QU N TR MARKETING
ế
Ị ị
ủ t lý c a
ị
i:
ị ậ ệ ể ế ự
ệ t l p, c ng c và duy trì nh ng cu c trao đ i có l ợ ổ ộ ữ ế ậ
ụ ữ
ạ ố c l a ch n đ đ t đ ọ i nhu n, tăng kh i l ậ ị ở ộ ể ạ ượ ố ượ ủ ượ ự ợ
ữ ậ ấ ể ộ ấ ng r ng ng ằ ượ ả i tiêu th s a chu ng nh ng s n ụ ẽ ư ệ c phân ph i r ng rãi v i giá th p. Vì v y, vi c ớ
ẩ ả
i tiêu dùng chú tr ng tr ẳ ướ ườ
ả c h ọ ủ ếu b i hai lý do. Th i thích ch y
ả
ượ ượ ườ
ể ơ ữ ọ
ấ ẽ ậ ể ẩ
ệ ậ ứ ố ợ
ẩ
ế theo qui mô và nh đó mà m ể ạ ượ ệ ờ ầ ệ
ả ượ ị ườ
ự
ả ặ ả ấ ẽ ấ ả ấ ơ
ớ ắ ếu t ữ
ết đ nh mua hàng. ị
ườ ữ ằ
ụ ư ả ể ậ
ữ
i tiêu th a thích nh ng s n ả ết lý này cho r ng ng ầ t, ki u dáng đ c đáo, và do v y qu n tr marketing c n ị c nh ng s n ph m c i ti ả ự ẩ ến s thi n c n trong vi c th c hành qu n tr ả ến liên t c.ụ ả ể ẫ ả
ạ ả ỉ
ể ọ ộ ữ ủ ầ
ể ỏ ủ
t Nam, vi c nâng cao ch t l ứ ạ ể ẩ
ấ ượ t là khi ch t l ệ t, đ c bi ặ ế ệ ả ẩ ấ
Ả Câu 1: th nào là qu n tr marketing? Các tri ả ế qu nả tr marketing? Tr l ả ờ Qu n tr mar là phân tích,l p k ho ch, th c hi n và ki m tra vi c thi hành các ả i vs bi n pháp nh m thi ằ ệ c nh ng m c tiêu đã đ nh c a i mua đã đ nh ng ng ủ ườ ữ doanh nghi p nh thu l ị ng hàng tiêu th , m r ng th ụ ư ệ ng... tr ườ t lý c a qu n tr mar: Các tri ủ ị ả ế t lý s n xu t (Production Concept) a. Tri ấ ả ế Triết lý s n xu t ch tr ườ ủ ươ ả ph m có s n đ dùng và đ ố ộ ẵ qu n tr … ị ết đến tính s n có và ề vi c ng Quan ni m vệ ệ c gi ứ ng đ m c giá th p c a s n ph m th ở ẩ ườ ứ ấ ủ ả ư ườ t quá kh năng cung ng, nh th ng nh t, khi nhu c u v ề m t s n ph m v ứ ấ ầ ẩ ộ ả ều đến vi c có i mua s quan tâm nhi các n th y c đang phát tri n, ng ẽ ệ ướ ấ ở ế c aủ ến nh ng thu c tính tinh t c s n ph m đ tiêu dùng h n là chú tr ng đ đ ộ ẩ ượ ả ch t l ng s n ph m. Do đó, các nhà s n xu t s t p trung vào vi c gia tăng qui ả ấ ượ ả ng bán và l c kh i l mô s n xu t v i mong mu n tăng đ i nhu n. Th hai là ấ ớ ả ố ưọ ưọ khi giá thành s n ph m cao và c n ph i gi m xu ng, các doanh nghi p tìm cách ố ả ả ả tăng s n l ng đ đ t đ ở c hi u qu kinh t ả r ng th tr ng. ộ ếu g p ph i các tình hu ng mà nhu Tuy nhiên, triết lý này s r t khó th c hi n n ố ệ c u không l n h n kh năng cung c p; và giá c th p cũng nh s d dàng ư ự ễ ầ trong mua s m (do phân ph i r ng rãi) không còn là nh ng y ố ủ ếu mà ch y ố ộ ng i tiêu dùng c n ph i cân nh c khi quy ắ ả ườ ầ b.Tri t lý s n ph m (Product Concept) ả ế ẩ Nh ng ng i ng h tri ữ ườ ủ ộ ph m có ch t l ng t ộ ẩ ố ấ ượ t p trung các n l c c a mình đ có đ ổ ự ủ ượ ể ậ ị Triết lý s n ph m có th d n đ ệ ậ ự ẩ ả ến nó theo ến s n ph m và c i ti marketing, làm cho ban lãnh đ o ch chú tr ng đ ẩ quan đi m c a mình mà không xem xét m t cách đúng m c nh ng nhu c u và ứ đòi h i c a khách hàng. Vi Ở ệ r t c n thi ấ ượ ấ ầ ầ nh p đ t ra gay g t. Tuy nhiên n u c loay hoay vào vi c nâng cao ch t l ế ứ ậ ng s n ph m đ nâng cao s c c nh tranh là ả ng s n ph m còn th p và yêu c u h i ộ ấ ượ ng ệ ắ ặ
ắ ắ ệ ư ả ế ả
ở ự ế ự
ả ơ ườ ế ệ ướ ệ ủ ả ẩ ế ự ấ
ằ ết lý bán hàng cho r ng ng
ệ ườ ệ ếu doanh nghi p thi ết ếu các n l c bán hàng và i tiêu dùng s không mua h ẽ ổ ự
ữ ạ ượ ấ ố ớ
ườ ụ ộ
ng thì ng ư
ạ ậ ể ệ ệ ừ ể ỷ ẽ ữ ể ệ
ọ ể ể ọ ằ ết ph cụ
i ích c a s n ph m, qua đó mà đ m b o l ợ ậ ả ẩ ả ợ ủ ả ệ i nhu n cho doanh nghi p.
ố ớ ụ ả ẩ
ầ ủ ộ ư
c áp d ng c trong các lĩnh v c phi l i nhu n, nh gây quĩ, ự ư ả ậ ợ
ườ ể
ủ ệ ố
ng tri n khai ho t đ ng kinh doanh c a mình ết ụ ng đ i h c,... ạ ọ ườ ọ ư ừ ạ ộ ấ ự ả ố
M c đích c a h là bán đ ủ ọ ữ ứ ụ ả
ể i m c mà h u h c nh ng gì đã làm ra, ch không ph i làm ra ền kinh tế phát tri n, năng l c s n ự ả ể ứ i mua (t c ng c a ng ng là th tr ủ ượ ượ . Trong nh ng n ữ ị ườ ết các th tr ị ườ c ầ ườ ứ
i bán ph i c nh tranh v i nhau đ có đ vai trò quy ể ớ ị
ở ị
c ượ ng trình qu ng ả ươ đâu cũng đang có ườ ả ạ ềm năng b bao vây b i các ch ở ậ ạ ấ
ớ ết qu là công chúng đ ng nh t marketing v i ồ ứ ả ấ
ả ậ ậ ỉ
ạ ộ ậ ộ
ế
ượ
và c i ti n s n ph m hi n có thì cũng ch a có gì ch c ch n cho s thành công c a DN. B i vì n u theo h ổ i ta ít chú ý đ n s thay đ i ng này, d làm ng ễ ủ nhu c u và s xu t hi n c a s n ph m thay th hi u qu h n. ầ ẩ c.Tri t lý bán hàng (Selling Concept) ế i theo tri Nh ng ng ườ ữ các s n ph m c a doanh nghi p n ủ ẩ ả khuyến mãi m nh m . ẽ c áp d ng m nh m nh t đ i v i nh ng hàng hóa có nhu c u Triết lý này đ ầ ạ ụ th đ ng (unsought goods). Đó là nh ng hàng hóa mà bình th i mua ườ đi n bách khoa toàn th ...Trong các không nghĩ đến vi c mua nh b o hi m, t ư ả ngành công nghi p này đã hoàn thi n các k thu t bán đa d ng đ phát hi n ệ nh ngữ khách hàng có tri n v ng và nài ép đ bán hàng cho h b ng cách thuy về nh ng l ữ Cách c v n d ng đ i v i các s n ph m có bán hàng nài ép này (hard selling) cũng đ ậ ượ nhu c u ch đ ng (sought goods) nh nhà , ôtô,... ở Triết lý bán hàng đ ượ tuy n sinh vào các tr S đông các doanh nghi p th ể theo triết lý bán hàng khi h d th a năng l c s n xu t và mu n khai thác h năng l c đó. ự nh ng gì có th bán đ ữ xu t đã đ t t ạ ớ ấ iườ là ng mua gi ết đ nh), thì ng ữ khách hàng. Nh ng khách hàng ti ữ cáo, truyền thông, các nh t báo, t p chí...B t kỳ lúc nào, ng iườ c g ng bán m t th gì đó. Và k ộ ố ắ vi cệ bán hàng và qu ng cáo, mà th c ra bán hàng ch là m t b ph n, th m chí không ự ộ ộ ph i là b ph n quan tr ng nh t c a ho t đ ng marketing. ấ ủ ả d. Tri Đ c hình thành ch y nhanh chóng đ ượ m t trong nh ng n ữ ọ t lý marketing (Marketing Concept) ết lý marketing ủ ếu vào gi a nh ng năm 1950, tri ữ ữ ng ch đ o c a nó đã tr thành t c ch p nh n và nh ng t ở ủ ư ưở ữ ậ ết lý kinh doanh hi n đ i. ền t ng c a các tri ủ ủ ạ ệ ấ ả ạ ộ
ị ở ả ữ ươ ềm năng b bao vây b i các ch
đâu cũng đang có ng ở ạ
ỉ ậ ậ ự
ộ ả ạ ộ ậ ứ ả ậ
ự ọ ữ
ủ ườ
ả ậ ệ
ố ả ạ ằ ệ
ả ướ ền. Còn triết lý marketing đ nh h
i mua; ị ố ủ
ệ ọ ằ ậ ến s n ph m thành ti ẩ nó xu t phát t ấ ườ ỏ
ố ợ ố
c m c tiêu l i nhu n c a mình. ậ ủ
t lý marketing xã h i (Societal Marketing Concept)
c hinh thành vào nh ng năm 1970 và gây đ ết lý m i m đ ớ ưọ c ữ
ạ ượ ộ ẻ ượ ủ
ớ ằ
ụ ủ ủ ầ
ố ộ ữ ả ỏ
ả
ướ
ố ủ ạ i tiêu dùng và xã h i. Tr ự ặ ệ i nhu n tr ậ ướ ọ ợ
ủ ọ ỏ
ặ ến triết lý marketing. Ngày nay h b t đ u đ t ọ ắ ầ
ủ ộ ị
ết đ nh kinh doanh c a doanh nghi p. i ích xã h i vào vi c ra quy ầ ệ ộ ệ ả ườ ữ ằ
ụ ỏ
ậ ủ ệ
ờ ộ i ích lâu dài c ti i làm marketing ph i cân b ng ba ết kế các chính sách marketing : th a mãn nhu c u khách hàng, ầ i c a xã h i. Nh i nhu n c a doanh nghi p và đ m b o phúc l ợ ủ ả ả t h n v i nh ng l ến tri n t ữ ớ ể ố ơ ẽ ượ ợ
ng trình qu ng cáo, Nh ng khách hàng ti i ườ truyền thông, các nh t báo, t p chí...B t kỳ lúc nào, ấ ớ c g ng bán m t th gì đó. Và k ết qu là công chúng đ ng nh t marketing v i ố ắ ồ ả ộ ấ vi c bán hàng và qu ng cáo, mà th c ra bán hàng ch là m t b ph n, th m chí ộ ộ ệ không ph i là b ph n quan tr ng nh t c a ho t đ ng marketing. ấ ủ ở ỗ ết lý bán hàng và triết lý marketing là ch : S khác nhau c b n gi a tri ơ ả nó xu t phát t doanh i bán; Triết lý bán hàng nh m vào nhu c u c a ng ừ ấ ầ ằ nghi p, t p trung vào nh ng s n ph m đang có, đ y m nh bán hàng, v n đ ng ộ ữ ậ ạ ẩ ẩ ọ i nhu n thông qua vi c tăng doanh s bán, chú tr ng qu ng cáo nh m t o ra l ợ ng vào nhu vào vi c bi ệ nhu c u và mong mu n c a khách hàng v i c u c a ng ớ ầ ủ ầ ừ ng tìm cách th a mãn nhu c u c a h b ng vi c ph i h p các n l c ý t ỗ ự ủ ầ ưở ả ến vi c t o ra, phân ph i và tiêu dùng s n marketing và nh ng gì liên quan đ ệ ạ ữ ph m, trên c s đó mà đ t đ ợ ụ ơ ở ẩ e. Tri ế Đây là m t triộ nhiều s chú ý, quan tâm c a các t ng l p xã h i. ầ ộ ự ng r ng nhi m v c a doanh nghi p là xác Triết lý marketing xã h i ch tr ệ ộ ệ ủ ươ ng m c tiêu và đ nh nhu c u, mong mu n cùng nh ng m i quan tâm c a th tr ụ ị ườ ữ ố ị ết qu và hi u qu h n các phân ph i nh ng th a mãn mong đ i m t cách có k ợ ả ơ ệ ợ ủ đ i th c nh tranh, theo cách c g ng b o toàn ho c nâng cao phúc l i c a ố ặ ố ắ ết đ nhị c đây các doanh nghi p đ t các quy ng ộ ườ marketing c a h căn b n d a trên các tính toán v ắ ủ c m t c a ề l ả ủ mình. Sau đó h b t đ u ọ ắ ầ nh n th c đ ố c t m quan tr ng lâu dài c a vi c làm th a mãn các mong mu n ệ ứ ượ ầ ậ c aủ khách hàng và điều đó đã d n đẫ yếu l t ố ợ Triết lý marketing xã h i yêu c u nh ng ng m c tiêu khi thi góp ph n đ t l ạ ợ ầ v y, ho t đ ng marketing s đ ạ ộ ậ h n.ơ
ủ ệ ố
ố
đ nh là khi con ng ự ệ ậ ộ
Câu 2: các m c tiêu c a h th ng qu tr mar? ả ị ụ a. T i đa hóa m c đ tiêu dùng (Maximize Consumption) ứ ộ ườ i Vi c xác l p m c tiêu này c a marketing d a trên m t gi ủ ụ ơ ều h n thì h càng c m th y h nh phúc h n. càng mua s m và tiêu dùng nhi ả
ả ị ẩ ắ ạ ọ ơ
ễ ệ ữ ườ
i đa, nh đó s thúc đ y s n xu t, t o ra nhi ẩ ả
ờ ượ ẽ ng t ố ố ạ ự ị i làm marketing cho r ng marketing t o đi ạ ằ ấ ạ i đa. Theo quan đi m này thì “ càng nhi ể
i s th nh v t ” (more is better ). Tuy nhiên nhi ều ki n d dàng và kích ều công ăn vi cệ ều càng ra nghi ng lu n đi m tiêu dùng ể ờ ậ i t ườ ỏ
i càng h nh phúc h n. ơ
ều ng ạ i tiêu dùng (Maximize Consumer ố ườ ườ ủ
ể ể ụ
ữ ự ủ ạ ự ỏ
ặ ệ ủ ỉ ằ ự ỏ
tác đ ng trái chi ộ ố ữ ều yếu t
ạ ồ ự
ị ỗ ứ ớ ạ ể
ể ủ ườ
ợ ủ
ơ ở i khác. Ngoài ra, vi c gia tăng l ả ỏ ố ở ệ ợ ầ ủ i này có th làm ph i ích c a ng ủ ệ
cũng có th th c hi n đ ệ ượ
ều mà không ph i bao gi ườ
ụ ả ọ ủ ằ ủ ả ả
ự i mua v i hàm ý r ng ng i tiêu dùng có nhi c đ a ra nh m gia tăng s đa d ng c a s n ph m và kh năng ẩ ạ ơ ều kh năng h n ườ ằ ả ớ
c ượ ướ ể ỏ
ọ ọ ả ạ ấ ệ
ệ
ữ ứ ể ự ườ ế, công vi c c a ng
ệ ủ ấ ơ ẩ
ụ ả ơ ộ ẩ ạ
ạ ả ộ ể ọ ằ ể ỏ ầ ố
ng cu c s ng (Maximize Life Quality) i quy ả ộ
i cho r ng, các v n đ t đ h n n
ết m t cách toàn ể ộ ố ữ ộ ố ấ ườ ấ ệ ố ệ
ụ ộ
ạ ộ ườ ấ ượ
ng t c gi i làm marketing đ ng trên quan đi m marketing xã ng cu c s ng làm m c tiêu ng cu c s ng là m t tiêu ả ng, s s n có và giá c nhiên ườ ề marketing s đ ẽ ượ ứ ấ ượ ấ ượ ng, ch t l ả ự
i ta tiêu dùng s n ph m. ộ ố ng, b chi ph i b i s l ị ự ẳ ố ở ố ượ ng c a khung c nh văn hóa và môi tr ư ấ ượ ả ủ ẩ
c marketing, các m c tiêu này s đ c th hi n thành ượ ụ
ến l ụ ể ơ ẽ ượ ả ể ệ ẩ ạ ụ ạ ẫ
Nh ng ng thích tiêu dùng t làm và đem l t ố càng tăng có nghĩa là con ng b. T i đa hóa s th a mãn c a ng ự ỏ Satisfaction) Theo quan đi m marketing, doanh nghi p ch có th thành đ t các m c tiêu kinh ệ doanh c a mình d a trên nh ng n l c nh m gia tăng s th a mãn c a khách ủ ỗ ự ả ự ế,vi c gia tăng s th a mãn c a khác hàng luôn g p ph i hàng. Nh ng trên th c t ư ều t qua do b chi ph i b i nhi nh ng tr ng i khó v ở ượ ả nhau. V i ngu n l c gi i h n, m i doanh nghi p trong quá trình kinh doanh ph i ớ i ích khác nhau và c g ng s d ng h p lý đ đáp ng yêu c u c a các nhóm l ợ ử ụ ố ắ iợ vi c gia tăng s th a mãn c a nhóm ng ng h i đ ạ ến l ươ ự ỏ ệ i tiêu dùng đòi ích c a nhóm ng ườ ệ ườ h i doanh nghi p ph i b thêm chi phí trên c s nâng cao hi u qu s d ng các ả ử ụ ệ ỏ ngu n l c, đi c. ồ ự ờ ể ự c. T i đa hóa s l a ch n c a ng i tiêu dùng (Maximize Choice) ự ự ố M c tiêu này đ ượ ư l a ch n c a ng ườ ọ ủ ự để l a ch n, do đó h có th tìm mua đúng lo i hàng nào th a mãn đ ố c mu n ọ ự c a h , làm cho h c m th y hài lòng nh t. Tuy nhiên, hi n nay trên th tr ng, ủ ọ ị ườ ấ m i lo i hàng hóa có quá nhi i có quá ít s khác ều nhãn hi u, song gi a chúng l ỗ ự ạ ạ ều th đ l a ch n thì vi c l a ch n bi t. Thêm vào đó khi ng ọ i ta có quá nhi ườ ệ ệ ự ọ ết xác i làm marketing là bi s tr nên khó khăn h n. Vì th ẽ ở ết h pợ đ nh các lo i s n ph m (product lines) có c u trúc h p lý và khéo léo k ợ ị chúng trong m t danh m c s n ph m (product mix) nh m t o c h i cho khách hàng có th ch n mua đúng nh ng gì h mong mu n đ th a mãn nhu c u. ọ d. T i đa hóa ch t l ấ ượ ố Nhiều ng ườ ằ ếu ng di n và tri ệ ể ơ ệ h i và h th ng marketing l y vi c nâng cao ch t l ộ c b n cho ho t đ ng c a mình. Tuy nhiên, ch t l ơ ả ủ chu n khó đo l ẩ s n ph m cũng nh ch t l ẩ ả trong đó ng ườ Khi ho ch đ nh chi ị các m c tiêu c th h n : tăng doanh s bán, đa d ng hóa s n ph m, d n đ u ầ ố ch tấ
ả ẩ
ả
i nghiên c u ti p c n tt, phát hi n ra các c h i tt v i làm mar là ng ừ ậ ệ ườ ơ ộ ầ ị ệ ủ ườ
ệ
ườ
i làm mar là ng ự i qu n tr trong ch c năng marketing th c hi n các ho t đ ng ch y ị ả ườ ườ ở ộ ệ ử ạ ộ i tìm ra tt, xây d ng tt, m r ng tt, đóng c a tt. ự ứ ủ ếu và
ơ ả
ị
ạ ế ho ch nghiên c u marketing.
