
BÀI 5: C U TRÚC R NHÁNHẤ Ẽ
1. L nh IF .. THEN .. ệ
* Cú pháp:
IF <Đi u ki n>THEN<Công vi c>;ề ệ ệ
* Ý nghĩa:
- N u đi u ki n này đúng thì máy s th c hi n công vi c r i ti p t c th c hi nế ề ệ ẽ ự ệ ệ ồ ế ụ ự ệ
l nh ti p theo ệ ế
- N u đi u ki n sai máy s b qua công vi c và th c hi n l nh ti p theo.ế ề ệ ẽ ỏ ệ ự ệ ệ ế
*L u đ di n t l nh:ư ồ ễ ả ệ
2. L nh IF .. THEN .. ELSE.. ệ
* L u đ di n t l nh và ý nghĩa cách vi t: ư ồ ễ ả ệ ế
* Cú pháp:
IF <Đi u ki n>THEN<Công vi c 1> ELSE<Công vi c 2>;ề ệ ệ ệ
* Ý nghĩa:
- N u đi u ki n này đúng, máy th c hi n công vi c 1(không th c hi n côngế ề ệ ự ệ ệ ự ệ
vi c 2) r i đ n l nh ti p theo.ệ ồ ế ệ ế
- N u đi u ki n sai máy th c hi n công vi c 2 (không th c hi n công vi c 1) r iế ề ệ ự ệ ệ ự ệ ệ ồ
đ n l nh ti p theo.ế ệ ế
* L u đ di n t l nh:ư ồ ể ả ệ
1

Chú ý:
- Ði u ki n là m t bi u th c logicề ệ ộ ể ứ
- N u <Công vi c>sau THEN ho c ELSE có nhi u h n m t l nh thì taế ệ ặ ề ơ ộ ệ
ph i gói l i trong BEGIN .. END; ả ạ
- Toàn b l nh IF .. THEN .. ELSE xem nh 1 l nh đ n.ộ ệ ư ệ ơ
Ví d : Vi t ch ng trình tính căn b c hai c a s a v i a nh p t bàn phím.ụ ế ươ ậ ủ ố ớ ậ ừ
PROGRAM Tinh_can_bac_hai ;
VAR a : Real ;
BEGIN
Write (’ Nhap so a = ‘ ) ;
Readln(a) ;
IF a < 0 THEN
Write ( a : 10 : 2 ,’ La so am nen khong lay can duoc ')
ELSE
Writeln (’ Can bac hai cua ’, a : 2 : 2 ,’ la’ , SQRT(a) :10 : 3 );
Readln; {dung man hinh de xem ket qua}
END.
Ghi chú
Trong ch ng trình trên, a ta th y có d ng a :m :n v i ý nghĩa m là s đ nh kho ng màươ ấ ạ ớ ố ị ả
ph n nguyên c a a s chi m ch và n là kho ng cho s tr ph n th p phân c a aầ ủ ẽ ế ỗ ả ố ị ầ ậ ủ
2