muối halogenua ca chúngdạng .....(2).....
ĐÁP ÁN:
u 1: u 2: c.
u 3: a. Câu 4: a.
u 5: d. u 6: b.
u 7: d. u 8: d.
u 9: (1). không theo (2). không giống nhau
u 10: (1). khmnh (2). điện phân (3). nóng chảy
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ NHÔM VÀ HP
CHẤT CỦA NHÔM
u 1: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhn biêt Al, Al2O3, Mg:
a. Dung dịch NaOH b. Dung dch HCl
c. H2O d. a v à c
u 2: Để điều chế Al ừ Al2O3 người ta th dùng bin pháp nào sau đây:
a. ng chất khử H2 ở 5000C
b. Dùng chất khử CO ở 5000C
c. Đin phân nóng chảy Al2O3 trong criolit
d. Ca, b, c đều đúng.
u 3: Phản ứng nào không đúng ?
a. Al(OH)3 + KOH KAlO 2 + 2H2O.
b. NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl.
c. AlO
2 + H3O Al(OH)3.
d. NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + Na2CO3
u 4: Khi hoà tan Al vào dung dịch HNO3 rất loãng nóng dư ta thy không
có khí tht ra. Vy phương trình ion của phản ứng trên là:
a. 8Al +3NO3- + 30H+ 8Al3+ + 3NH4+ + 9H2O.
b. Al + NO3- + 4H+ Al3+ + NO + 2H2O .
c. Al + NO3- + 6H+ Al3+ + 3NO2 + 3H2O.
d. 4Al + 3NO3- + 30H+ 4Al3+ + 3NH4+ + 9H2O.
u 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Al A Al(OH)3 B Al(OH)3 C Al.
A,B,C ln lượt là:
a. NaAlO2 , AlCl3 , Al2O3 .
b. KAlO2 , Al2(SO4)3 , Al2O3.
c. Al2O3 , AlCl3 , Al2S3
d. a và b.
u 6: Đin từ hoặc cụm từ tch hợp vào chỗ trống
Al(OH)3 là một hợp cht .....(1)..... vì khi tác dụng vi dung dch HCl
khng .....(2)..... và khi tác dụng với dung dịch NaOH có khả
năng .....(3).....
u 7: Đin từ hoặc cụm từ tch hợp vào chỗ trống:
Khi làm thí nghiệm điều chế Al(OH)3, người ta nhỏ ttừ dung dịch
.....(1)..... vào ống nghim đựng dung dch .....(2)..... mà không làm .....(3).....
li.
u 8: Đin từ hoặc cụm từ tch hợp vào chỗ trống: