TR
NG Đ I H C C N TH
ƯỜ
Ầ
Ơ
Ạ Ọ KHOA CÔNG NGHỆ B MÔN CÔNG NGH HÓA
Ộ
Ệ
BÁO CÁO MÔN H CỌ
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT TRONG MỸ PHẨM MẶT TRONG MỸ PHẨM DÀNH CHO NAM DÀNH CHO NAM
ng d n:
ẫ
ự
ệ
Sinh viên th c hi n: Nhóm 07
ộ ướ ề ị ễ ng Huỳnh Vũ Thanh
ươ
Cán b h Nguy n Th Bích Thuy n L
NỘI DUNG BÁO CÁO NỘI DUNG BÁO CÁO
ề
ệ ổ
1. Gi 2.
ẩ
ế
i thi u t ng quan v CHĐBM ứ
ng - Cách s n xu t m ph m.
ỹ
c s d ng trong ph i
ẩ ấ ề ặ ượ ử ụ
ố
3. Nhũ t 4. M t s ch t ho t đ ng b m t đ ộ ữ ắ
ớ S d ng CHĐBM trong công th c pha ch mĩ ph m nh ư ử ụ th nào? ế ươ ộ ố ấ ế ầ
5.
ề ặ
ụ
ấ
ả
ẩ
i và môi tr
ng
ể ứ ộ ầ ưở
ườ
ế
ng c a CHĐBM đ n con ng ủ t mĩ ph m nam và n
6. 7.
ả ạ ộ ch d u g i,s a t m Tìm hi u ng d ng ch t ho t đ ng b m t trong s n ph m ạ ộ d u g i đ u và s a t m dành cho nam ữ ắ ầ nh h ườ Ả S khác bi ự
ữ
ệ
ẩ
Các nguyên liệu cơ bản để sản xuất mỹ phẩm bao gồm:
• Các dầu, mỡ, sáp. • Chất hoạt động bề măt • Chất làm ẩm • Chất sát trùng • Chất bảo quản • Chất chống oxy hóa • Chất màu • Hương liệu • Các chất phụ gia khác.
Giới thiệu về chất hoạt động bề mặt sử dụng Giới thiệu về chất hoạt động bề mặt sử dụng trong mỹ phẩm: trong mỹ phẩm:
Gồm hai phần: ưa nước (hydrophilic head) và kị nước
(Hydrophobic tail)
CHĐBM là thành phần chủ yếu có tác dụng tẩy rửa trong
mĩ phẩm
Cơ chế tẩy rửa: Cơ chế tẩy rửa:
VÀ:VÀ:
Chọn lựa và sử dụng CHĐBM Chọn lựa và sử dụng CHĐBM cho các quá trình cho các quá trình
• Tẩy rửa: SLES, ALES, Cetyl ete sulfat, sunfosucinat Na,
…
• Thấm ướt: alkyl ether sulfat alkyl sulfat mạch ngắn,… • Tạo bọt: SLES tăng cường với các alkanolamide,… • Nhũ hóa: Glyceryl stearate, laureth2,3 ,PEG20
stearate,…
• Làm tan: alkyl ether sulfate,…
Tẩy rửa Tẩy rửa
là một quá trình phức tạp liên quan đến việc thấm ướt đối tượng ( tóc hay da). Nếu các chất cần loại là dạng rắn dính mỡ, quá trình tẩy rửa liên quan đến sự nhũ tương hóa các chất dầu được loại đi và bền hóa nhũ tương
Các CHĐBM sử dụng để tẩy rửa Các CHĐBM sử dụng để tẩy rửa
• Chất đồng HĐBM:
Este sorbitol polyetoxy hoá các aicd béo,…
• CHĐBM chính: SLES, ALES,LAS Cetyl ete sulfat, sunfosucinat Na,…
Nhũ tương là gì? Nhũ tương là gì?
Nhũ tương một hệ hai pha chứa hai chất lỏng không tan lẫn vào nhau, trong đó một pha phân tán trong pha còn lại dưới dạng những hạt cầu có đường kính trong khoảng 0.2 50µm.
Nhũ tương được sử dụng trong mỹ
phẩm như thế nào???
không hạn chế ở những hệ lỏng lỏng đơn giản mà còn
những hạt phức
đặc trưng chung của các hệ đó là phải có một pha háo
nước và một pha háo dầu
Khi pha háo nước (pha phân tán: Chất nằm trong) phân tán trong pha háo dầu (pha liên lục: Chất nằm ngoài) ta có hệ nước trong dầu và ngược lại ta có hệ dầu trong nước trong đó pha nước liên tục chứa những phần tử mang màu phân tán và pha dầu phân tán ở trạng thái bán rắn bao gồm những phần tử sáp tan trong dầu lỏng
Cách sản xuất nhũ mỹ phẩm: Cách sản xuất nhũ mỹ phẩm:
– Trộn lẫn các pha
– Giai đoạn làm lạnh nhũ
Các giai đoạn sản xuất nhũ: 3 giai đoạn
– Giai đoạn đồng nhất nhũ
Hướng dẫn chọn chất nhũ hóa: Hướng dẫn chọn chất nhũ hóa:
• Lựa chọn theo tính năng
• Lựa chọn theo sản phẩm
Lựa chọn theo tính năng Lựa chọn theo tính năng • Glyceryl stearate và laureth2,3 (25%)+PEG20 stearate
(25%)…
• Diethylaminoethylstearate + acid (để trung hòa • Glyceryl stearate (4%) + GMS(67%)… • Glyceryl stearate ,stearylalcol, Na laurylsulfate (khoảng
3%)...
• Glyceryl stearate (46%) + PEG20 stearate (24%)… • Glyceryl stearate SE (25%)…
Lựa chọn theo sản phẩm Lựa chọn theo sản phẩm
• Dạng sữa /Lotion có độ nhớt < 10.000 cps
• Dạng lotion đặc/ kem mềm có độ nhớt từ 10.000 –
35.000 cps
• Dạng kem cứng và đặc có độ nhớt > 50.000 cps
Các loại chất nhũ hóa Các loại chất nhũ hóa Nhũ mỹ phẩn chủ yếu sử dụng chất tạo nhũ anion và NI
• Chất nhũ hóa anion:
– Xà phòng là chất nhũ hóa đầu tiên được sử dụng
trong mỹ phẩm và hiện nay vẫn còn được sử dụng rộng rãi
– Ngoài ra những Alkyl sunfat là những chất nhũ hóa O/ W hữu hiệu khi dùng kết hợp với những tác nhân ổn định như rượu béo.
• Chất nhũ hóa NI:
– Chúng có thể tạo ra nhũ W/O hau O/W – là những ester của axit béo và polyalcol (Từ propylene glycol đến sorbitol), những dẫn xuất của polyoxyetylen
NỘI DUNG CHÍNH BÁO CÁO NỘI DUNG CHÍNH BÁO CÁO
• Một số chất hoạt động bề mặt được sử
dụng trong phối chế dầu gội
• Tìm hiểu ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong sản phẩm dầu gội đầu và sữa tắm dành cho nam
CÁC DÒNG SẢN PHẨM CÁC DÒNG SẢN PHẨM
OXYRHOTO VIETNAM
CÁC DÒNG SẢN PHẨM CÁC DÒNG SẢN PHẨM
XMEN
Các sản phẩm trình bày Các sản phẩm trình bày
• Sản phẩm dầu gội nước hoa Xmen Sport • Sản phẩm dầu gội Oxy perfect shampoo • Sản phẩm sữa tắm Xmen Boss • Sản phẩm sữa tắm Oxy Deep shower
Sản phẩm dầu gội nước hoa Sản phẩm dầu gội nước hoa Xmen Sport Xmen Sport
Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất
Citric acid Chất bảo quản Ammonium CHĐBM
laurenth sulfate
