TR

NG Đ I H C C N TH

ƯỜ

Ơ

Ạ Ọ KHOA CÔNG NGHỆ B MÔN CÔNG NGH HÓA

BÁO CÁO MÔN H CỌ

CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ  CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ  MẶT TRONG MỸ PHẨM  MẶT TRONG MỸ PHẨM  DÀNH CHO NAM DÀNH CHO NAM

ng d n:

Sinh viên th c hi n: Nhóm 07

ộ ướ ề ị ễ ng Huỳnh Vũ Thanh

ươ

Cán b h Nguy n Th Bích Thuy n L

NỘI DUNG BÁO CÁO NỘI DUNG BÁO CÁO

ệ ổ

1. Gi 2.

ế

i thi u t ng quan v CHĐBM ứ

ng - Cách s n xu t m ph m.

c s d ng trong ph i

ẩ ấ ề ặ ượ ử ụ

3. Nhũ t 4. M t s ch t ho t đ ng b m t đ ộ ữ ắ

ớ S d ng CHĐBM trong công th c pha ch mĩ ph m nh ư ử ụ th nào? ế ươ ộ ố ấ ế ầ

5.

ề ặ

i và môi tr

ng

ể ứ ộ ầ ưở

ườ

ế

ng c a CHĐBM đ n con ng ủ t mĩ ph m nam và n

6. 7.

ả ạ ộ ch d u g i,s a t m Tìm hi u ng d ng ch t ho t đ ng b m t trong s n ph m ạ ộ d u g i đ u và s a t m dành cho nam ữ ắ ầ nh h ườ Ả S khác bi ự

Các nguyên liệu cơ bản để sản xuất mỹ  phẩm bao gồm:

• Các dầu, mỡ, sáp. • Chất hoạt động bề măt • Chất làm ẩm • Chất sát trùng • Chất bảo quản • Chất chống oxy hóa • Chất màu • Hương liệu • Các chất phụ gia khác.

Giới thiệu về chất hoạt động bề mặt sử dụng  Giới thiệu về chất hoạt động bề mặt sử dụng  trong mỹ phẩm:   trong mỹ phẩm:

­ Gồm hai phần: ưa nước (hydrophilic head) và kị nước

(Hydrophobic tail)

­ CHĐBM là thành phần chủ yếu có tác dụng tẩy rửa trong

mĩ phẩm

Cơ chế tẩy rửa: Cơ chế tẩy rửa:

VÀ:VÀ:

Chọn lựa và sử dụng CHĐBM Chọn lựa và sử dụng CHĐBM cho các quá trình cho các quá trình

• Tẩy rửa: SLES, ALES, Cetyl ete sulfat, sunfosucinat Na,

• Thấm ướt: alkyl ether sulfat alkyl sulfat mạch ngắn,… • Tạo bọt: SLES tăng cường với các alkanolamide,… • Nhũ hóa: Glyceryl stearate, laureth­2,3 ,PEG­20

stearate,…

• Làm tan: alkyl ether sulfate,…

Tẩy rửa   Tẩy rửa

là một quá trình phức tạp liên quan đến việc thấm ướt đối  tượng ( tóc hay da). Nếu các chất cần loại là dạng rắn  dính mỡ, quá trình tẩy rửa liên quan đến sự nhũ tương  hóa các chất dầu được loại đi và bền hóa nhũ tương

Các CHĐBM sử dụng để tẩy rửa Các CHĐBM sử dụng để tẩy rửa

• Chất đồng HĐBM:

Este sorbitol  polyetoxy hoá các  aicd béo,…

• CHĐBM chính: SLES,  ALES,LAS Cetyl ete  sulfat, sunfosucinat  Na,…

Nhũ tương là gì? Nhũ tương là gì?

Nhũ tương một hệ hai pha chứa hai chất  lỏng không tan lẫn vào nhau, trong đó một  pha phân tán trong pha còn lại dưới dạng  những hạt cầu có đường kính trong  khoảng 0.2 ­ 50µm.

Nhũ tương được sử dụng trong mỹ

phẩm như thế nào???

­ không hạn chế ở những hệ lỏng lỏng đơn giản mà còn

những hạt phức

­ đặc trưng chung của các hệ đó là phải có một pha háo

nước và một pha háo dầu

­

­ Khi pha háo nước (pha phân tán: Chất nằm trong) phân  tán trong pha háo dầu (pha liên lục: Chất nằm ngoài) ta  có hệ nước trong dầu và ngược lại ta có hệ dầu trong  nước  trong đó pha nước liên tục chứa những phần tử mang  màu phân tán và pha dầu phân tán ở trạng thái bán rắn  bao gồm những phần tử sáp tan trong dầu lỏng

Cách sản xuất nhũ mỹ phẩm:   Cách sản xuất nhũ mỹ phẩm:

– Trộn lẫn các pha

– Giai đoạn làm lạnh nhũ

Các giai đoạn sản xuất nhũ:  3 giai đoạn

– Giai đoạn đồng nhất nhũ

Hướng dẫn chọn chất nhũ hóa:   Hướng dẫn chọn chất nhũ hóa:

• Lựa chọn theo tính năng

• Lựa chọn theo sản phẩm

Lựa chọn theo tính năng Lựa chọn theo tính năng • Glyceryl stearate và laureth­2,3 (2­5%)+PEG­20 stearate

(2­5%)…

• Diethylaminoethylstearate + acid (để trung hòa • Glyceryl stearate (4%) + GMS(6­7%)… • Glyceryl stearate ,stearylalcol, Na laurylsulfate (khoảng

3%)...

• Glyceryl stearate (4­6%) + PEG­20 stearate (2­4%)… • Glyceryl stearate SE (2­5%)…

Lựa chọn theo sản phẩm Lựa chọn theo sản phẩm

• Dạng sữa /Lotion có độ nhớt < 10.000 cps

• Dạng lotion đặc/ kem mềm có độ nhớt từ 10.000 –

35.000 cps

• Dạng kem cứng và đặc có độ nhớt > 50.000 cps

Các loại chất nhũ hóa  Các loại chất nhũ hóa  Nhũ mỹ phẩn chủ yếu sử dụng  chất tạo nhũ anion và NI

• Chất nhũ hóa anion:

– Xà phòng là chất nhũ hóa đầu tiên được sử dụng

trong mỹ phẩm và hiện nay vẫn còn được sử dụng  rộng rãi

– Ngoài ra những Alkyl sunfat là những chất nhũ hóa O/ W hữu hiệu khi dùng kết hợp với những tác nhân ổn  định như rượu béo.

• Chất nhũ hóa NI:

– Chúng có thể tạo ra nhũ W/O hau O/W – là những ester của axit béo và polyalcol (Từ propylene  glycol đến sorbitol), những dẫn xuất của polyoxyetylen

NỘI DUNG CHÍNH BÁO CÁO NỘI DUNG CHÍNH BÁO CÁO

• Một số chất hoạt động bề mặt được sử

dụng trong phối chế dầu gội

• Tìm hiểu ứng dụng chất hoạt động bề mặt  trong sản phẩm dầu gội đầu và sữa tắm  dành cho nam

CÁC DÒNG SẢN PHẨM CÁC DÒNG SẢN PHẨM

OXY­RHOTO VIETNAM

CÁC DÒNG SẢN PHẨM CÁC DÒNG SẢN PHẨM

X­MEN

Các sản phẩm trình bày Các sản phẩm trình bày

• Sản phẩm dầu gội nước hoa X­men Sport • Sản phẩm dầu gội Oxy perfect shampoo • Sản phẩm sữa tắm X­men Boss • Sản phẩm sữa tắm Oxy Deep shower

