TRẮC NGHIM ĐIỆN XOAY CHIỀU
1
CÂU TRC NGHIM
ĐIỆN XOAY CHIU
Câu 1. Chọn u sai
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiu dựa trên hin tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòn g đin xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ ca ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dng ca dòng điện xoay chiều.
D. Giá trhiệu dụng của dòng điện xoay ch iu bằng giá trị trung bình ca dòng điện xoay chiều.
Đáp án D.
Câu 2. Chọn câu đúng nhất. ng điện xo ay chiu hình sin là
A. dòng điện có cường đ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
B. dòng điện có cường đ biến thiên tuần hoàn theo thi gian.
C. dòng điện có cường đ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. dòng điện có cường đ và chiu thay đổi theo thời gian.
Đáp án C.
Câu 3. Trong 1s, dòng điện xoay chiềutần sf = 60 Hz đổi chiu bao nh iêu ln?
A. 60 B. 120 C. 30 D. 240
Đáp án B.
Câu 4. T thông xuyên qua mt khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật =
0sin(t + 1) m cho trong khung y xuất hiện mt suất điện động cảm ng e = E0sin(t +2). Hiệu s
2 - 1 nhận giá trị nào ?
A. -/2 B. /2 C. 0 D.
Đáp án A.
Câu 5. Một khung dây dẫn phẳng diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đu vớ i vận tc
2400vòng/ph út trong m t t trường đucảm ứng t
B
vuông góc trc quay của khung và có đ lớn B =
0,005T. Tthông cực đi gửi qua khung
A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb
Đáp án D.
Câu 6. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong mt ttrường đều có cảm ứng t
B
vuông góc trc quay
của khung vi vận tc 150 vòng/phút. Từ tng cực đại gi qua khung10/ (Wb). Suất đin độn g hiu
dng trong khung
A. 25 V B. 25 2V C. 50 V D. 50 2V
Đáp án C.
Câu 7. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đu với vận tốc góc trong
một t trường đều cảm ứng t
B
vuông góc với trc quay của kh ung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến
của khung hợp với cảmng từ
B
một góc 6
. Khi đó, sut điện độn g tức thời trong kh ung tại thi điểm t là
A.
6
tcosNBSe . B.
3
tcosNBSe .
C. e = NBSsint. D. e = - NBScost.
Đáp án B.
Câu 8. Chọn câu sai.ng điện xoay chiều ng độ
i 2sin50 t
(A). Dòng điện này
A.ng độ hiu dụng 22 A. B. tần số là 50 Hz.
C. cường độ cực đại là 2 A. D. chu k là 0,02 s.
Đáp án A.
Câu 9. Cường đ dòng điện trong một đoạn mch có biểu thức: i = 2sin (100 t + /6) (A)
TRẮC NGHIM ĐIỆN XOAY CHIỀU
2
Ở thời điểm t = 1/100(s), cường đtrong mch có giá trị:
A. 2A. B. - 0,5 2A. C. bằng không D. 0,5 2 A.
Đáp án B.
Câu 10. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đu điện trở R = 100
có biu thức:
u = 100 2 sin t (V)
Nhiệt lượng ta ra trên R trong 1phút là
A. 6000 J B. 6000 2 J
C. 200 J D. chưa thể tính được vì chưa biết .
Đáp án A.
Câu 11. Sđo ca vôn kế xoay chiều ch
A. g trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều.
B. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiu.
D. g trị hiu dụng của hiệu đin thế xoay chiều.
Đáp án D.
Câu 12. Một thiết b điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó
chu được hiệu điện thế tối đa là
A. 220 V. B. 220 2V. C. 440V. D. 110 2 V.
Đáp án B.
Câu 13. Đặt vào hai đu mt t điện một hiệu đin thế xoay chiều giá trị hiệu dng U kng đổi và tn
s f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường đ hiệu dng qua t là 2,4A. Đ cường độ hiu dụng qua t bng 3, 6A
thì tần số của dòng điện phải bằng:
A. 25 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 50 2Hz
Đáp án B.
Câu 14. Trong mạchtụ điện thì nhận xét nào sau đây đúng nhất về tác dng của t điện?
A. Cho dòng điện xoay chiu đi qua dễ dàng.
B. Cản trở dòn g điện xoay chiều.
C. Ngăn cản hoàn tn dòn g điện xoay chiều.
D. Cho dòng điện xoay chiu đi qua đồng thời ng cản trở dòng điện đó.
Đáp án D.
Câu 15. Trong mạch đin ch tđiện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiu giữa h ai bản t đin C thì có dòng
đin xoay chiều trong mạch. Điu này đưc giải thích là có electron đi qua đin i giữa hai bản t. Hãy
chọn câu đúng.
A. Hiện tượng đúng; giải thích sai. B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng.
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai.
Đáp án A.
Câu 16. Đặt hiệu điện thế u = U0sint (V) vào hai bản tđiện C thì cường đ dòng điện chy qua C biu
thức:
A. i = U0.Csin(t - /2). B. i =
.