ng m c tiêu cho doanh nghi p. ệ
ứ ị ườ ụ c marketing. ạ
ọ ến l ượ ụ ả ị ị ị
ng trình phát tri n s n ph m. ươ ậ ẩ
ự
ến mãi. ả ậ
ố ị
ng s n ph m, tăng th ph n vv... l ượ i qu n tr marketing Câu 3:Công vi c c a ng ị ườ Ng ế ứ khai thác chúng m t cách hi u qu . ả ộ Ng Ng ra các quyết đ nh c b n sau : ị a.Trong ch c năng ho ch đ nh: ứ - L p kậ ạ - Quyết đ nh l a ch n th tr ự - Ho ch đ nh chi - Quyết đ nh danh m c s n ph m. ẩ - L p các ch ể ả - Xây d ng các chính sách đ nh giá. - L p các ch ươ - Quyết đ nh v - Kế ho ch hu n luy n và đào t o nhân viên marketing. ạ ị ng trình qu ng cáo và khuy ề t ch c kênh phân ph i. ấ ổ ứ ệ ạ
ng trình nghiên c u marketing. ứ ổ ứ
ch c theo ch c năng ổ ứ ừ ị ậ ề c c u t
ả ẩ
ấ ậ ạ ộ ỗ ộ
ị ạ ổ ứ
ề các đ a đi m bán. ể ền thông và công ệ ớ ệ i các trung gian bán hàng và quy ết đ nh v ị ền , các c quan truy ơ
ệ
ạ i kho và h th ng v n chuy n. ệ ố ạ ậ
ổ ứ ổ ứ ị ều hành vi c tham gia h i ch , tri n lãm. ợ
ể ệ ả ến s n ph m, t ả ổ ứ ẩ ổ ị ể ộ ch c ho t đ ng khuy ạ ộ ến mãi.
ạ ng đàm phán v i các l c l ng l ng liên quan (công chúng, các c quan ự ượ ươ ơ
ộ ộ
ứ ể
Câu 4: ch c: b. Trong ch c năng t ổ ứ ứ - T ch c th c hi n các ch ệ ươ ự ch c c a b ph n marketing (t - Quyết đ nh v ơ ấ ổ ứ ủ ộ hay s n ph m, theo khu v c đ a lý hay c u trúc ma tr n ). ậ ự ị - Phân công trách nhi m cho m i b ph n ho t đ ng. - T ch c m ng l ướ - Thiết l p các quan h v i chính quy ậ chúng. -Tuy n d ng, hu n luy n và đào t o nhân viên marketing. ấ ể ụ - T ch c m ng l ướ - T ch c các h i ngh khách hàng, đi ộ - Quyết đ nh v ề thay đ i giá, c i ti c. Trong ch c năng lãnh đ o: ứ - Th ớ ượ truyền thông). - Kích thích và đ ng viên nhân viên bán hàng. - Kích thích và đ ng viên các trung gian bán hàng. d. Trong ch c năng ki m tra: - Ki m tra ngân sách marketing.
ể
ả
ệ ự
ể ể
ị
ộ ị ủ ếu là:
ến l ến l ị ệ
ạ ự ể
ượ ượ ự ộ ến trình liên t c và có quan h v i ệ ớ ụ
ộ - So sánh chi phí v i ngân sách. ớ - Đánh giá hi u qu qu ng cáo, khuy ến mãi. ả - Ki m tra s thay đ i giá và đi ều ch nh giá . ỉ ổ - Ki m soát h th ng phân ph i, bán hàng. ệ ố ố Câu 5: ti n trình qu n tr mar ả ế Theo J. Mc Cathy, qu n tr marketing có ba n i dung ch y ả c marketing. - Ho ch đ nh chi ượ - Th c hi n chi c marketing ượ - Ki m tra chi ến l c và các ho t đ ng marketing. ạ ộ Các n i dung này đ c th c hi n theo m t ti ộ ệ nhau m t cách ch t ch . ẽ ặ
ơ ộ ầ ị ườ ả ổ ứ ố
ữ
ng, các xu h ướ ườ ộ ủ ổ ố ớ ng ệ ố ch c t t công tác nghiên c u marketing và h th ng ứ ng xuyên phân tích, đánh giá nh ng đ i thay c a môi ể ườ ủ ạ ộ ng trong tiêu dùng, thái đ c a khách hàng đ i v i ho t đ ng
c : ự ướ c th c hi n qua 4 b ệ
ng và d báo nhu c u th tr ượ
ị ườ ể ằ ả ng án chi ươ ả ến l
c ti ự ộ ng đ ể ự ệ
ạ
c l
i và nhu c u t ầ ươ ầ ến nhu c u đó. Là c s cho quy ầ ướ ượ ư
ến hành nh m đ m b o tính cượ ấ ả ến hành d báo m t cách khá toàn di n các v n ng tiêu dùng, tình hình c nh tranh... Doanh ng lai c a s n ph m, ẩ ủ ả ết ơ ở ng c a doanh nghi p. ệ ng đ ếu t ề quy mô và cách th c thâm nh p th tr ứ ị ườ ủ
ị ườ ạ
ng luôn có đ c tính không đ ng nh t và có th i tiêu dùng trong th tr ị ườ ườ ặ ấ ồ
ự
t v ệ ề nhu c u, hành vi tiêu dùng đ ng. M i m t th tr ng đ ượ c t o ra t ượ ạ ị ườ ều đ ầ ộ ạ ỗ
ị ườ ữ
ự
ệ ể
ợ ủ ừ
1.Phân tích c h i th tr Doanh nghi p c n ph i t ệ tình báo marketing đ th tr marketing c a doanh nghi p vv... ệ ủ ng m c tiêu 2. L a ch n các th tr ự ụ ị ườ ọ ng m c tiêu đ Vi c l a ch n th tr ượ ụ ị ườ ọ ệ ự ng và d báo nhu c u a. Đo l ầ ự ườ Vi c đo l ự ệ ầ ườ kh thi c a các n l c marketing. Đ có th xây d ng các ph ỗ ự ủ ả marketing thích h p, c n ph i ti ầ ợ ng, xu h đề liên quan đến th tr ướ ị ườ ng nhu c u hi n t nghi p c n ầ ệ ạ ệ nh h cũng nh xem xét các y ưở ố ả đ nh v ậ ị b. Phân đo n th tr ng ( Market Segmentation ) ể Ng phân thành nhóm theo nhiều cách khác nhau. Tiến trình phân chia khách hàng c g i là theo các nhóm đ làm rõ s khác bi ọ ể ừ phân đo n (hay phân khúc) th tr ị ườ ng. nh ng phân đo n th tr ạ ng m c tiêu c. L a ch n th tr ụ ị ườ ọ ủ ừ ng m c tiêu, doanh nghi p c n đánh giá quy mô c a t ng Đ xác đ nh th tr ầ ụ ị ườ ị ố ớ ng đ i v i phân đo n cũng nh các đ c tính phù h p c a t ng phân đo n th tr ặ ư ạ kh năng marketing c a doanh nghi p. Doanh nghi p có th ch n l a đ tham ể ị ườ ọ ự ạ ể ủ ệ ệ ả
ấ ủ
ị ớ ằ ị ườ ng, các doanh nghi p thâm nh p vào m t th tr ộ
ạ ệ ấ ều phân đo n c a th tr ạ ậ ệ
ọ ườ ộ ậ ọ ẽ ặ
ạ ậ
ệ ự
c. Vi c l c ch n m t phân đo n đ thâm nh p tr ộ ệ ự ị ườ ộ ế ho ch ch đ ng đ ạ ậ
ả ạ ợ ọ ơ ấ
ng ( Market Positioning ) ị
i th ị ợ ả ến hành đ nh v th tr
ị ườ ự ị ủ ằ
ả ệ i thợ ể ến l ệ
ư ụ ầ ẩ ều l ố ủ
ệ ệ ượ ủ c c a doanh nghi p m t cách hi u qu h n. ộ
ị ẩ ầ ệ ả ơ ệ ủ ả
ạ ị ạ
ệ ủ ệ
ỏ ậ ự ề nhãn hi u c a doanh nghi p, nh ng l ợ ẩ ầ
ữ ả ậ ằ ớ ự ừ ự ệ
ợ
ệ ầ ậ
ượ ả ộ ả ả ệ
ệ t v ẩ ẩ ệ ề m t ho c các thu c tính nào đó trong tâm trí c a khách hàng ệ ủ
ng đ ệ ướ ến.
ạ
c marketing ở ượ ứ
ến l ự ự ấ ậ
c kinh doanh đã ến l cượ ọ ộ ủ ng cho toàn b ho t đ ng marketing c a ạ ộ các b ệ ấ ể ị ộ
c xây d ng ph i bao hàm các n i dung : ượ ượ ự ả ộ
c marketing. c marketing đ ến l ượ
ố ợ ạ
ượ ủ ạ
ệ ạ ộ ổ
ể
ươ ứ
ng th c marketing có th ki m soát đ ứ ể ạ ượ c ết trong thị ự
ệ ng m c tiêu nh m đ t đ c m c tiêu marketing c a mình. ng nh t đ nh nào đó. Thông gia vào m t hay nhi ộ ụ ụ ng m i b ng cách ph c v th ị ườ m t phân đo n duy nh t và n ếu vi c làm này cho th y thành công, h s thâm ấ nh p thêm vào các phân đo n khác, r i bao trãi ra theo hàng d c ho c hàng ồ ạ ng không mang tính ố ếp vào các phân đo n th tr ngang. S thâm nh p n i ti ự ch t ng u nhiên, mà ph i th c hi n theo m t k ạ c ho ch ượ ủ ộ ẫ ả ấ ả c ph i đ m b o tr đ nh t ả ả ướ ể ừ ướ ị tính h p d n v ề quy mô, c c u và phù h p v i kh năng marketing c a doanh ủ ớ ẫ ấ nghi p.ệ d. Đ nh v th tr ị ườ ị ế ng đ xác đ nh các l Doanh nghi p cũng c n ph i ti ị ệ c marketing có c nh tranh v ề s n ph m so v i đ i th nh m xây d ng chi ớ ố ượ ả ạ ế h n cho doanh nghi p trong vi c th a mãn các nhu kh năng t o ra nhi ỏ ơ ạ c u và mong mu n c a khách hàng, cũng nh góp ph n thành đ t các m c tiêu ạ ầ ầ chiến l Doanh nghi p c n xác đ nh v trí c a nhãn hi u c a s n ph m so v i các nhãn ớ ủ t rõ ràng hi u c nh tranh, có nghĩa là t o ra s đánh giá, nhìn nh n và phân bi ệ ệ i th c a khách hàng v ẩ ế c a s n ph m ủ ả ủ trong vi c th a mãn nhu c u khách hàng so v i các s n ph m c nh tranh. ạ ệ ều c th c hi n d a trên s th a nh n r ng, m i s n ph m đ Công vi c này đ ọ ả ẩ ự ượ ệ ị ếu c a khách hàng là là m t t p h p nh ng thu c tính đ c c m nh n và th hi ữ ủ ậ ộ ộ ậ ự t đ i v i cùng m t s n ph m. Vì v y doanh nghi p c n th c hoàn toàn khác bi ệ ố ớ ếm m t vộ ị hi n các bi n pháp đ đ m b o r ng s n ph m c a doanh nghi p chi ể ả ủ ả ằ trí đ c bi ở ộ ộ ặ ặ ng mà doanh nghi p h phân đo n th tr ị ườ ạ ến l 3. Ho ch đ nh chi ượ ị c trên, căn c vào chi D a vào nh ng phân tích ướ ữ ự c ch p nh n, doanh nghi p c n xây d ng và l a ch n m t chi đ ầ ượ marketing thích h p nh t đ đ nh h ướ ợ mình. Chiến l - M c tiêu chi ụ - Đ nh d ng marketing -mix (marketing ph i h p). ị - Các chiến l c marketing c nh tranh c a doanh nghi p. -Ngân sách marketing và phân b ngân sách cho các ho t đ ng marketing. 4. Tri n khai marketing - mix Marketing - mix là s t p h p các ph ể ể mà doanh nghi p ph i h p s d ng đ t o nên s đáp ng c n thi ầ tr ụ ự ậ ợ ố ợ ử ụ ạ ượ ườ ủ ụ ằ
ư ượ ử ụ
ộ ẩ ụ ể ố ọ
ch y ệ ộ ếu t
ng v ợ ả ướ
ố ậ ệ ụ
ặ ấ ể ụ ợ ồ ến Là s kự ết h p "v t ph m và d ch v " mà doanh nghi p c ng hi ị ệ ng m c tiêu g m có: ph m ch t, đ c đi m, phong cách, nhãn hi u,
ẩ ẩ ụ ả
ể
ượ ả v t ph m công hi ẩ ậ ở ậ ị ượ ả ng x ng v i giá tr đ ớ c s n ph m. Giá c ẩ ằ
ồ ả ủ ứ ẽ
, giá theo th i h n thanh toán, giá kèm theo đi ỗ ả ỏ c c m nh n ấ ả ờ ạ ả ến, b ng không i mua s tìm mua c a nhà s n xu t khác. Giá c bao g m : giá qui đ nh, giá ị ều ki n tín ệ
ồ ằ ủ ạ ộ
ữ i tiêu dùng mà doanh nghi p mu n h ố ẩ ến tay ng
ệ ứ ộ
ườ ố ự ng bán theo các khu v c th tr ị ườ ậ
ữ
ể ết Là nh ng ho t đ ng thông đ t nh ng giá tr c a s n ph m và thuy ữ ạ c khách hàng m c tiêu mua s n ph m y. C đ ng bao g m các ho t ẩ ấ ng, ki m kê, v n chuy n, d tr . ạ ả
ự ếp, khuyến mãi, quan h công chúng. ệ
ự ệ
ạ ộ i ạ ở ạ ể ệ ự ị ỉ ừ ự ả
c xây d ng m i ch d ng l ớ ng lai, vì v y doanh nghi p c n ph i bi ở ệ ầ ươ
d ng kh i th o, th hi n các d đ nh ến các d đ nh đó ả c marketing m t cách ượ ch c th c hi n chi ự ự ị ộ ến l ậ ứ ệ ổ
c marketing bao g m : ch c th c hi n chi ự ữ ộ ượ ệ ồ
ến l ộ
ng trình hành đ ng c th . ụ ể ớ ạ ộ ổ
ng và quy
ch c tích c c có kh năng đ ng viên toàn b n ưở ổ ộ ỗ ể ự ứ ả ộ
ết đ nh. ị ự ụ ạ
ng trình marketing ươ ự ệ ả ồ
ệ ể ầ ả
ến tri n theo đúng chi ự ể
ệ ể ến hành nh ng s đi ạ ộ ến l ượ ết đ đ t đ ể ạ ượ ầ
c s d ng trong marketing - mix, nh ng theo J. Có nhiều công c khác nhau đ g i là 4P : s n ph m (product), giá Mc Carthy, có th nhóm g p thành 4 y ếu t ả ự c (price), phân ph i (place) và c đ ng (promotion). Các doanh nghi p th c ổ ộ ả ố ố ủ ếu đó đ tác đ ng làm hi n marketing - mix b ng cách ph i h p 4 y ể ố ợ ằ ệ thay đ i s c c u th tr ề s n ph m c a mình theo h i cho kinh ng có l ủ ẩ ị ườ ổ ứ ầ doanh. - S n ph m: ẩ ả cho th tr ị ườ bao bì, quy cách (kích c ), d ch v , b o hành, ... ị ỡ - Giá c : ả Là s tiố ền mà khách hàng ph i b ra đ có đ ph i t ả ươ ng ườ chiết kh u, giá bù l ấ d ng... ụ ư - Phân ph i:ố Bao g m nh ng ho t đ ng khác nhau c a doanh nghi p nh m Đ a ệ ến, nh xácư ng đ s n ph m đ ướ ả đ nh kênh phân ph i, l a ch n các trung gian, m c đ bao ph th tr ng, b ï trí ọ ủ ị ườ ố ị l c l ự ự ữ ự ượ ể - C đ ng: ạ ộ ẩ ị ủ ả ổ ộ ph c đ ụ ượ ồ ổ ộ ụ đ ng qu ng cáo, bán tr c ti ả ộ 5. T ch c th c hi n và ki m tra ho t đ ng marketing ể ổ ứ Chiến l ượ ến hành trong t c n tiầ thành hi n th c b ng cách t ằ ự ệ h u hi u. ệ N i dung c a t ủ ổ ứ - Xây d ng các ch ươ ự ủ - T ch c b ph n marketing thích h p v i quy mô ho t đ ng marketing c a ợ ậ ộ ứ doanh nghi p .ệ - Phát tri n h th ng khen th ệ ố - Xây d ng b u không khí t ầ l c c a nhân viên trong vi c thành đ t m c tiêu. ệ ự ủ - Phát tri n ngu n nhân l c đ kh năng th c hi n các ch ủ ự ể đã thiết kế. -Doanh nghi p cũng c n ph i th c hi n vi c ki m tra các ho t đ ng marketing ệ ự ệ c đã v ch c ti đ đ m b o r ng vi c th c hi n đ ạ ả ằ ượ ệ ể ả ụ c m c ự ều ch nh c n thi ra, cũng nh có th ti ỉ ữ ư tiêu.
