PH L C 1.
C U TRÚC VÀ YÊU C U V N I DUNG Đ ÁN B O V MÔI TR NG TRÌNH ƯỜ
C QUAN CÓ TH M QUY N PHÊ DUY TƠ
(Kèm theo Thông t s …/2008/TT-BTNMT ngày … tháng 8 năm 2008 c a B Tàiư
nguyên và Môi tr ng h ng d n l p, phê duy t ho c xác nh n đ án b o v môiườ ướ
tr ng và ki m tra, thanh tra vi c th c hi n đ án b o v môi tr ng)ườ ườ
Ch ng 1.ươ Khái quát v quy mô, đ c đi m, các ho t đ ng chính c a c s /khu s n ơ
xu t, kinh doanh, d ch v có liên quan đ n môi tr ng. ế ườ
1. Các thông tin chung:
Nêu chi ti t: Tên c s ; Đ a ch ; To đ đ a lý; S đi n tho i, Fax; C quan ch qu n;ế ơ ơ
Lo i hình doanh nghi p (nhà n c, t nhân, n c ngoài, liên doanh…) ướ ư ướ
2. Tóm t t quá trình và hi n tr ng ho t đ ng c a c s /khu s n xu t, kinh ơ
doanh, d ch v
Mô t chi ti t các n i dung liên quan đ n: Lo i hình s n xu t; Công ngh s n xu t; ế ế
Tình tr ng thi t b hi n nay (công ngh m i, cũ, l c h u,…); Hóa ch t s d ng ế
(ch ng lo i, kh i l ng…); Nguyên, v t li u s n xu t (ch ng lo i, kh i l ng); ượ ượ
Nhiên li u s n xu t (ch ng lo i, kh i l ng); Ngu n cung c p n c và l ng n c ượ ướ ượ ướ
s d ng (n c gi ng khoan, n c b m t, n c máy, …m ướ ế ướ ướ 3/ngày); S n ph m và công
su t ho t đ ng/công su t thi t k ; Năm đ n v đi vào ho t đ ng; Di n tích m t b ng ế ế ơ
s n xu t, s đ v trí; S l ng cán b công nhân viên s n xu t; Các thông tin khác ơ ượ
(n u có).ế
Ch ng 2. ươ T ng quan v đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i liên quan đ n ho t đ ng ế ế
c a c s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch v ơ
(nêu tóm t t v đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i trong khu v c) ế
1. Đi u ki n t nhiên:
- Đi u ki n v đ a lý, đ a ch t: Ch đ c p và mô t nh ng đ i t ng, hi n t ng, quá ượ ượ
trình b tác đ ng trong quá trình ho t đ ng c a c s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch ơ
v ; ch d n ngu n tài li u, d li u tham kh o, s d ng.
- Đi u ki n v khí t ng - th y văn: ượ Ch đ c p và mô t nh ng đ i t ng, hi n ượ
t ng, quá trình b tác đ ng trong quá trình ho t đ ng c a c s /khu s n xu t, kinhượ ơ
doanh, d ch v ; ch d n ngu n tài li u, d li u tham kh o, s d ng.
+ Đ i v i đi u ki n v khí t ng: th hi n rõ các s li u v giá tr trung bình các ượ
tháng trong năm trong khu v c nh nhi t đ không khí, đ m, v n t c gió, h ng gió, ư ướ
t n su t gió, n ng và b c x , l ng m a, bão ượ ư
+ Đ i v i đi u ki n v th y văn: làm rõ các đ c đi m v ch đ th y văn khu v c ế
ho t đ ng, đ c bi t là ngu n ti p nh n n c th i nh : l u l ng, t c đ dòng ch y, ế ướ ư ư ượ
m c n c, ch đ th y tri u… đ xác đ nh các h s áp d ng TCVN, QCVN (Kq) ướ ế
theo quy đ nh hi n hành.
2. Đi u ki n kinh t - xã h i: ế
- Đi u ki n v kinh t : ế Ch đ c p tóm t t nh ng ho t đ ng kinh t (công nghi p, ế
nông nghi p, giao thông v n t i, khai khoáng, du l ch, th ng m i, d ch v và các ươ
ngành khác) có liên quan đ n ho t đ ng c a c s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch vế ơ
trong khu v c; ch d n ngu n tài li u, d li u tham kh o, s d ng.
