NHÓM 7
khóa sách tài Chính
Ả Rập Xê Út
NHÓM 7
Thành viên
Nguyễn Thị Tấm
Đinh Trà My
Hoàng Thị Mai
01
Giới thiệu chung Vài nét về ngành công nghiệp dầu khí thế giới
CONTENTS
Conten t
02
Ngành công nghiệp dầu khí Saudi Trữ lượng, sản lượng khai thác, trữ lượng bổ Arabia sung
Thể chế chính trị, cơ cấu thuế
03
Chính sách tài khóa của Saudi Arabia
04 Kết luận
Giới thiệu chung Vài nét về ngành công nghiệp dầu khí thế giới
0 1
Phụ thuộc vào tỷ trọng và độ nhớt tương đối
Là một chất lỏng sánh đặc màu nâu hoặc ngả lục.
Dầu thô,
hay còn gọi
Phụ thuộc vào hàm lượng lưu huỳnh
là dầu mỏ
là một hỗn hợp các phân tử hữu cơ ở thể lỏng đậm đặc, phần lớn là hỗn hợp các hydrocarbon.
Giới thiệu chung Vài nét về ngành công nghiệp dầu khí thế giới
0 1
Khí tự nhiên: là các khí chứa trong các mỏ riêng biệt.
Khí đồng hành: là khí nằm lẫn trong dầu mỏ được hình thành cùng với dầu
Khí thiên nhiên hay khí đốt là toàn bộ hydrocarbon ở thể khí, khai thác từ giếng khoan
Khí ngưng tụ (condensate) thực chất là dạng trung gian giữa dầu mỏ và khí
Giới thiệu chung Vài nét về ngành công nghiệp dầu khí thế giới
Vàng đen, có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu.
Chiếm một tỷ lệ lớn trong tiêu thụ năng lượng trên toàn cầu.
Có vai trò đặc biệt quan trọng, không thể thiếu để có thể thực hiện CNH-HĐH
Vai trò chủ chốt trong quá trình thiết lập những sách lược chính trị của các quốc gia.
0 1 Vai trò
Thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển.
Giới thiệu chung Vài nét về ngành công nghiệp dầu khí thế giới
0 1
Bao gồm các hoạt động khai thác, chiết tách, lọc, vận chuyển và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ.
Ngành mang tính tổng hợp và đa dạng cao. Chuỗi hoạt động gồm: thượng nguồn, trung nguồn và hạ nguồn
Ngành công nghệ cao
Ngành đòi hỏi vốn đầu tư lớn, rủi ro nhiều và lợi nhuận cao
Công nghiệp dầu khí
Ngành mang tính quốc tế cao.
0 Giới thiệu chung Vài nét về ngành công nghiệp dầu khí thế 1Sản lượng khai thác dầu khí trên thế giới
giới
Nguồn: the 2021 bp Statistical Review of world energy Nguồn: BP Energy Outlook, 2019
02
Vương quốc Ả Rập Xê Út thống nhất, được coi là một trong các quốc gia nghèo nhất trên thế giới
Phát hiện trữ lượng dầu mỏ lớn tại khu vực Al- Ahsa dọc duyên hải vịnh Ba Tư.
Dưới quyền Công ty Aramco do Hoa Kỳ kiểm soát bắt đầu phát triển toàn diện các mỏ dầu.
Saudi Arabia cùng 4 quốc gia khác thành lập OPEC
Ngành công nghiệp dầu khí Saudi Arabia Một số nét về ngành công nghiệp dầu khí Saudi Arabia 1 9 3 2 1 9 3 8 1 9 4 1 1 9 6 0
Saudi Arabia giành được 20% quyền kiểm soát tại Aramco.
Saudi Arabia trở thành quốc gia sản xuất dầu lớn nhất trên thế giới.
1 9 7 2 1 9 7 3 1 9 7 6 1 9 8 5
Saudi Arabia lãnh đạo cuộc tẩy chay dầu mỏ chống lại các quốc gia phương Tây ủng hộ Israel trong chiến tranh Yom Kippur => Đẩy giá dầu tăng lên gấp 4 lần. Saudi Arabia đơn phương thay đổi chính sách dầu mỏ và đột ngột tăng sản lượng khai thác dầu.