ố
ệ ố
ứ ươ
ự ượ c ết trong thị ng th c marketing có th ki m soát đ ứ ể ạ
ằ ụ ủ ườ
ư
ộ ẩ ố ọ
ch y ệ ộ ếu t
ng v ợ ả ướ
ị ố ậ ệ ụ
ặ ể ụ ợ ồ ến ệ ng m c tiêu g m có: ph m ch t, đ c đi m, phong cách, nhãn hi u, ẩ : Là s kự ết h p "v t ph m và d ch v " mà doanh nghi p c ng hi ấ
ấ ị ả ng, h p d n và thu ẫ
ượ ỏ
ầ ủ ố ủ ể
c các s n ph m theo yêu c u c a th tr ị ườ ườ ượ ả v t ph m công hi ng x ng v i giá tr đ ớ i tiêu dùng. c s n ph m. Giá c ẩ ằ ị ượ ả ậ ở ậ ẩ
ứ ẽ ủ ả ồ
, giá theo th i h n thanh toán, giá kèm theo đi ả ến, b ng không i mua s tìm mua c a nhà s n xu t khác. Giá c bao g m : giá qui đ nh, giá ị ều ki n tín ệ ả ỏ c c m nh n ấ ả ờ ạ ỗ
ủ i nhu n cho mình v a v i túi ti n c a ừ ạ ể ừ i l ạ ợ ề ả ậ ớ
i tiêu dùng. ườ
ạ ộ ủ ồ
ữ i tiêu dùng mà doanh nghi p mu n h ến tay ng ẩ ố
ệ ứ ộ
ng, ki m kê, v n chuy n, d tr . ị ườ ọ ự ể ậ
ch c h th ng phân ph i đ m b o bán đ ườ ố ự ng bán theo các khu v c th tr ả ổ ượ ế t ứ ề ả
ậ
ữ
ết ữ ạ c khách hàng m c tiêu mua s n ph m y. C đ ng bao g m các ho t ẩ ấ ị ủ ả ổ ộ ẩ ồ
ự ếp, khuyến mãi, quan h công chúng.
ng xuyên t ệ ả
i mua. ch c các ho t đ ng qu ng cáo, thông tin và khuy n ế ứ c nhi u ng ề ượ ạ ộ ườ ả ạ ể
i pháp cho KH(customer solution)
Câu 6: h th ng marketing – mix và m i quan h gi a ệ ữ 4P và 4C? Marketing - mix là s t p h p các ph ợ ự ậ ể ể mà doanh nghi p ph i h p s d ng đ t o nên s đáp ng c n thi ố ợ ử ụ ệ ầ ng m c tiêu nh m đ t đ tr c m c tiêu marketing c a mình. ụ ạ ượ c s d ng trong marketing - mix, nh ng theo J. Có nhiều công c khác nhau đ ượ ử ụ ụ g i là 4P : s n ph m (product), giá Mc Carthy, có th nhóm g p thành 4 y ếu t ả ể ự c (price), phân ph i (place) và c đ ng (promotion). Các doanh nghi p th c ổ ộ ả ố ố ủ ếu đó đ tác đ ng làm hi n marketing - mix b ng cách ph i h p 4 y ể ố ợ ằ ệ thay đ i s c c u th tr ề s n ph m c a mình theo h i cho kinh ng có l ủ ẩ ị ườ ổ ứ ầ doanh. - S n ph m ẩ ả cho th tr ẩ ị ườ bao bì, quy cách (kích c ), d ch v , b o hành, ... ụ ả ỡ DN ph i t o ra đ ẩ ả ạ hút ng i mua, th a mãn nhu c u và mong mu n c a ng ầ ườ - Giá cả: Là s tiố ền mà khách hàng ph i b ra đ có đ ph i t ả ươ ng ườ chiết kh u, giá bù l ấ d ng... ụ DN ph i linh ho t đ v a đem l ng ư - Phân ph iố :Bao g m nh ng ho t đ ng khác nhau c a doanh nghi p nh m đ a ệ ằ ến, nh xácư ng đ s n ph m đ ướ ả đ nh kênh phân ph i, l a ch n các trung gian, m c đ bao ph th tr ng, b ï trí ủ ị ườ ố ị l c l ự ữ ể ự ượ c nhanh, nhi u, ti DN ph i t ố ả ệ ố ki m chi phí và thu n ti n cho khách hàng. ệ ệ ổ ộ : Là nh ng ho t đ ng thông đ t nh ng giá tr c a s n ph m và thuy - C đ ng ạ ạ ộ ph c đ ả ụ ụ ượ đ ng qu ng cáo, bán tr c ti ả ộ DN ph i th ổ ườ mãi. T o uy tín đ thu hút đ M i quan h gi a 4P và 4C ệ ữ ố 4 P S n ph m(product) gi ả
4C ả ẩ
ỏ ả
ố ệ
Giá c (price) Chi phí KH b ra(customer cost) Phân ph i(place) S thu n ti n(convinience) C đ ng(promotion) s t ổ ộ
ằ ệ ể
i pháp cho ng ả ẩ
ợ ả ế ư ứ
ả ệ
ủ ị ườ ụ
t đó là trang ph c công s ệ ẻ ố ơ
ừ ặ
ự ậ ng tác(communication) ự ươ ỗ ả 1) Customer solution g n v i product th hi n quan đi m r ng m i s n ớ ể ắ i tiêu ng ph i th c s là m t gi ph m đ a ra trên th tr ườ ộ ự ự ả ị ườ i pháp tìm ki m l i nhu n cho DN. M t ví dùng ch không ph i làm gi ộ ậ ả i pháp cho KH đó là hãng N&M. khi d đi m hình c a vi c tìm ki m gi ế ụ ể ở ng khác bi ng có 2 xu h mà trên th tr ướ (nghiêm túc và c đi n) và trang ph c d o ph , đi ch i (tr trung và phong ụ ạ ổ ể cách) thì hãng đã tìm ra ngách k t h p 2 nhu c u trong 1 sp v a m c đi làm mà v n đ ng đ n vewaf đi ch i mà không c ng quá. ẫ ứ ầ ứ
ả ủ ả ắ ớ ắ
ể ả ỏ
ả
ẩ ỉ ử ụ ữ ả ươ ủ ẩ
ạ
ế ợ ơ ầ 2) Customer cost g n v i Price th hi n quan đi m giá c c a s n ph m c n ể ệ đ c nhìn nh n nh chi phí mà khách hàng ph i b ra. Đó không ch là chi ư ậ ượ c s n ph m mà còn c chi phí cho vi c t o ra, s d ng và phí đ mua đ ệ ạ ẩ ượ ả ể h y b s n ph m. giá c c a s n ph m ph i t ng x ng v i nh ng gì ả ủ ả ẩ ớ ứ ỏ ả i mua. i cho ng mà sp mang l ườ ắ ố ủ ứ
3) Convinience g n v i Place th hi n cách th c phân ph i c a DN ph i ả ệ ề nhi u
ớ i s thu n ti n cho ng ụ ể ạ ự ệ ậ ộ
ặ ở
i tiêu dùng. M t ví d đi n hình là h ề ở ề ẽ ị ụ ườ ả
ể ệ mang l ườ th ng máy ATM c a ngân hàng. Ngân hàng nào có nhi u máy, đ t ố n i và ít b tr c tr c khi rút ti n s có nhi u ng ơ ớ i m tài kho n. ầ ủ ặ ắ ề
4) Communication g n v i Promotion th hi n yêu c u công tác truy n thông ả ắ ng tác và giao ti p 2 chi u gi a DN và KH. DN ph i l ng ữ nguy n v ng c a KH và nói cho h nghe sp c a mình s đáp
ề ể ệ ề ế ả
ủ ủ ẽ ọ ọ ệ
ph i là s t ự ươ nghe tâm t ư ng nhu c u đó ntn? ầ ứ
c u thành h
ệ ố
ế ố ấ
ệ
(MIS) bao g m con ng i, ph
ố ệ ố
ươ ườ ồ
ử ạ
i có th m ậ ết, k p th i, chính xác và đáng tin c y cho nh ng ng ng ti n thi ệ ố ườ ữ ầ ậ ẩ ờ
ị ị
Câu 7: h th ng thông tin mar? các y u t th ng thông tin mar trong doanh nghi p?ệ ết bị H th ng thông tin marketing và qui trình thu th p, x lý, phân lo i, phân tích, đánh giá và phân ph i nh ng ữ thông tin c n thi quyền ra các quyết đ nh marketing. Giáo trình KTQD
u mar?
ế
ứ
Câu 8: ti n trình nghiên c
ấ ề
ứ i qu n tr marketing và ng ị ả ườ ị ầ
ọ ố ậ ấ ấ ớ ướ ả
ạ ề án nghiên c u. Có m t s đ
, t c là thu th p nh ng d li u s
ữ ứ ữ ệ thi ả
ứ ữ ữ ạ nghiên c u mô t
ữ ệ ấ ị ườ ẽ ọ ứ ư quan sát xem có bao nhiêu ng
ộ ờ ậ ề và đề xu t nh ng gi ấ ộ ng nh t đ nh, ví d nh ệ
ể ứ ụ ạ ạ nghiên c u nguyên nhân
c l p đ t t ệ ệ ệ ẽ ọ ộ ố ề án thu c lo i ạ ộ b n ơ b đ làm sáng t ỏ ả ộ ể ưở ng ết có th hay nh ng ý t ể ả t c là xác đ nh nh ng đ i ạ , ị i s g i đi n tho i ạ ộ ố ề án , t c là ki m nghi m m i quan h nhân qu , ả ố ệ ạ ạ i ạ ượ ắ
ữ i các máy đi n tho i công c ng trong phòng ch lên máy bay. M t s đ ứ ộ ều hơn nếu đi n tho i đ ợ ủ
ỏ ứ ị ự ứ ết kế m t kộ ế ho ch nghiên c u đòi h i ph i quy
ạ ấ ẫ ứ ứ ụ ết đ nh ngu n s li u, ồ ố ệ ương ả ị ế ho ch l y m u và ph
ồ ữ ệ
ữ ể ỏ
ữ ệ ữ ứ ấ ữ ả ồ
ậ ứ ấ ộ
ạ c thu th p cho m t m c đích khác. D li u s ụ c thu th p cho m c đích nh t đ nh. ụ ấ ị ậ ồ
ng pháp nghiên c u ươ ứ
ữ ệ ể ậ ằ
ớ ữ ng nghiên c u và khung c nh t Nh ng d li u m i có th thu th p b ng cách quan sát ứ
ả ậ ờ ến trong m t vài gi ườ
ương ng.ứ Nhóm t p trung là m t cu c h p m t c a t ộ ộ ọ đ cùng v i m t ng ườ ớ ờ ể ộ ề s n ph m, d ch v , t ự ụ ổ ứ ặ ủ ừ ộ ch c hay m t th c th ộ ậ i đ ườ ượ ổ ớ sáu i ch trì ủ ể ả ẩ ị
. Nghiên c u điứ ằ
ương ề ậ ữ ứ ệ ộ
ứ ậ ộ
ớ i thích h p nh t v i nghiên c u nguyên nhân .. ợ ấ ớ ứ ạ ợ
a. Xác đ nh v n đ và m c tiêu nghiên c u ụ i nghiên c u marketing B c đ u tiên đòi h i ng ỏ ứ ườ ph i xác đ nh v n đ ề m c tiêu ề m t cách th n tr ng và th ng nh t v i nhau v ụ ộ ị nghiên c u.ứ Có th phân ra thành ba lo i đ ể nghiên c u thăm dò ứ ứ ch t th c s c a v n đ ấ ự ự ủ ấ m i. M t s đ ộ ố ề án thu c lo i ớ l ượ t ạ thu c lo i như là hành khách s g i đi n nhi nh ng v trí thu n ti n trong phòng đ i c a sân bay. ệ ậ b. Xây d ng k ho ch nghiên c u ế ạ Vi c thi ạ ệ phương pháp nghiên c u, công c nghiên c u, k pháp tiếp xúc. Ngu n d li u ứ ấ Kế ho ch nghiên c u có th đòi h i ph i thu th p nh ng d li u th c p, ả ạ ữ ệ ơ c p hay c hai lo i. D li u th c p bao g m nh ng thông tin nh ng d li u s ữ ệ ữ ệ ơ đã có trong tài li u nào đó, đã đ ậ ượ ệ c p bao g m nh ng thông tin g c đ ố ượ ữ ấ Ph - Nghiên c u quan sát. ứ các đ i t ố ượ - Nghiên c u nhóm t p trung. ứ đến m i ng c m i đ khôn khéo trao đ i v i nhau v marketing khác. ều tra n m gi a m t bên là nghiên c u - Nghiên c u đi u tra ứ ộ ứ quan sát nhóm t p trung và m t bên là nghiên c u th c nghi m. Các ph ự pháp quan sát và nhóm t p trung phù h p v i các cu c nghiên c u thăm dò, còn nghiên ều tra l c u điứ Công c nghiên c u ụ ứ
ọ ữ ứ ụ ườ
ầ ả ể ụ
ậ ả
ả ờ ẵ ấ ể ỏ ậ ố ệ ỏ . B ng câu h i là công c ph bi ỏ ỏ
ở
ỏ ể
ỏ
c a mình. ữ c h i tr l ương án tr l ỏ i b ng nh ng l ữ ẵ i l ờ ẽ ủ ọ ườ ượ ỏ ả ờ ằ
ẫ ấ
ạ ấ ẫ ể ệ ế ạ ườ i nghiên c u ph i thi ứ ết kế kế ho ch l y m u và đ làm vi c này c n ầ
ị ỏ Ai là đ i t
i nghiên c u marketing ph i xác đ nh công chúng m c tiêu s đ ứ ẽ ượ ọ c ch n ả ờ ả i câu h i: ị ng đi u tra ? ề ố ượ ụ ả ị ơ ị ẫ Quyết đ nh này tr l ườ
ị ả ẫ ấ ự ị ẫ ơn v m u, ph i xây d ng khung l y m u sao cho
i trong s công chúng m c tiêu đ ố ụ ều có kh năng ngang nhau đ c ch n vào ọ ượ ả
i câu h i: i? ỏ C n đi u tra bao nhiêu ng ườ ề
ấ ẫ ị ả
ộ
ữ ả ẫ ố
ượ ng đã cho k ả ờ ết qu đáng tin c y h ỏ ậ ụ ầ ớ ộ ết qu đáng tin c y. Nh ng m u d ướ ậ ấ ể ễ ả ậ ẫ
i câu h i: ả ự ấ ọ ị
i nh th nào ? i tr l ườ ả ờ l ả ờ ẫ ư ế ộ
ẫ Quyết đ nh này tr ể ệ ấ ệ ỏ ẫ ờ ấ
i nghiên c u marketing s l y m u phi xác su t. ẽ ấ ứ ẫ ấ
ng pháp ti p xúc ề này tr l ỏ Ph i ti p xúc v i đ i t ng nh th nào? ư ế Có thể
ự ếp.
ữ
l ả ế ớ ố ượ ư, đi n tho i hay tr c ti ạ ệ t nh t đ ti ệ là cách t ố ếp hay n i dung tr ộ ự ấ ể ếp c n v i nh ng cá nhân ớ ậ i c a h có th b ọ ả ờ ủ ể ị ấ ấ ỏ
ả ơn gi n, rõ ràng ả iườ ỏ ấ ả ỏ ị
ng đ t đ c tr l i th l Nh ng ng i nghiên c u marketing có th l a ch n m t trong hai công c ể ự ộ nghiên c u chính đ thu th p s li u ban đ u : B ng câu h i và d ng c c ụ ơ khí. ứ ỏ B ng câu h i ụ ổ ến nh t đ thu th p nh ng s li u ữ ố ệ ả ban đ u. Có 2 d ng câu h i là câu h i đóng (câu h i có các câu tr l i s n) và ỏ ầ ạ i s n). Nh ng câu h i đóng là nh ng câu câu h i m (câu h i không có câu tr l ỏ ả ờ ẵ ữ ỏ ỏ ữ c h i ch c n i có th có và ng h i có kèm theo nh ng ph ỉ ầ i đ ườ ượ ả ờ ữ ỏ ỏ ể l a ch n m t trong nh ng câu h i đã cho s n. Câu h i m là nh ng câu h i đ ữ ở ộ ự cho ng i đ K ho ch l y m u Ng thông qua ba quyết đ nh sau : 1. Đ n v m u. Ng làm m u. Sau khi đã xác đ nh đ ẫ m iọ ng ườ m u.ẫ 2. Quy mô m uẫ . Quyết đ nh này tr l ơn các m u nh . Tuy nhiên không nh t Các m u l n cho k ấ ẫ ớ ớ thiết ph i l y toàn b hay m t ph n l n công chúng m c tiêu làm m u thì m i ẫ ả ấ i 1% s công chúng có đ c nh ng k ữ th ậ ết qu khá tin c y, mi n là quy trình l y m u có th tin c y ườ đ c.ượ ữ ỏ Ph i l a ch n nh ng 3. Quy trình l y m u. ng Đ có m t m u có tính đ i di n, ph i l y m u xác ả ấ ạ su tấ trong công chúng . Khi vi c l y m u xác su t đòi h i chi phí và th i gian ẫ quá l n,ớ thì ng ườ Ph ươ ế i câu h i : V n đấ ả ờ ch n cách ph ng v n b ng th ằ ọ ấ ỏ B ng câu h i g i qua b u đi n ư ỏ ử ả không ch p nh n ph ng v n tr c ti ậ ng ph ng v n làm thiên v hay sai l ch đi. Song b ng câu h i ph i đ ệ và vi c nh n đ ệ th p và ch m tr . ễ c t ạ ượ ỷ ệ ấ ậ ượ ả ờ ườ ậ
ố ỏ ấ
ệ ỏ
ấ ể ớ ườ ng ả ả ỷ ệ ả ờ ấ ể i thích rõ h i câu h i cao h ỏ i ph ng v n cũng có kh năng gi tr l ỏ t nh t đ thu th p thông tin nhanh ậ ơn các câu h i nỏ ếu ơn so v i tr
ỏ ấ ệ ể ể ượ ượ c ếu qua bưu đi n. Hai nh c đi m chính là ch có th ph ng v n đ ỉ
i có đi n th ai, và cu c ph ng v n ph i ng n g n cũng nh ọ ỏ ộ ọ ả ắ ấ ệ ư không đi quá
ố ấ
ương pháp. i nh ng đi ữ ạ
ạ ẳ i ph ng v n có th đ ấ ề ng c v ự ế là phương pháp linh ho t nh t trong s ba ph ạ ể ưa ra nhiều câu h i hỏ ơn và có th ghi l i tr l ườ ả ờ
ỏ ạ ự ể ặ ả
ng. Nó cũng có th b ng ỏ ấ ườ ấ ể ị ều ư cách ăn m c, vóc dáng. Ph ng ỏ ự ế ho ch th c ệ i ph ng v n làm thiên l ch
ố ễ ị ề
ng phát sinh trong gia đo n này : M t s ng ấ ố i không có nhà và ấ i tr l ườ ả ờ ộ ố ở
ổ ị
ếp xúc; m t s ng ỏ ộ ố ườ i tr l ấ ữ
ụ ệ ậ
ỗ i ph trách vi c thu th p d li u c n có bi n pháp x ữ ệ ả ự ữ ể ả ườ ả ầ ờ
ữ ệ
ếp theo trong quá trình nghiên c u marketing là phân tích d li u đã ứ
i nghiên c u ti c nh ng k ữ ữ ệ ứ ượ ể ả ợ
ến hành ều, tính giá tr trung ườ ộ ấ ị
ố ệ ồ ự ữ ộ
ế
ả i nghiên c u ph i trình bày nh ng k ả ủ ếu đã thu đ ườ ượ ữ ả
ết qu ch y ứ ết đ nh marketing quan tr ng mà ban lãnh đ o đang ph i thông ọ c liên quan ả ạ ị
ậ ứ ữ ấ
i quy ứ ẽ ữ ề đ t ra. ặ ết v n đấ ằ
ạ là phương pháp t Ph ng v n qua đi n tho i chóng và ng ườ ấ ng c ph ng v n không hi u. T l i đ ườ ượ h pợ g i phi ử nh ngữ ng ườ sâu vào chuy n riêng t ư. ệ Ph ng v n tr c ti p ấ ỏ Ng ỏ ườ i, ch ng h n nh quan sát đ ượ ếp là phương pháp t n kém nh t và đòi h i ph i có k v n tr c ti ố ấ hiên và ki m tra k l ỹ ưở ể hay méo mó câu tr l i. ả ờ . c. Thu th p d li u ậ ữ ệ Đây là giai đo n khá t n kém v ề chi phí và d b sai sót nh t. Có b n v n đ ạ th ạ ườ ph iả ch i h p tác; i t liên h l i hay thay đ i đ a đi m ti ườ ả ờ ừ ố ợ ệ ạ ể i ph ng v n có th thiên v hay thiên l ch hay không trung th c; nh ng ng ị ể ệ ự ề phát sinh không trung th c trong công vi c c a mình. Tùy theo m i lo i v n đ ạ ấ ệ ủ ử trên đây, mà nh ng ng ệ ầ lý thích h p đ đ m b o yêu c u đi ều tra trong kh năng kinh phí và th i gian ợ cho phép. d. Phân tích d li u B c ti ướ ết qu thích h p. Ng thu th p đ có đ ậ b ng hóa các s li u r i d ng các phân b t n su t m t chi ố ầ ả bình và đ phân tán cho nh ng bi ến s chính ố c e.Trình bày các k t qu thu đ ượ Ng đến nh ng quy ữ qua. Công trình nghiên c u s có ích khi nó cung c p nh ng lu n c xác đáng cho ban lãnh đ o quy ả ả ả ạ Câu 9: h th ng h tr quy t đ nh mar? ế ị ỗ ợ ết đ nh nh ng gi p pháp kh thi nh m gi ị ệ ố
ị ệ ố
ầ ỗ ợ ộ ộ ữ ệ ầ
ữ ố ợ ềm và ph n c ng h tr mà m t t ứ i thích nh ng thông tin h u quan phát ra t ữ
ệ ậ ườ ến nó thành c s đ đ
ố ồ
ị ủ
ụ ơ ộ ậ ộ ể ướ ến thiên. Công ty có th
ệ ủ ị ả ộ ụ ứ ứ ng trình "phù ng pháp th ng kê đ xác đ nh m t ph ươ ị ể ến ph thu c khi giá tr c a ị ủ ến thiên giá tr c a m t bi ộ c tính m c tiêu th đ n v s n ị ả ả ư ế nào c a vi c thay đ i m c chi phí cho qu ng ổ
ủ
ươ ạ ự ậ
i thành hai hay nhi ể ớ ủ ệ ố ều lo i. Ví d , m t c a hàng l n c a h th ng bán l ng nh th ng bán hàng và giá c a công ty. t. ệ M t ph ộ ạ
phân bi ố ữ ếu t ố ộ ử ữ ử ng pháp th ng kê đ phân lo i s v t hay con ẻ có ụ t gi a c a hàng thành công và không thành ệ
ng pháp th ng kê đ ố ể ế ố M t ph .
