
CHIẾN LƯỢC ÔN THI MÔN HÓA HỌC 2015
Ad: DongHuuLee
Chiến lược được mô phỏng bằng thông qua một số bài tập sau. Mời các thành viên
của FC đọc, nghiên cứu sẽ thấy được ý tưởng của Ad nhé. Nào ta chúng ta cùng bắt
đầu.
Bài 1 .Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng
một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đ qua dung dịch H2SO4 đặc
(dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B.
C
2
H
4
và C
3
H
6
C.
C
3
H
6
và C
4
H
8
D.
C
3
H
8
và C
4
H
10
Phân tích
i
Trong hóa học hữu cơ, một trong những vấn đề “sở đoản
”
của học sinh là phần danh pháp : nhiều em khi
đề cho tên gọi của các chất hữu cơ thì không nhớ được tên gọi đó là tên của CTCT nào
→
“tắt điện toàn thành phố” và khi đó các bạn đành phó mặc tương lai cho “vòng quay may mắn” và kết
quả thu được thì như các bạn đã biết, thường là “một năm kinh tế buồn”.Muốn có“
một tương lai tươi sang”
thì trong quá trình luyện tập bạn phải “có ý thức”
nhớ tên gọi của các chất quan trọng của từng chương (
vấn đề này sẽ được tác giả tổng kết ở phần các bài sau, bạn đọc chú ý tìm đọc).
Ở bài này ,tôi sẽ tổng hợp cho các bạn tên gọi ,Công thức và phân tử khối ( nhớ để khi biết phân tử khối thì
“phản xạ
”
ra ngay công thức) của các amin quan trọng:
STT Phân tử khối
M
CTPT CTCT Tên gọi gốc chức
1 31 CH
5
N CH
3
- NH
2
↑
Metylamin
2 45 C
2
H
7
N CH
3
-CH
2
–NH
2
↑
Eylamin

CH
3
-NH-CH
3
↑
Đimetylamin
CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
propylamin
CH
3-
CH(CH
3
)NH
2
isopropylamin
3 59 C
3
H
9
N
(CH
3
)
3
N
↑
trimetylamin
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-NH
2
Butylamin
CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-NH
2
Iso-Butylamin
CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-NH
2
Sec-Butylamin
4 73 C
4
H
11
N
(CH
3
)
3
N Tert-Butylamin
5 93 C
6
H
7
N C
6
H
5
-NH
2
Anilin
(đừng nhầm với
alanin đấy)
Nhiều bạn than phiền rằng sao mà nhiều thế, sao mà khó thế, làm sao mà nhớ đươc …..Các bạn nên nhớ
“
chặng đường nào trải bước trên hoa hồng, bàn chân cũng thấm đau vì những mủi gai
”
.Nếu bạn tinh tế thì
bảng trên có một quy luật để nhớ, thậm chí rất dễ nhớ, bạn đọc có nhìn thấy không? Hi vọng bạn thấy được
quy luật đó(trường hợp bạn không thấy được điều đó thì hãy alo hoặc cmt cho tác giả!!!).
i
Khi đề bài cho tất cả số liệu ở dạng thể tích thì bạn nên giải theo phương pháp thể tích gồm 3 bước:
(1).Sơ đồ hóa bài toán.
(2) Dựa vào sơ đồ xác định thể tích của tùng chất.
(3) Tính toán theo thể tích ( dựa vào phản ứng hoặc công thức tính nhanh)
i
Khi gặp bài toán về hỗn hợp những chất chưa biết CTPT(dù là vô cơ hay hữu cơ) thì hãy nghĩ ngay tới
phương pháp trung bình ( quy đổi hỗn hợp phức tạp thành một chất hay một hỗn hợp đơn giản hơn nhưng
vẫn tương đương – phương pháp đổi “tiền lẻ” lấy “tiền chẳn” ấy mà các bạn !!! ).
