K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
28
CHẤTNG U CH PHM U ĐƯỢC ĐIỀU CH
TI VIN HUYT HC - TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG (2021 - 2023)
Trn Th Thy1, Võ Th Dim Hà1, Đỗ Th Hin1,
Mn Th Anh Kim1, Đỗ Văn Dũng1, Nguyn Th Hng1,
Trn Quang Tùng1, Trn Ngc Quế1
TÓM TT3
Đặt vn đề: Thc hin kim tra cht lưng
u chế phm máu thưng quy đánh giá,
kim soát cht lưng u t đu vào đến đu ra
ca sn phm. Vin Huyết hc - Truyn u
Trung ương (HHTMTW) và c Trung m
Truyn máu dựa vào quy đnh v tiêu chun cht
ng, t l ly mu c xét nghim cho mi
loi chế phm máu tại thông 26/2013 ca B
Y tế v ng dn hot đng Truyn máu đ
đánh gcht lưng chế phm u an toàn, hiu
qu.
Mc tiêu: Đánh giá cht lưng u và chế
phm u đưc điều chế ti Vin HHTMTW
năm 2021 - 2023. Đối tượng: 10.381 đơn v u
toàn phn (MTP) và chế phm máu (CPM) các
loi đưc ly mu và kim tra cht lưng trước,
sau khi điều chế. Phương pháp nghiên cu: mô
t ct ngang. Kết qu: Trên 98% các loi chế
phm máu kim tra đt tiêu chun v ch tiêu th
tch. 100% đơn v máu toàn phn (MTP), khi
hng cu (KHC), khi tiu cu (KTC), huyết
tương ơi (HTT), huyết tương (HT), tủa lnh
gu yếu t VIII (ta lnh) kiểm tra đt tiêu
chun hemoglobin, hematocrit, s ng tiu cu,
1Vin Huyết hc - Truyn u Trung ương
Chu trách nhim chính: Trn Th Thy
SĐT: 0915328189
Email: thuyqlcl1980@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 30/9/2024
pH, cy khun, protein toàn phn, nng đ
Fibrinogen. 93,3% đến 99,8% chế phm
KHC, KTC kim tra đt tiêu chun v s ng
bch cu tn dư, trong đó cao nht KTC
(99,8%), thp nht là KHC (93,3%). Trên 98%
đơn v chế phm HTT, ta lnh kiểm tra đt tiêu
chun v nng đ yếu t VIII, trong đó cao nht
HTT (98,5%), thp nht là ta lnh (98,1%).
T khóa: Máu toàn phn, khi hng cu,
khi tiu cu, khi tiu cu lc bch cu, huyết
tương tươi, huyết tương đông lạnh, ta lnh giàu
yếu t VIII, kim tra cht lưng chế phm máu,
Vin Huyết hc - Truyn máu Trung ương.
SUMMARY
QUALITY OF WHOLE BLOOD AND
BLOOD COMPONENTS PREPARED
AT THE NATIONAL INSTITUTE OF
HEMATOLOGY AND BLOOD
TRANSFUSION (2021 - 2023)
Background: Perform of regular quality
control on blood and blood components is
evaluated and quality control from input to
output of the blood proccessing. The National
Institute of Hematology and Blood Transfusion
and other Blood Centers based on regulation of
the Ministry of Health of quality standards,
sampling rates and testing for types of blood
components (number 26/2013) on Guidelines for
the preparation, use and quality assurance of
blood components to assess and control quality.
Objective: To assess quality of whole blood
and blood components which are prepared at the
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - QUYN 2 - S ĐẶC BIT - 2024
29
national institute of hematology and blood
transfusion (NIHBT) in 2021 - 2023.
Material and methods: cross - sectional
study, from 1/2021 to 12/2023, 10.381 whole
blood units and blood components have
controlled of quality indicators.
Results: Over 98% of blood components
were met quality standards of volume; 100%
whole blood and red cell concentrates, platelet
concentrates, fresh frozen plasma, plasma,
cryoprecipitates which met quality standards of
hemoglobin and hematocrit, platelet residual, pH
and bacterial contamination, total protein,
fibrinogen; 93.3% to 99.8% of platelet
concentrates and red cell concentrates which met
the standards for leucocyte residual, of which the
highest platelet concentrates (99.8%), the lowest
red cell concentrates (93.3%). Over 98% of fresh
frozen plasma and cryoprecipitates units which
met the standard for factor VIII, of which the
highest was fresh frozen plasma (98.5%), the
lowest was cryoprecipitates (98.1%).