ơ ủ ượ ến có t ươ ộ ậ ớ ộ ố ị ầ ng quan gi a các ph n ữ c dùng đ xác đ nh m t s ươ
ng trình ộ ạ ướ ền thông có th rút g n m t t p l n các ch ọ ươ ể
ươ ể
ộ ng đ i đ ng nh t. Ví d , ng ươ ự ậ ứ ụ
ồ ộ ậ ươ ố ạ ấ ị ạ
ươ ể ố
ấ M t ph ộ ườ ả ờ ố ớ i đ i v i nh ng m t hàng khác nhau t ặ ữ
i đ i v i t ng ch t và t m quan tr ng t ừ ọ ấ ầ ợ
ể ị
ng pháp th ng kê dùng đ đánh giá m c đ u ứ ộ ư đó xác đ nh hàm ị ng đ i c a ố ủ ươ ườ ố ớ ừ ợ i ạ ổ ộ ết h p các d ch v hành khách khác nhau t o ra. ị
i tr l ủ i suy ra c a m t ng ộ ủ ẳ ng án k ề ạ ễ ươ ự
ụ ề Có nhiều ph ộ ể ể ủ ữ
ấ ụ ể ả ố
ệ ủ ộ ệ ố ị ấ ấ ố ớ
ệ ạ ạ ạ ộ
ấ ể ộ ụ thay đ i và gi ổ ệ ể
l ỷ ệ ấ ổ ờ
ừ i h n. Little đã đ nh nghĩa MDSS nh sau : m t b d li u có ph i h p, các h th ng, ư ộ ổ ng pháp cùng v i ph n m công c và ph ớ ươ ụ ừ ch c s d ng đ thu th p và gi ứ ử ụ ả ể ơ ở ể ề ra bi n pháp ng r i bi doanh nghi p và môi tr ồ ệ marketing. 1.Công c th ng kê ụ ố ộ M t ph 1. H i quy b i. ươ ộ h p nh t th hi n cách bi ể ệ ấ ợ ộ ố ến đ c l p bi m t s bi ph m ch u nh h ưở ẩ cáo, quy mô l c l ự ượ 2. Phân tích phân bi ng ườ th xác đ nh nh ng y ị ể công. 3. Phân tích y u t ộ chiều c b n c a m t t p l n h n c a các bi ủ ơ ả . Víử t i truy d , m t m ng l ộ ậ ớ ụ ng trình c b n. truyền hình thành m t t p nh các ki u ch ơ ả ỏ ộ ậ ng pháp th ng kê dùng đ tách các s v t ra 4.Phân tích theo nhóm. M t ph ể ố ủ i nghiên c u c a thành các nhóm đó t ườ Marketing có th mu n phân lo i m t t p d t p các thành ph thành b n nhóm ố ể ố ố các thành ph t . ng t ự ố ươ 5. Phân tích h p nh t. ợ thích c a ng ích l t ng tính ch t. Ch ng h n, m t hãng hàng không có th xác đ nh t ng ích l ấ ừ cho nh ng ph ợ ươ ữ ự ệ ng pháp đ bi u di n các s vi c 6. D ng đ th nhi u chi u. ồ ị b ng nh ng đi m trong m t không gian nhi ều chiều c a các tính ch t trong đó ể ằ kho ng cách gi a các đi m là s đo m c đ không gi ng nhau. Ví d , m t hãng ứ ộ ữ s n xu t máy tính mu n th y v trí nhãn hi u c a mình so v i nhãn hi u c nh ạ ả tranh. 2. Mô hình m t 1. Mô hình quá trình Markov. Mô hình này th hi n xác su t đ chuy n t ể ừ ộ ể ệ ấ i sang m t tr ng thái m i b t kỳ. Ví d , m t hãng s n xu t tr ng thái hi n t ả ớ ấ nguyên hàng đóng gói có g n nhãn hi u có th xác đ nh các t ữ ị ắ nhãn hi u c a mình trong t ng th i kỳ và n ếu xác su t n đ nh thì nhãn hi u đó ệ ủ ệ ị đã có m t th ph n gi ị ộ ớ ạ ầ
ờ ế
ị ộ ụ ụ
ạ ể
ướ ả
ướ i c a ng ớ . Mô hình này ạ ủ ườ ệ ạ
i mua căn c i tiêu dùng trong tình hu ng th ố c tính nh ng quan ữ ứ ử ữ ộ ư ứ
ướ
ụ
c tính có quan ng bán hàng, ư ệ ộ
ướ ự ượ c t o ra. ều dài xếp Mô hình này th hi n th i gian ch đ i và chi 2. Mô hình x p hàng. ờ ợ ể ệ ến và th iờ ể ự ến trong b t kỳ h th ng nào, khi đã cho th i gian đ hàng có th d ki ờ ệ ố ấ gian ph c v và s kênh ph c v . Ví d , m t siêu th có th s d ng mô hình ể ử ụ ụ ố ụ ụ i th i đi m khác nhau trong ngày khi đã này đ d đoán chi ều dài xếp hàng t ờ ể ự xác đ nh s kênh ph c v và t c đ ph c v . ố ộ ụ ụ ụ ụ ố ị c s n ph m m i 3. Mô hình th nghi m tr ẩ ệ ử ết đến, dùng th và mua l h hàm gi a các tr ng thái bi vào m c đ u thích và hành đ ng c a ng ộ c hàng hóa và chi nghi m tr ị ệ 4. Mô hình m c tiêu th ph n ng ứ h hàm s gi a m t hay nhi ố ữ chi phí qu ng cáo, chi phí khuy ả ử ườ ủ ến d ch marketing. ả ứ . Đó là m t t p các mô hình ộ ậ ều biến marketing, nh quy mô l c l ứ ầ ượ ạ ến mãi, v.v... và m c c u đ
i u hóa ươ
ạ ể ự ị ự ng trình con t ươ ố ư ủ ng pháp này cho phép tìm giá tr c c đ i và c c ti u c a
c s d ng trong nghiên c u marketing. ộ ứ ố ượ ử ụ
ậ ữ ọ . Ph
ợ ộ ệ ữ
ộ ậ ng pháp này cho phép xác đ nh quá trình tác ế ươ i u hóa ị ố ư ều ki n ràng bu c. ộ ị
ợ ị ự ạ ng pháp này cho phép tìm nh ng giá tr t ả ớ Ph ạ
ị ưở ươ
c hành vi c a m t hay nhi ướ ủ ạ ấ ẽ ả ng t o ra giá tr c c đ i mong đ i. ộ ng pháp này cho phép xác đ nh quá trình tác đ ng ỗ ều đ i th c nh tranh, hay tính ch t s gi m l
ứ ố
c mar?
ết đ nh. ị ạ ố i ra quy ườ c và ho ch đinh chi n l ế ượ
ế ượ
c mar?
ượ
ế
ế
ạ
ị
c mar
ế ượ
ơ ả
ộ
ủ ạ
ữ
ấ
ố
ụ ả ỉ
ạ ầ ể ữ ị
ết qu và hi u qu h n đ i th ố ủ ệ ả ơ ố ộ
ch ng nh ng ph i phù h p v i khách hàng c marketing ượ ả ợ
m cụ c c a các đ i th c nh tranh, 3. Ch 1. Tính vi phân. Ph m t hàm s đ 2. L p trình toán h c ươ m t hàm m c tiêu nào đó ph i v i m t t p h p nh ng đi ụ 3. Lý thu t quy t đ nh th ng kê. ế ị ố nh h đ ng c a các y ếu t ố ả ủ ộ ơ Ph 4. Lý thuy t trò ch i. ế tr ủ ộ i thi u c c đ i c a ng đến m c t ể ự ạ ủ Câu 10: th nào là chi n l ế Bài gi ngả Câu 12:ti n trình ho ch đ nh chi n l (slyde) Bài gi ngả Câu 13: n i dung c b n chi n l Bài gi ngả câu 14: nh ng v n đ c b n khi phân tích đ i th c nh tranh ề ơ ả ị Triết lý marketing ch ra r ng đ thành đ t m c tiêu kinh doanh, nhà qu n tr ằ c nh ng nhu c u, mong mu n c a khách hàng m c marketing ph i xác đ nh đ ụ ượ ả tiêu, và th a mãn các nhu c u đó m t cách có k ủ ả ầ ỏ c nh tranh. ạ Do v y, chi ữ ậ ến l tiêu mà còn ph i thích nghi v i nh ng chi ến l ả ượ ủ ủ ạ ớ ố ẳ ữ ớ
ấ
ị ữ ậ ụ ụ ả ết l p các chi
ố ủ ến l ủ ạ i c ng hi ạ ố ến c a mình trong tâm trí c a khách hàng ch ng l ể ụ c đ nh v m t cách m nh m ị ộ ượ ố
ng xuyên so sánh ả ẩ ả th s n ph m, giá c , phân ph i và c ả
ể
ườ ủ ự i. Doanh nghi p có th tung ra nhi ể ậ ợ ều cu c tiộ
ổ ố ếp. T đó có th xác đ nh các lĩnh v c c nh ự ạ ị ến công i các ố ạ ư ẽ ơ ủ ạ ừ ệ ị ấ ợ ủ
c nào t ố ượ
ấ ấ ỗ ủ t nh t cho m i doanh nghi p ọ ạ ộ ứ
ộ ệ ủ ến l
ị ơ ạ ượ ến l ệ ệ . M i doanh nghi p ơ cượ ặ c ho c
ệ ủ
i làm marketing c n xác đ nh rõ năm v n đ ị ố ầ ấ ườ
c c a h nh th ến l ủ ọ ượ ủ ọ
ạ ể ụ ả ứ ếu c a h ? và cách th c h ph n ng ra sao?
ủ ọ ạ ầ
ố ứ ệ ạ
ứ ố ố
t b n lo i đ i th c nh tranh : ủ ẩ ủ ạ ủ ả ẩ
ố i và đ i th c nh tranh ti ủ ạ ạ ố ệ ố ể ể ủ ạ ộ
ề ệ ị
ủ ạ ụ ệ
ả ng t ươ ư ộ ấ ệ ử ạ
ủ ạ ố ộ
ệ ộ ả ủ ọ
ủ ạ . M t doanh nghi p có th xem đ i th c nh ể ạ ả ấ cùng m t s n ph m hay các lo i s n ẩ ng h p này, Sony coi đ i th c nh tranh ệ ả . Trong tr ủ ạ ườ ợ ố
ấ ả ộ ả
ủ ạ ề ể ộ ố
ữ ộ
ệ ạ ụ ụ ẩ
ợ t c các hãng s n xu t các s n ph m khác nhau nh ng đ ả ấ ị ễ ư ắ
ị
ệ ố ố ộ
v n cũng đang ph c v cho nh ng khách hàng m c tiêu y. Đ thành công, nhà ố ẽ qu n tr marketing ph i thi ả ị nh ng c ng hi ến ữ c a đ i th c nh tranh. ủ ạ ủ ố Doanh nghi p ph i ệ đ ng bán hàng v i đ i th tr c ti ớ ố ộ i và b t l tranh thu n l tr c di n vào đ i th cũng nh chu n b phòng th m nh m h n ch ng l ố ẩ ệ ự đ t t n công c a chúng. ủ ợ ấ Không có chiến l ph i xác đ nh cái gì có ý nghĩa nh t trong ch c năng ho t đ ng c a mình, các c ị ả h i và các ti ềm năng c a mình. Ngay c trong m t doanh nghi p, các chi ả ộ c ho ch đ nh khác nhau theo các đ n v kinh doanh chi có th đ ị ể ượ các s n ph m khác nhau c a doanh nghi p. ẩ ả ề về đ i th c nh ủ ạ Nh ng ng ữ ể ư ế nào? m c tiêu c a h là gì? các đi m tranh: h là ai? chi ọ m nh và đi m y ứ ọ câu 15:phân lo i các đ i th c nh tranh ủ ạ Các doanh nghi p c n nh n th c đúng các đ i th c nh tranh c a mình, bao ủ ạ ậ ệ g m các đ i th c nh tranh hi n t ềm n.Căn c vào ủ ạ ồ m c đ thay th ế c a s n ph m, có th phân bi ứ ộ ủ ạ ệ . M t doanh nghi p có th xem đ i th c nh 1. Đ i th c nh tranh v nhãn hi u ố ố ệ ự tranh là các doanh nghi p khác đ a ra m t ng t ộ s n ph m và các d ch v t ụ ươ ẩ ư ự. Ví d , Sony có th xem m c giá t cho cùng m t s khách hàng ể ở ứ ộ ố ếng về các Matsushita là đ i th c nh tranh c a mình nh m t nhãn hi u danh ti ủ ố s n ph m nghe nhìn đi n t ớ , nh ng không th y mình đang c nh tranh v i ư ẩ ả Daewoo. 2. Đ i th c nh tranh cùng ngành ố tranh c a h là các doanh nghi p s n xu t ph m trong cùng m t ngành ẩ . là t t c các hãng s n xu t s n ph m nghe nhìn đi n t ệ ử ẩ ấ ả ụ . M t doanh nghi p có th xem đ i th c nh 3. Đ i th c nh tranh v công d ng ủ ạ ệ ố t c các doanh nghi p cung ng ư t tranh c a mình m t cách r ng h n n a nh ứ ấ ả ộ ủ ơ ớ ng h p này, Sony nh n th y mình đang c nh tranh v i ụ Tr cùng m t d ch v . ấ ậ ườ ộ ị ầ t ều ph c v nhu c u ư ấ ả ấ ả nghe nhìn, nh các hãng s n xu t máy vi tính hay thi ết b vi n thông có g n các ả thiết b nghe nhìn. 4. Đ i th c nh tranh chung tranh còn r ng h n n a khi các doanh nghi p ủ ạ . M t doanh nghi p có th xem các đ i th c nh ể ể ếm tiền c aủ ệ cùng c nh tranh đ ki ủ ạ ộ ữ ạ ơ
ộ ể ấ
ấ ả ữ ư
ạ ữ ẩ ự ư ậ ả ự
ố
ờ ủ ạ ớ . Nh v y, Sony có th th y mình đang c nh tranh v i ạ ền, nh hàng n i th t, xe máy ộ ấ ng th c, th c ph m hay ca nh c, th i trang. ứ ư ươ ộ
ố ầ ườ ết rõ năm v n đấ ề về đ i th c nh tranh : ủ ạ
ố ệ
ếu c a h nh ủ ọ ư thế nào ?