- Đi u ki n v xã h i: Ch đ c p tóm t t các công trình văn hóa, xã h i, tôn giáo, tín
ng ng, di tích l ch s , khu dân c , s b t th ng v s c kh e c a ng i dân, khu đôưỡ ư ườ ườ
th và các công trình liên quan khác trong khu v c ho t đ ng c a c s /khu s n xu t, ơ
kinh doanh, d ch v ; ch d n ngu n tài li u, d li u tham kh o, s d ng.
Ch ng 3. ươ Hi n tr ng môi tr ng khu v c b tác đ ng tiêu c c tr c ti p t ho t đ ng ườ ế
c a c s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch v . ơ
Hi n tr ng các thành ph n môi tr ng: ườ Ch đ c p và mô t nh ng thành ph n môi
tr ng b tác đ ng tr c ti p t ho t đ ng c a c s /khu s n xu t, kinh doanh, d chườ ế ơ
v , nh : môi tr ng không khí ti p nh n tr c ti p ngu n khí th i (l u ý h n đ n ư ườ ế ế ư ơ ế
nh ng vùng b nh h ng theo các h ng gió ch đ o), ngu n n c ti p nh n tr c ưở ướ ướ ế
ti p n c th i, môi tr ng đ t và môi tr ng sinh v t ch u nh h ng tr c ti p b iế ướ ườ ườ ưở ế
ch t th i, ti ng n, đ rung và các y u t môi tr ng khác có liên quan đ n ho t đ ng ế ế ườ ế
c a c s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch v . ơ
Đ i v i môi tr ng không khí, n c và đ t đòi h i nh sau: ườ ướ ư
- Ch d n rõ ràng các s li u đo đ c, phân tích t i th i đi m ti n hành l p đ án b o ế
v môi tr ng v ch t l ng môi tr ng (l u ý: các đi m đo đ c, l y m u ph i có ườ ượ ườ ư
mã s , có ch d n v th i gian, đ a đi m, đ ng th i, ph i đ c th hi n b ng các ượ
bi u, b ng rõ ràng và đ c minh ho b ng s đ v trí các đi m trên b n đ khu v c. ượ ơ
Các đi m đo đ c, l y m u ph i là các đi m b tác đ ng tr c ti p t ho t đ ng c a c ế ơ
s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch v . K t qu đo đ c, phân tích ph i tuân th quy ế
trình và quy ph m quan tr c, phân tích môi tr ng và do đ n v có ch c năng và có ườ ơ
phòng thí nghi m môi tr ng th c hi n. Đ i v i các đ a ph ng có phòng thí nghi m ườ ươ
môi tr ng đ m b o tiêu chu n qu c t theo ISO/IEC 17025, VILAS ho c QUARCTườ ế
thì s d ng các phòng thí nghi m này đ đ m b o tính chính xác c a s li u quan
tr c.
- Nh n xét v tính nh y c m và đánh giá s b v s c ch u t i c a môi tr ng trong ơ ườ
khu v c ho t đ ng theo tiêu chu n, quy chu n k thu t môi tr ng. ườ
Ch ng 4. ươ Th ng kê, đánh giá các ngu n tác đ ng tiêu c c đ i v i môi tr ng t ườ
ho t đ ng c a c s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch v ơ
1. Đ i v i n c th i: ư
Nêu chi ti t v hi n tr ng x , th i: l ng n c th i (mế ượ ướ 3/ngày), ngu n phát sinh,
ngu n ti p nh n n c th i, h th ng x lý n c th i (quy trình công ngh , công su t ế ướ ướ
thi t k ,…), k t qu phân tích m u n c th i tr c khi th i ra ngoài môi tr ng. N uế ế ế ướ ướ ườ ế
c s th i n c th i vào ao, h không ch ng th m trong khuôn viên ho t đ ng c a cơ ướ ơ
s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch v thì l y m u n c th i tr c khi x vào ao h đó ướ ướ
đ đánh giá m c đ ô nhi m c a ngu n th i. Đ ng th i l y m u t i các ao, h ti p ế
nh n n c th i đó đ đánh giá m c đ gây ô nhi m đ i v i môi tr ng c a ngu n ướ ườ
th i.