Keywords: red cell concentrates, platelet
concentrates, fresh frozen plasma, plasma,
cryoprecipitates, granulocyte concentrates,
NIHBT.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Máu chế phẩm máu ngày càng đưc
s dng rng rãi trong cp cứu, điều tr bnh.
Thc hin kim tra chất lưng u chế
phẩm máu tng quy là đánh giá, kiểm soát
chất lưng u t đầu vào đến đầu ra ca
sn phm. Các Trung tâm Truyn máu da
vào quy định v tiêu chun chất lưng, t l
ly mu các xét nghim cho mi loi chế
phm máu tại thông tư 26/2013 của B Y tế
v ng dn hoạt động Truyền máu để
đánh giá chất lưng chế phm máu an toàn,
hiu qu.
Nhằm đánh giá hoạt động điu chế, kim
tra chất lưng máu chế phm máu ti
Vin HHTMTW, chúng tôi thc hiện đề tài
vi mc tiêu nghiên cu: Đánh giá cht
ng máu chế phẩm máu đưc điều chế
ti Vin Huyết hc - Truyền máu TW năm
2021 - 2023.
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đốing nghiên cu:
- 10.381 đơn vị chế phm u các loi
đưc ly mu và kim tra chất lưng.
2.2. Thi gian nghiên cu:
- Nghiên cu đưc tiến hành t tháng
1/2021 - 12/2023.
2.3. Thiết kế nghiên cu: mô t ct
ngang.
2.4. Chn mu nghiên cu:
- C mu: ly ngu nhiên theo t l 0,1-
1% tng s đơn vị đưc điu chế và không ít
n 05 đơn vị trong mi tháng. S ng
mẫu đưc kim tra chất lưng theo bng 2.1
i đây:
Bng 2.1. S ng và t l CPM đưc kiểm tra trong 3 năm (2021 - 2023)
STT
Tên CPM
SL tiếp
nhận/điều chế
SL và tỷ lệ lấy
mẫu dự kiến
SL và tỷ lệ lấy
mẫu kiểm tra
1
Máu toàn phần
1.177.184
1.177 (0,1%)
1.995 (0,17%)
2
Khối hồng cầu
1.166.467
1.167 (0,1%)
2.333 (0,20%)
3
Khối tiểu cầu/KTC lọc bạch cầu
295.944
2.959 (1%)
3.488 (1,18%)
4
Huyết tương tươi
434.052
434 (0,1%)
1.299 (0,3%)
5
Huyết tương
45.525
455 (1%)
573 (1,26%)
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
30
6
Tủa lạnh giàu yếu tố VIII
68.054
680 (1%)
594 (0,87%)
7
Khối bạch cầu (*)
976
98 (10%)
99 (10,14%)
Tổng số
3.188.202
6.970 (0,22%)
10.381 (0,33%)
(*): áp dng t l ly mu theo tiêu chun ni b TCNBC.01
- Tiêu chun chn mu: Những đơn v
máu toàn phn, chế phẩm máu đủ th tích,
đưc ly trong h thng kín.
- Tiêu chun loi trừ: không đáp ứng đủ
yêu cu v tiêu chun la chn mu.
2.5. Các biến s nghiên cu:
- Th tích; hemoglobin; Hematocrit; s
ng bch cu (SLBC) tồn dư; số ng tiu
cu (SLTC); protein toàn phần; định lưng
nồng độ yếu t VIII; đnh lưng nồng độ
Fibrinogen; pH; cy khun.
2.6. Phương pháp nghiên cứu:
đồ điu chế và ly mu
Cách thc ly mu:
+ Cân trọng lưng toàn b túi chế phm
máu. Vut máu t dây vào túi và trộn đều 4 -
5 ln.
+ Hàn, ct một đoạn dây 10 - 15 cm
ct vào ng nghim cha mẫu theo quy đnh
để gửi các khoa/phng ln quan đ làm
xét nghim theo yêu cu.