ể ứ ị
ậ ầ ủ ủ ạ
ố
t b n lo i đ i th ể ố ẩ ủ ả ềm n.ẩ ệ ố ố i và đ i th c nh tranh ti ủ ạ ế c a s n ph m, có th phân bi ạ ố ủ
ề ủ ạ ệ
ộ ộ ả ệ ị
ụ ệ
ệ ử ạ
ủ ạ ố ộ
ệ ộ ả ủ ọ
ủ ạ ườ ợ ố
ấ ả
ủ ạ ể ề ộ ố
ộ
ợ
ườ ấ ẩ
ả ấ ị ễ ắ
ị
ệ ể ố ố ộ
ủ ạ ộ ữ ệ
ể ấ
ữ ấ ấ
ẩ ự ạ ờ
c c a đ i th c nh tranh cùng m t khách hàng nh ng công ty s n xu t các s n ph m dùng lâu b đến nh ng th nh l ẩ Câu 16: n i dung khi phân tích đ i th c nh tranh c a ủ DN i làm marketing c n bi Nh ng ng ữ - Nh ng ai là đ i th c nh tranh c a doanh nghi p ? ủ ủ ạ ữ c c a h nh - Chiến l ượ ủ ọ ư thế nào ? - M c tiêu c a h là gì ? ủ ọ ụ - Các đi m m nh và đi m y ể ạ - Cách th c ph n ng c a h ra sao ? ủ ọ ả ứ 1. Xác đ nh đ i th c nh tranh ố ủ ạ Các doanh nghi p c n nh n th c đúng các đ i th c nh tranh c a mình, bao ệ ứ g m các đ i th c nh tranh hi n t ủ ạ ệ ạ ồ Căn c vào m c đ thay th ộ ứ ứ c nh tranh : ạ 1. Đ i th c nh tranh v nhãn hi u ệ . M t doanh nghi p có xem đ i th c nh ủ ạ ố ố ưa ra m t s n ph m và các d ch v t tranh là các doanh nghi p khác đ ụ ương tự ẩ ương t . Ví d , Sony có th xem m c giá t cho cùng m t s khách hàng ể ự ở ứ ộ ố ếng về các Matsushita là đ i th c nh tranh c a mình nh ư m t nhãn hi u danh ti ộ ủ ủ ạ ố s n ph m nghe nhìn đi n t ớ ưng không th y mình đang c nh tranh v i , nh ấ ẩ ả Daewoo. . M t doanh nghi p có th xem đ i th c nh 2. Đ i th c nh tranh cùng ngành ủ ạ ể ố ạ ả tranh c a h là các doanh nghi p s n xu t cùng m t s n ph m hay các lo i s n ẩ ấ ệ ả ng h p này, Sony coi đ i th c nh tranh ph m trong cùng m t ngành. Trong tr ộ ẩ t c các hãng s n xu t s n ph m nghe nhìn đi n t là t . ệ ử ẩ ả ấ ả ụ . M t doanh nghi p có th xem đ i th c nh 3. Đ i th c nh tranh v công d ng ủ ạ ệ ố ứ t c các doanh nghi p cung ng ơn n a nh tranh c a mình m t cách r ng h ư t ệ ữ ộ ủ ấ ả ng h p này, Sony nh n th y mình đang c nh tranh v i cùng m t d ch v . Tr ớ ạ ụ ấ ậ ộ ị ầ ưng đều ph c v nhu c u t t c các hãng s n xu t các s n ph m khác nhau nh ụ ụ ả ấ ả ết b vi n thông có g n các nghe nhìn, như các hãng s n xu t máy vi tính hay thi ả thiết b nghe nhìn. 4. Đ i th c nh tranh chung tranh còn r ng h cùng m t khách hàng. Nh ộ nh ng công ty s n xu t các s n ph m dùng lâu b ả đến nh ng th nh ữ 2. Xác đ nh chi n l ị . M t doanh nghi p có th xem các đ i th c nh ủ ạ ể ếm tiền c aủ ơn n a khi các doanh nghi p cùng c nh tranh đ ki ạ ớ ư v y, Sony có th th y mình đang c nh tranh v i ạ ậ ền, như hàng n i th t, xe máy ộ ả ứ ư lương th c, th c ph m hay ca nh c, th i trang. ẩ ự ế ượ ủ ố ủ ạ
ượ ến l ỗ ố ều có nh ng chi
t nh t nh ng c ố ể ủ ụ ấ ủ ạ ữ ủ ọ c và m c tiêu riêng c a h , ị ơ h i thộ ữ ữ ưu thế c a mình đ khai thác t
ằ ườ
ố ữ ạ ầ
ộ ậ ụ ến l
ng các chi ầ ệ ủ
c có th có khi đ i th ệ ượ ến l ể ng m c tiêu v i cùng m t chi ớ ượ ến l ổ ấ c a doanh nghi p là nh ng DN theo đu i ệ c marketing. Vì v y doanh ượ c c a các đ i th thông qua ố ượ ủ ộ trong cùng m t ủ ở ố
ạ ể ả ứ c nào đó. ặ
i tham gia, các hàng rào h i nh p và thoát ly, c ấ ườ
ộ ngành công nghi pệ qua các ơ c u chi phí, ậ ng,... cũng giúp doanh nghi p phân ệ
ị ố ủ ộ ị ườ ủ ạ
ể
ết hơn về các đ i th c nh tranh nh
ị ẩ ể ể ả ố ố ệ ố
ứ ự ụ ấ ệ ố
ị ụ
ị ượ ủ ến l ọ
ng? Đi ả c c a h , c n ph i ọ ầ ều ếm điều gì trong th tr ị ườ
ỹ ưỡ ố
ả ậ ầ
ố i đa hóa l ều c m nh n đ u tiên là các đ i th . Tuy nhiên, trong v n đấ ủ ạ ậ ủ
ề t m quan tr ng c a l ọ
ầ ộ ố ữ ệ
ủ ợ ơn n a, m t s doanh nghi p đ nh h ị ự ến hơn là tìm cách t ố ủ ố ề này quan i nhu n ậ ở ng ướ ợ i i đa hóa l ố ố ủ c m t và l ắ ộ ỏ i nhu n d ki ậ ợ
ủ ạ ổ
ể ở ứ ố ộ
i, m c tăng tr ưu l ứ
i hi n t ệ ạ ệ ị ứ ẫ
ụ ố
i và h có th ph n ng nh ể ệ ạ
ả ạ ủ
ụ ữ ộ
ng ho t đ ng theo mô hình t
ủ i đa hóa l ố ều quan tâm đến kết qu kinh doanh hi n t ướ ả ổ
ắ ể ấ ủ ổ ọ
ếu c a mình đi thì s ầ ớ ậ
i đa hóa th ph n vì h c n t o ra công ăn vi c làm cho h M i đ i th c nh tranh đ nh m phát huy nh ng ng và gia tăng kh năng c nh tranh. tr ả Các đ i th c nh tranh g n nh t ủ ạ ủ cùng m t th tr ị ườ ộ nghi p c n phân tích và tiên l vi c xem xét các ph n ng chi nhóm chiến l ượ Vi c phân tích các đ c đi m c nh tranh c a m t ệ ch tiêu: s ng ố ỉ m c đ c nh tranh trong các hình thái th tr ứ ộ ạ c c a các đ i th c nh tranh. tích và xác đ nh chi ến l ượ ủ ứ Ngoài ra, doanh nghi p có th thông qua h th ng tình báo và nghiên c u ệ ố ệ marketing đ thu th p các thông tin chi ti ư: ủ ạ ậ ương trình qu ngả đ c đi m s n ph m, h th ng d ch v , giá bán, phân ph i, ch ặ cáo, khuyến mãi, h th ng s n xu t, nhân s , tài chính và nghiên c u phát ả tri n...ể 3. Xác đ nh m c tiêu c a đ i th ủ ố ủ Sau khi đã xác đ nh các đ i th quan tr ng và chi ủ ố xem xét k l ng xem m i đ i th đ nh tìm ki ủ ị ỗ ố gì chi ph i hành vi c a m i đ i th ?... ủ ỗ ố ủ Khi phân tích các đ i th c nh tranh, đi i nhu n c a mình đều mu n t ợ đi m c a các doanh nghi p cũng khác nhau v ệ ể tr i nhu n lâu dài. H ậ ợ ướ m c đ th a mãn m c tiêu l ụ ứ nhu n.ậ Ngoài ra, m i đ i th c nh tranh có th theo đu i m t s m c tiêu . Chúng ta ộ ố ụ ỗ ố ết đ i th c nh tranh đánh giá m c đ nào t m quan tr ng t c n bi ương đ iố ọ ầ ủ ạ ầ c a kh năng sinh l ng ti ị ền m t, vặ ng th ph n, l ượ ầ ờ ả ủ ưở trí d n đ u v ủ ề công ngh hay d ch v ,... Nh n th c các quan đi m c a đ i th ậ ể ầ ị ủ ố ớ ết đ i th c nh tranh có hài lòng hay không v i c nh tranh cho phép chúng ta bi ủ ạ ạ kết qu tài chính hi n t ể ấ ư thế nào v i các ki u t n ớ ả ứ ọ công c nh tranh khác nhau c a các đ i th khác. ố ủ ậ t l n gi a các m c tiêu c a các công ty Nh t M t ví d đi n hình v ề s khác bi ệ ớ ự ụ ể i nhu n ậ và M . ỹ Các công ty M th ợ ạ ộ ỹ ườ i c a h , ệ ạ ủ ọ c m t vì các c đông đ tr ẽ và nếu đ m t lòng tin c a các c đông và h bán c phi ổ ủ làm tăng chi phí v n c a công ty. Các Công ty Nh t ho t đ ng ph n l n theo mô ạ ộ ơn 100 tri uệ hình t ệ ố ủ ầ ị ọ ầ ạ ố
ậ ố ủ
ỹ ớ
ố ờ ể
c th i gian hoàn v n lâu h ơn và kiên trì hơn trong vi c thâm nh p th tr
i nhu n th p h ấ ậ ấ ậ ợ ơn nhiều so v i chi phí v n c a các công ty M , và vì th ố ủ ơn. Kết qu là các công ty Nh t có th ả ậ ng. Đi ị ườ ậ ệ ơn s có l i th ợ ẽ c Nh t nghèo tài nguyên thiên nhiên. Chi phí v n c a các công ế h cóọ ể ều này cũng ế hơn các đ iố
ủ ủ
ể ế ủ ố ủ
ố ả ủ ụ ến l
ạ ủ ộ ấ ứ ộ ồ ự
ị ạ ầ ể ệ ể ủ cượ và m c đ thành đ t m c tiêu c a các đ i th ạ ều vào ngu n l c và kh năng c nh tranh c a m i ỗ ả ủ ếu c aủ ể
c c nh tranh thích h p.
ậ
ng, l t là doanh s , t ợ ủ ợ ữ ệ ố ỷ ọ
ộ ọ tr ng th tr ị ườ ớ
ị ố ấ ủ ề tình hình kinh i nhu n biên, ậ ầ ư m i và công su t huy đ ng. ấ ết đ nh t n công đ i th nào trong
ền m t, đ u t ặ ệ c.
ể ườ ướ ết về đi m m nh và đi m y ạ ố
ứ ấ , kinh nghi m cá nhân và d ệ
c d tính tr ể ng các doanh nghi p bi ệ ữ ệ ng s hi u bi ự ể ủ ủ ếu đ i th c a ư lu n. H có th tăng ể ọ ếp v i khách ết nh tiờ ến hành nghiên c u marketing tr c ti ể ậ ự ứ ớ
ủ ứ
ể
ủ ố ủ ể ả ự ể
ệ ắ
ếu c a đ i th , c n ph i d đoán ủ ầ ến hành vi c c t gi m ả ả ứ i thi u s n ph m m i. Sau đây là m t s d ng ph n ng ạ ộ ớ ủ ể ẩ ộ ố ạ ớ
ủ ố
ộ ố ể ả ủ ạ
ẽ ố ớ ủ ệ ậ ớ
ể ậ
ệ ng. Doanh nghi p ph i tìm hi u các lý do d n đ ệ ệ ể ủ ể ả ẫ
ả ứ ủ ạ ố ớ ộ
ể ấ ấ ị ể ớ
i b ng cách gi m giá đ báo hi u r ng đi ể ể
ể ọ ọ . Đ i th có th ch ph n ng v i m t vài ki u ỉ ọ ữ ều đó ch ng có ý ệ ằ ẳ ơ ệ ẽ ư thế nào s giúp doanh nghi p có c ả ả ứ
ả
ạ
ầ
m t n ng i ườ ỏ ộ ướ ty Nh t th p h ấ ậ th ch u đ ượ ị tính giá th p hấ có nghĩa là các công ty ch p nh n l th c a mình. 4. Đánh giá đi m m nh, đi m y u c a đ i th ạ Kh năng th c thi c a chi ự khác nhau tùy thu c r t nhi đ i th . Do v y, các doanh nghi p c n xác đ nh đi m m nh và đi m y ậ ủ ố ến l m i đ i th đ có chi ượ ạ ủ ể ỗ ố Doanh nghi p c n ph i thu th p các d li u quan tr ng v ả ầ ệ doanh c a m i đ i th , đ c bi ủ ặ ệ ỗ ố i t c trên v n đ u t l ng ti ầ ư, l ượ ố ợ ứ Nh ng thông tin này s giúp doanh nghi p quy ẽ ữ ng ki m soát đ th tr ượ ự ị ườ Thông th h qua các d li u th c p ọ c ườ hàng, nhà cung ng và các đ i lý bán hàng c a mình. ạ ng các ki u ph n ng c a đ i th 5. c l ả ứ Ướ ượ m c tiêu, đi m m nh và đi m y Xu t phát t ủ ố ạ ừ ụ ấ các ph n ng, ho t đ ng c a đ i th đ doanh nghi p ti ả ứ ệ ủ ố giá, ho t đ ng hay gi ệ ả ạ ộ c a các đ i th c nh tranh. ố ủ ạ ủ . M t s đ i th không ph n ng nhanh chóng 1. Đ i th c nh tranh đi m tĩnh ả ứ ộ ố ố ề ủ ạ ấ hay m nh m đ i v i bi n pháp c a m t đ i th khác. H có th c m th y ủ ọ ệ ếu t n tâm v i công vi c kinh doanh khách hàng c a mình trung thành, ho c thi ặ ả ếu kinh phí đ ph n hay ch m phát hi n ra bi n pháp đó, hay cũng có th thi ố ến thái đ điộ ềm tĩnh c a đ i ứ th .ủ 2. Đ i th c nh tranh ch n l c ủ ố t n công nh t đ nh mà không có ph n ng gìv i nh ng ki u t n công khác. H ả ứ ấ có th ph n ng l ả ứ ạ ằ nghĩa gì. Biết đ c đ i th ph n ng nh ủ ố ượ ết l p h th ng t n công có tính kh thi. s đ thi ấ ệ ố ậ ở ể 3. Đ i th c nh tranh ph n ng m nh m ủ ạ ả ứ ố chóng và m nh m đ i v i b t c cu c ti ẽ ố ớ ấ ứ ộ ạ h . Vít d , P&G không đ m t lo i b t gi ạ ộ ể ộ ọ ẽ. Doanh nghi p này ph n ng nhanh ả ứ ệ ủ ng c a ến công nào trên ph n th tr ị ườ ị t m i nào d dàng xu t hi n trên th ệ ễ ặ ụ ấ ớ
ạ ệ ẽ ệ ủ ườ ả ứ
t
i cùng đ b o v i phòng th s chi ấ ườ ủ ẽ ể ả ấ ớ ến đ u t ệ
ố ủ
. M t s đ i th không đ l c. Đ i th này có th không tr c đ ể ướ ể ố
ể ộ ả ệ ọ ẽ ể ệ
ượ ậ ộ ể
s b n t o ra v th c nh tr nh c a doanh
ơ ở ữ
ị ế ạ
ủ
ạ
ủ ị
ỗ ệ ớ ữ
ượ ủ c c a ến l ệ ẽ t tr i trong ngành có ế v ự c mà doanh nghi p nh không đ kh năng th c ả ỏ ượ ộ ủ ớ ư ệ ể ự ượ ữ
tr ng. Đ i th ph n ng m nh m là m t tín hi u cho các doanh nghi p khác ố ộ biết r ng t ố ằ hơn là đ ng nên t n công, vì ng ừ i ích c a h . l ủ ọ ợ 4. Đ i th c nh tranh khôn ngoan ra ki u ph n ả ủ ạ ể ộ ố ố ở ấ ứ ng nào có th đoán tr b t c đũa ứ ủ tr ng h p c th nào, và vì v y doanh nghi p khó có th tiên li u h s làm gì ợ ụ ể ườ và d a trên c s nào đ hành đ ng. ự Câu 17: nh ng y u t ế ố ơ ả ạ nghi p.ệ Quy mô và v thị ế trong ngành c a m i doanh nghi p s xác đ nh chi doanh nghi p y.Nh ng doanh nghi p l n v i u th ệ ấ ến l th th c hành nh ng chi hi n. ệ
ớ ả ư ến l ượ
sinh l ể ạ ượ ỷ ệ ữ ến l
ệ ớ ơ
c đ nh v có hi u qu c a mình ch ng l ữ c thành công cho nh ng i cao ờ ỏ ều ủ ủ ữ ệ ớ ị c t l ệ ớ ố ết kế nh ng chi ạ ố ả ủ ến l ượ ữ ệ
Nh ng l n cũng ch a ph i là đ . Có nh ng chi ư doanh nghi p l n, thì cũng có nh ng chi c đ đ t đ ượ ho c cao h n các doanh nghi p l n. C hai lo i doanh nghi p l n và nh đ ặ ạ ả i đ i th ph i thi ị ả trên th tr ng. ị ườ
ỉ ụ ữ ạ ộ
ệ ố ả
ị ả ươ ến l ả c thông qua các n l c marketing. Chi ỗ ự ng ti n và gi c các ph ệ
ằ
duy chi ư
ứ ẳ ề ạ ượ ậ ơ ả ầ
ấ
ệ ậ ậ ọ ỗ ự ể ạ ượ ấ ổ ả ủ ạ
ể ị ng l n. Nh ng doanh nghi p theo đu i chi ữ ổ
i v c m t phân su t th tr ị ườ ậ ến l ầ ớ ứ ả ẩ
c phí t n s n xu t và phân ạ ấ , vì v y có th đ nh giá th p h n các đ i th c nh tranh và đ t ố ơ cượ ệ ỷ ố ả ổ ề n y sinh khi doanh nghi p theo đu i ỏ ề k thu t cung ng, s n xu t, phân ph i s n ph m và c n ít k ấ ẩ ệ ấ
ng xuyên xu t hi n nh ng đ i th c nh tranh đ t đ cượ ườ ữ ệ ấ ố
ữ ạ
ố ng vào vi c gi m chi phí đ đ nh giá bán th p. ả c chi phí s n ạ ượ ng i đáng k cho nh ng doanh ể ấ ơ ệ ướ ệ ả ị
ạ ặ ệ
ạ ả ươ ẩ ộ
ủ M c tiêu c a h th ng marketing ch ra nh ng gì mà ho t đ ng marketing c a ủ cượ doanh nghi p ph i đ t đ ượ ạ ệ marketing c a doanh nghi p ph i xác đ nh đ i pháp ượ ệ ủ ề ra. Theo Michael Porter, có 3 cách c các m c tiêu marketing đã đ nh m đ t đ ụ tiếp c n c b n làm c s cho t c.ượ ến l ơ ở 1. Đ ng đ u h n v giá đây, doanh nghi p t p trung m i n l c đ đ t đ Ở ph i th p nh t ấ ố đ ấ ộ ượ này ph i gi ỷ ả thu t marketing h n. Tuy nhiên, v n đ ơ ậ chiến l này là th ủ ạ xu t và phân ph i th p h n và do đó, gây tr ở ấ ấ nghi p đ nh h ể ị . 2. T o đ c đi m khác bi t (n i b t) ổ ậ Doanh nghi p t p trung vào vi c t o ra m t lo i s n ph m và ch ệ ạ marketing đ c s c, t o ra s th a mãn cho khách hàng trong m t lĩnh v c l ng trình i ích ể ệ ậ ặ ắ ự ỏ ự ợ ạ ộ
ể ệ ố ắ
ẫ
ợ ề t ể ạ
ể ạ ạ ố ặ ế c nh tranh v ạ ề ch t l ấ ượ ếm v trí . Doanh nghi p c g ng đ chi ị ng, m u mã hay công ngh .... nh ng doanh nghi p ệ ư ệ t c các m t này. Doanh nghi p ph i phát huy nh ng ữ ả ệ ẳ i ích. Ch ng ều l ề m t hay nhi ộ , v c máy photocopy ng trong lĩnh ự