2. Đ i v i ch t th i r n và ch t th i nguy h i
Th ng kê đ y đ các lo i ch t th i g m:
- Các lo i ch t th i r n: ch ng lo i, kh i l ng; công tác phân lo i, thu gom, l u gi , ượ ư
v n chuy n và x lý ch t th i r n; đ n v thu gom, l u gi , v n chuy n và x lý ch t ơ ư
th i r n; các bi n pháp x lý ch t th i r n (n u có). ế
- Các lo i ch t th i nguy h i: ch ng lo i, s l ng; công tác phân lo i, thu gom, l u ượ ư
gi , v n chuy n và x lý ch t th i nguy h i; đ n v thu gom, l u gi , v n chuy n và ơ ư
x lý ch t th i nguy h i; các bi n pháp x lý khác (n u có). ế
3. Đ i v i khí th i, ti ng n và đ rung ế
- Ngu n phát sinh ti ng n và các bi n pháp gi m thi u ti ng n ế ế
- Các ngu n phát sinh khí th i và các bi n pháp x lý khí th i:
K t qu phân tích n ng đ các thông s ô nhi m trong khí th i, ch t l ng không khíế ượ
xung quanh, ti ng n, đ rung phát sinh t ho t đ ng c a c s .ế ơ
4. Các ngu n th i khác (n u có) ế
Vi c đánh giá k t qu phân tích m u ch t th i, môi tr ng quy đ nh t i các m c 1, 2, ế ườ
3 và 4 Ch ng 4 đ i v i c s và khu s n xu t, kinh doanh, d ch v đ c so sánh v iươ ơ ượ
tiêu chu n, quy chu n k thu t v môi tr ng t ng ng. ườ ươ
Ch ng 5. ươ Các gi i pháp t ng th , các h ng m c công trình b o v môi tr ng và k ườ ế
ho ch th c hi n.
1. Các bi n pháp b o v môi tr ng đã th c hi n ườ
2. Các bi n pháp b o v môi tr ng còn t n t i, ch a th c hi n trong quá trình ho t ườ ư
đ ng c a c s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch v (n u có). ơ ế
3. Các h ng m c công trình b o v môi tr ng s th c hi n b sung và k ho ch xây ườ ế
l p ho c l p đ t công trình x lý đó (n u có ho c phát sinh ch t th i gây ô nhi m): ế
3.1. H th ng x lý n c th i (có thi t k h th ng x lý n c th i ho c thi t b , ướ ế ế ướ ế
công trình h p kh i đ x lý n c th i nh m đ m b o quy chu n k thu t môi ướ
tr ng và k ho ch thi công, l p đ t công trình x lý n c th i);ườ ế ướ
3.2. H th ng x lý khí th i (có thi t k h th ng x lý khí th i ho c thi t b , công ế ế ế
trình h p kh i đ x lý khí th i nh m đ m b o quy chu n môi tr ng cho phép và k ườ ế
ho ch thi công, l p đ t công trình x lý khí th i);
3.3. Bi n pháp qu n lý ch t th i r n thông th ng, ch t th i y t và ch t th i nguy ườ ế
h i. K ho ch th c hi n qu n lý ch t th i r n (theo quy đ nh t i Ngh đ nh s ế
59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 c a Chính ph v qu n lý ch t th i r n) và
ch t th i nguy h i (theo h ng d n t i Thông t s 12/2006/TT-BTNMT và Quy t ướ ư ế
đ nh s 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 c a B Tài nguyên và Môi tr ng); ườ
3.4. Bi n pháp gi m thi u ti ng n, đ rung (có thi t k h th ng gi m thi u ti ng ế ế ế ế
n, đ rung ho c thi t b , công trình h p kh i đ gi m thi u ti ng n đ rung và k ế ế ế
ho ch th c hi n; các trang b b o h lao đ ng…);
3.5. K ho ch ng phó và kh c ph c s c môi tr ng, đ c bi t là s c tràn d u n uế ườ ế
có (theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 103/2005/QĐ-TTg ngày 12/5/2005 c a Th t ng ế ướ
Chính ph ban hành Quy ch ho t đ ng ng phó d u tràn). ế
3.6. Các bi n pháp b o v môi tr ng khác (n u có). ườ ế
4. Ch ng trình qu n lý và giám sát môi tr ngươ ườ
4.1. Công trình qu n lý môi tr ng ườ
Đ ra m t ch ng trình nh m qu n lý các v n đ v b o v i tr ng trong quá ươ ườ
trình ho t đ ng, bao g m: t ch c và nhân s cho qu n lý môi tr ng; qu n lý ch t ườ
th i; k c ch t th i nguy h i; phòng, ch ng s c i tr ng (tr n i dung v phòng ườ
cháy, ch a cháy s làm riêng theo quy đ nh c a pháp lu t v phòng cháy ch a cháy); và
các n i dung qu n lý môi tr ng khác có liên quan. ườ
4.2. Ch ng trình giám sát môi tr ngươ ườ
a. Giám sát ch t th i: Đòi h i ph i giám sát l u l ng/t ng l ng th i và giám sát ư ượ ượ
nh ng thông s ô nhi m đ c tr ng trong ch t th i theo tiêu chu n, quy chu n hi n ư
hành c a Vi t Nam, v i t n su t t i thi u 03 (ba) tháng m t l n. Các đi m giám sát
ph i đ c th hi n c th trên s đ v i chú gi i rõ ràng. T ch c, cá nhân ph i ch u ượ ơ
trách nhi m tr c pháp lu t trong vi c khai báo các thông s ô nhi m đ c tr ng trong ướ ư
ch t th i phát sinh t các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v c a mình.