Sản phẩm dầu gội nước hoa  Sản phẩm dầu gội nước hoa  X­men Sport  X­men Sport

Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất

Citric acid Chất bảo quản Ammonium CHĐBM

laurenth  sulfate

lauryl Polyquaternium ­10 Chất điều hòa CHĐBM

Ammonium  sulfate

Demethicone Trimetyl olpropane CHĐBM

Glycol Distearate Tạo nhũ Polydecence Thấm ướt

cocamide MEA ổn định bọt Sodium lactate Ổn định pH

PEG­45 Diệt khuẩn Chloromethyl Chất bảo quản

isothiazolinone

Tricaprylate/ Tricaprate Bảo quản Methyl isothiazolinone Chất bảo quản

Sản phẩm dầu gội  Sản phẩm dầu gội  Oxy Perfect Shampoo Oxy Perfect Shampoo

Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất

laurenth Zinc PCA Trị gàu CHĐBM

Ammonium  sulfate

lauryl C12­15Alkyl  Benzoate CHĐBM

Ammonium  sulfate

Demethicone Glyceryl Giữ ẩm CHĐBM

propyl Menthol mát,bảo CHĐBM

Cocamido  betaine Làm  quản

Acrylates copolymer Chất làm sệt

Tạo  độ  mềm  mượt Sodium chloride

PEG­45 Diệt khuẩn Phenyl Trimethicone

Zinc Pyrithione Diệt khuẩn CI 42090 Tạo màu

DMDM hydantoin Bảo quản C12­15 Pareth­3

Cocamide DEA

Cyclopentasiloxane Hydrogenated

Disodium EDTA

Ổn định  bọt

Làm  mềm  nước  cứng

Sản phẩm sữa tắm X­men Boss   Sản phẩm sữa tắm X­men Boss

Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất

Acid citric Chất bảo quản CHĐBM

Sodium laurenth sulfate

Lauryl glucoside

Fragrance Hương thơm Cocamidopropyl Betain CHĐBM

Dimethicone Polyquaternium ­10 Chất điều hòa CHĐBM

Glycerine Giữ ẩm PEG­7 Glyceryl Cocoate Diệt khuẩn

Glycol Distearate Tạo nhũ Chất bảo quản

Methylcloro  isothiazolinone

Cocamide DEA Ổn định bọt Methyl isothiazolinone Chất bảo quản

Sản phẩm sữa tắm  Sản phẩm sữa tắm  Oxy Deep Shower   Oxy Deep Shower

Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất

Lauric Acid CHĐBM

Sodium chloride

propyl Carbon  Black  0.08% Than hoạt tính CHĐBM

Cocamido  betaine

Cocamide DEA Ổn định bọt Palmitic Acid Chất nhũ hóa

KOH Ổn định pH Aerylates copolymer Tạo độ mềm mượt

Glycol Disterate Tạo nhũ I­methol mát,bảo

Làm  quản

DMDM Hydantoin Bảo quản Sage extract

Khảo sát tính chất các CHĐBM  Khảo sát tính chất các CHĐBM  chính có trong sản phẩm dầu  chính có trong sản phẩm dầu  gội đầu cho nam   gội đầu cho nam • Ammonium laurenth sulfate                       • Ammonium lauryl sulfate • Demethicone • Cocamido propyl betaine • Sodium laurenth sulfate                             • Lauryl glucoside • Dimethicone    • Lauric Acid

Sodium Lauryl Sulfate Sodium Lauryl Sulfate

• Sodium Lauryl Sulfate and Ammonium Lauryl Sulfate, là

muối của Lauryl Sulfate, được sử dụng rộng rãi làm  CHĐBM dạng anion

• Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân ,  Sodium Lauryl Sulfate and Ammonium Lauryl Sulfate   được sử dụng thứ yếu trong dầu gội,sữa tắm, nước hoa,  lăn khử mùi và cũng có thể tìm thấy ở những sản phẩm  khác.Nó có thể dùng trong nước cứng

Sodium Lauryl Sulfate… Sodium Lauryl Sulfate… • Sodium Lauryl Sulfate và Ammonium Lauryl Sulfate làm  sạch da và tóc với việc hỗ trợ sự kết hợp giữa nước với  dầu và chất bẩn, do đó chất bẩn được tẩy ra ngoài.