0
C
U sin t.
C. i =
.
0
C
U sin(t - /2). D. i = U0.Ccost.
Đáp án D.
Câu 17. Đặt mt hiệu điện thế u = 200 2.sin(100 t + /6) (V) vào hai đầu ca một cuộn dây thuần cảm
độ tự cảm L = 2/ (H). Biu thức ca cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là
A. i = 2 sin (100t + 2/3 ) (A). B. i = 2 sin ( 100t + /3 ) (A).
C. i = 2 sin (100t - /3 ) (A). D. i = 2 sin (100t - 2/3 ) (A).
Đáp án C.
Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa mt trong ba phn t R, L, C. Biết dòng
đin qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế hai đu mạch. Hộp X chứa ph n t nào?
X
R
TRẮC NGHIM ĐIỆN XOAY CHIỀU
3
A. L. B. R. C. C. D. L hoc C.
Đáp án C.
Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều i = I0sint chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. uL sớm pha hơn uR
mtc /2.
B. uL ng pha vi u giữa h ai đầu đoạn mạch.
C. u giữa hai đu đoạn mạch chậm pha hơn i.
D. uL chậm pha so với i một góc /2.
Đáp án A.
Câu 20. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đu mch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lch pha ca uR
u/2.
B. uR chậm pha hơn i mtc /2.
C. uC chậm pha hơn u
R một góc /2.
D. uC nhanh pha hơn i một góc /2.
Đáp án C.
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gm R, L, C mắc ni tiếp, đlệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
đin trở R và hiu điện thế giữa hai đu đoạn mạch là = - /3. Chọn kết lun đúng.
A. mch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kháng. D. mạch cộn g hưng điện.
Đáp án B.
Câu 22. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiu gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biu
thức nào sau đây sai?
A. cos = 1. B. ZL = ZC.
C. UL = UR. D. U = UR
.
Đáp án C.
Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số ca hiệu điện thế xoay
chiều hai đầu mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm.
C. điện trở R thay đổi. D. tổng trở ca mạch thay đổi.
Đáp án D.
Câu 24. Nếu đon mạch điện xoay chiều ch t điện thì
A. dòng điện tức thời nhanh pha hơn hiệu điện thế tức thời mt lượng /2.
B. cường độ dòn g đin hiu dng trong mạch t lệ thun với điện dun g ca t.
C. công suất tiêu th của đoạn mạch bằng 0.
D. cả A, B và C đu đúng.
Đáp án D.
Câu 25. Nếu đon mạch điện xoay chiều ch cun dây thuần cm thì
A. hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn dòng điện tức thời một lưng /2.
B. cường độ dòn g đin hiu dng tlệ thuận vi đ tự cảm.
C. công suất tiêu th của đoạn mạch bằng 0.
D. cả A, B và C đu đúng.
Đáp án C.
Câu 26. Đặt mt hiu điện thế xoay chiều gtrị hiệu dng U và tần số f thay đổi vào hai đu mt đin
tr thuần R. Nhit lượng toả ra trên điện trở
A. tỉ lệ với f2. B. tỉ lệ v i U2. C. tỉ lệ vi f. D. B C đu đúng.
Đáp án B.
Câu 27. hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều u
AB và một hiệu điện thế kng đi
UAB .
Để dòn g điện xoay chiều có thqua điện trở và chặn không cho dòng điện không đi qua nó ta phải
A. Mc nối tiếp với điện trở một t điện C.
B. Mc song song vi điện trở một tụ điện C.
C. Mc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.
D. Có thdùng một trong bach A, B hoặc C.
TRẮC NGHIM ĐIỆN XOAY CHIỀU
4
Đáp án A.
Câu 28. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tn số dòng điện bằng
A.
f
LC
B.
1
f
LC
C. LC2
1
f
D. LC2
1
f
Đáp án C.
Câu 29. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp
0L 0C
U 2U
. So vi dòng điện, hiu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch s
A. sớm pha hơn. B. trễ pha hơn..
C. cùng pha. D. A hay B đúng còn ph thuc vào R.
Đáp án A.
Câu 30. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có g trị hiệu dng U không đổi nhưng tần sf thay đi vào hai
đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp. Côn g sut toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ với U. B. tỉ lệ v i L.
C. tỉ lệ v i R. D. ph thuộc f.
Đáp án D.
Câu 31. Cho một đoạn mạch đin xoay chiều gồm hai trong trong ph n t: điện trở thuần R, cun dây th uần
cảm L, t C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường đdòng điện trong mạch biểu thc:
u = 220 2 sin (100t - /3 ) (V)
i = 2 2 sin (100 t + /6) (A)
Hai phần tử đó hai phn t nào?
A. R L. B. R C
C. L và C. D. R L hoc L và C.
Đáp án C.
Câu 32. Một đoạn mạch đin gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt
o hai đầu đoạn mch một hiệu điện thế xoay chiu u = 100 2sin(100t - /4) (V). Biu thức ca cường
đ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2sin(100t - /2) (A). B. i = 2 2sin(100t - /4) (A).
