QU N TR MARKETING
Câu 1: th nào qu n tr marketing? Các tri t c aế ế
qu n tr marketing?
Tr l i:
Qu n tr mar phân tích,l p k ho ch, th c hi n ki m tra vi c thi hành các ế
bi n pháp nh m thi t l p, c ng c duy trì nh ng cu c trao đ i l i vs ế
nh ng ng i mua đã đ c l a ch n đ đ t đ c nh ng m c tiêu đã đ nh c a ườ ượ ượ
doanh nghi p nh thu l i nhu n, tăng kh i l ng hàng tiêu th , m r ng th ư ượ
tr ng... ườ
Các tri t lý c a qu n tr mar:ế
a. Tri t lý s n xu t (Production Concept)ế
Triết lý s n xu t ch tr ng r ng ng i tiêu th s a chu ng nh ng s n ươ ườ ư
ph m s n đ dùng đ c phân ph i r ng rãi v i giá th p. v y, vi c ượ
qu n tr
Quan ni m v vi c ng i tiêu dùng chú tr ng tr c h ườ ướ ết đến tính s n
m c giá th p c a s n ph m th ng đ c gi i thích ch y ườ ư ếu b i hai do. Th
nh t, khi nhu c u v m t s n ph m v t quá kh năng cung ng, nh th ng ượ ư ườ
th y các n c đang phát tri n, ng i mua s quan tâm nhi ướ ườ u đến vi c
đ c s n ph m đ tiêu dùng h n chú tr ng đượ ơ ến nh ng thu c tính tinh t ế c a
ch t l ng s n ph m. Do đó, các nhà s n xu t s t p trung vào vi c gia tăng qui ượ
s n xu t v i mong mu n tăng đ c kh i l ng bán và l i nhu n. Th hai là ưọ ư
khi giá thành s n ph m cao và c n ph i gi m xu ng, các doanh nghi p tìm cách
tăng s n l ng đ đ t đ c hi u qu kinh t ượ ượ ế theo qui nh đó m
r ng th tr ng. ườ
Tuy nhiên, triết lý này s r t khó th c hi n n ếu g p ph i các tình hu ng mà nhu
c u không l n h n kh năng cung c p; giá c th p cũng nh s d dàng ơ ư
trong mua s m (do phân ph i r ng rãi) không còn nh ng y ếu t ch y ếu
ng i tiêu dùng c n ph i cân nh c khi quyườ ết đ nh mua hàng.
b.Tri t lý s n ph m (Product Concept)ế
Nh ng ng i ng h tri ườ ết này cho r ng ng i tiêu th a thích nh ng s n ườ ư
ph m ch t l ng t t, ki u dáng đ c đáo, do v y qu n tr marketing c n ượ
t p trung các n l c c a mình đ có đ c nh ng s n ph m c i ti ượ ến liên t c.
Triết s n ph m th d n đ ến s thi n c n trong vi c th c hành qu n tr
marketing, làm cho ban lãnh đ o ch c tr ng đ ến s n ph m và c i ti ến nó theo
quan đi m c a mình không xem xét m t cách đúng m c nh ng nhu c u
đòi h i c a khách hàng.
Vi t Nam, vi c nâng cao ch t l ng s n ph m đ nâng cao s c c nh tranh ượ
r t c n thi t, đ c bi t khi ch t l ng s n ph m còn th p yêu c u h i ế ư
nh p đ t ra gay g t. Tuy nhiên n u c loay hoay vào vi c nâng cao ch t l ng ế ượ
c i ti n s n ph m hi n thì cũng ch a ch c ch n cho s thành công ế ư
c a DN. B i n u theo h ng này, d làm ng i ta ít chú ý đ n s thay đ i ế ướ ườ ế
nhu c u và s xu t hi n c a s n ph m thay th hi u qu h n. ế ơ
c.Tri t lý bán hàng (Selling Concept)ế
Nh ng ng i theo tri ườ ết bán hàng cho r ng ng i tiêu dùng s không mua h ườ ết
các s n ph m c a doanh nghi p n ếu doanh nghi p thi ếu các n l c bán hàng và
khuyến mãi m nh m .