i v i m t trình đ k t nh t, l p ráp chúng l ộ ộ ạ ữ ạ ớ ấ ắ ộ ỷ
ng,... ậ ố ậ ỷ ưỡ
ạ
ơ ữ
ầ ố ắ ệ ủ ừ ả ắ ị ị doanh nghi p t p trung n l c vào vi c ph c v m t vài phân đo n th ệ Doanh nghi p ph i n m v ng nhu ng. ề
ẫ ng m c tiêu đó. ấ
ụ ấ ố
ả i trí và luôn tìm đ ả ệ ượ ng cao cho ị ườ ng ụ Armstrong Rubber chuyên về s n xu t l p xe ch t l ấ ượ c ch tr ng th tr ỗ ố
ệ ầ
ệ ết kế các chiến l ượ ố ể c c a các đ i th c nh tranh. Theo công ty t ư ấ ạ c marketing thành công, doanh nghi p c n xem v n Arthur D. ủ ạ ị ị ế c nh tranh trên th ếm m t trong sáu v th ộ
ườ
ng m c tiêu : ụ ố ế Doanh nghi p kh ng ch ủ ạ ủ
ệ ố ều chiến l ể ự ọ
ượ ạ ộ ể
ế hành vi c a các đ i th c nh tranh khác ố c c nh tranh khác nhau. ộ ậ ể ể Doanh nghi p có th hành đ ng đ c l p mà không gây ra nguy hi m ị ế đó b t k hành ấ ể
ế m nh có th khai thác trong nh ng chi ến ữ ể
ị ế c a mình. ủ
ủ ạ ậ ợ Doanh nghi p có m t th ệ ơ ộ ể ụ ượ Doanh nghi p đ t đ ạ ượ ụ
ể c nh ng m c tiêu kinh doanh c a mình ế ệ ủ ố
c c th và có c h i khá t c. ữ i c a nó là m t tr ng i đ i v i doanh nghi p đang kh ng ch ạ ố ớ ệ c k ị ế c a mình. ủ ố ạ ượ ư ệ
ng. ết qu mong mu n nh ng v n có c h i ơ ộ ỏ ẫ ị ườ
i. ả ạ ết qu kinh doanh kém và ộ ệ ả
ự ồ ạ ủ ng và nó có ít c h i đ c i thi n v th ả ế, nếu không nó bu c ph i rút lui kh i th tr ồ ạ Doanh nghi p đ t k ệ ị ế c a mình. ủ
ể
ừ ụ ả ự ể
ạ ộ ớ ủ ể ẩ ớ
ng d n t ng đánh giá cao quan tr ng đ c th tr ọ ượ ị ườ ề d ch v , ch t l d n đ u v ấ ượ ầ ẫ ụ ị khó có th đ n đ u v ấ ả ầ ể ẫ i th đi m m nh nào đó đ t o ra l ợ h n, mu n dành v trí đ n đ u v ầ ẫ ị hãng Canon đã ph i ch n ọ ả chế t o hay mua nh ng b ph n t thu t cao, ki m tra chúng th t k l ậ ể 3. T p trung ậ đây, ụ ụ ộ Ở ỗ ự ệ ậ ng h n là theo đu i toàn b th tr tr ệ ườ ộ ị ườ ổ ng m c tiêu và c g ng t o ra v trí d n đ u v t c a t ng th tr c u riêng bi ạ ụ ị ườ ầ chi phí th p hay m t đ c đi m n i b t nào khác trong th tr ị ườ ổ ậ ể ộ ặ Ví d , công ty các lo i máy nông nghi p và xe gi ạ m i đ ph c v . ớ ể ụ ụ Đ có th thi ể ể xét các chiến l ượ ủ Little, m t ộ doanh nghi p có th chi tr - Kh ng ch . và có th l a ch n nhi - M nh. ệ ạ cho v thị ế c nh tranh lâu dài c a mình và có th duy trì v th ủ ạ đ ng nào c a đ i th c nh tranh. ộ ủ ố i. - Thu n l ạ ộ l t đ phát tri n v th ố ể ượ ụ ể - Có th tr đ ệ nh ng s t n t ộ ở ư th tr ơ ộ ể ả ị ườ - Y u. ế Doanh nghi p không đ t đ tìm cách thay đ i tình th ổ - Không có kh năng t n t ả không có c h i c i thi n v th ơ ộ ả Câu 18: ph n ng c b n c a đ i th c nh tranh ơ ả ủ ố ủ ạ ả ứ ng các ki u ph n ng c a đ i th c l ủ ố ủ ả ứ Ướ ượ m c tiêu, đi m m nh và đi m y Xu t phát t ủ ố ạ ể ấ các ph n ng, ho t đ ng c a đ i th đ doanh nghi p ti ệ ủ ố ả ứ giá, ho t đ ng hay gi ữ ơ ệ ả ạ ộ có triết lý kinh doanh riêng, m t nộ ền văn hóa n i t ộ ạ ếu c a đ i th , c n ph i d đoán ủ ầ ả ến hành vi c c t gi m ệ ắ i thi u s n ph m m i. H n n a, m i đ i th c nh tranh ủ ạ ẫ ư ướ ỗ ố ềm tin h i, m t ni ộ
ộ ắ ầ ể ủ ồ ủ ố
ộ ự ủ ủ ộ ố ả ả ứ
ố
ủ ủ ủ ạ
ạ ủ ể ả ộ ố ủ ạ ề ệ
ớ ậ ệ
ậ ể
ệ ng. Doanh nghi p ph i tìm hi u các lý do d n đ ẫ ả ể ể ủ ệ ệ
ộ ớ ố ủ ạ ả ứ
ể ớ ấ ị ể ấ
i b ng cách gi m giá đ báo hi u r ng đi ể
ả ả ứ ư ế nào s giúp doanh nghi p có c ể ọ ọ . Đ i th có th ch ph n ng v i m t vài ki u ỉ ọ ữ ều đó ch ng có ý ệ ằ ẳ ơ ệ ẽ
ạ
ầ ị ườ ẽ. Doanh nghi p này ph n ng nhanh ả ứ ệ ủ ng c a ến công nào trên ph n th tr ủ ết l p h th ng t n công có tính kh thi. ấ ậ ủ ạ ả ứ ẽ ố ớ ấ ứ ộ ạ
t m i nào d dàng xu t hi n trên th ể ộ ạ ộ ệ ễ ấ ặ ớ ị
ả ứ ết ệ ệ ẽ ạ ộ
ụ ng. ủ t ố
i phòng th s chi i cùng đ b o v ến đ u t ấ ớ ể ả ủ ẽ ườ ệ ừ ấ
ủ
c đ M t s đ i th không đ l c. Đ i th này có th không tr ố ướ ể ể
ể ộ ả ệ ượ ậ ọ ẽ ể ệ
ng m c tiêu? ụ
ườ
ự
ọ
ị ườ ng c a t ng phân đo n th tr ộ ng m c tiêu và l a ch n thi tr ng ủ ừ
ạ ợ ứ ủ ả
ị ườ . ng ả ớ ệ ọ
ụ ớ ỏ
ị ườ ữ ỏ
ị ườ ạ ớ
ng ủ duy và hành đ ng c a mình. C n ph i hi u m t cách sâu s c ý đ c a đ i th đ có d đoán hành đ ng hay ph n ng c a đ i th . Sau đây là m t s d ng ộ ố ạ ể ph n ng c a các đ i th c nh tranh. ả ứ M t s đ i th không ph n ng nhanh chóng 1. Đ i th c nh tranh đi m tĩnh. ả ứ ộ ố ố ố ấ hay m nh m đ i v i bi n pháp c a m t đ i th khác. H có th c m th y ủ ẽ ố ớ ọ ếu t n tâm v i công vi c kinh doanh khách hàng c a mình trung thành, ho c thi ặ ủ ả ếu kinh phí đ ph n hay ch m phát hi n ra bi n pháp đó, hay cũng có th thi ố ến thái đ điộ ềm tĩnh c a đ i ứ th .ủ 2. Đ i th c nh tranh ch n l c ủ ố t n công nh t đ nh mà không có ph n ng gìv i nh ng ki u t n công khác. H ả ứ ấ có th ph n ng l ạ ằ ể ả ứ c đ i th ph n ng nh th nghĩa gì. Biết đ ố ượ s đ thi ả ệ ố ở ể 3. Đ i th c nh tranh ph n ng m nh m ố chóng và m nh m đ i v i b t c cu c ti h .ọ Vít d , P&G không đ m t lo i b t gi tr ườ Đ i th ph n ng m nh m là m t tín hi u cho các doanh nghi p khác bi ố r ng t ằ h n là đ ng nên t n công, vì ng ơ l iợ ích c a h . ủ ọ 4. Đ i th c nh tranh khôn ngoan. ra ki u ph n ả ố ủ ạ ộ ố ố ể ng nào có th đoán tr ở ấ ứ b t c đũa ứ ủ ng h p c th nào, và vì v y doanh nghi p khó có th tiên li u h s làm gì tr ợ ụ ể ườ và d a trên ự c s nào đ hành đ ng ể ơ ở câu 19: thi tr ụ ườ 1. Đánh giá các phân đo n th tr ạ a. Qui mô và m c tăng tr ưở ứ ng ph i phù h p v i kh năng đáp ng và Qui mô c a m i phân đo n th tr ị ườ ỗ ạ quan đi m ph c v c a doanh nghi p. Có nh ng doanh nghi p thích ch n ph c ụ ệ ữ ụ ụ ủ ể ng có kh i l ữ ng tiêu th l n và b qua nh ng v nh ng phân đo n th tr ị ườ ố ượ ạ ữ ụ phân đo n th tr ạ ng nh . Nh ng doanh nghi p nh thì tránh nh ng phân đo n ệ ạ ữ ỏ th tr ế. ng l n do ngu n l c c a mình h n ch ồ ự ủ b. M c đ h p d n v c c u c a phân đo n th tr ẫ ề ơ ấ ủ ứ ộ ấ ị ườ ạ
ng có th đ t qui mô và m c tăng tr ứ
ng quy ạ ể ạ ờ
ộ ợ ưở i. Theo Porter, có năm l c l ự ượ ị ườ ủ
ố ầ ậ ả
ậ ẩ ẩ ủ ữ ềm n, nh ng s n ph m thay th ả
i cung ng và ng ườ ứ ụ
ấ ầ ả
ợ ỗ ắ ạ
ợ ữ ị ườ ườ
ủ ị ườ
ớ ợ ạ ủ ạ ẫ
ệ ng là h p d n, doanh nghi p cũng c n ph i cân ệ ả ồ ự ng đó có phù h p v i m c tiêu và ngu n l c ụ ớ c nh ng m c tiêu ng h p không đáp ng đ ụ ượ ứ ng h p d n s b lo i b . Ngay ẫ ẽ ị ạ ỏ ấ ng h p d n và phù h p v i m c tiêu c a doanh ả ết đ m b o ả
ụ ồ ự ầ ượ ự ấ i không có đ các ngu n l c c n thi ủ c l a ch n. ng đó cũng s không đ ọ ẽ
ọ ự
ị ườ ng m c tiêu : ụ
ợ ạ ệ ụ ộ ng ụ
ạ
ủ ng l n, doanh nghi p tìm cách đ t đ ệ ộ
ể
ộ ị ắ
ng duy ạ ế c a mình. Thay vì theo đu i m t ph n nh trong m t ộ ộ ổ ầ ị c m t ph n l n trong m t th ạ ượ ầ ớ ộ ng nh h n. Thông qua marketing t p trung, doanh nghi p có th giành ệ ậ ng đã ch n nh s am hi u ể c m t v trí v ng ch c trong phân đo n th tr ạ ờ ự ọ ị ườ ạ ết ki m đ c chi phí ho t ng này , và ti ệ ề nhu c u c a phân đo n th tr ữ ầ ủ ị ườ ượ ạ
ến mãi. ấ ố
ể ặ ườ ữ ậ ơ
ấ ộ ộ ố
ổ ậ ạ ạ
ướ
ạ ộ i h n trong m t phân đo n duy nh t. ng h n là ch gi ng này. Vì th ủ ạ ạ ấ ơ ộ
ị ườ ệ ự ạ ọ ỗ
ng, m i phân đo n th tr ệ ớ
ị ườ
ều h a h n kh năng sinh l ệ ớ ả ến l ượ
ặ ờ ớ ủ ẹ ể ả
ố ệ c ph c v nhi ụ ụ ng có u đi m là làm gi m b t r i ro cho doanh nghi p. N ệ ệ ấ ẫ ữ ộ
ng khác. ị ườ ạ ếm l ị ườ i nhu n ợ ạ
ố ng mong mu n, M t phân đo n th tr ị ườ ạ ộ ết đ nhị ếu kh năng sinh l nh ng l i thi ư ả i nhu n lâu dài c a m t th tr m c đ h p d n n i t ng hay m t phân ộ ạ ề l i v ứ ộ ấ ẫ ộ ủ ạ ng mà doanh nghi p ph i đánh giá đ y đ , đó là các đ i th c nh đo n th tr ệ ị ườ ạ tranh trong ngành, nh ng k thâm nh p ti ế, ữ ẻ ng i mua ườ c. M c tiêu và ngu n l c c a doanh nghi p ệ ồ ự ủ Ngay c khi phân đo n th tr ẫ ị ườ ạ nh c xem m i phân đo n th tr c a doanh nghi p hay không. Tr ệ ủ lâu dài c a doanh nghi p, thì phân đo n th tr ệ c khi phân đo n th tr ị ườ ả nghi p, nh ng doanh nghi p l ệ ạ ư thành công thì phân đo n th tr ạ ị ườ ng m c tiêu 2. L a ch n th tr ị ườ ụ Có năm cách đ xem xét l a ch n th tr ọ ự ể (hình v )ẽ a. T p trung vào m t phân đo n th tr ị ườ ộ ậ Đây là tr ng h p doanh nghi p ch n ph c v m t phân đo n th tr ọ ị ườ ườ nh t do kh năng h n ch ấ ỏ ả th tr ớ ị ườ tr ỏ ơ ườ đ ượ h n vơ đ ng do chuyên môn hóa ộ s n xu t, phân ph i và khuy ả Tuy nhiên, marketing t p trung có th g p nh ng r i ro l n h n bình th ng, khi ủ ớ khách hàng đ t ng t thay đ i th hi ị ếu, hay xu t hi n nh ng đ i th c nh tranh ệ ủ ạ ữ ế nên nhiều có tiềm l c m nh thâm nh p vào phân đo n th tr ị ườ ự ng đa d ng hoá ho t đ ng c a mình vào vài ba phân doanh nghi p có xu h ạ ệ đo n th tr ỉ ớ ạ ị ườ b. Chuyên môn hóa có ch n l c ọ ọ ng Doanh nghi p l a ch n m t s phân đo n th tr ị ườ ạ ộ ố đều có s c h p d n và phù h p v i ngu n l c c a doanh nghi p. Các phân đo n ạ ứ ấ ẫ ồ ự ủ ợ ớ ều liên h v i nhau ho c không có m i liên h gì v i ng này có th ít nhi th tr ể ều nhau, nh ng chúng đ i. Chi ứ ư ếu phân đo n th tr ư ạ ẫ ng nào đó không còn hh p d n n a, thì doanh nghi p v n m t phân đo n th tr có th tìm ki ị ườ ậ ở ữ ể c. Chuyên môn hóa th tr nh ng phân đo n th tr ng ị ườ
ợ ệ ườ ệ ậ ụ ụ
ờ
c danh ti ở ấ ị ệ
t c các s n ph m m i mà nhóm khách hàng này có th ố ẩ ả ấ ả ể ạ ượ ớ
ả ủ ẹ ẩ
ả ẩ
ả
ể ấ ợ
ườ ộ ố ẩ ấ ạ ộ
ạ ả ả ứ ị ườ ủ
ng đ i h c, các vi n nghiên c u c a Nhà n ườ ướ ứ ủ ệ
ớ ấ
ữ ấ ệ ị
ữ ượ ể ạ ệ
ể ẩ
c thay th ều nhu c uầ ng h p này, doanh nghi p t p trung vào vi c ph c v nhi Trong tr ụ c a m t nhóm khách hàng nh t đ nh. Nh chuyên môn hóa vào vi c ph c v ụ ủ ệ ộ thành m t nhóm khách hàng, doanh nghi p có th đ t đ ếng và tr ộ ể kênh phân ph i cho t yêu c u.ầ ếu vì lý do nào đó mà ng cũng có th g p ph i r i ro, n Chuyên môn hóa th tr ể ặ ị ườ nhóm khách hàng gi m m c mua s m ho c thu h p danh m c các s n ph m , ví ụ ặ ắ ứ ả d nh kh năng tài chính gi m sút, khó khăn trong tiêu th s n ph m,... ả ụ ả ụ ư ả d. Chuyên môn hóa s n ph m ẩ ng h p doanh nghi p s n xu t m t lo i s n ph m nh t đ nh đ bán Đây là tr ấ ị ộ ệ ả cho m t s phân đo n th tr ng. Ví d , m t hãng s n xu t kính hi n vi và bán ể ụ cho các phòng thí nghi m c a các trung tâm nghiên c u phát tri n c a các công ệ ể ủ ả c,...Hãng này s n ty l n, các tr ạ ọ xu t nh ng kính hi n vi khác nhau cho các khách hàng khác nhau nh ng không ư ể ết b khác mà các phòng thí nghi m có th s d ng. Thông s n xu t nh ng thi ể ử ụ ả ự ả c này, doanh nghi p có th t o d ng uy tín trong lĩnh v c s n qua chiến l ự ph m chuyên d ng. V n có th có r i ro, n ệ ả ếu s n ph m mà doanh nghi p s n ả ụ ẫ ế b ng s n ph m m i h n v xu t có nguy c đ ớ ơ ẩ ơ ượ ề công ngh .ệ ủ ả ẩ ấ ằ
ủ ươ ng ộ ị ườ ệ
ớ ả ến. Ch có nh ng công ty l n m i có đ
ệ ến l
ụ ụ c gi ả
ể t và marketing phân bi t c các nhóm khách hàng ủ ớ ng. Ví d , Coca - Cola ụ ụ i khát,… Nh ng công ty l n có th ph c ớ t. ệ ng ph c v t ụ ụ ấ ả ữ ỉ ọ ầ c ph c v toàn b th tr ộ ị ườ ữ ệ
ị ể tệ ết đ nh không xem xét nh ng khác bi ữ
ng b ng m t lo i s n ph m. H ạ ng, mà theo đu i toàn b th tr ổ ệ ạ ả ữ ằ
ộ ướ ươ ẩ
ộ ị ườ ng trình marketing h ạ ộ ả ệ ả
ự ủ ể ộ ả ẩ
ụ ủ ầ ổ
ưở ạ ớ ệ ả ằ ớ
c u ng trong cùng m t c chai v i m t h ả ng s n i” b ìng vi c s n xu t hàng lo t v i kh i ố ấ ị ặ ng v đ c ớ ộ ươ ứ ướ ộ ỡ ố
t có u đi m là ti ệ
ng pháp marketing không phân bi ể ư ả ạ
ớ ượ ể ấ ể ẹ ặ ậ ả
ng trình qu ng cáo không phân bi ết ki m chi phí, ệ ến hành theo ki u tiêu chu n hoá và s n xu t hàng lo t trong công ẩ ấ c chi phí v n chuy n, l u kho và s n xu t. ư ả t cũng góp ph n làm gi m chi phí qu ng ệ ầ ả
e. Ph c v toàn b th tr ụ ụ ng h p này, doanh nghi p ch tr Tr ợ ườ t c nh ng s n ph m mà h c n đ t ẩ ữ ấ ả kh năng th c hi n chi ượ ự ả và Pepsi - Cola trong lĩnh v c n ự ướ v th tr ng theo hai cách: marketing không phân bi ụ ị ườ • Marketing không phân bi Doanh nghi p có th quy t gi a các phân ệ đo n th tr ọ ẩ ị ườ ng vào đa s khách thiết kế m t s n ph m và m t ch ố ộ hàng, th c hi n ki u phân ph i đ i trà và qu ng cáo đ i trà nh m t o cho s n ả ạ ắ ố ạ ph m c a mình m t hình nh tuy t h o trong tâm trí khách hàng. ệ ả Ví d trong th i kỳ đ ìu c a mình, hãng Coca - Cola đã theo đu i ý t ờ xu t “m t th c u ng cho toàn th ế gi ứ ố ộ ấ ng l n m t th n l ộ ớ ượ tr ng duy nh t ấ ư Ph ươ c ti đ ượ nghi p. M t hàng h p nên b t đ ệ Ch ả ươ cáo.