i
Các chất đồng phân thì có cùng CTPT
→
có cùng phân tử khối ( điều ngược lại chưa hẳn đúng) và bằng
phân tử khối trung bình:
M
1
= M
2
⇒
M
=M
1
= M
2
Và công th
ứ
c phân t
ử
trung bình c
ũ
ng là công th
ứ
c c
ủ
a m
ỗ
i ch
ấ
t.
i
Trong m
ộ
t bài toán (dù là vô c
ơ
hay h
ữ
u c
ơ
) n
ế
u tìm
đượ
c giá tr
ị
trung bình thì nên khai thác giá tr
ị
trung
bình trong quá trình tính toán b
ằ
ng cách s
ử
d
ụ
ng quy t
ắ
c
đườ
ng chéo.
i
Khi g
ặ
p bài toán
đố
t cháy trong h
ữ
u c
ơ
thì ngh
ĩ
ngay t
ớ
i h
ệ
th
ố
ng công th
ứ
c gi
ả
i nhanh cho ph
ả
n
ứ
ng
đố
t
cháy :
(1)
2
CO
n=
∑ ∑
S
ố
C.n
hchc
= S
ố
C
.n
hỗn hợp
(2)
2
. .
2 2
H O hchc
So H So H
n n
= =
∑ ∑
n
hỗn hợp
(3)
2
2
N
So N
n=
∑ ∑
.n
hchc
=
2
N
∑
.n
hỗn hợp
(4)
2
2
2
( )
2 2
4 2
4
H O
CO hchc
O
hchc
nSoO
n n
nC H Oxi n
+ − ×
=+ − ×
∑
∑
i
Khi g
ặ
p bài toán
đố
t cháy mà
đề
cho m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a s
ố
mol ( ho
ặ
c th
ể
tích) c
ủ
a CO
2
và H
2
O thì càn d
ự
a
vào m
ố
i quan h
ệ
này
để
xác
đị
nh
đặ
c tính(no hay không o) và ki
ể
u CTPT c
ủ
a h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
. C
ụ
th
ể
:
Quan h
ệ
mol
CO
2
và H
2
O
a = iên k
ế
t pi
π
Ki
ể
u CTPT
c
ủ
a h
ợ
p ch
ấ
t
Công th
ứ
c tính nhanh

2 2
CO H O
n n
< S
ố
lk
π
= 0 C
n
H
2n +2
O
z
( Z có th
ể
=0) n
hchc
=
2 2
H O CO
n n
−
2 2
CO H O
n n
= S
ố
lk
π
= 1
( ho
ặ
c 1 vòng)
C
n
H
2n
O
z
( Z có th
ể
=0)
2 2
CO H O
n n
> S
ố
lk
π
>1
( th
ườ
ng g
ặ
p là =2)
C
n
H
2n-2
O
z
( Z có th
ể
=0) n
hchc
=
2 2
CO H O
n n
−
( T
ổ
ng quát :
2 2
1
H O CO
hchc
n n
n
a
−
=−, trong
đ
ó n
ế
u a =1 thì t
ử
2 2
0
H O CO
n n
− =
).
Chú ý. Trong các công th
ứ
c trên
đượ
c pháp thay s
ố
mol b
ằ
ng th
ể
tích .
i
Nh
ắ
c l
ạ
i v
ớ
i b
ạ
n
đọ
c r
ằ
ng ,trong quá trình làm các câu h
ỏ
i tr
ắ
c nghi
ệ
m n
ế
u b
ạ
n luôn luôn phân lo
ạ
i
đ
áp
án, v
ừ
a làm v
ừ
a lo
ạ
i tr
ừ
, v
ừ
a khai thác và th
ử
đ
áp án thì b
ạ
n ít nh
ấ
t là
«
´tay
đ
ua xe phân kh
ố
i l
ớ
n
»
còn
đố
i
th
ủ
c
ủ
a b
ạ
n ch
ỉ
là
«
nhà vô
đị
ch para game
»
.Không tin b
ạ
n hãy th
ử
đ
i !!!