Triết lý này đ c áp d ng m nh m nh t đ i v i nh ng hàng hóa có nhu c uượ
th đ ng (unsought goods). Đó là nh ng hàng hóa mà bình th ng thì ng i mua ườ ườ
không nghĩ đến vi c mua nh b o hi m, t đi n bách khoa toàn th ...Trong các ư ư
ngành công nghi p này đã hoàn thi n các k thu t bán đa d ng đ phát hi n
nh ng
khách hàng tri n v ng nài ép đ bán hàng cho h b ng cách thuy ết ph c
v
nh ng l i ích c a s n ph m, qua đó đ m b o l i nhu n cho doanh nghi p.
Cách
bán hàng nài ép này (hard selling) cũng đ c v n d ng đ i v i các s n ph m ượ
nhu c u ch đ ng (sought goods) nh nhà , ôtô,... ư
Triết lý bán hàng đ c áp d ng c trong các lĩnh v c phi l i nhu n, nh gây quĩ,ượ ư
tuy n sinh vào các tr ng đ i h c,... ườ
S đông các doanh nghi p th ng tri n khai ho t đ ng kinh doanh c a mình ườ
theo triết bán hàng khi h d th a năng l c s n xu t mu n khai thác h ư ết
năng
l c đó. M c đích c a h là bán đ c nh ng gì đã làm ra, ch không ph i làm ra ượ
nh ng th bán đ c ượ . Trong nh ng n n kinh tế phát tri n, năng l c s n
xu t đã đ t t i m c mà h u h ết các th tr ng là th tr ng c a ng i mua (t c ườ ườ ườ
là ng iườ
mua gi vai trò quy ết đ nh), thì ng i bán ph i c nh tranh v i nhau đ có đ c ườ ượ
khách hàng. Nh ng khách hàng ti m năng b bao vây b i các ch ng trình qu ng ươ
cáo, truyn thông, các nh t báo, t p chí...B t kỳ lúc nào, đâu cũng đang
ng iườ
c g ng bán m t th đó. k ết qu công chúng đ ng nh t marketing v i
vi c
bán hàng và qu ng cáo, mà th c ra bán hàng ch là m t b ph n, th m chí không
ph i là b ph n quan tr ng nh t c a ho t đ ng marketing.
d. Tri t lý marketing (Marketing Concept)ế
Đ c hình thành ch yượ ếu vào gi a nh ng năm 1950, tri ết marketing
nhanh chóng đ c ch p nh n nh ng t t ng ch đ o c a đã tr thànhượ ư ưở
m t trong nh ng n n t ng c a các tri ết lý kinh doanh hi n đ i.
Nh ng khách hàng ti m năng b bao vây b i các ch ng trình qu ng cáo, ươ
truyn thông, các nh t báo, t p chí...B t kỳ lúc nào, đâu cũng đang ng i ườ
c g ng bán m t th đó. k ết qu công chúng đ ng nh t marketing v i
vi c bán hàng qu ng cáo, th c ra bán hàng ch m t b ph n, th m chí
không ph i là b ph n quan tr ng nh t c a ho t đ ng marketing.
S khác nhau c b n gi a tri ơ ết lý bán hàngtriếtmarketing ch :
Triết bán hàng nh m vào nhu c u c a ng i bán; ườ xu t phát t doanh
nghi p, t p trung vào nh ng s n ph m đang có, đ y m nh bán hàng, v n đ ng
qu ng cáo nh m t o ra l i nhu n thông qua vi c tăng doanh s bán, chú tr ng
vào vi c bi ến s n ph m thành ti n. Còn triết marketing đ nh h ng vào nhu ướ
c u c a ng i mua; ườ nó xu t phát t nhu c u và mong mu n c a khách hàng v i
ý t ng tìm cách th a mãn nhu c u c a h b ng vi c ph i h p các n l cưở
marketing nh ng liên quan đ ến vi c t o ra, phân ph i tiêu dùng s n
ph m, trên c s đó mà đ t đ c m c tiêu l i nhu n c a mình. ơ ượ
e. Tri t lý marketing xã h i (Societal Marketing Concept)ế
Đây m t tri ết m i m đ c hinh thành vào nh ng năm 1970 gây đ c ượ ưọ
nhiu s chú ý, quan tâm c a các t ng l p xã h i.