lauryl Polyquaternium 10 Chất điều hòa CHĐBM
Ammonium sulfate
Demethicone Trimetyl olpropane CHĐBM
Glycol Distearate Tạo nhũ Polydecence Thấm ướt
cocamide MEA ổn định bọt Sodium lactate Ổn định pH
PEG45 Diệt khuẩn Chloromethyl Chất bảo quản
isothiazolinone
Tricaprylate/ Tricaprate Bảo quản Methyl isothiazolinone Chất bảo quản
Sản phẩm dầu gội Sản phẩm dầu gội Oxy Perfect Shampoo Oxy Perfect Shampoo
Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất
laurenth Zinc PCA Trị gàu CHĐBM
Ammonium sulfate
lauryl C1215Alkyl Benzoate CHĐBM
Ammonium sulfate
Demethicone Glyceryl Giữ ẩm CHĐBM
propyl Menthol mát,bảo CHĐBM
Cocamido betaine Làm quản
Acrylates copolymer Chất làm sệt
Tạo độ mềm mượt Sodium chloride
PEG45 Diệt khuẩn Phenyl Trimethicone
Zinc Pyrithione Diệt khuẩn CI 42090 Tạo màu
DMDM hydantoin Bảo quản C1215 Pareth3
Cocamide DEA
Cyclopentasiloxane Hydrogenated
Disodium EDTA
Ổn định bọt
Làm mềm nước cứng
Sản phẩm sữa tắm Xmen Boss Sản phẩm sữa tắm Xmen Boss
Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất
Acid citric Chất bảo quản CHĐBM
Sodium laurenth sulfate
Lauryl glucoside
Fragrance Hương thơm Cocamidopropyl Betain CHĐBM
Dimethicone Polyquaternium 10 Chất điều hòa CHĐBM
Glycerine Giữ ẩm PEG7 Glyceryl Cocoate Diệt khuẩn
Glycol Distearate Tạo nhũ Chất bảo quản
Methylcloro isothiazolinone
Cocamide DEA Ổn định bọt Methyl isothiazolinone Chất bảo quản
Sản phẩm sữa tắm Sản phẩm sữa tắm Oxy Deep Shower Oxy Deep Shower
Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất
Lauric Acid CHĐBM
Sodium chloride
propyl Carbon Black 0.08% Than hoạt tính CHĐBM
Cocamido betaine
Cocamide DEA Ổn định bọt Palmitic Acid Chất nhũ hóa
KOH Ổn định pH Aerylates copolymer Tạo độ mềm mượt
Glycol Disterate Tạo nhũ Imethol mát,bảo
Làm quản
DMDM Hydantoin Bảo quản Sage extract
Khảo sát tính chất các CHĐBM Khảo sát tính chất các CHĐBM chính có trong sản phẩm dầu chính có trong sản phẩm dầu gội đầu cho nam gội đầu cho nam • Ammonium laurenth sulfate • Ammonium lauryl sulfate • Demethicone • Cocamido propyl betaine • Sodium laurenth sulfate • Lauryl glucoside • Dimethicone • Lauric Acid
Sodium Lauryl Sulfate Sodium Lauryl Sulfate
• Sodium Lauryl Sulfate and Ammonium Lauryl Sulfate, là
muối của Lauryl Sulfate, được sử dụng rộng rãi làm CHĐBM dạng anion
• Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân , Sodium Lauryl Sulfate and Ammonium Lauryl Sulfate được sử dụng thứ yếu trong dầu gội,sữa tắm, nước hoa, lăn khử mùi và cũng có thể tìm thấy ở những sản phẩm khác.Nó có thể dùng trong nước cứng
Sodium Lauryl Sulfate… Sodium Lauryl Sulfate… • Sodium Lauryl Sulfate và Ammonium Lauryl Sulfate làm sạch da và tóc với việc hỗ trợ sự kết hợp giữa nước với dầu và chất bẩn, do đó chất bẩn được tẩy ra ngoài.