C. i = 2 2sin100t (A). D. i = 2sin100t (A).
Đáp án A.
Câu 33. Biểu thức nào sau đây biu thức tổng qt nhất đtính công suất tiêu th ca mạch điện xoay
chiều?
A. P = RI2 B. P = U.I.co s.
C. P = U2/R D. P = ZI2.
Đáp án B.
Câu 34. Đặt mt hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đu đoạn mạch chỉ có t điện C. Gọi U là
hiệu điện thế hiu dụng hai đầu đoạn mạch; i, I0, I ln lượt là giá tr tức thời, giá trcực đi và giá trị h iu
dng của cường đdòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?
A.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
. B.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
.
C.
2 2
2 2
u i
1
U I
. D.
0 0
U I
1
U I
.
Đáp án B.
Câu 35. Đặt một hiệu điện thế xoay chiu u = U0sint vào hai đu đoạn mạch ch cun dây thuần cảm L.
Gọi U là hiu điện thế hiu dng ở hai đu đoạn m ch; i, I0, I lần lượt là giá trị tc thời, giá trị cc đại và g
tr hiệu dụng ca cường đdòn g đin trong mạch. Hệ thức liên lạc n ào sau đây không đúng?
A.
0 0
U I
0
U I
. B.
2 2
2 2
0 0
u i
0
U I
.
TRẮC NGHIM ĐIỆN XOAY CHIỀU
5
C.
2 2
2 2
u i
1/2
U I
. D.
0 0
U I
2
U I
.
Đáp án B.
Câu 36. Ni ta nâng cao hệ sống suất ca động cơ điện xoay chiều nhằm mục đích
A. tăng ng suất tỏa nhiệt. B. tăng ờng đ dòng điện.
C. giảm công suất tiêu th. D. giảm cường đdòng điện.
Đáp án D.
Câu 37. Hsng suất của m t đoạn mạch điện xo ay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đưc tính bởi công
thức:
A. cos = R/Z. B. cos = -ZC /R.
C. cos = ZL/Z. C. cos = (ZL ZC)/ R.
Đáp án A.
Câu 38. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mch chỉ có điện trở thun R. Gọi
U là hiu điện thế hiệu dng hai đu đoạn mch; i, I0, I lần lượt là g trị tc thời, gtrị cực đại và gtrị
hiệu dng ca ng độ dòng điện trong mch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?
A.
0 0
U I
0
U I
. B. u i
0
U I
.
C.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
. D.
0 0
U I
2
U I
.
Đáp án C.
Câu 39. Mắc mt bóng đèn dây tóc đưc xem như một điện trở thuần R vào một mng điện xoay chiu
220V50Hz. Nếu mc nó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì công sut ta nhiệt của bóng đèn s
A. tăng n. B. giảm đi.
C. không đổi. D. có thtăng, thể giảm.
Đáp án C.
Câu 40. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 60sin100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cun thuần cảm
L = 1/ H và t C = 50/ F mc nối tiếp. Biu thức đúng ca ng độ dòng điện chạy trong mạch
A. i = 0,2sin(100t + /2) ( A). B. i = 0,2sin(100t - /2) ( A).
C. i = 0,6sin(100t + /2) (A). D. i = 0,6sin(100t - /2) (A).
Đáp án C.
Câu 41. Trong mạch điện xoay ch iu gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho ZL, ZC U0 không đổi. Thay đổi R
cho đến khi R = R0 thì côn g sut tu th ca mạch đạt g trị lớn nhất. Chỉ ra hthức liên lạc đúng
A. R0 = ZL + ZC
. B. R0 = | ZL ZC
|.
C. Z = 2R0. D. ZL = ZC.
Đáp án B.
Câu 42. Chọn câu nhận định sai
A. Hsố côn g suất của các thiết bđiện quy định phải 0,85.
B. Hệ số côn g sut càng lớn thì côn g suất tiêu th của mạch càng lớn.
C. Hệ số côn g sut càng lớn thì côn g suất hao phí của mạch ng lớn.
D. Đtăng h iệu qusdn g điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.
Đáp án C.
Câu 43. Một mạch điện xoay chiu gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C không đi và tn số dòng điện th ay
đi đưc. Biết rằng ng với tần sf1 t ZL =50 và ZC = 100 . Tần số f ca dòng điện ứng với lúc xảy ra
cộng hưởng điện phải thoả
A. f > f1. B. f < f1.
C. f = f1. D. có thlớn hơn hay nhhơn f1 t u thuộc vào giá trị của R.
Đáp án A.
Câu 44. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) được mc ni tiếp nhau và mc vào một hiệu điện thế xoay chiu
g trị hiu dụng U. Gi U1 và U2 là hiệu đin thế hiu dng tương ứng giữa hai đu cuộn (R1, L1) và (R2,
L2). Điu kiện để U = U1 + U2 là
A. L1/ R1 = L2 / R2. B. L1/ R2 = L2 / R1
C. L1 . L2 = R1.R2 D. không có liên hệ nào ba ý trên đúng.