02
Ngành công nghiệp dầu khí Saudi Một số nét về ngành công nghiệp dầu khí Saudi Arabia Arabia
Ả Rập Saudi đứng thứ hai về trữ lượng dầu đã được chứng minh trên thế giới. Trữ lượng dầu của Saudi Aramco do nhà nước kiểm soát.
Saudi Arabia sản xuất dầu với nhiều chất lượng khác nhau
02
Ngành công nghiệp dầu khí Saudi Arabia Một số nét về ngành công nghiệp dầu khí Saudi Arabia
90 đường ống dẫn dầu
Saudi Aramco sử dụng hệ thống ống dẫn vận chuyển dầu
Đầu năm 2017, cả nước có 130 mỏ hydrocacbon (dầu khí) đang hoạt động
1 9 n g h ì n k m
Ngành công nghiệp dầu mỏ là trụ cột của nền kinh tế Saudi Arabia, chiếm 40% GDP.
Nguồn: https://www.vietnamplus.vn/saudi-arabia-ngung- bom-dau-sau-vu-tan-cong-nham-vao-duong-ong-dan- dau/569239.vnp
02
ả ượ ẩ ầ ậ ầ ng và ph n trăm xu t nh p kh u d u c a Saudi Arabia
Ngành công nghiệp dầu khí Saudi Arabia Trữ lượng, sản lượng khai thác, trữ lượng bổ sung ấ Saudi Arabia
1%
Canada Mexico
3.7 -
28.7 54.4
ớ
7% 1% 12%
ủ Total imports Saudi Arabia S n l (2020)
US S. & Cent. America Europe Russia
24.9 2.9 41.9 -
95.0 94.5 147.7 0.7
ố ố
ậ
Năm 2020, Các nhà ầ ẩ ậ nh p kh u d u l n ấ ừ Ả ậ nh t t R p Xê Út ồ bao g m Trung Qu c, ả Nh t B n, Hàn Qu c, ộ Ấ EU28 và n Đ .
Other CIS Middle East Africa Australasia China India Japan Singapore Other Asia Pacific Total
0.1 10.6 8.4 0.2 84.9 37.6 49.6 4.8 79.5 349.1
0% 3% 2% 0% 24% 11% 14% 1% 23% 31.9%
2.4 64.2 108.9 32.3 81.9 45.4 40.1 97.1 201.9 1095.2 Ngu nồ : http://www.bp.com/statisticalreview
02
Ngành công nghiệp dầu khí Saudi Arabia Trữ lượng, sản lượng khai thác, trữ lượng bổ sung
ả ượ
ầ
S n l
ng d u khai thác qua
các năm 2010
1990 1995 2000 2005 2015 2020 2020 2020
2009-19 (%) (%) (%)
342.6 431.3 438.5 516.6 463.3 568.0 519.6 -6.9 1.9 12.5
Saudi Arabia
3978.6 4358.1 4165.1 -7.2 1.4 100
3157.9 3279.1 3598.3 3931. 9 Total World
02
Ngành công nghiệp dầu khí Saudi Arabia Trữ lượng, sản lượng khai thác, trữ lượng bổ sung
ứ ộ
ụ ầ ủ Ả ậ
R p
M c đ tiêu th d u c a và các t
ổ ứ ch c
1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020 2020
72.1 89.3 132.1 167.0 150.0 2020 2009- 19 -2.3% 2.5% 3.7% 51.2 60.2
3568.8 3890.7 3985.2 4237.8 4017.5 -9.4% 1.4% 100.0%
Saudi Arabia Total World 3146.7 3297. 2
02
Ngành công nghiệp dầu khí Saudi Trữ lượng, sản lượng khai thác, trữ lượng bổ sung Arabia
ữ ượ
ỏ ủ Ả ậ
ầ
Tr l
ng d u m c a
R p Xê Út qua các năm
Năm
Trữ lượng tiềm năng
Trữ lượng còn lại
Trữ lượng bổ sung
36843.07 36925.88 37104.34 37226.23 37322.41 37391.59 37436.49 37433.02 37541.89 37503.39 37441.86 41726.39 41951.75 41957.72 41980.42
37185.71 37357.14 37542.86 37742.86 37785.71 37914.29 37985.71 37971.43 38085.71 38071.43 38028.57 42285.71 42528.57 42514.29 37185.71
299.7444 446.4716 408.526 478.5016 444.7215 591.8721 594.1291 534.9398 652.6988 529.5379 525.177 4843.855 802.1765 562.5319 542.2783
1990 1995 2000 2005 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
02
Ngành công nghiệp dầu khí Saudi Trữ lượng, sản lượng khai thác, trữ lượng bổ sung Arabia
Năm
Sản lượng khai thác
Sản lượng tiêu thụ
1990
31.8
31.8
1995
40.8
40.8
2000
47.3
47.3
2005
67.7
67.7
Saudi Arabia tự cung tự cấp về khí đốt
2010
83.3
83.3
2015
99.2
99.2
2016
105.3
105.3
2017
109.3
109.3
2018
112.1
112.1
2019
111.2
111.2
ụ ả ấ ả ượ s n l ng khí s n xu t – tiêu th qua các năm
2020
112.1
112.1
2020
0.6%
Growth rate per annum
2009-19
4.1%
Share
2020
2.9%
02
Ngành công nghiệp dầu khí Saudi Trữ lượng, sản lượng khai thác, trữ lượng bổ sung Arabia
Bảng trữ lượng của Ả Rập Xê Út (đơn vị triệu tấn )
Năm Trự lượng tiềm năng Trữ lượng còn lại Trữ lượng bổ sung
1990 1995 2000 2005 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 5000 5300 6000 6500 7500 7600 7700 7800 7900 8000 8000 5700 5900 6000 6000 28.3 340.6 243.9 162.4 174.5 183.3 187.6 194.4 195 197.3 99.2 -2194.7 309.3 212.1 111.2 28.3 340.6 243.9 162.4 174.5 183.3 187.6 194.4 195 197.3 99.2 -2194.7 309.3 212.1 111.2
03
Chính sách tài khóa của Saudi Thể chế chính trị Arabia
C ơ quan
Vai trò
03
Chính sách tài khóa của Saudi Thể chế chính trị Arabia
Các công ty nước ngoài muốn tìm kiếm, thăm dò khai thác dầu khí tại Arab cần có hợp đồng tô nhượng có sắc lệnh hoàng gia được nhà vua phê duyệt.
03
Chính sách tài khóa của Saudi Cơ cấu thuế Arabia
ề ỳ
ế
ị
ỉ
ầ ư ướ
ạ
n
c ngoài ho t
ệ ạ - Hi n t ộ đ ng t
i không có quy đ nh v k ngh thu cho các nhà đ u t i
ạ Saudi Arabia
ủ ề
ể ượ
ủ
ự
ế
ệ
ơ
- Hóa đ n thu hàng năm c a công ty d án đ đi u ki n có th đ
ả c gi m
ự
ế
ể
ắ
ả
- Chính ph ủ Saudi Arabia đã c t gi m thu cho 6 khu v c kém phát tri n : Ha’il,
Jazan, Najran, AlBaha, AlJouf, Northern Territory
- Chính ph ủ đã giảm trợ cấp nhiên liệu và điện
03
Chính sách tài khóa của Saudi Cơ cấu thuế Arabia
04 Kết luận
ề ư
ư
ủ
ố
Arab là thành viên c a OPEC, GCC, nên các chính sách Arab đ a ra đ u u đãi đ i các thành viên trong liên minh
ề ầ
ề ư
ỏ
ế
ầ ả ượ
ệ ả
ủ ế
ể ị
ấ
ầ ư . Chi n ể ị ổ ng n đ nh đ
ầ
ằ
Các chính sách v d u m , không có nhi u u đãi đ thu hút nhà đ u t ượ c ch y u là thông qua vi c s n xu t và duy trì th ph n s n l l cân b ng giá d u
ẩ
ậ
ấ
ố Arab không xu t nh p kh u khí đ t
ầ ư
ả
ố
ố
ả
ấ
vào khám phá và s n xu t khí
ế Arab tuyên b mu n khuy n khích các kho n đ u t ố ự đ t t
nhiên