Chemical Formula: CH3(CH2)10CH2OSO3NH4
Sodium Lauryl Sulfate… Sodium Lauryl Sulfate…
• Ammonium lauryl sulfat đóng vai trò như một chất tạo bọt, và có tính tẩy rửa. Trong phân tử của chúng một đầu có chứa một mạch Carbon dài, đầu còn lại là muối của acid sulfuric và NH3. Mạch dài có tính kỵ nước, đầu chứa muối có tính ưa nước, làm cho nó có tính tẩy rửa và hoạt động bề mặt tốt.
• Khi ammonium lauryl sulfate phản ứng với ethylene oxide, kết quả tạo thành một phân tử lớn hơn là ammonium laureth sulfate. Phân tử lớn này cũng có tính tẩy rửa và hdbm tương tự, nhưng lớn hơn, vì vậy nó không thâm nhập da và tóc dễ dàng. Thuật ngữ " laureth " thật sự là một sự làm giảm bớt.
Cocamidopropyl Betaine… Cocamidopropyl Betaine…
• Chemical Formula:
Cocamidopropyl Betaine… Cocamidopropyl Betaine…
• Cocamidopropyl Betaine là một chất tẩy rửa lưỡng tính, mà là một chất tẩy rửa có thể hoạt động như một acid hoặc base. Nó không gây kích ứng da hay màng nhầy.
• Nó được dùng để làm đặc những dầu gội đầu, và để giảm bớt sự kích thích do các chất tẩy rửa khác ảnh hưởng.
• Nó có những hiệu ứng kháng sinh, và được sử dụng
trong những sản phẩm vệ sinh cá nhân.
• Nó có những thuộc tính chống sự tĩnh điện, vì vậy nó có
vai trò điều hoà trong những dầu gội đầu.
Cocamidopropyl Betaine… Cocamidopropyl Betaine…
• Synonyms: N(carboxy methyl)N, NDimethyl3[(1
Oxococonut) amino]1Propanaminium Hydroxide, Inner Salt, Coco betaine
• Description: Pale yellow transparent liquid
Dimethicone Dimethicone
Chemical Formula:
Dimethicone… Dimethicone…
• Dimethicone và Methicone là silicone dạng polyme. Sự khác biệt duy nhất giữa hai polyme là các đơn vị lặp lại của Dimethicone chứa hai nhóm methyl, trong khi các đơn vị lặp lại của Methicone có chứa một nhóm methyl.
• Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân Dimethicone và các thành phần liên quan được sử dụng trong xây dựng nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bao gồm các loại kem mỹ phẩm và kem, xà bông tắm, dầu gội và các sản phẩm chăm sóc tóc. Các thành phần được sử dụng rộng rãi nhất trong nhóm này là Dimethicone.
• Silicones được sử dụng như emollients (làm mềm da), và như chất lỏng dễ bay hơi mà làm cho lớp phủ cảm thấy mịn, nhưng mà không bay hơi để lại một bã nhờn.
• Dimethicone là tên gọi khác polydimethylsiloxane và được sử dụng để tạo một cảm giác mềm mượt cho mái tóc hay da sản phẩm. Nó cũng được sử dụng như một emulsifier cho nhũ "nướctrongdầu".
Dimethicone… Dimethicone…
• Silicones được sử dụng như emollients
(làm mềm da), và như chất lỏng dễ bay hơi mà làm cho lớp phủ cảm thấy mịn, nhưng mà không bay hơi để lại một bã nhờn.
• Dimethicone là tên gọi khác
polydimethylsiloxane và được sử dụng để tạo một cảm giác mềm mượt cho mái tóc hay da sản phẩm. Nó cũng được sử dụng như một emulsifier cho nhũ "nướctrong dầu".
Cocamide DEA… Cocamide DEA…
• Chemical Formula:
Cocamide DEA… Cocamide DEA…
• What is it? • Cocamide DEA, Lauramide DEA,
Linoleamide DEA và Oleamide DEA là chất lỏng nhớt hoặc các chất rắn sáp. Thành phần cấu tạo là các axit béo dẫn xuất của diethanolamine (DEA). Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các thành phần được sử dụng trong công thức dầu gội, thuốc nhuộm tóc, các sản phẩm tắm, và kem.
Cocamide DEA… Cocamide DEA…
• Why is it used in cosmetics and personal
care products?
• Cocamide DEA, Lauramide DEA,
Linoleamide DEA, DEA Oleamide có khuynh hướng tăng khả năng tạo bọt và ổn định bọt. Chúng cũng được sử dụng để làm đặc nước của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Cocamide DEA… Cocamide DEA…
• Scientific facts: • Cocamide DEA, Lauramide DEA,
Linoleamide DEA và Oleamide DEA được sản xuất từ nguồn gốc tự nhiên axit béo. Cocamide DEA có nguồn gốc từ các axit béo của dầu dừa, Lauramide DEA có nguồn gốc từ axit lauric, Linoleamide DEA có nguồn gốc từ acid linoleic, và Oleamide DEA có nguồn gốc từ acid oleic
Đó là các chất HĐBM chính, sau đây là các đồng HĐBM được dùng trong sản phẩm…
Polyethylene glycol Polyethylene glycol
• Formula:
• Synonyms • PEGn
PEG6, PEG8, PEG12, PEG40, PEG 150
Description Description Polyethylene glycol là một chuỗi polyme dài gôm Polyethylene glycol là một chuỗi polyme dài gôm nhiều đơn vị ethylene glycol ghép lại. Số lượng ghi nhiều đơn vị ethylene glycol ghép lại. Số lượng ghi sau tên cho biết trọng lượng gần đúng phân tử của sau tên cho biết trọng lượng gần đúng phân tử của chuỗi (con số cao hơn có nghĩa là chuỗi dài hơn) chuỗi (con số cao hơn có nghĩa là chuỗi dài hơn)
Uses =>PEG được sử dụng như một chất làm đặc trong nhiều sản phẩm. Nó
được sử dụng trong kem đánh răng để ngăn chặn vi khuẩn bằng cách kiểm soát sự tích tụ cao răng. =>PEGs thường phản ứng với các axít béo để làm cho chất tẩy rửa có bọt dày lên và ổn định hơn. Khi có sự kết hợp hóa học của acid béo từ dầu dừa, nó hình thành chất tẩy rửa như PEG5 cocamide, được dùng trong dầu gội đầu như là một chất hoat động bề mặt, tạo nhũ, và ổn định bọt.
Lauryl glucoside Lauryl glucoside
• Chemical Formula:
• Synonyms • Lauryl diglucoside
Description Description
• Lauryl glocoside là một chất hoạt động bề
mặt và tẩy rửa được tạo ra từ dầu dừa ( phần chứa “lauryl”) và đường ( phần có gốc glucose). Chúng đóng vai trò làm mềm da và có thể làm việc trong môi trường nước cứng.
UsesUses
• Nó được sử dụng trong dầu gội với vai trò
là chất tẩy rửa và làm đặc dung dịch
Sodium stearate Sodium stearate Chemical Formula:CH3(CH2)16COONa
Synonyms:Soap
Sodium stearate Sodium stearate
• Description :
– Natri stearat là một trong những hợp chất
chính trong xà bông thường.
– Để làm xà phòng, bạn bắt đầu với mỡ bò. Nếu xử lý chất béo thịt bò với hơi nước sẽ thu được mơ bò, một hỗn hợp của chất béo, một trong số đó là Glyceryl tristearate. Một triGlyxerit chứa ba phân tử axit Stearic gắn liền với một phân tử glycerine
Sodium stearate… Sodium stearate…
• Khi đun Glyceryl tristearate trong kiềm, sẽ thu được
sodium stearate và glycerine. Khi loại bỏ glycerine,ta thu được xà phòng
• Gốc Na của phân tử sẽ thu hút các phân tử nước. Còn chuỗi hydrocarbon sẽ thu hút các loại dầu và chất béo.
Sodium stearate… Sodium stearate… • Xà phòng làm việc bằng cách giúp phá vỡ chất béo và giọt dầu thành miếng nhỏ • Các mảnh được bọc bằng xà phòng, với các chuỗi hydrocarbon gắn liền với các chất béo
• Các loại dầu bấy giờ sẽ hoàn toàn được
bao quanh bởi nước, thay vì được gắn vào da hoặc quần áo, và do đó, chúng được tẩy đi
Glycerine Glycerine
• Glycerine được sử dụng làm chất giữ ẩm
( làm mềm da) trong xà phòng tắm
• Formula:
ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT HĐBM ĐẾN CON ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT HĐBM ĐẾN CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG
• Sự tác động qua lại giữa những phân tử hoạt động bề mặt và những cấu trúc sinh học như protein, enzym, màng tế bào.
Protein tạo thành những phức hợp hấp thu cationic
•
và anionic. Những phức hợp này gây ra sự thoái hóa protein sự biến đổi về biến thể cơ bản.
Việc nuốt những chất hoạt động bề mặt tương đối
•
không nặng vì chúng được biến thể rất nhanh: Các anionic và NI biến thể rất nhanh và các cationic thì chậm hơn. Không có sự lắng đọng dồn lại trong cơ thể.
ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT HĐBM ĐẾN CON ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT HĐBM ĐẾN CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG… NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG…
• Những tác động trên mắt, nhạy cảm hơn da, nhưng thông thường một vấn đề quan trọng chỉ có thể xảy ra khi mắt bị phơi nhiễm lâu với một nồng độ cao chất hoạt động bề mặt không được theo dõi, và cần rửa ngay mát bằng nhiều nước lạnh
• Muốn giảm tác động âm tính của các anionic trên da như làm khô, kích thích da, người ta có thể thêm những chất hoạt động bề mặt lưỡng tính và những zwitterionic trong những thuốc giặt dạng lỏng. Các hợp chất này mang điện tích dương phối hợp dễ dàng với những anionic và như vậy ngăn cản sự hấp thu các chất này ở trên da
• Những hợp chất của nitrosamin và nitrosamit khác nhau về tính ổn
định hóa học và cơ chế độc tính
ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT HĐBM ĐẾN CON NGƯỜI… HĐBM ĐẾN CON NGƯỜI… • Gây ra sự thoái hóa protein sự biến đổi về
biến thể cơ bản
• Gây ung thư • Làm khô, kích thích da • tác động trên mắt chỉ có thể xảy ra khi mắt
bị phơi nhiễm lâu với một nồng độ cao chất hoạt động bề mặt không được theo dõi
• Việc nuốt những chất hoạt động bề mặt
tương đối không nặng vì chúng được biến thể rất nhanh
Những chất có tiềm năng độc Những chất có tiềm năng độc
• Cho người:
– 1,4 dioxane: tạo nên khi ethoxyl hóa cồn béo thực hiện trong môi
trường axit, ở nhiệt độ rất cao
– Nó hiện diện trong những ethersulfat (LES) dùng trong nước rửa chén hoặc dầu gội. Nó có thể bị nghi ngờ là tiềm năng gây bệnh ung thư
– Oxit etylen tự do hiện diện trong các rượu béo etoxy hóa (NI) là độc. Thực tế nguy cơ là không có nếu trong sự tiêu chuẩn hóa rượu bén etoxy hóa, người ta rất nghiêm ngặc trong việc xác định hàm lượng tối đa của oxit etylen tự do.
– Các nitrosamin rất ổn định và chỉ trở thành chất độc khi xảy ra phản ứng enzym . VD: NDELA (Nitroso Di Etanol Amin) có tiềm năng gây ung thư hàm lượng những tạp chất có thể đi vào phản ứng với các amin phụ để sinh ra.
– Các nitrosmit khi thủy phân là những nguồn phát sinh khối u ác
tính
Những chất có tiềm năng độc Những chất có tiềm năng độc
• Cho môi trường: – LAS và NPE
Độc tính của chất hoạt động bề mặt Độc tính của chất hoạt động bề mặt anionic và nonionic anionic và nonionic
Surfactant
Toxicity
LD50 fish (mg/l)
LD50 Daphnia (mg/l)
LAS
3 - 10
8.9 – 14
NPE
1.5 – 11
4 – 50
CÔNG NGHỆ CHĐBM MỚI CÔNG NGHỆ CHĐBM MỚI
• Sau đây là một số videoclips mà chúng tôi thu thập được nhằm giới thiệu các CHĐBM mới đang được các hãng mĩ phẩm lớn như Dove, Unilever,Unza,…nghiên cứu và áp dụng
Sự khác biệt trong mĩ phẩm dành cho nam Sự khác biệt trong mĩ phẩm dành cho nam
• Có 2 yếu tố quan trọng:
– Yếu tố về da – Yếu tố về mùi
Yếu tố mùi trong mĩ phẩm dành cho nam Yếu tố mùi trong mĩ phẩm dành cho nam
• Dựa vào sự khác nhau cơ bản giữa cấu trúc da của nam
và nữ để tạo ra sản phẩm chăm sóc phù hợp: – Da của nam dày hơn, cứng rắn và có độ đàn
hồi
– Da của nam có lỗ chân long lớn hơn da nữ – Da của nam nhờn hơn da nữ – Sự khác nhau đối với sự lão hóa da giữa nam
và nữ
– Tác động của việc cạo râu
Đặc trưng mĩ phẩm nam giới Đặc trưng mĩ phẩm nam giới • Do yếu tố da nam như trên nên trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như dầu gội đầu, sữa tắm,.. các chất hoạt động bề mặt với hoạt tính mạnh được sử dụng để có thể loại bỏ, tẩy rửa tốt và tác động sâu hơn • Thêm vào đó, yếu tố nhờn dính và tiết ra nhiều mồ hôi do đặc tính của nội tiết tố trong nam là môi trường để các vi khuẩn gây mùi phát triển, việc thêm vào các thành phần có khả năng diệt khuẩn tốt như PEG là điều cần thiết.
Đặc trưng mĩ phẩm nam giới… Đặc trưng mĩ phẩm nam giới…
• Da đầu nam dễ bị gàu hơn, do đó ZnPTO có tác dụng trị gàu được sử dụng rộng rãi trong các dầu gội hiện nay
• Kem cạo râu có vai trò tạo bọt làm mềm
râu, do đó việc cạo râu sẽ tránh được yếu tố kích thích, sự rát da sau khi cạo
Yếu tố về mùi Yếu tố về mùi
• Cảm quan về sản phẩm là yếu tố tác động đến sự thành
công của sản phẩm.
• Mỗi thương hiệu mỹ phẩm được hình thành bằng một
mùi hương riêng đặc trưng
• Đối với sản phẩm cho nam, yếu tố mùi được chú trọng
để làm sao toát lên được vẻ nam tính và hương thơm đặc trưng riêng
• Hương thơm trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân nam
thường mạnh mẽ hơn, đặc trưng hơn.
• Yếu tố mùi là một bí mật trong các sản phẩm và chỉ
được nêu lên sơ sài trong công thức – thành phần dưới dạng tên chung là Fragance trong các sản phẩm mà chúng tôi tham khảo
Phần báo cáo của nhóm chúng tôi đến đây là hết.