Triết marketing h i ch tr ng r ng nhi m v c a doanh nghi p xác ươ
đ nh nhu c u, mong mu n cùng nh ng m i quan tâm c a th tr ng m c tiêu ườ
phân ph i nh ng th a mãn mong đ i m t cách k ết qu hi u qu h n các ơ
đ i th c nh tranh, theo cách c g ng b o toàn ho c nâng cao phúc l i c a
ng i tiêu dùng h i. Tr c đây các doanh nghi p đ t các quyườ ướ ết đ nh
marketing c a h căn b n d a trên các tính toán v l i nhu n tr c m t c a ướ
mình. Sau đó h b t đ u
nh n th c đ c t m quan tr ng lâu dài c a vi c làm th a mãn các mong mu n ượ
c a
khách hàng điu đó đã d n đ ến triết marketing. Ngày nay h b t đ u đ t
yếu
t l i ích xã h i vào vi c ra quy ết đ nh kinh doanh c a doanh nghi p.
Triết marketing h i yêu c u nh ng ng i làm marketing ph i cân b ng ba ườ
m c tiêu khi thi ết kế các chính sách marketing : th a mãn nhu c u khách hàng,
góp ph n đ t l i nhu n c a doanh nghi p và đ m b o phúc l i c ah i. Nh
v y, ho t đ ng marketing s đ c ti ượ ến tri n t t h n v i nh ng l i ích lâu dài ơ
h n.ơ
Câu 2: các m c tiêu c a h th ng qu tr mar?
a. T i đa hóa m c đ tiêu dùng (Maximize Consumption)
Vi c xác l p m c tiêu này c a marketing d a trên m t gi đ nh là khi con ng i ườ
càng mua s m tiêu dùng nhi u h n thì h càng c m th y h nh phúc h n.ơ ơ
Nh ng ng i làm marketing cho r ng marketing t o đi ườ u ki n d dàng kích
thích tiêu dùng t i đa, nh đó s thúc đ y s n xu t, t o ra nhi u công ăn vi c
làm và đem l i s th nh v ng t i đa. Theo quan đi m này thìcàng nhi ượ u càng
t t ” (more is better ). Tuy nhiên nhi u ng i t ra nghi ng lu n đi m tiêu dùngườ
càng tăng có nghĩa là con ng i càng h nh phúc h n.ườ ơ
b. T i đa hóa s th a mãn c a ng i tiêu dùng (Maximize Consumer ườ
Satisfaction)
Theo quan đi m marketing, doanh nghi p ch th thành đ t các m c tiêu kinh
doanh c a nh d a trên nh ng n l c nh m gia tăng s th a mãn c a khách
hàng. Nh ng trên th c tư ế,vi c gia tăng s th a mãn c a khác hàng luôn g p ph i
nh ng tr ng i khó v t qua do b chi ph i b i nhi ượ u yếu t tác đ ng trái chi u
nhau. V i ngu n l c gi i h n, m i doanh nghi p trong quá trình kinh doanh ph i
c g ng s d ng h p đ đáp ng yêu c u c a các nhóm l i ích khác nhau
vi c gia tăng s th a mãn c a nhóm ng i này th làm ph ng h i đ ườ ươ ến l i
ích c a nhóm ng i khác. Ngoài ra, vi c gia tăng l i ích c a ng i tiêu dùng đòi ườ ườ
h i doanh nghi p ph i b thêm chi phí trên c s nâng cao hi u qu s d ng các ơ
ngu n l c, đi u mà không ph i bao gi cũng có th th c hi n đ c. ượ
c. T i đa hóa s l a ch n c a ng i tiêu dùng (Maximize Choice) ườ
M c tiêu này đ c đ a ra nh m gia tăng s đa d ng c a s n ph m và kh năng ượ ư
l a ch n c a ng i mua v i hàm ý r ng ng i tiêu dùng có nhi ườ ườ u kh năng h n ơ
đ
l a ch n, do đó h có th tìm mua đúng lo i hàng nào th a mãn đ c c mu n ượ ướ
c a h , làm cho h c m th y hài lòng nh t. Tuy nhiên, hi n nay trên th tr ng, ườ
m i lo i hàng hóa có quá nhi u nhãn hi u, song gi a chúng l i có quá ít s khác
bi t. Thêm vào đó khi ng i ta quá nhi ườ u th đ l a ch n thì vi c l a ch n
s tr nên khó khăn h n. Vì th ơ ế, công vi c c a ng i làm marketing bi ườ ết xác
đ nh các lo i s n ph m (product lines) c u trúc h p khéo léo k ết h p
chúng trong m t danh m c s n ph m (product mix) nh m t o c h i cho khách ơ
hàng có th ch n mua đúng nh ng gì h mong mu n đ th a mãn nhu c u.