Chemical Formula: CH3(CH2)10CH2OSO3NH4

Sodium Lauryl Sulfate… Sodium Lauryl Sulfate…

• Ammonium lauryl sulfat đóng vai trò như một chất tạo bọt, và có tính  tẩy rửa. Trong phân tử của chúng một đầu có chứa một mạch Carbon  dài, đầu còn lại là muối của acid sulfuric và NH3. Mạch dài có tính kỵ  nước, đầu chứa muối có tính ưa nước, làm cho nó có tính tẩy rửa và  hoạt động bề mặt tốt.

• Khi ammonium lauryl sulfate phản ứng với ethylene oxide, kết quả tạo  thành một phân tử lớn hơn là  ammonium laureth sulfate. Phân  tử lớn này cũng có tính tẩy rửa và hdbm tương tự, nhưng lớn hơn, vì  vậy nó không thâm nhập da và tóc dễ dàng. Thuật ngữ " laureth "  thật sự là một sự làm giảm bớt.

Cocamidopropyl Betaine… Cocamidopropyl Betaine…

• Chemical Formula:

Cocamidopropyl Betaine… Cocamidopropyl Betaine…

• Cocamidopropyl Betaine là một chất tẩy rửa lưỡng tính,  mà là một chất tẩy rửa có thể hoạt động như một acid  hoặc base. Nó không gây kích ứng da hay màng nhầy.

• Nó được dùng để làm đặc những dầu gội đầu, và để  giảm bớt sự kích thích do các chất tẩy rửa khác ảnh  hưởng.

• Nó có những hiệu ứng kháng sinh, và được sử dụng

trong những sản phẩm vệ sinh cá nhân.

• Nó có những thuộc tính chống sự tĩnh điện, vì vậy nó có

vai trò điều hoà trong những dầu gội đầu.

Cocamidopropyl Betaine… Cocamidopropyl Betaine…

• Synonyms: N­(carboxy methyl)­N, N­Dimethyl­3­[(1­

Oxococonut) amino]­1­Propanaminium Hydroxide, Inner  Salt, Coco betaine

• Description: Pale yellow transparent liquid

Dimethicone Dimethicone

Chemical Formula:

Dimethicone… Dimethicone…

• Dimethicone và Methicone là silicone dạng polyme. Sự khác biệt duy  nhất giữa hai polyme là các đơn vị lặp lại của Dimethicone chứa hai  nhóm methyl, trong khi các đơn vị lặp lại của Methicone có chứa một  nhóm methyl.

• Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân Dimethicone và  các thành phần liên quan được sử dụng trong xây dựng nhiều loại mỹ  phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bao gồm các loại kem mỹ  phẩm và kem, xà bông tắm, dầu gội và các sản phẩm chăm sóc tóc.  Các thành phần được sử dụng rộng rãi nhất trong nhóm này là  Dimethicone.

• Silicones được sử dụng như emollients (làm mềm da),  và như chất  lỏng dễ bay hơi mà làm cho lớp phủ cảm thấy mịn, nhưng mà không  bay hơi để lại một bã nhờn.

• Dimethicone là tên gọi khác polydimethylsiloxane và được sử dụng để  tạo một cảm giác mềm mượt cho mái tóc hay da sản phẩm. Nó cũng  được sử dụng như một emulsifier cho nhũ "nước­trong­dầu".

Dimethicone… Dimethicone…

• Silicones được sử dụng như emollients

(làm mềm da),  và như chất lỏng dễ bay  hơi mà làm cho lớp phủ cảm thấy mịn,  nhưng mà không bay hơi để lại một bã  nhờn.

• Dimethicone là tên gọi khác

polydimethylsiloxane và được sử dụng để  tạo một cảm giác mềm mượt cho mái tóc  hay da sản phẩm. Nó cũng được sử dụng  như một emulsifier cho nhũ "nước­trong­ dầu".