Đ i v i các khu (c m) công nghi p; các c s s n xu t, kinh doanh và d ch v có phát ơ
sinh ngu n n c th i, khí th i l n có nguy c gây ô nhi m môi tr ng cao c n xây ướ ơ ườ
d ng k ho ch và l trình l p đ t thi t b đo l u l ng và quan tr c t đ ng, liên t c ế ế ư ượ
m t s thông s ô nhi m đ c tr ng trong ch t th i (đ i v i n c th i có l u l ng ư ướ ư ượ
th i t 50m 3/ngày tr lên và khí th i t 20.000 m 3/h tr lên).
b. Giám sát môi tr ng xung quanh:ườ Ch ph i giám sát nh ng thông s ô nhi m đ c
tr ng liên quan đ n ho t đ ng c a c s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch v theo tiêuư ế ơ
chu n, quy chu n, quy đ nh hi n hành c a Vi t Nam trong tr ng h p t i khu v c ườ
th c hi n d án không có các tr m, đi m giám sát chung c a c quan nhà n c, v i ơ ướ
t n su t t i thi u 06 (sáu) tháng m t l n. Các đi m giám sát ph i đ c th hi n c ượ
th trên s đ v i chú gi i rõ ràng. ơ
c. Giám sát khác: Ch ph i giám sát các y u t : xói mòn, tr t, s t, l , lún đ t; xói l ế ượ
b sông, b su i, b h , b bi n; b i l ng lòng sông, lòng su i, lòng h , đáy bi n;
thay đ i m c n c m t, n c ng m; xâm nh p m n; xâm nh p phèn; và các ngu n ướ ướ
gây tác đ ng khác (n u có) trong tr ng h p t i khu v c ho t đ ng không có các tr m, ế ườ
đi m giám sát chung c a c quan nhà n c, v i t n su t phù h p nh m theo dõi đ c ơ ướ ượ
s bi n đ i theo không gian và th i gian c a các y u t này. Các đi m giám sát ph i ế ế
đ c th hi n c th trên s đ v i chú gi i rõ ràng.ượ ơ
4.3. Ch đ báo cáoế
K t qu th c hi n công tác b o v môi tr ng và k t qu giám sát môi tr ng đ cế ườ ế ườ ượ
l u gi t i c s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch v và đ nh kỳ g i báo cáo v c quanư ơ ơ
phê duy t đ án b o v môi tr ng đ ki m tra, giám sát. T n su t báo cáo t i thi u ườ
là 02 l n/năm (tr c ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hàng năm). ướ
5. Cam k t th c hi n đ án b o v môi tr ng ế ườ (n i dung b t bu c)
Ch c s /khu s n xu t, kinh doanh, d ch v cam k t th c hi n nghiêm ch nh và đ y ơ ế
đ các bi n pháp b o v môi tr ng trong đ án đ a trình. Các công vi c nêu trên ườ ư
chúng tôi s hoàn thành theo đúng n i dung, yêu c u và ti n đ c a đ án b o v môi ế
tr ng đã đ c phê duy t.ườ ượ
Chúng tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m tr c pháp lu t trong quá trình ho t đ ng ướ
n u vi ph m các quy đ nh v b o v môi tr ng.ế ườ
a danh), ngày tháng năm 2008
Th tr ng đ n v ưở ơ