Cách đánh giá: Đánh giá chất lưng
máu chế phẩm máu theo quy định ti
Thông tư 26/2013/TT-BYT v ng dn
hoạt động truyn máu [2]
+ Đạt: khi đáp ng các ch tiêu quy định.
+ Không đạt: khi không đáp ng mt
hoc nhiu ch tiêu quy định.
2.8. Thu thp, x lý, phân ch s liu
nghiên cu:
- X s liu phân tích kết qu bng
phương pháp thng y hc, s dng các
phn mm Microsoft Excel, SPSS 27.0, phn
mm Qun lý Trung tâm Máu.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Chất lưng máu toàn phn
Bng 3.1. Kết qu KTCL máu toàn phần trưc khi điều chế năm 2021 - 2023
Loi CPM
Tiêu chun
X ±SD
S mẫu đạt
n
T l (%)
MTP 250ml
(n=648)
225 - 275
273,5 ± 13,6
645
99,5
≥ 25
36,2 ±3,9
648
100
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - QUYN 2 - S ĐẶC BIT - 2024
31
MTP 350ml
(n=1015)
315 - 385
375,7 ± 15,7
1015
100
≥ 35
53,4 ± 6,1
1015
100
MTP 450ml
(n=332)
405 - 495
453,1 ± 21,5
328
98,8
≥ 45
67,0 ± 5,1
332
100
Máu toàn phần 250ml, 350ml, 450ml trưc khi điều chế giá tr trung nh v th tích,
hemoglobin trong một đơn vị đạt yêu cầu quy định. Ch tiêu hemoglobin đt 100%. Ch tiêu
v th tch đạt ln lưt là 99,5%; 100%; 98,8%.
3.2. Chất lưng Khi hng cu
Bng 3.2. Kết qu KTCL khi hng cầu sau khi điều chế năm 2021 - 2023
Loi CPM
Ch tiêu
Tiêu chun
X ±SD
S mẫu đạt
n
T l (%)
KHC 250ml
(n=761)
Th tch (ml/đơn v)
≥ 150
164,6 ± 9,4
747
98,2
Hemoglobin (g/đơn v)
≥ 24
31,4 ±3,1
761
100
Hematocrit (L/L)
0,5 - 0,7
0,65 ± 0,03
761
100
SLBC tồn dư (109/đơn vị)
<1,20
0,53 ± 0,2
733
96,3
KHC 350ml
(n=1.254)
Th tch (ml/đơn v)
≥ 210
238,4 ± 16,6
1254
100
Hemoglobin (g/đơn v)
≥ 34
46,2 ± 5,9
1254
100
Hematocrit (L/L)
0,5 - 0,7
0,64 ± 0,04
1254
100
SLBC tồn dư (109/đơn vị)
<1,20
0,55 ± 0,3
1170
93,3
KHC 450ml
(n=318)
Th tch (ml/đơn v)
≥ 270
295,4 ± 15,8
318
100
Hemoglobin (g/đơn v)
≥ 44
57,9 ± 6,8
318
100
Hematocrit (L/L)
0,5 - 0,7
0,66 ± 0,03
318
100
SLBC tồn dư (109/đơn vị)
<1,20
0,60 ± 0,4
306
96,2
KHC 250ml, 350ml, 450ml sau khi điều
chế giá tr trung nh v th tích,
hemoglobin, hematocrit, s ng bch cu
tồn dư trong một đơn vị đt yêu cu quy
định. Ch tu th tch đạt 98,2%. Ch tu
hemoglobin, hematocrit đạt 100%. Ch tiêu
SLBC tn dư đt ln lưt là 96,3%; 93,3%;
96,2%.
3.3. Chất lượng Khi tiu cu
Bng 3.3. Kết qu KTCL khi tiu cầu sau khi điu chế năm 2021 - 2023
Loi CPM
Ch tiêu
Tiêu chun
X ±SD
S mẫu đạt
n
T l (%)
KTC 150ml
(n=2.621)
Th tch (ml/đơn vị)
120 - 200
179,6 ± 12,0
2621
100
SLTC (109/đơn vị)
≥ 140
194,3 ± 31,1
2621
100
SLBC tồn dư (109/đơn vị)
< 1,0 × 109
0,04 ± 0,08
2615
99,8
KTC pool lc
bch cu 250ml
(n=867)
Th tch (ml/đơn vị)
250 - 300
279,8 ± 19,5
867
100
SLTC (109/đơn vị)
≥ 260
373,3 ± 51,4
867
100
SLBC tồn dư (106/đơn vị)
< 1,0 × 106
0,09 ± 0,06
865
99,8
KTC sau khi điều chế có giá tr trung bình v th tích, SLTC, SLBC tồn dư trong một đơn
v đạt yêu cầu quy định. Ch tiêu th tích, SLTC trong một đơn v đạt 100%. Ch tiêu v
SLBC tồn dư đạt 99,8%.
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
32
Bng 3.4. Kết qu kim tra chất lưng khi tiu cu v ch tiêu pH, cy khun
Ch tiêu
Tiêu
chun
KTC pool 150 ml (n=215)
KTC pool lc bch cu 250ml
(n=60)
X ±SD
SL đạt
T l (%)
X ±SD
SL đạt
T l (%)
pH
6,4 - 7,4
7,00 ± 0,25
215
100
7,15 ± 0,12
60
100
Xét nghim cy khun
Âm tính
Âm tính
215
100
Âm tính
60
100
100% đơn v KTC kim tra pH, cy khun cui thi gian bo quản đáp ng yêu cu quy
định.
3.4. Chất lưng Huyết tương tươi
Bng 3.5. Kết qu KTCL ca Huyết tương tươi sau khi điu chế năm 2021 - 2023
Loi CPM
Ch tu
Tiêu chun
X ±SD
S mẫu đạt
n
T l (%)
HTT 200ml
(n=677)
Th tích (ml/đơn vị)
180 - 225
207,3 ± 12,5
677
100
Protein toàn phn (g/đơn vị)
≥ 10
13,2 ± 1,2
677
100
Nồng độ yếu t VIII (IU/đơn v)
≥ 140
218,0 ± 57,3
668
98,7
HTT 250ml
(n=622)
Th tích (ml/đơn vị)
230 - 285
249,9 ± 16,2
622
100
Protein toàn phn (g/đơn vị)
≥ 12,5
16,0 ± 1,3
622
100
Nồng độ yếu t VIII (IU/đơn v)
≥ 175
256,1 ± 74,7
611
98,2
HTT sau khi điu chế giá tr trung nh v th tích, protein toàn phn, nồng độ yếu t
VIII trong một đơn vị đạt yêu cầu quy định. Ch tiêu th tích, protein toàn phn trong một đơn
v đạt 100%. Ch tiêu v nồng độ yếu t VIII đạt 98%.
3.5. Chất lưng chế phm Huyết tương
Bng 3.6. Kết qu KTCL ca Huyết tương sau khi điều chế năm 2021 - 2023
Loi CPM
Ch tiêu
Tiêu chun
X ±SD
S mẫu đạt
n
T l (%)
HT 200ml
(n=573)
Th tích (ml/đơn vị)
185 - 220
197,5 ± 13,1
573
100
Protein toàn phn (g/đơn vị)
≥ 10
12,3 ± 1,2
573
100
100% đơn vị Huyết tương sau khi điều chế giá tr trung bình v th tích nồng độ
protein/đơn v lần lưt là 197,5 ml/đơn v và 12,3 g/đơn v đáp ứng các yêu cầu quy định.
3.6. Chất lưng chế phm Ta lnh giàu yếu t VIII.
Bng 3.7. Kết qu KTCL chế phm Ta lnh giàu yếu t VIII sau khi điều chế năm
2021 - 2023
Loi CPM
Ch tiêu
Tiêu chun
X ±SD
S mẫu đạt
n
T l (%)
Ta lnh
100ml
(n=594)
Th tích (ml/đơn vị)
80 - 100
107,9 ± 6,9
594
100
Nồng độ yếu t VIII (IU/đơn v)
≥ 240
330,8 ± 73,2
583
98,1
Nồng độ Fibrinogen (g/đơn vị)
≥ 0,6
1,5 ± 0,5
594
100
Ta lnh giàu yếu t VIII sau khi điều chế có giá tr trung bình v th tích, nồng độ yếu t
VIII, nồng độ Fibrinogen trong một đơn v đạt yêu cầu quy định. Ch tiêu th tích, nồng độ
Fibrinogen trong một đơn vị đạt 100%. Ch tu v nồng độ yếu t VIII đt 98%.