d. T i đa hóa ch t l ng cu c s ng (Maximize Life Quality) ượ
Nhiu ng i cho r ng, các v n đườ marketing s đ c gi i quy ượ ết m t cách toàn
di n và tri t đ h n n ơ ếu ng i làm marketing đ ng trên quan đi m marketing xãườ
h i và h th ng marketing l y vi c nâng cao ch t l ng cu c s ng làm m c tiêu ượ
c b n cho ho t đ ng c a mình. Tuy nhiên, ch t l ng cu c s ng m t tiêuơ ượ
chu n khó đo l ng, b chi ph i b i s l ng, ch t l ng, s s n giá c ườ ượ ượ
s n ph m cũng nh ch t l ng c a khung c nh văn hóa và môi tr ng t nhiên ư ượ ườ
trong đó ng i ta tiêu dùng s n ph m.ườ
Khi ho ch đ nh chi ến l c marketing, các m c tiêu này s đ c th hi n thànhượ ượ
các m c tiêu c th h n : tăng doanh s bán, đa d ng hóa s n ph m, d n đ u ơ
ch t
l ng s n ph m, tăng th ph n vv...ượ
Câu 3:Công vi c c a ng i qu n tr marketing ườ
Ng i làm mar ng i nghiên c u ti p c n tt, phát hi n ra các c h i tt vườ ườ ế ơ
khai thác chúng m t cách hi u qu .
Ng i làm mar là ng i tìm ra tt, xây d ng tt, m r ng tt, đóng c a tt.ườ ườ
Ng i qu n tr trong ch c năng marketing th c hi n các ho t đ ng ch yườ ếu
ra
các quyết đ nh c b n sau : ơ
a.Trong ch c năng ho ch đ nh:
- L p k ế ho ch nghiên c u marketing.
- Quyết đ nh l a ch n th tr ng m c tiêu cho doanh nghi p. ư
- Ho ch đ nh chi ến l c marketing.ượ
- Quyết đ nh danh m c s n ph m.
- L p các ch ng trình phát tri n s n ph m. ươ
- Xây d ng các chính sách đ nh giá.
- L p các ch ng trình qu ng cáo và khuy ươ ến mãi.
- Quyết đ nh v t ch c kênh phân ph i.
- Kế ho ch hu n luy n và đào t o nhân viên marketing.
Câu 4:
b. Trong ch c năng t ch c:
- T ch c th c hi n các ch ng trình nghiên c u marketing. ươ
- Quyết đ nh v c c u t ch c c a b ph n marketing (t ch c theo ch c năngơ
hay s n ph m, theo khu v c đ a lý hay c u trúc ma tr n ).
- Phân công trách nhi m cho m i b ph n ho t đ ng.
- T ch c m ng l i các trung gian bán hàng và quy ướ ết đ nh v các đ a đi m bán.
- Thiết l p các quan h v i chính quy n , các c quan truyơ n thông công
chúng.
-Tuy n d ng, hu n luy n và đào t o nhân viên marketing.
- T ch c m ng l i kho và h th ng v n chuy n. ướ
- T ch c các h i ngh khách hàng, đi u hành vi c tham gia h i ch , tri n lãm.
- Quyết đ nh v thay đ i giá, c i ti ến s n ph m, t ch c ho t đ ng khuy ến mãi.
c. Trong ch c năng lãnh đ o:
- Th ng l ng đàm phán v i các l c l ng liên quan (công chúng, các c quanươ ượ ượ ơ
truyn thông).
- Kích thích và đ ng viên nhân viên bán hàng.
- Kích thích và đ ng viên các trung gian bán hàng.
d. Trong ch c năng ki m tra:
- Ki m tra ngân sách marketing.