i
N
ế
u trong m
ộ
t bài toán Hóa ( dù là vô c
ơ
hay h
ữ
u c
ơ
) n
ế
u ta l
ậ
p
đượ
c m
ộ
t h
ệ
ph
ươ
ng trình có s
ố
ẩ
n > s
ố
ph
ươ
ng trình, trong
đ
ó có m
ộ
t ph
ươ
ng trình liên h
ệ
s
ố
mol hay th
ể
tích ( hay g
ặ
p là ph
ươ
ng trình t
ổ
ng mol
a+b = hs) thì chúng ta có th
ể
dùng ph
ươ
ng pháp gi
ớ
i h
ạ
n mol.Thí d
ụ
:
a+b = 0,5
→
a<0,5 và b< 0,5
i
Ankan (và các ch
ấ
t ki
ề
u C
n
H
2n+2
O
z
) cháy thì có :
2 2
ankan H O CO
n n n
= −
i
Anken ( và cá ch
ấ
t ki
ể
u C
n
H
2n
O
z
) cháy thì có :
2 2
0
H O CO
n n
= −
i
Amin no,
đơ
n ch
ứ
c C
n
H
2n+3
N cháy thì có : V
amin
=
2 2 2
H O CO N
V V V
− −
( Các công th
ứ
c này b
ạ
n
đọ
c d
ễ
ch
ứ
ng minh
đượ
c nh
ờ
vào ph
ươ
ng trình ph
ả
n
ứ
ng cháy)
HƯỚNG DẪN GIẢI
S
ơ
đồ
bài toán:
2 2 4
2
3 3
2
( ) ( )
2
2
2
( )
50 ( ) 375 ( ) 175
O vua du H SO dac
x y
CO
CH N
CO
ml X ml Y H O ml
C H
N
N
+
→ →
Cách 1.Phương pháp trung bình kết hợp với kĩ thuật giới hạn mol ( hoặc thể tích)
Đặ
t a,b l
ầ
n l
ượ
t là mol c
ủ
a (CH
3
)
3
N và
x y
C H
.D
ự
a vào s
ơ
đồ
và các công th
ứ
c tính nhanh c
ủ
a ph
ả
n
ứ
ng cháy
l
ậ
p
đượ
c h
ệ
:
2
2 2
( ) 50
50 3,5
200 4,5 0,5 200 25
25 8
4,5 0,5
175 3,5 175
X
H O
CO N
a b
Vx
V a yb b y
y
Va xb
+
+ =
==
=⇒+ = ⇒
= < → <
−
=+ =
→
Đ
áp án
C
3
H
6
và C
4
H
8
Ho
ặ
c có th
ể
gi
ả
i nh
ư
sau:
i
2
2
8.
H O
hhX
hhX
V
HV
= =
→
Lo
ạ
i C
3
H
8
và C
4
H
10.
i
V
hhX
= 50
→
V
amin
< 50
→
V
N2
< 25 mà ( V
CO2
+ V
N2
) = 175
→
V
CO2
> 150
→
2
150
3
50
CO
X X
hhX
V
C C
V
>
= = → > →
Đ
áp án : C
3
H
6
và C
4
H
8.
Cách 2.Phương pháp phân loại đáp án kết hợp với kĩ thuật
“
thử đáp án
”
.
i
N
ế
u là C
2
H
4
và C
3
H
6
ho
ặ
c C
3
H
6
và C
4
H
8
t
ứ
c h
ỗ
n h
ợ
p X là (CH
3
)
3
N x mol;
2
a a
C H
y mol:
x + y = 50; 9.x + 2a.y = 2.(375 – 175) (b
ả
o toàn H)

3.x + a.y + ½ x = 175 (b
ả
o toàn C và N).