Cocamide DEA… Cocamide DEA…

• Chemical Formula:

Cocamide DEA…   Cocamide DEA…

• What is it? • Cocamide DEA, Lauramide DEA,

Linoleamide DEA và Oleamide DEA là  chất lỏng nhớt hoặc các chất rắn sáp.  Thành phần cấu tạo là các axit béo dẫn  xuất của diethanolamine (DEA). Trong mỹ  phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá  nhân, các thành phần được sử dụng trong  công thức dầu gội, thuốc nhuộm tóc, các  sản phẩm tắm, và kem.

Cocamide DEA… Cocamide DEA…

• Why is it used in cosmetics and personal

care products?

• Cocamide DEA, Lauramide DEA,

Linoleamide DEA, DEA Oleamide có  khuynh hướng tăng khả năng tạo bọt và ổn  định bọt. Chúng cũng được sử dụng để  làm đặc nước của mỹ phẩm và các sản  phẩm chăm sóc cá nhân.

Cocamide DEA… Cocamide DEA…

• Scientific facts: • Cocamide DEA, Lauramide DEA,

Linoleamide DEA và Oleamide DEA được  sản xuất từ nguồn gốc tự nhiên axit béo.  Cocamide DEA có nguồn gốc từ các axit  béo của dầu dừa, Lauramide DEA có  nguồn gốc từ axit lauric, Linoleamide DEA  có nguồn gốc từ acid linoleic, và Oleamide  DEA có nguồn gốc từ acid oleic

 Đó là các chất HĐBM chính, sau    đây là các đồng HĐBM được  dùng  trong sản phẩm…

Polyethylene glycol Polyethylene glycol

• Formula:

• Synonyms • PEG­n

PEG­6, PEG­8, PEG­12, PEG­40, PEG­ 150

Description Description Polyethylene glycol là một chuỗi polyme dài gôm  Polyethylene glycol là một chuỗi polyme dài gôm  nhiều đơn vị ethylene glycol ghép lại. Số lượng ghi  nhiều đơn vị ethylene glycol ghép lại. Số lượng ghi  sau tên cho biết trọng lượng gần đúng phân tử của  sau tên cho biết trọng lượng gần đúng phân tử của  chuỗi (con số cao hơn có nghĩa là chuỗi dài hơn)   chuỗi (con số cao hơn có nghĩa là chuỗi dài hơn)

Uses    =>PEG được sử dụng như một chất làm đặc trong nhiều sản phẩm. Nó

được sử dụng trong kem đánh răng để ngăn chặn vi khuẩn bằng  cách kiểm soát sự tích tụ cao răng. =>PEGs thường phản ứng với các axít béo để làm cho chất tẩy rửa  có bọt dày lên và ổn định hơn. Khi có sự kết hợp hóa học của acid  béo từ dầu dừa, nó hình thành chất tẩy rửa như PEG­5 cocamide,  được dùng trong dầu gội đầu như là một chất hoat động bề mặt, tạo  nhũ, và ổn định bọt.

Lauryl glucoside Lauryl glucoside

• Chemical Formula:

• Synonyms • Lauryl diglucoside

Description   Description

• Lauryl glocoside là một chất hoạt động bề

mặt và tẩy rửa được tạo ra từ dầu dừa  ( phần chứa “lauryl”) và đường ( phần có  gốc glucose). Chúng đóng vai trò làm  mềm da và có thể làm việc trong môi  trường nước cứng.

UsesUses

• Nó được sử dụng trong dầu gội với vai trò

là chất tẩy rửa và làm đặc dung dịch

Sodium stearate   Sodium stearate Chemical Formula:CH3(CH2)16COONa

Synonyms:Soap

Sodium stearate Sodium stearate

• Description :

– Natri stearat là một trong những hợp chất

chính trong xà bông thường.

– Để làm xà phòng, bạn bắt đầu với mỡ bò. Nếu  xử lý chất béo thịt bò với hơi nước sẽ thu được  mơ bò, một hỗn hợp của chất béo, một trong  số đó là Glyceryl tristearate. Một tri­Glyxerit  chứa ba phân tử axit Stearic gắn liền với một  phân tử glycerine

Sodium stearate… Sodium stearate…

• Khi đun Glyceryl  tristearate trong kiềm, sẽ thu được

sodium stearate và glycerine. Khi loại bỏ glycerine,ta  thu  được xà phòng

• Gốc  Na của phân tử sẽ thu hút các phân tử nước. Còn  chuỗi hydrocarbon sẽ thu hút các loại dầu và chất béo.