ệ ị ườ
ớ ả ẩ ạ ều phân đo n th tr ữ ết đ nh ho t đ ng trong nhi ạ ộ ng, c ng hi ố
ả ữ ỗ ệ ư ữ ạ
ự ợ
ộ ị ữ ứ ắ ơ
ờ
t th ệ
ng, và ạ ị ến nh ng s n ph m khác nhau. ị ườ ị ườ ng ẩ ng trình marketing phù h p, doanh nghi p hy ươ ếm m t v trí v ng ch c h n trong ủ c s th a nh n hoàn toàn c a ậ ượ ự ừ ẩ ố ều lo i chi phí nh : chi phí c i ti ư ệ ẩ ả
ấ ả ả
t, nh ng cũng làm tăng nhi ự ữ kh năng sinh l c này cũng là ch c ch n. ờ ủ ến l ượ ả ắ ắ ờ
ố
ố
ố
ề
ệ
ế
ệ
i. phân bi t h th ng mar truy n th ng,
ọ
• Marketing có phân bi tệ đây, doanh nghi p quy Ở đ i v i m i phân đo n th tr ố B ng vi c đ a ra nh ng s n ph m khác nhau cho nh ng phân đo n th tr ằ khác nhau và th c thi các ch ệ c m c doanh s cao h n và chi v ng đ t đ ơ ố ạ ượ ọ ng, nh đó s có đ nhiều phân đo n th tr ẽ ị ườ ạ khách hàng về doanh nghi p trong lo i s n ph m này. ạ ả ệ i doanh s cao h n marketing không phân ng đ a l Marketing phân bi ơ ư ạ ườ ả ến s n ph m, chi bi ạ ư phí s n xu t, chi phí d tr , chi phí qu n lý, chi phí qu ng cáo v.v...cho nên ả không ph i bao gi i c a chi ả (hình v )ẽ
ố ậ ữ ơ ở
ị ạ ẩ ụ ụ ể ả
i tiêu dùng. ố
ồ ấ
ỉ ả i là m t th c th kinh doanh riêng bi ể ự
ộ i nhu n c a mình, cho dù có làm gi m l ố ợ ả ố ộ đ c l p, trong đó, m i ng ườ i đa l ủ
ố ủ ền th ng bao g m nhà s n xu t, nhà bán s và nhà bán t luôn tìm ệ ủ ả ệ i nhu n c a c h ền ki m soát hoàn ậ ể ố
ể ố ớ ền th ng đó ố ữ
ều mâu ạ ộ ệ ể ạ ặ ạ ả
i bán l => khách hàng i s n xu t=> ng ấ ườ ẻ
c ti ướ ự ầ ấ
ờ ớ ữ ố ứ ọ
ấ ả ỉ
ộ ữ ố ệ ố ạ ộ ư ộ ấ ộ
ền kinh tiêu, ho c có quy ặ
câu 26: th nào là kênh phân ph mar d c và ngang Kênh phân ph i là t p h p nh ng cá nhân hay nh ng c s kinh doanh ph ợ ữ ến quá trình t o ra và chuy n s n ph m hay d ch v thu c l n nhau liên quan đ ộ ẫ t ấ ến ng i s n xu t đ ng ườ ừ ườ ả a. Kênh marketing truy n th ng ề M t kênh marketing truy l ỗ ẻ ộ ậ cách tăng t ợ ậ th ng. Không có thành viên nào c a kênh phân ph i có quy toàn hay đáng k đ i v i các thành viên khác. Nh ng kênh marketing truy thiếu s lãnh đ o m nh, có đ c đi m là ho t đ ng kém hi u qu và có nhi ự thu nẫ ph c t p. ứ ạ i bán s => ng ng ườ ả ỉ ườ b. H th ng marketing d c(VMS) ọ ệ ố ến có ý nghĩa trong th i gian g n đây là s xu t hi n M t trong nh ng b ệ nh ng h th ng marketing d c thách th c v i các kênh marketing truy ền ệ th ng.M t ộ h th ng marketing d c (VMS), bao g m nhà s n xu t, nhà bán s và nhà bán l ọ ẻ ồ ho t đ ng nh m t th th ng nh t. Ho c m t thành viên này là ch s h u c a ủ ở ữ ủ ể ố ặ ền l cự các thành viên khác, ho c trao cho h đ c quy ọ ộ ặ m nh đ ạ
ến
ọ ả ợ ệ ố ể ặ ướ i
i bán l i bán s hay m t ng ỉ ộ ộ ộ ẻ . ườ ườ ườ ả i s n xu t, m t ng ấ
i k ộ ạ ả ạ ướ ế ho ch hóa t p trung và qu n lý có ậ
c thi ớ ả ệ ượ ồ ả ết ki m trong khai thác và ết kế v i ý đ đ m b o ti
ng c a th tr ng. H th ng marketing d c đang ti ọ ủ iớ ưở ến t ứ ố ệ ố ị ườ i đa nh h ả
ẫ ủ ạ ừ
c là nh qui ờ ổ ữ ụ ủ ượ ết ki m đ ệ
ng l ng và lo i tr đ c nh ng d ch v trùng l p. ị ặ ụ ữ ượ ươ ạ ừ ượ
ự ẵ ặ ổ ứ ữ ề m t t
m t c p h p l ều ch c kênh là s s n sàng c a hai hay nhi i v i nhau đ khai thác m t c h i marketing ợ ạ ớ c phát tri n n a v ể ệ ở ộ ấ ủ ộ ơ ộ ể
ệ ự ết k thu t, năng l c ậ ếu v n, bí quy ều có th thiể ệ ỗ ố ỹ
ạ ủ ể ặ
ồ ự ấ ọ ệ ụ ợ
ể ệ ờ
ộ ậ ớ ơ ở ạ ộ ệ ộ
ữ Ế Ế Ế Ị
ầ
ệ ố ữ ộ ủ ả ắ ỏ ầ ụ
ố ể ữ ủ ữ ọ
ạ ộ ố ả ẩ
ầ ủ
ả ị ụ khách hàng m c tiêu
i sao h mua và mua nh th nào. ệ ầ ữ ụ ư ế ể ọ ả ạ ở
iườ
c nh ng yêu c u c a khách hàng v ầ ủ ứ ộ ả ề m c đ đ m ượ ữ ể ả
ộ ả ủ ếu dùng đ đánh giá m c đ đ m ứ ụ ể ố ọ ỉ
n i các thành viên kia ph i h p tác. H th ng marketing d c có th đ t d ỗ quyền ki m soát c a m üt ng ủ ể Hệ th ng marketing d c là m t m ng l ọ ố nghi pệ v chuyên môn, đ ụ đ tạ m c t ki mể soát hành vi c a kênh và lo i tr mâu thu n phát sinh do các thành viên đ c l p ộ ậ c aủ kênh theo đu i nh ng m c tiêu riêng c a mình. Nó ti mô, kh năng th ả c.H th ng marketing ngang ệ ố M t b ộ ướ doanh nghi p m iớ xu t hi n. M i doanh nghi p đ ấ s nả xu t và các ngu n l c marketing đ kinh doanh đ c l p, ho c là h ng i r i ro, ấ ho c vì nhìn th y tác d ng to l n khi h p tác v i các doanh nghi p khác. Các ớ ặ doanh nghi p có th làm vi c v i nhau trên c s t m th i hay lâu dài, ho c l p ặ ậ ệ ớ m t doanh nghi p riêng. Adler g i đó là marketing c ng sinh. ọ Câu 27: nh ng căn c c b n QUY T Đ NH THI T K KÊNH PHÂN ứ ơ ả PH IỐ Vi c thi ết kế h th ng kênh phân ph i đòi h i ph i phân tích nhu c u khách ố ệ ự hàng, xác đ nh nh ng m c tiêu và nh ng yêu c u b t bu c c a kênh, xây d ng ị và đánh giá nh ng ph ương án chính c a kênh và l a ch n kênh phân ph i đ áp ự d ngụ vào ho t đ ng phân ph i s n ph m. 1. Phân tích yêu c u c a khách hàng v m c đ đ m b o d ch v ề ứ ộ ả Vi c đ u tiên khi thi ết kế kênh phân ph i là tìm hi u xem ố đâu, t mua nh ng s n ph m nào, mua ẩ Ng làm marketing ph i hi u đ b oả d ch v mà h mu n có. Các ch tiêu ch y ị b oả
ụ
ng s n ph m mà kênh phân ph i cho ố ả ố ượ
ộ ẩ ử
ng l n xe máy trong m i đ t đ t hàng, ả ượ ụ ớ ỗ ợ ặ
i mua đ s d ng ch c n có m t kênh cho phép h mua đ ọ ườ ượ ỉ ầ
ỏ ọ ứ ộ ị c chi ụ ể ử ụ ố
ả
ả ủ ờ ượ
ờ ợ . Th i gian ch đ i là kho ng th i gian trung bình mà khách ả c hàng. Khách hàng có xu ậ ng ch n nh ng kênh phân ph i giao hàng nhanh. Th i gian giao hàng càng ờ ọ ướ
ị ả ờ ợ ờ ợ ể ố ụ
ị ị ộ ể ứ
ễ
ố i cho ng ể ẽ ậ ợ ị ườ ệ Đ a đi m mua hàng thu n ti n th hi n m c đ kênh ể ệ ậ ệ i mua s n ph m. Cách b trí các ả ẩ ườ i ng s thu n l
c th i gian và chi phí đi l i tìm ki ờ ếm và s a ch a, nh ử ưng đ ngồ ữ ạ
i bán n ếu kh năng bán hàng c a m i đi m bán ườ ủ ủ ể ả ỗ
c chi Nếu kênh phân ph i đ m b o đ ượ ẩ ả ộ
ạ ớ ả ẩ ẩ
ố ả ạ ỏ ứ ệ ậ ị
ứ ộ ự ếp. ầ ữ
ụ ỗ ợ Đây là nh ng d ch v ph thêm (tín d ng ị ử ụ ữ ụ ụ ị
ụ ưu đãi, giao hàng t nậ càng ậ ụ ỗ ợ ố ả ữ ặ ắ ị
ều hơn. ự ệ ệ
ộ ả ụ ứ ả ị
ả ằ ọ ệ ả ạ ị
ố ượ ả ượ ữ
i nhu n h ậ ơn. Ng ộ ả ườ
ứ ết là ph i cao h ả ấ
ộ ả ụ ả ị
d ch v là: ị - Qui mô lô hàng. Qui mô lô hàng là s l phép m t khách hàng mua trong m t đ t. Ví d các c a hàng bán xe máy mu n ộ ợ ố m t kênh đ m b o mua đ c m t s l ộ ố ượ ả ộ còn ếc xe ng ộ máy mà h mong mu n. Qui mô lô hàng càng nh thì m c đ d ch v mà kênh đ m b o ả càng cao. - Th i gian ch đ i ờ ờ hàng c a kênh phân ph i ph i ch đ i đ nh n đ ố h ữ nhanh thì m c đ đ m b o d ch v càng cao. ứ ộ ả - Đ a đi m thu n ti n. ể ậ ều ki n d dàng cho ng phân ph i t o đi ệ ườ ố ạ đi m bán hàng r ng kh p trên các khu v c th tr ự ắ ộ mua hơn vì họ tiết ki m đ ượ ệ th iờ cũng làm tăng chi phí c a ng là khá nh .ỏ ạ - S n ph m đa d ng. ều r ng c a lo i ủ ả s n ph m càng l n thì s n ph m càng đa d ng, và do đó nó làm tăng kh năng ả ả đáp ng đúng nhu c u mà khách hàng đòi h i. M c đ thu n ti n v ể ề đ a đi m s càng tăng thêm n a khi s d ng marketing tr c ti ẽ - D ch v h tr . nhà, l p đ t, s a ch a) mà kênh phân ph i đ m nh n. D ch v h tr ử nhiều thì công vi c mà kênh ph i th c hi n càng nhi ữ Trong vi c c nh tranh b ng cách tăng thêm m c đ đ m b o d ch v , nh ng ng hàng bán và doanh thu qua kênh phân i qu n tr kênh hy v ng kh i l ng ườ c nh ng chi phí ph thêm và còn đem lai ph i c a mình tăng lên trang tr i đ ố ủ ụ ả i làm marketing ph i hi u đúng m c đ đ m b o nhiều l ể ả ợ ơn m c đ mà d ch v mà khách hàng yêu c u, và không nh t thi ứ ộ ầ ụ ị khách hàng đòi h i. B i vì m c đ đ m b o d ch v càng cao thì chi phí cho kênh phân ph i ố ứ ở ỏ càng l n và giá tính cho khách hàng s càng cao. Thành công c a các c a hàng bán giá ớ ử ủ ẽ
ị ẵ ấ ả ậ ấ ằ ứ ả
ấ ẩ ơn. c s n ph m v i giá th p h ớ
ụ ộ ủ ượ ả ữ
ộ ằ ệ ươn t
ể ụ ữ ị ớ ự ị ứ
ỗ ả ể
ệ ủ ụ
ố ẩ ều ki n ràng bu c t ủ ạ ả ắ ầ ụ ạ ộ ữ ố
ng kinh doanh.
Khi doanh nghi p mu n v ệ ớ ố ươn t
ố ng mua đ ườ ều đ n t ng l ặ ừ
ầ ữ ứ ếu khách hàng th ố i s khách hàng ượ ng ều đ nặ ườ i tiêu dùng. ầ ầ
ả ể ệ ị ả ẩ Vi c thi
ẩ ữ ớ ự
i khát đòi h i kênh phân ph i đ m b o đ ả ết kế kênh ch u nh h ậ ệ ồ ả
ể ưở ềnh,như v t li u xây d ng hay bia r ượ ấ ự ố ả i s n xu t đ ng ủ ng l n do đ c đi m c a ặ u và ến m c th p nh t c ly v n ậ ấ ấ ến ườ ả ếp trong quá trình lưu thông t ứ ừ
ệ ả ẩ
c gi ố ầ ể i tiêu dùng. ườ ẩ ữ i s n xu t ph i bán tr c ti ả ườ ả ư máy móc chuyên d ng thì các đ i di n bán ạ ụ i trung gian không có ếp, vì nh ng ng ườ ự ữ ấ
ứ ầ ặ ị
i s n xu t hay đ i lý đ c quy ng do ng ết b c n l p đ t và d ch v b o trì ị ầ ắ ả ền bán và b o trì. Nh ng s n ả ết. Nh ng thi ữ ộ ụ ả ữ ườ ả ấ ạ
i s n xu t đ m nh n, mà ng bán hàngc a ng ng do l c l ự ượ ườ ả ấ ả ườ ủ ậ
ố
ố Vi c thi ệ ủ ể ả
ệ ể
ụ ệ ố
c ượ ự ếu c a các trung gian phân ph i trong vi c th c ư s khách hàng mà m t đ i di n bán hàng c trong m t th i gian nh t đ nh và trong s đó có bao nhiêu ết kế kênh ph i ph n ánh đ ả ố ộ ạ ố ấ ị ộ
ể ả ẩ ậ ộ
ố ở
ữ ầ
Doanh nghi p c n phân tích nh ng ố ưu thế và nh ngữ ết kế kênh ủ ạ ủ ể
ụ ấ th p cho th y r ng khách hàng s n sàng ch p nh n m c đ m b o d ch v th p ấ hơn đ mua đ ể 2.Xây d ng nh ng m c tiêu và ràng bu c c a kênh phân ph i ố ự ị i thớ Vi c ho ch đ nh m t kênh hi u qu b t đ u b ng s đ nh rõ c n v ệ ầ ạ ng nào v i m c tiêu nào. Nh ng m c tiêu có th là m c ph c v khách hàng tr ụ ụ ườ ế nào. M i nhà s n xu t tri n khai i đâu và các trung gian ph i ho t đ ng th t ấ ả ớ phía khách hàng, nh ng m c tiêu c a mình trong nh ng đi ộ ừ ữ s n ph m, các trung gian phân ph i, các đ i th c nh tranh, chính sách c a ủ ả doanh nghi p và môi tr ệ Đ c đi m ng ườ ể ặ s ng r i rác thì c n kênh dài. N ả ố hàng nh cũng c n nh ng kênh phân ph i dài vì đáp ng nhu c u ít và đ ỏ là r t t n ấ ố kém. Đ c đi m s n ph m. ặ khách hàng. Nh ng s n ph m c ng k ả n ỏ ướ chuy n và s l n b c x ố ng Nh ng s n ph m phi tiêu chu n, nh hàng c a ng ủ đủ kiến th c chuyên môn c n thi th ườ ph m có ẩ giá tr l n th ị ớ không ph i qua các trung gian phân ph i. ả Đ c đi m c a các trung gian phân ph i. ặ nh ng đi m m nh và đi m y ữ ủ ể ạ hi n các công vi c c a h . Ví d nh ệ ủ ọ ệ có th tiể ếp xúc đ ờ ượ khách hàng thu n lòng mua s n ph m, hay chi phí tính trên m t khách hàng có th khác nhau Đ c đi m v c nh tranh. ặ ề ạ h n ch ạ phân ph i c a mình có kh năng c nh tranh cao. các trung gian phân ph i. ệ ể ế ch yủ ếu c a kênh phân ph i c a đ i th c nh tranh đ thi ố ủ ố ủ ả ạ
ặ ủ
ị ọ
ả ề ể ệ ự ị ườ
ủ ứ ố ệ ng th tr ồ
ạ ả ể ủ ọ ệ ẽ ẽ ọ ệ . Đ c đi m c a doanh nghi p đóng vai trò quan tr ng ệ ết đ nh quy mô đáp ệ ẽ ng và kh năng l a ch n nh ng trung gian phân ph i thích h p. ợ ữ ết đ nh nó có th th c hi n ch c năng ể ự ị i cho các trung gian. ng l ườ
ng theo cách nào ít t n kém nh t. Đi ố ị ườ i s n Khi nền kinh tế đang suy thoái, ng ườ ả ều ấ
ị ắ ầ ụ ữ ết ỏ ớ ọ ẽ ử ụ
ộ ệ ề m tặ ều ki n b t bu c v ắ
ữ ng t ữ i vi c l a ch n kênh phân ph i. ọ ố ớ ộ ả ưở
ị ươ
ị ụ
ủ ộ ẩ
ị c mô t ỗ ố ếu t ữ b ng ba y ả ằ ượ ếp theo là ph i xác đ nh nh ng ph ượ ị ệ ự ng án chính c a kênh phân ph i ố ủ ng m c tiêu và đ nh v trí cho s n ả c th tr ị ị ườ ương án chính ả : các ố
ng trung gian, các đi ố ượ ều ki n và trách nhi m c a m i thành viên ệ ủ ệ ỗ
ể ệ ạ
ng đ t o thành kênh phân ph i cho mình. Ngoài l c l ự ượ ể ạ ố
ữ
ph tùng, nh ng ng ẵ Doanh nghi p có th xác đ nh các lo i trung gian có s n ị ng bán hàng ể ưa vào kênh phân ph i các trung ố ố ộ i phân ph i đ c ườ ng đ t hàng qua ị ườ ể i s n xu t khác, nh ng ng ườ ả và th tr i bán l ữ ấ ườ ẻ ẻ ặ
ệ
ếm nh ng kênh phân ph i m i, nh m thu hút ữ ệ ằ ố ớ
ệ ớ ố
ều hơn so v i kênh phân ph i hi n có. Đôi khi doanh ố ng vì lý do khó khăn hay quá t n Ưu đi m c a kênh c thành công. ườ ủ ể
ch doanh nghi p s g p ph i m t m c đ c nh ứ ộ ạ ườ
ườ ạ ượ ả ẳ ư hãng m ph m Avon ở ỗ ớ ộ ạ ả ẩ ỹ
c vào các c a hàng ưu đ ng do không th thâm nh p đ ượ ử ể ậ ộ
c ph ương th c bán hàng l ưu đ ng,ộ ủ ượ ứ ữ ợ ọ ổ
c nhi ết các công ty m ph m khác bán ỹ i nhu n h ậ ơn h u hầ ều l ượ ẩ ợ
Đ c đi m v doanh nghi p ặ trong vi c l a ch n kênh. Quy mô c a doanh nghi p s quy ứ ự Ngu n tài chiïnh c a doanh nghi p s quy marketing nào và ch c năng nào s ph i nh ứ Đ c đi m môi tr ng kinh doanh. ườ ặ ể ưa s n ph m vào th tr xu t mu n đ ẩ ả ố ấ này có nghĩa là h s s d ng các kênh ng n và b b t nh ng d ch v không c n thi làm giá bán tăng lên. Ngoài ra nh ng quy đ nh và nh ng đi bu c pháp lý cũng nh h 3. Xác đ nh nh ng ph ữ M t khi doanh nghi p đã đ nh đ ị ệ ph m c a mình, thì công vi c ti ệ ương án c a kênh đ c a kênh phân ph i. M i ph ủ ủ lo iạ trung gian, s l trong kênh phân ph i.ố a. Các lo i trung gian ạ trên th tr ị ườ ếp c a doanh nghi p, có th xem xét đ đ tr c tiự ủ ệ gian như đ i lý c a nh ng ng ủ ạ ữ quyền, đ i lý bán l ạ ụ bưu đi n hay internet v. v... Các doanh nghi p cũng ph i tìm ki ả sự chú ý c a khách hàng nhi ủ nghi p l i ch n phát tri n m t kênh khác th ộ ể ọ ệ ạ ng, và đ t đ kém khi s d ng kênh thông th ử ụ khác th ng là ệ ẽ ặ tranh yếu hơn do m i nh y vào kênh này. Ch ng h n nh đã ch n cách bán hàng l ọ bách hóa t ng h p. H không nh ng làm ch đ mà còn kiếm đ hàng qua các c a hàng bách hóa t ng h p. ử ổ ợ
ố ượ
ng nh ng nhà trung gian c n có ầ ữ m i ở ỗ
ạ ề . M t s nhà s n xu t tình cách h n ch ết đ nh s l ố ượ ố ả ị ương th c phân ph i sau : ấ
ị ụ ủ ả ể ng d ch v do ng ườ ng trung gian ế s l ố ượ ền ki m soát ch t ch đ i v i m c ứ ẽ ố ớ ặ ứ i bán th c hi n. Hình th c ệ ự
ạ ệ ền hay phân ph i đ c quy
i bán đ ớ ượ ườ ộ ố ấ ố ộ c giao đ c quy ặ ền (exclusive ố ả ền phân ph i s n
i s n xu t trong m i khu v c th tr ỗ ệ ự ườ ả
ng c a h . Vi c này th ọ ủ i bán không đ ườ ặ
ng đ ố i bán l i. Phân ph i đ c quy ền có xu h ấ ỏ ộ ủ ạ ạ
ố ộ ụ
ị ụ ượ
ố
t c nh ng ng ườ ữ i s n xu t. Cách này th c dùng ng đ ủ ấ ả ấ ượ ệ
ệ ớ ị
ọ ọ Ưu đi m c a ph ứ ẹ ể ố
ứ ả ố
ụ ọ ọ ử ượ
t v i các trung gian đã đ ệ ố ớ ệ ọ ể
ố
c nhi ều hơn và chi phí ít hơn so v i phớ ương ượ ể
ả ấ ố
Các nhà s n xu t hàng ti n d ng nh ướ ầ ườ ẹ ệ ẩ
ệ ụ c ng t và bánh k o và các lo i nguyên li u thông th ể ạ ủ ứ ặ
ụ ấ ả
i s n xu t tìm cách đ ườ ả t. Vì khi ng ố
ẩ ỏ ị ả ố ớ ườ ệ
ều quan tr ng là ph i đ m b o phân ph i v i c phân ph i đ c quy ể ừ ằ ố ộ ng ph m vi bao quát th ạ
c k ườ ều này có th cho phép h đ t đ ụ ủ
ư thu c lá, xăng d u, xà ng ương th c phân ph i ố ều ả ết ng đ l n ộ ớ ền hay phân ị ết t h i. Ch ng h n m t hãng th i trang ng trung gian b. S l Doanh nghi p ph i quy ả ệ c p. Có ba ph ứ ấ Đ i lý đ c quy n ộ ố ộ ạ bán hàng c a mình khi h mu n duy trì quy ố ọ đ đ m b o d ch v và kh i l ụ ố ượ ị ộ ả c c đoan ự nh t c a vi c này là đ i lý đ c quy ộ ấ ủ distribution), v i m t s r t ít ng ph mẩ ng đi c a ng ườ ị ườ ủ c bán hàng ền kinh doanh, t c là ng đôi v i đòi h i đ c quy ượ ứ ớ i bán c a các đ i th c nh tranh. Nó cũng đòi h i s h p tác ch t ch gi a ng ườ ẽ ữ ỏ ự ợ ủ i ề cao hình nh c a ng ườ và ng ườ ả ủ ướ ền s n xu t và cho phép tính ph giá cao h ơn. Phương th c phân ph i đ c quy ố ộ ả ấ ứ ờ ết b quan tr ng và th i c áp d ng trong lĩnh v c ôtô, các máy móc thi ng đ th ọ ự ườ trang cao c p.ấ ộ ố ọ ọ (selective distribution). Phân ph i ch n l c s d ng m t s Phân ph i ch n l c ọ ọ ử ụ ố ả i trung gian nào ch p thu n vi c bán s n ch không ph i là t ứ ệ ậ ấ ả các doanh nghi p đã ph m c a ng ẩ ở ườ ườ ả n đ nh hay nh ng doanh nghi p m i đang tìm cách thu hút các trung gian b ng ằ ổ ữ ương cách h a h n áp d ng chính sách phân ph i ch n l c. ủ ồ ự ủ th c phân ph i ch n l c là doanh nghi p không ph i phân tán ngu n l c c a ệ c m i quan mình cho quá nhiều c a hàng, giúp cho doanh nghi p xây d ng đ ố ự c tuy n ch n và trông đ i m t m c bán h làm vi c t ứ ộ ợ ượ ệ hàng trên m c trung bình. Phân ph i ch n l c còn cho phép doanh nghi p bao ệ ọ ọ ứ quát th tr ng m t cách ộ ị ườ thích đáng mà v n ki m soát đ ẫ th cứ phân ph i r ng rãi. ố ộ Phân ph i r ng rãi. ố ộ phòng, th c ph m, n ọ ự v n s d ng cách phân ph i r ng rãi. Đ c đi m c a ph ố ộ ử ụ ẫ ưa s n ph m và d ch v vào càng nhi r ng rãi là ng ị ộ i tiêu dùng đòi h i đ a đi m mua hàng ph i h c a hàng càng t ể ườ ử s c thu n ti n, thì đi ả ả ọ ậ ứ hơn. Nhiều nhà s n xu t c g ng chuy n t ấ ố ắ ả ph i ch n l c sang phân ph i r ng rãi nh m tăng c ố ố ộ tr ể ườ qu tr ẳ ả ướ ng và m c tiêu th c a mình. Đi ẽ ị ọ ọ ứ c m t, nh ắ ưng về lâu dài s b thi ọ ạ ượ ờ ệ ạ ạ ộ
ể ừ
i bán l ố ườ ấ ộ ố
ể
ị ể ấ ụ ụ ủ i sang phân ph i r ng rãi v i nhi ố ộ ỏ ứ ộ ị
ạ ẩ ớ ể ặ ể
i bán l ớ ườ
ờ ạ
ọ
ủ ơn. ệ
ấ ệ ề ườ
ủ ch y ồ ắ ả ị ố ều ki n và trách nhi m c a các thành viên iì s n xu t ph i đ nh rõ các đi ệ ố ủ ếu : chính sách ếu t ệ
ị ổ ạ ệ ệ ụ ỗ ợ ề d ch v h tr ều ki n bán hàng, quy ền h n theo lãnh th , trách nhi m v
ự
ả ệ ấ ộ ả
ậ ấ ữ ằ
ữ
ả ừ ệ ết kh u theo s l ấ ả
ả ả i s n xu t ph i xây d ng m t b ng giá và b ng ự ườ ả ầ i bán hàng trung gian th a nh n là công b ng và đ y ều ki n thanh toán ( tín d ng mua ụ ng, gi m giá khi ố ượ ết i s n xu t (đ i hàng có khuy ổ ấ ồ ền m t, chi ặ ủ ả ườ ả ệ
t, đ m b o ch t l ả ấ ượ ớ ả
ố ố
ết rõ ph m vi lãnh th th tr ả ườ ả ổ ị ườ ầ ữ ệ ấ
quan tr ng trong ọ i s n xu t và các trung gian phân ph i. Các trung gian phân ườ ả ền bán hàng. ng mà h đ ạ i s n xu t cũng c n ph i làm rõ trách nhi m gi a mình và các ả ư v n qu n ư qu ng cáo h p tác, t ụ ỗ ợ ấ ả ợ ị
ấ ị
ủ
c m t s ph ng án chính c a kênh phân ph i ố ượ ự ả ố
ộ ố ương án kênh phân ph i, nhà s n xu t s ố ủ t nh t nh ng m c tiêu dài h n c a ấ ẽ ạ ụ ữ ấ ỏ ố
c đánh giá theo nh ng tiêu chu n kinh t ữ ế, ki m soát ể ố ầ ượ ẩ
ế ẩ
ụ ộ
ủ
ằ
ệ ố ệ ều cho r ng l c l ằ
cao c p vì mu n tăng m c tiêu th c a mình đã chuy n t ọ ọ phân ph i ch n l c ứ ố r t gi v i m t s ng ều ng i bán ẻ ấ ớ ườ ớ ưng bày ền ki m soát vi c tr hơn thì nó có th m t đi m t m c đ đáng k quy ộ ệ ẻ i bán l ều ng s n ph m, d ch v kèm theo và đ nh giá. M t khác khi có nhi ườ ả ơn hơn v i các m c chi phí khác nhau, h có th tìm cách h giá c a mình th p h ấ ủ ọ ứ ết đ c nh tranh v i nh ng ng khác trong cùng m t kênh phân ph i. K ữ ể ạ ố ộ ẻ ủ qu là t o ra mâu th n trong kênh, và khách hàng s th y hàng th i trang c a ẽ ấ ẫ ả hãng này ít sang tr ng h c. Đi u ki n và trách nhi m c a các thành viên trong kênh phân ph i ệ ố Ng ả tham gia kênh phân ph i, bao g m vi c cân nh c các y giá c , điả mà m i thành viên trong kênh ph i th c hi n. ỗ Chính sách giá đòi h i ng ỏ chiết kh u mà nh ng ng ườ ều ki n bán hàng bao g m nh ng đi đ . Đi ệ ủ ết kh u tiấ hàng, các kho n chi hàng r t giá...) và trách nhi m b o hành c a ng ng qui đ nh,...) t ị ậ ộ ếu t Quyền h n theo lãnh th c a nhà phân ph i cũng là m t y ổ ủ ạ quan h gi a ng ố ấ ệ ữ ph i c n bi c giao quy ọ ượ ố ầ Ngoài ra ng trung gian phân ph i vố ề các d ch v h tr nh tr , hu n luy n nhân viên,... ệ 4. Đánh giá các ph ươ Sau khi đã xây d ng đ ch n ra m t kênh phân ph i th a mãn t ộ ọ mình. M i kênh phân ph i c n đ ỗ và thích nghi. a. Tiêu chu n kinh t ương án kênh phân ph i đố ều t o ra m t m c tiêu th và chi phí khác M i phỗ ứ ạ nhau. Do đó, doanh nghi p c n so sánh m c tiêu th và chi phí c a vi c phân ệ ứ ụ ầ ếp b ng l c l ng bán hàng c a doanh nghi p và phân ph i (gián ph i tr c ti ự ượ ủ ố ự tiếp) qua trung gian. Đa s các nhà qu n tr marketing đ ự ượ ng ị ố ều hơn. Vì nhiều khách hàng thích c nhi bán hàng c a doanh nghi p s bán đ ệ ẽ ả ượ ủ
ớ ệ ệ ủ ệ ự
ệ ạ ủ
ộ ả ẩ ữ ẩ ọ ượ ợ ơn vì quyền l ỉ ếp v i doanh nghi p. Và đ i di n bán hàng c a doanh nghi p ch ệ c hu n luy n ệ ấ ệ ương lai i và t
ộ ủ
ạ ể
ệ ủ
ộ ữ ườ ều hơn l c l ự ượ ều hơn; h cũng có th ọ ệ ớ
ả ệ ọ ộ ố ấ
ả
ệ ủ
ộ ố ệ ả ỏ ả ộ ố ạ ấ ng, trong khi l c l ự ượ ộ ừ ầ ệ
ẩ ệ
ữ ụ ố ự ến t
ố
ợ ớ ệ ợ ủ ồ ệ ộ ạ
ng bán c a doanh nghi p. Nh ằ ủ ự ượ ưng t ng chi phí bán hàng ệ ổ
c h ẽ ọ ượ ưở ể ổ
ơn). Có m t m c tiêu th ụ ở ộ
ng đó chi phí bán hàng c a hai kênh ếu doanh ậ ạ ợ ố
i m c Sb, còn n ệ ng bán hàng c a doanh nghi p ủ ếu trên m c Sb thì l c l ự ượ ướ ứ ứ
ơn. ộ
ể
ứ ữ ẩ ộ ố
ọ ử ụ ủ ạ
ề ki m soát. Đ i lý bán hàng là m t c ộ ậ ộ ơ s kinh doanh đ c l p ể ạ ấ ở
ậ ủ ệ ợ
ều nh t, nh ấ
ủ ủ ẩ
ữ ệ
i nhu n c a chính nó. Các nhân viên c a đ i lý ết ể ết ủ ậ ề s n ph m hay không x lý có hi u qu các tài li u qu ng cáo c a ấ ự ượ ử ủ ệ ệ ẩ ả ả
quan h tr c ti t p trung vào vi c bán nh ng s n ph m c a doanh nghi p và đ ả ữ ậ k hỹ ơn đ bán nh ng s n ph m đó. H năng đ ng h ể c a h ph thu c vào thành công c a doanh nghi p. ệ ủ ọ ụ ng bán Tuy nhiên, các đ i lý bán hàng cũng có th bán đ c nhi ượ hàng c a doanh nghi p, vì các lý do: h có s l ể ng nhi ố ượ ạ là nh ng ng i bán năng đ ng; m t s khách hàng thích quan h v i nh ng đ i ữ lý làm vi c cho m t s hãng s n xu t ch không ph i nh ng nhân viên bán hàng ữ ứ c a m t hãng s n xu t; các đ i lý bán hàng có quan h v i khách hàng và am ộ ủ ệ ớ ự ng bán hàng c a doanh nghi p ph i xây d ng hi u th tr ị ườ ể nh ng quan h đó t ờ đ u, m t công vi c khó khăn, t n kém và đòi h i m t th i ữ gian dài. i các m c tiêu Tiếp theo doanh nghi p c n so sánh chi phí tiêu th s n ph m t ứ ụ ả ầ ạ i gi a các kênh phân ph i khác nhau đ l a ch n kênh th (doanh s ) d ki ể ự ố ọ ạ ố hình 11.3, ta th y chi phí c phân ph i thích h p c a doanh nghi p. Trên đò th ấ ị ở ể ổ ơn chi phí c đ nh đ t đ nh cho vi c h p đ ng v i m t đ i lý bán hàng th p h ố ị ấ ị ch cứ bán hàng b ng l c l c aủ ến đ i tăng, trong đó có th vì h đ đ i lý s tăng nhanh (do chi phí bi ạ m c hoa h ng cao h ủ ứ ồ ứ đều như nhau. Như v y đ i lý bán hàng là kênh phân ph i thích h p n số bán d sẽ c ượ ưa chu ng h đ b. Tiêu chu n ki m soát ẩ ộ ể M t trong nh ng tiêu chu n quan tr ng đánh giá kênh phân ph i m c đ ki m soát các thành viên c a kênh. N ố ếu s d ng đ i lý bán hàng trong kênh phân ph i thì n y sinh v n đ ẩ ngườ th ch quan tâm đ ến vi c nâng cao l ủ ạ ỉ ưng không nh t thi có th t p trung vào nh ng khách hàng mua nhi ấ ữ ể ậ là s n ph m c a nhà s n xu t đó. Ngoài ra, các nhân viên c a đ i lý có th ạ ả ả không n m Đ i lý bán hàng L c l ng bán c a doanh nghi p v ng các chi ti ạ ắ k thu t v ả ỹ doanh nghi p.ệ c. Tiêu chu n thích nghi ẩ
ỗ ộ
ổ
ả i s n xu t c n tìm nh ng c u trúc kênh và chính sách đ m b o ườ ả ấ ầ ữ ắ ả ấ
Trong m i kênh phân ph i các thành viên đ ờ ạ ề m t th i h n ều cam kết v i nhau v ố ớ ết đó có th d n đ ưng nh ng cam k ho t đ ng c a kênh. Nh ến tình tr ng làm ạ ữ ủ ể ẫ ạ ộ ng luôn i s n xu t d i v i m t th tr gi m b t kh năng đáp ng c a ng ứ ị ườ ộ ấ ố ớ ườ ả ủ ả ớ ả ả ng thay đ i nhanh chóng, không n đ nh hay s n biến đ i. Trên nh ng th tr ị ổ ị ườ ữ ổ ph m không ẩ ch c ch n, ng ắ iố t đa kh năng ki m soát và đi c marketing ều ch nh nhanh chóng chi ến l ượ ể ả ỉ