Khi
đ
ó: x = 25; y = 25; a = 3,5
⇒
C
3
H
6
và C
4
H
8
i
N
ế
u là C
2
H
6
và C
3
H
8
và C
3
H
8
và C
4
H
10
t
ứ
c h
ỗ
n h
ợ
p X là (CH
3
)
3
N x mol;
2 2
a a
C H
+
y mol:
L
ậ
p h
ệ
nh
ư
trên gi
ả
i ra x,y không h
ợ
p lí.
Cách 3. Phương pháp phân loại đáp án kết hợp với kĩ thuật
“
thử đáp án
”
và sử dụng công thức tính
nhanh
“
chuyên biệt
”
.
i
N
ế
u là C
2
H
6
và C
3
H
8
và C
3
H
8
và C
4
H
10
t
ứ
c h
ỗ
n h
ợ
p X là (CH
3
)
3
N ;
2 2
a a
C H
+
.
Ta có:
Amin no,
đơ
n ch
ứ
c C
n
H
2n+3
N cháy thì có : V
amin
=
2 2 2
H O CO N
V V V
− − (1)
Ankan (và các ch
ấ
t ki
ề
u C
n
H
2n+2
O
z
) cháy thì có :
2 2
ankan H O CO
n n n
= − (2)
C
ộ
ng (1) và (2) theo v
ế
đượ
c :
2 2 2
min
( ) ( ) 25 50
hh a ankan H O CO N
V V V V V V
= + = − + = ≠
∑ ∑
(
đề
cho)
→
Lo
ạ
i.
i
N
ế
u là C
2
H
4
và C
3
H
6
ho
ặ
c C
3
H
6
và C
4
H
8
t
ứ
c h
ỗ
n h
ợ
p X là (CH
3
)
3
N;
2
a a
C H
Ta có:
Amin no,
đơ
n ch
ứ
c C
n
H
2n+3
N cháy thì có : V
amin
=
2 2 2
H O CO N
V V V
− − (1)
Anken ( và cá ch
ấ
t ki
ể
u C
n
H
2n
O
z
) cháy thì có :
2 2
0
H O CO
n n
= − (2)
C
ộ
ng (1) và (2) theo v
ế
đượ
c V
amin
= 25
2
12,5
N
V→ =
2
CO
V
→ =
162,5
2
3, 25
X
X
CO
V
CV
→ = = →
C
3
H
6
và C
4
H
8
Cách 4. Phương pháp thử thuần khiết
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p b
ạ
n không ngh
ỉ
đượ
c các cách trên thì vi
ệ
c l
ấ
y t
ừ
ng
đ
áp án
đư
a lên
đề
bài r
ồ
i l
ậ
p h
ệ
( nên
d
ự
a vào các công th
ứ
c nhanh
để
l
ậ
p) , gi
ả
i h
ệ
, tìm h
ệ
cho nghi
ệ
m
đẹ
p mà
«
khoanh
»
c
ũ
ng là m
ộ
t
cách thú v
ị
h
ơ
n hàng nghìn l
ầ
n so v
ớ
i ph
ươ
ng pháp
«
t
ỏ
anh
ư
ng không sáng
»
.
Đ
ó là ý t
ưở
ng, xin m
ờ
i các b
ạ
n
đọ
c
«
thi công
»
ngay !!!
Bài 2.