Sodium stearate… Sodium stearate…    • Xà phòng làm việc bằng cách giúp phá vỡ  chất béo và giọt dầu thành miếng nhỏ  • Các mảnh được bọc bằng xà phòng, với  các chuỗi hydrocarbon gắn liền với các  chất béo

• Các loại dầu bấy giờ sẽ hoàn toàn được

bao quanh bởi nước, thay vì được gắn vào  da hoặc quần áo, và do đó, chúng được  tẩy đi

Glycerine Glycerine

• Glycerine được sử dụng làm chất giữ ẩm

( làm mềm da) trong xà phòng tắm

• Formula:

ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT HĐBM ĐẾN CON  ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT HĐBM ĐẾN CON  NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG  NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG

• Sự tác động qua lại giữa những phân tử hoạt động bề  mặt và những cấu trúc sinh học như protein, enzym,  màng tế bào.

­ Protein tạo thành những phức hợp hấp thu cationic

và anionic. Những phức hợp này gây ra sự thoái hóa  protein sự biến đổi về biến thể cơ bản.

­ Việc nuốt những chất hoạt động bề mặt tương đối

không nặng vì chúng được biến thể rất nhanh: Các  anionic và NI biến thể rất nhanh và các cationic thì chậm  hơn. Không có sự lắng đọng dồn lại trong cơ thể.

ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT HĐBM ĐẾN CON  ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT HĐBM ĐẾN CON  NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG…  NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG…

• Những tác động trên mắt, nhạy cảm hơn da, nhưng thông thường một  vấn đề quan trọng chỉ có thể xảy ra khi mắt bị phơi nhiễm lâu với một  nồng độ cao chất hoạt động bề mặt không được theo dõi, và cần rửa  ngay mát bằng nhiều nước lạnh

• Muốn giảm tác động âm tính của các anionic trên da như làm khô,  kích thích da, người ta có thể thêm những chất hoạt động bề mặt  lưỡng tính và những zwitterionic trong những thuốc giặt dạng lỏng.  Các hợp chất này mang điện tích dương phối hợp dễ dàng với những  anionic và như vậy ngăn cản sự hấp thu các chất này ở trên da

• Những hợp chất của nitrosamin và nitrosamit khác nhau về tính ổn

định hóa học và cơ chế độc tính

ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT  ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT  HĐBM ĐẾN CON NGƯỜI… HĐBM ĐẾN CON NGƯỜI… • Gây ra sự thoái hóa protein sự biến đổi về

biến thể cơ bản

• Gây ung thư • Làm khô, kích thích da • tác động trên mắt chỉ có thể xảy ra khi mắt

bị phơi nhiễm lâu với một nồng độ cao  chất hoạt động bề mặt không được theo  dõi

• Việc nuốt những chất hoạt động bề mặt

tương đối không nặng vì chúng được biến  thể rất nhanh

Những chất có tiềm năng độc   Những chất có tiềm năng độc

• Cho người:

– 1,4 dioxane: tạo nên khi ethoxyl hóa cồn béo thực hiện trong môi

trường axit, ở nhiệt độ rất cao

– Nó hiện diện trong những ethersulfat (LES) dùng trong nước rửa  chén hoặc dầu gội. Nó có thể bị nghi ngờ là tiềm năng gây bệnh  ung thư

– Oxit etylen tự do hiện diện trong các rượu béo etoxy hóa (NI) là  độc. Thực tế nguy cơ là không có nếu trong sự tiêu chuẩn hóa  rượu bén etoxy hóa, người ta rất nghiêm ngặc trong việc xác định  hàm lượng tối đa của oxit etylen tự do.

– Các nitrosamin rất ổn định và chỉ trở thành chất độc khi xảy ra  phản ứng enzym . VD: NDELA (Nitroso Di Etanol Amin) có tiềm  năng gây ung thư hàm lượng những tạp chất có thể đi vào phản  ứng với các amin phụ để sinh ra.

– Các nitrosmit khi thủy phân là những nguồn phát sinh khối u ác

tính

Những chất có tiềm năng độc Những chất có tiềm năng độc

• Cho môi trường:  –  LAS và NPE

Độc tính của chất hoạt động bề mặt  Độc tính của chất hoạt động bề mặt  anionic và non­ionic anionic và non­ionic

Surfactant

Toxicity

LD50 fish (mg/l)

LD50 Daphnia (mg/l)

LAS

3 - 10

8.9 – 14

NPE

1.5 – 11

4 – 50

CÔNG NGHỆ CHĐBM MỚI CÔNG NGHỆ CHĐBM MỚI

• Sau đây là một số videoclips mà chúng tôi  thu thập được nhằm giới thiệu các CHĐBM  mới đang được các hãng mĩ phẩm lớn như  Dove, Unilever,Unza,…nghiên cứu và áp  dụng

Sự khác biệt trong mĩ phẩm dành cho nam Sự khác biệt trong mĩ phẩm dành cho nam

• Có 2 yếu tố quan trọng:

– Yếu tố về da – Yếu tố về mùi

Yếu tố mùi trong mĩ phẩm dành cho nam Yếu tố mùi trong mĩ phẩm dành cho nam

• Dựa vào sự khác nhau cơ bản giữa cấu trúc da của nam

và nữ để tạo ra sản phẩm chăm sóc phù hợp: – Da của nam dày hơn, cứng rắn và có độ đàn

hồi

– Da của nam có lỗ chân long lớn hơn da nữ – Da của nam nhờn hơn da nữ – Sự khác nhau đối với sự lão hóa da giữa nam

và nữ

– Tác động của việc cạo râu

Đặc trưng mĩ phẩm nam giới Đặc trưng mĩ phẩm nam giới • Do yếu tố da nam như trên nên trong các  sản phẩm chăm sóc cá nhân như dầu gội  đầu, sữa tắm,.. các chất hoạt động bề mặt  với hoạt tính mạnh được sử dụng để có thể  loại bỏ, tẩy rửa tốt và tác động sâu hơn • Thêm vào đó, yếu tố nhờn dính và tiết ra  nhiều mồ hôi do đặc tính của nội tiết tố  trong nam là môi trường để các vi khuẩn  gây mùi phát triển, việc thêm vào các  thành phần có khả năng diệt khuẩn tốt như  PEG là điều cần thiết.

Đặc trưng mĩ phẩm nam giới… Đặc trưng mĩ phẩm nam giới…

• Da đầu nam dễ bị gàu hơn, do đó ZnPTO  có tác dụng trị gàu được sử dụng rộng rãi  trong các dầu gội hiện nay

• Kem cạo râu có vai trò tạo bọt làm mềm

râu, do đó việc cạo râu sẽ tránh được yếu  tố kích thích, sự rát da sau khi cạo

Yếu tố về mùi Yếu tố về mùi

• Cảm quan về sản phẩm là yếu tố tác động đến sự thành

công của sản phẩm.

• Mỗi thương hiệu mỹ phẩm được hình thành bằng một

mùi hương riêng đặc trưng

• Đối với sản phẩm cho nam, yếu tố mùi được chú trọng

để làm sao toát lên được vẻ nam tính và hương thơm đặc  trưng riêng

• Hương thơm trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân nam

thường mạnh mẽ hơn, đặc trưng hơn.

• Yếu tố mùi là một bí mật trong các sản phẩm và chỉ

được nêu lên sơ sài trong công thức – thành phần dưới  dạng tên chung là Fragance trong các sản phẩm mà  chúng tôi tham khảo

Phần báo cáo của nhóm chúng tôi đến đây  là hết.

Xin chân thành cám ơn  sự chú ý lắng nghe  của quí thầy cô cùng  các bạn!