Oxi hóa 0,08 mol m
ộ
t ancol
đơ
n ch
ứ
c, thu
đượ
c h
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m m
ộ
t axit cacboxylic, m
ộ
t an
đ
ehit,
ancol d
ư
và n
ướ
c. Ng
ư
ng t
ụ
toàn b
ộ
X r
ồ
i chia làm hai ph
ầ
n b
ằ
ng nhau. Ph
ầ
n m
ộ
t cho tác d
ụ
ng h
ế
t v
ớ
i Na
d
ư
, thu
đượ
c 0,504 lít khí H
2
(
đ
ktc). Ph
ầ
n hai cho ph
ả
n
ứ
ng tráng b
ạ
c hoàn toàn thu
đượ
c 9,72 gam Ag. Ph
ầ
n
tr
ă
m kh
ố
i l
ượ
ng ancol b
ị
oxi hóa là
A. 31,25 % B. 62,50% C. 45,25% D. 38,50%
.Phân tích
i
H
ợ
p ch
ấ
t ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i kim lo
ạ
i Na,K… thì phân t
ử
ph
ả
i có nhóm –OH ho
ặ
c nhóm COOH và khi
đ
ó
luôn có:
2
( 2
hchc
H
n
n
= ×
∑s
ố
nhóm ch
ứ
c OH ,COOH)
Đ
i
ề
u này( và các công th
ứ
c tính nhanh khác) b
ạ
n
đọ
c d
ễ
th
ấ
y n
ế
u nhìn vào ph
ả
n
ứ
ng.Tuy nhiên v
ớ
i yêu c
ầ
u
90 phút /50 câu thì vi
ệ
c vi
ế
t ph
ả
n
ứ
ng là b
ấ
t
đắ
c d
ĩ
. T
ừ
nay tr
ở
đ
i b
ạ
n nên chu
ẩ
n b
ị
và luy
ệ
n gi
ả
i theo công
th
ứ
c tính nhanh ho
ặ
c chí ít c
ũ
ng ph
ả
i là s
ơ
đồ
h
ợ
p th
ứ
c n
ế
u b
ạ
n không mu
ố
n
“
l
ỗ
i th
ờ
i
”
b
ạ
n nhé.V
ẫ
n bi
ế
t
r
ằ
ng thay
đổ
i m
ộ
t thói quen mà
đặ
c bi
ệ
t là thay
đổ
i m
ộ
t phong cách t
ư
duy
đ
ã
ă
n sâu vào tâm trí lâu
naykhông ph
ả
i l
ả
d
ễ
dàng , tuy nhiên do yêu c
ầ
u c
ủ
a th
ờ
i cu
ộ
c cùng v
ớ
i n
ă
ng l
ự
c thì tôi tin b
ạ
n s
ẽ
làm
đượ
c!!!
i
H
ợ
p ch
ấ
t tham gia ph
ả
n
ứ
ng tráng b
ạ
c ( b
ạ
n
đọ
c c
ầ
n chú ý
đ
i
ề
u này khác v
ớ
i th
ể
lo
ạ
i h
ợ
p ch
ấ
t ph
ả
n
ứ
ng
v
ớ
i AgNO
3
/NH
3
vì ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i AgNO
3
/NH
3
bao g
ồ
m c
ả
tráng b
ạ
c và t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a vàng nh
ạ
t v
ớ
i h
ợ
p ch
ấ
t có
liên k
ế
t ba
đầ
u m
ạ
ch.Th
ự
c t
ế
cho th
ấ
y , do
“
thói quen mãn tính
”
nhi
ề
u thí sinh khi g
ặ
p ki
ể
u câu h
ỏ
i là ch
ỉ
ngh
ỉ
ngay t
ớ
i ph
ả
n
ứ
ng tráng g
ươ
ng mà
“
vô c
ả
m
”
v
ớ
i tình hu
ố
ng th
ứ
hai
→
không ít b
ạ
n su
ố
t
đờ
i
“
ôm

h
ậ
n
”
đấ
y).thì phân t
ử
ph
ả
i có nhóm –CHO ho
ặ
c nhóm HCOO- . C
ụ
th
ể
:
-
Andehit : R(CHO)
n
-
Axit fomic: HCOOH
-
H
ợ
p ch
ấ
t fomat: HCOOR
/
, HCOONa, HCOONH
4
…
-
Cacbohi
đ
rat: Glucoz
ơ
,fructoz
ơ
( ch
ấ
t này
đ
ã t
ừ
ng khi
ế
n nhi
ề
u b
ạ
n tr
ả
giá quá
đắ
t,b
ạ
n
đọ
c chú ý nhé) ,
Mantoz
ơ
.Khi
đ
ó ta luôn có:
( 2
Ag
hchc
n
n
= ×
∑s
ố
nhóm ch
ứ
c CHO ,HCOO-)
→
V
ớ
i an
đ
ehit
đơ
n ch
ứ
c ( hay g
ặ
p trong
đề
thi) thì :
2
Ag
andehit don
n
n
=
∑
Ngo
ạ
i l
ệ
(
đề
thi th
ườ
ng h
ướ
ng vào các vùng ngo
ạ
i l
ệ
): n
ế
u là HCHO thì:
4
Ag
HCHO
n
n
=
∑
→
Khi gi
ả
i bài t
ậ
p xác
đị
nh CTPT c
ủ
a an
đ
ehit
đơ
n ch
ứ
c ho
ặ
c có liên quan t
ớ
i thì ta c
ứ
gi
ả
i bình th
ườ
ng (
coi
đ
ó không ph
ả
i là HCHO ) sau khi mà gi
ả
i xong mà th
ấ
y k
ế
t qu
ả
vô lí
→
an
đ
ehit có trong bài là HCHO.
Các công th
ứ
c tính nhanh trên d
ễ
th
ấ
y khi b
ạ
n
đọ
c t
ự
vi
ế
t ph
ươ
ng trình c
ủ
a ph
ả
n
ứ
ng tráng b
ạ
c ( tác gi
ả
đượ
c bi
ế
t là nhi
ề
u b
ạ
n g
ặ
p khó kh
ă
n trong vi
ệ
c vi
ế
t và cân b
ằ
ng ph
ả
n
ứ
ng tr
ắ
ng b
ạ
c,
đặ
c bi
ệ
t là nh
ữ
ng ch
ấ
t
an
đ
ehit
“
ngo
ạ
i lai
”
.Th
ự
c ra vi
ệ
c vi
ế
t và cân b
ằ
ng các ph
ả
n
ứ
ng này vô cùng
đơ
n gi
ả
n- không quá 10s.N
ế
u
b
ạ
n
đọ
c nào ch
ư
a bi
ế
t k
ĩ
thu
ậ
t
đặ
c bi
ệ
t này thì alo ho
ặ
c cmt cho tác gi
ả
trên FC – HÓA H
Ọ
C VÙNG CAO
nhé).
i
Khi g
ặ
p bài toán oxi hóa:
ancol
đơ
n ch
ứ
c (X) RCH
2
OH
0
,
2
2 ( )
( ).
0
CuO t
du
RCHO andehit
hhY H O
RCH OH
+
→ ↑
≥
+Cu
thì luôn có:
(1)
∆
m
rắn giảm
=
[ ]
( )
O pu
m
= 16
×
n
pư
.= m
Y
- m
X
(2) n
ancol (pư)
=
[ ]
O
n
(pư)
= n
anđehit(xeton)
=
2
H O
n
nên n
ế
u ancol không d
ư
thì
18
2
andehit
Y
M
M
+
→ =
(1)
M
ancol
= M
anđehi
+ 2
(2)
.M
ộ
t s
ố
k
ĩ
n
ă
ng khác.
2
( ) ( )
( )
ancol ban dau ancol pu andehit H O
n n n n
+ > = =
∑ ∑ ∑
2
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
ancol bd ancol bd
ancol bd
ancol bd ancol pu ancol pu andehit H O
m m
M
n n n n n
+ = <
> = =
∑ ∑
(+) m
ancol (bđ)
+
[ ]
2
O
m
= m
hữu cơ sau
+
2
H O
m = (m
ancol (dư)
+ m
anđehit
)+
2
H O
m
→
m
ancol (bđ)
< m
hữu cơ sau
+
2
H O
m = (m
ancol (dư)
+ m
anđehit
)+
2
H O
m
(+)%CH
3
OH
(pư)
=
( )
( )
2
sau ancol bd
ancol bd
m m
m
−
×
.
i
Khi g
ặ
p bài toán oxi hóa:

