ầ
Ngành công nghi p d u khí và chính sách
ố ớ
ướ
ầ
ệ tài khóa đ i v i ngành d u khí n
c Úc
Nhóm 4
Tên thành viên:
ả
ị
ị
ế
ị
Vũ B o Châu 20192272 Vũ Minh Châu 20192273 Lê Th Lan 20192281 Đàm Th Thu Trang 20192308 Thân Th Kim Y n 20192312
ớ
ề ầ
ệ
i thi u t ng quan v d u khí và công nghi p
ầ
ầ Gi Ph n 1: d u khí trên th gi
ệ ổ ế ớ i
ơ ả ề ầ ữ ệ 1.1. Nh ng khái ni m c b n v d u khí
ượ ừ ầ ấ ỏ ồ ố ợ ấ c khai thác lên t lòng đ t
ở ể ỏ ầ ườ ể ồ ồ D u khí :bao g m d u m và khí đ t, là h p ch t hydrocacbon đ Ở ế th th l ng và th khí. th khí chúng bao g m khí thiên nhiên và khí đ ng hành. ng
ể ứ ủ ề ầ
ề ấ ữ ỏ ẹ ị ơ ọ ướ ư ề ệ ậ ệ ố đá có ch a v t ch t h u c (g i là đá m ) b chôn vùi d ượ c hình ấ i đi u ki n áp su t và nhi t
ộ Theo quan đi m c a nhi u nhà nghiên c u, d u m và khí đ t thiên nhiên đ u đ ừ thành t ấ ị đ nh t đ nh.
ầ ữ ể ậ ọ
ố ồ ấ ề ố ướ ế ằ ấ ướ ề ệ ớ ớ
i bi n hay ữ i nh ng l p đ t đá dày và trong đi u ki n thi u oxygen, v i ẽ ế ệ ộ ẽ ở ị ấ ữ ấ ầ ờ t đ và áp su t thích h p, s bi n thành nh ng ch t sáp nh n và sau đó s tr thành d u
ủ Ngu n g c c a d u khí: các khoa h c cho r ng nh ng xác sinh v t cây c i d trên đ t li n khi b chôn vùi d ợ nhi thô.
3
ề ầ
ệ
ớ
i thi u t ng quan v d u khí và công nghi p
ầ
ầ Gi Ph n 1: d u khí trên th gi
ệ ổ ế ớ i
ữ ơ ả ệ
ề ầ 1.1. Nh ng khái ni m c b n v d u khí
ữ ườ
ụ ầ ườ ng khác nhau, th ớ
ố ướ ấ ơ
ế ữ
ứ ầ ự ầ Nh ng khu v c th ng có d u ớ ữ ữ khí: nh ng tích t d u khí v i tr ượ ượ c l ng đ ầ phân b trong các l p tr m tích ị ố i đ t, n i chúng b u n n p d ị ứ ạ hay b đ t gãy t o thành nh ng ể ẩ cái b y đ ch a d u.
4
ề ầ
ệ
ớ
i thi u t ng quan v d u khí và công nghi p
ầ
ầ Gi Ph n 1: d u khí trên th gi
ệ ổ ế ớ i
ế ớ ử ầ ị 1.2. L ch s ngành d u khí th gi i
ầ ẹ ơ ướ ệ ọ ế ấ ơ ở c nên d u khí xu t hi n l i
ấ nhi u n i, vì th loài ng ượ thiên ờ ỳ ề ầ ướ ầ c Công Nguyên. Th i k này d u khí đ ườ ủ c dùng ch
ể ố ở ạ ế Do d u khí nh h n n ằ đã tìm th y h ng ngàn năm tr d ng thô. y u đ đ t
ặ ượ ư ứ x a nh ng chính th c tính t
ượ ế ế ừ ư ừ ấ năm 1854 khi 275 ở ỹ ầ M c dù d u khí đã đ ầ ấ t n d u thô đ c bi c khai thác t ừ t đ n t lòng đ t Rumani và sau đó 5 năm là M và Nga (1859).
ế ớ ứ ầ ộ M c đ khai thác d u khí trên th gi ấ i tăng nh t nhanh.
5
ề ầ
ệ
ớ
i thi u t ng quan v d u khí và công nghi p
ầ
ầ Gi Ph n 1: d u khí trên th gi
ệ ổ ế ớ i
ế ớ ủ ầ 1.3. Vai trò c a ngành d u khí th gi i
ầ ượ ề ọ ọ ế ầ D u khí đ c g i là vàng đen, đóng vai trò quan tr ng trong n n kinh t toàn c u.
ụ ượ ầ l n trong tiêu th năng l ng trên toàn c u, dao đ ng trong
ầ ả ở ứ ế ộ ở ế ộ ỷ ệ ớ D u chi m m t t l ấ ấ kho ng th p nh t là 32% châu Âu và châu Á lên đ n m c cao là 53% Trung Đông.
ệ ể ự ể ệ ế ế ể ầ ặ t quan tr ng không th thi u đ n đ có th th c hi n CNH
ế ọ ư nh :
i
D u khí có vai trò đ c bi ọ ế ầ HĐH vì h u h t m i ngành kinh t ậ ả + Giao thông v n t ệ ự + Đi n l c + Công nghi pệ
6
ề ầ
ệ
ớ
i thi u t ng quan v d u khí và công nghi p
ầ
ầ Gi Ph n 1: d u khí trên th gi
ệ ổ ế ớ i
ủ ầ
ế ớ 1.3. Vai trò c a ngành d u khí th gi i
ấ
ồ ẩ ượ ng nh m thúc đ y các
ế ể ầ D u khí cung c p ngu n tài ằ năng l phát tri n ngành kinh t
ữ
ọ vai trò quan tr ng ế ậ t l p
ị ủ c chính tr c a các
ầ ủ ữ ố D u khí gi ố ch ch t trong quá trình thi ượ nh ng sách l qu c gia.
7
ớ
ề ầ
ệ
i thi u t ng quan v d u khí và công nghi p
ầ
ầ Gi Ph n 1: d u khí trên th gi
ệ ổ ế ớ i
ế ớ ầ ệ 1.4. Ngành công nghi p d u khí trên th gi i
ạ ộ ầ ế ậ ọ t tách l c, v n
ệ ị ồ ầ ế ể ẩ ả ỏ Ngành công nghi p d u khí bào g m các ho t đ ng khai thác, chi chuy n, và ti p th các s n ph m d u m .
ệ ạ ổ ợ ỏ
ầ ư ớ ủ ậ ố Ngành công nghi p d u khí là m t ngành mang tính t ng h p và đa d ng cao, đòi h i v n đ u t ộ ầ ề ợ l n, r i ro cao và nhi u l i nhu n.
ệ ệ ầ Ngành công nghi p d u khí là ngành công ngh cao.
ự ệ ấ ỏ
ớ ươ ỷ ọ ườ ộ ầ Ngành công nghi p d u m phân chia d u thô theo khu v c mà nó xu t phát, thông ố ủ ng đ i c a nó. th ầ tr ng và đ nh t t ng theo t
8
ớ
ề ầ
ệ
i thi u t ng quan v d u khí và công nghi p
ầ
ầ Gi Ph n 1: d u khí trên th gi
ệ ổ ế ớ i
ế ế ế ớ ầ 1.5. Khai thác ch bi n d u khí trên th gi i
ứ ự ế ạ ạ ạ ồ Bao g m các giai đo n nghiên c u khu v c, giai đo n tìm ki m đánh giá và giai đo n khai thác.
ỏ ớ ừ ẽ ầ
ệ ấ ề ầ ỏ ầ ể ầ ỏ ỏ Công ngh khai thác d u m : v i t ng d u m khác nhau s có cách khai thác khác nhau m d u trên đ t li n và m d u trên bi n.
ố ớ ủ ế ừ ệ ầ ế ế
nhiên t ơ ườ ơ ồ ệ ệ ế ế ỏ các m riêng bi ề ầ nhiên đ n gi n h n. Còn v d u thô và khí đ ng hành thì ng t thì ch y u là khí metan i ta
ư
ẽ ế ử
ầ ẩ ự Công ngh ch bi n d u khí: Đ i v i khí t ả ự nên công vi c ch bi n khí t ạ s ti n hành qua 3 công đo n chính nh sau: ầ + X lí d u thô ầ ế ế + Ch bi n d u ả ế ế + Ch bi n các s n ph m d u thô
9
ớ
ề ầ
ệ
i thi u t ng quan v d u khí và công nghi p
ầ
ầ Gi Ph n 1: d u khí trên th gi
ệ ổ ế ớ i
ế ế ế ớ ầ 1.5. Khai thác ch bi n d u khí trên th gi i
ố ớ ầ ể ậ ể ầ ả ẩ ầ
ủ ậ ườ ứ ụ ể ặ ằ ố ư ậ V n chuy n d u khí: đ i v i d u thô cũng nh các s n ph m c a d u thì có th v n chuy n b ng đ ể ồ ng ng ho c ch a trong thùng, trong b n các xe, tàu v n chuy n chuyên d ng
10
ớ
ủ
ệ
ề
ệ
ầ
ầ Ph n 2:
Gi
i thi u v ngành công nghi p d u khí c a Úc
ơ ượ ủ ệ ề ầ 2.1. S l c v ngành công nghi p d u khí c a Úc
ầ ữ ượ ướ ủ ọ nhiên c a n c Úc đ c coi là kém
ứ ầ ố ự c ngoài. Các công ty thăm dò d u khí
ở ướ n ế ớ ủ ế ứ ạ ả ầ ầ ố ể Trong đ u nh ng năm 1980, tri n v ng khí đ t t ứ ượ ồ c ch ng minh so v i các h ch a đã đ ố ỏ ắ ch y u nh m vào d u m và coi khí đ t là k t qu thu ho ch t t th hai sau d u.
ộ ậ ầ ầ
ỏ ẫ ọ ố ự ượ ỷ ộ ơ ấ ư ụ ả ấ ụ M t th p k sau, d u m v n là m c tiêu thăm dò hàng đ u, nh ng khí đ t t đang đóng m t vai trò quan tr ng trong c c u s n xu t và tiêu th năng l nhiên ủ ng c a Úc.
ồ ủ ắ ồ ơ nhiên d i dào n m ngoài kh i phía tây b c c a Tây Úc và các ngu n
ố ự ỏ ơ ồ ả ằ ắ ằ ướ Ngu n khí đ t t tài nguyên nh h n n m r i rác kh p n c Úc.
ủ ộ ườ ẫ ừ ố ế ng ng d n t Tây Úc đ n
ự nhiên s n có, m t đ ế ề ể ử ụ ị ườ ầ ớ ầ ộ Đ s d ng đ y đ các ngu n khí t các th tr ẵ ồ ng l n phía Đông là m t đi u c n thi t.
11
ự ư ữ
ầ
ả ủ
ư ự
ự ư
ắ
ỏ ề Nh ng l u v c có ti m ỏ năng d u khí và m ầ ớ d u khí l n c a Úc ph i ể ế k đ n: ư ự L u v c Amadeus ả Đ o Barrow, L u v c Bonaparte, L u v c Browse ư ự L u v c Cooper ự ư L u v c Carnarvon, ề th m Tây B c Úc ự ư L u v c Gippsland ỏ M Jackson, M Halibut
12
ớ
ủ
ệ
ề
ệ
ầ
ầ Ph n 2:
Gi
i thi u v ngành công nghi p d u khí c a Úc
ữ ượ ả ượ ả ượ ấ ả ụ ầ ủ ừ ợ ng, s n l ng s n xu t, s n l ng tiêu th d u khí c a Úc t 1990
ổ 2.2 T ng h p tr l – 2020
ạ Giai đo n 1990 – 1995
ạ Giai đo n 1995 – 2000
ạ Giai đo n 2000 – 2005
ạ Giai đo n 2005 – 2010
ạ Giai đo n 2010 – 2015
ạ Giai đo n 2015 – 2020
13
ợ
ổ
ả
ữ ượ
ụ ầ
ả
ấ
ng, s n xu t và tiêu th d u c a Úc trong giai đo n 1990 1995
ệ ấ
ệ ấ ệ ấ
ữ ượ
B ng t ng h p tr l ệ ng (nghìn tri u thùng) ng (tri u t n) ệ ấ ng khai thác (tri u t n) ụ ng tiêu th (tri u t n) ng (tri u t n)
ữ ượ Tr l ữ ượ Tr l ả ượ S n l ả ượ S n l ổ B sung tr l
ủ 1991 3.2 471.1 28.6 29.7 40.4
1992 3.2 470.2 28.2 30.4 27.7
ạ 1993 3.3 475.7 26.3 31.3 33.7
1990 3.2 461.0 30.3 30.8
1994 3.8 557.4 28.3 32.5 108.0
1995 3.8 554.7 26.7 35.2 25.6
ổ
ả
ợ
ữ ượ
ả
ấ
ng, s n xu t và tiêu th khí c a Úc trong giai đo n 1990 1995
B ng t ng h p tr l
1994
ố
ủ 1991 0.7
1.0
ỉ
ố
ữ ượ
ữ ượ Tr l ữ ượ Tr l ả ượ S n l ả ượ S n l ổ B sung tr l
ỉ ng (nghìn t mét kh i) ng (t mét kh i) ố ỉ ng khai thác (t mét kh i) ố ụ ỉ ng tiêu th (t mét kh i) ố ỉ ng (t mét kh i)
ụ 1990 0.7 723.1 20.6 16.8
ạ 1993 1992 0.8 0.8 741.0 784.7 773.8 24.4 23.3 21.6 17.2 16.6 16.1 12.4 65.3 38.6
1995 1.0 1007.8 985.9 29.6 19.3 6.2
28.0 19.2 258.4
ạ Giai đo n 1990 – 1995
14
ữ ượ
ả
ợ
ổ
ụ ầ
ủ
ả
ấ
ạ
B ng t ng h p tr l
ng, s n xu t và tiêu th d u c a Úc trong giai đo n 1995 2000
1995
1996
1997
1998
1999
2000
ệ
ữ ượ
Tr l
ng (nghìn tri u thùng)
3.8
3.8
4.0
4.8
4.7
4.9
ữ ượ
ệ ấ
Tr l
ng (tri u t n)
554.7
557.4
589.6
697.0
692.4
721.8
ả ượ
ệ ấ
S n l
ng khai thác (tri u t n)
26.7
28.1
29.8
28.2
27.5
37.1
ả ượ
ệ ấ
ụ ng tiêu th (tri u t n)
35.2
36.2
36.7
36.7
37.6
37.6
ữ ượ
ệ ấ
S n l ổ
B sung tr l
ng (tri u t n)
25.6
29.4
60.2
137.2
23.6
56.9
ữ ượ
ả
ổ
ợ
ụ
ủ
ả
ấ
ạ
B ng t ng h p tr l
ng, s n xu t và tiêu th khí c a Úc trong giai đo n 1995 2000
1995
1996
1997
1998
1999
2000
ữ ượ
ố
Tr l
ỉ ng (nghìn t mét kh i)
1.0
1.1
1.2
1.6
1.6
1.7
ữ ượ
ỉ
ố
Tr l
985.9 1060.8
1165.3
1551.4
1551.4
1718.3
ng (t mét kh i) ỉ
ả ượ
ố
S n l
29.6
29.6
29.6
30.3
30.7
31.2
ố
ả ượ
19.3
19.5
19.5
19.7
20.2
20.6
ng khai thác (t mét kh i) ụ ỉ ng tiêu th (t mét kh i) ỉ
ữ ượ
ố
S n l ổ
ng (t mét kh i)
B sung tr l
6.2
104.5
134.2
415.7
30.3
197.6
ạ Giai đo n 1995 – 2000
15
ữ ượ
ả
ổ
ợ
ụ ầ
ủ
ạ
ả
ấ
B ng t ng h p tr l
ng, s n xu t và tiêu th d u c a Úc trong giai đo n 2000 2005
2000
2001
2002
2003
2004
2005
ữ ượ
ệ
Tr l
ng (nghìn tri u thùng)
4.9
5.0
4.6
3.7
3.9
3.7
ữ ượ
ệ ấ
Tr l
ng (tri u t n)
721.8
723.6
667.6
547.4
567.8
542.9
ả ượ
ệ ấ
S n l
ng khai thác (tri u t n)
37.1
34.3
34.1
29.5
25.8
25.3
ả ượ
ệ ấ
S n l
ụ ng tiêu th (tri u t n)
37.6
37.6
38.0
37.8
38.8
39.3
ữ ượ
ổ
ệ ấ
B sung tr l
ng (tri u t n)
38.9
21.7
86.1
49.9
0.8
ữ ượ
ả
ổ
ợ
ủ
ụ
ạ
ả
ấ
B ng t ng h p tr l
ng, s n xu t và tiêu th khí c a Úc trong giai đo n 2000 2005
2000
2001
2002
2003
2004
2005
ữ ượ
ố
Tr l
ỉ ng (nghìn t mét kh i)
1.7
2.1
2.0
1.9
1.8
1.8
ữ ượ
ố
ỉ
Tr l
ng (t mét kh i)
1718.3 2080.3
1971.8
1857.7
1811.6 1835.8
ả ượ
ố
ỉ
S n l
ng khai thác (t mét kh i)
31.2
32.6
33.0
33.7
35.9
38.2
ả ượ
ố
S n l
ụ ỉ ng tiêu th (t mét kh i)
20.6
22.2
22.8
23.0
23.5
23.3
ữ ượ
ổ
ố
ỉ
B sung tr l
ng (t mét kh i)
393.1
75.8
81.2
12.3
60.1
ạ Giai đo n 2000 – 2005
16
ả
ổ
ợ
ấ
ả
ụ ầ
B ng t ng h p tr l
ữ ượ
ệ ấ
ệ ấ ệ ấ
ữ ượ
ữ ượ Tr l ữ ượ Tr l ả ượ S n l ả ượ S n l ổ B sung tr l
ệ ng (nghìn tri u thùng) ng (tri u t n) ệ ấ ng khai thác (tri u t n) ụ ng tiêu th (tri u t n) ng (tri u t n)
ủ ng, s n xu t và tiêu th d u c a Úc trong giai đo n 2005 2010 2006 3.5 513.1 23.1 40.5 4.4
ạ 2008 4.2 618.9 24.6 41.3 142.9
2005 3.7 542.9 25.3 39.3
2009 4.1 593.0 24.1 40.3 1.4
2007 3.4 500.6 24.6 41.1 10.6
2010 3.8 559.3 24.6 40.8 9.5
ữ ượ
ả
ổ
ợ
ấ
ả
ụ
B ng t ng h p tr l
ng, s n xu t và tiêu th khí c a Úc trong giai đo n 2005 2010
2010
ố
2005 1.8
ạ 2008 2.7
2009 2.8
ỉ
ữ ượ
ữ ượ Tr l ữ ượ Tr l ả ượ S n l ả ượ S n l ổ B sung tr l
ỉ ng (nghìn t mét kh i) ố ng (t mét kh i) ố ỉ ng khai thác (t mét kh i) ố ụ ỉ ng tiêu th (t mét kh i) ố ỉ ng (t mét kh i)
ủ 2006 1.9 1835.8 1852.0 40.7 25.9 54.4
38.2 23.3
2.9 2743.3 2753.4 2859.7 52.6 31.7 152.9
41.7 28.5 997.7
46.7 29.1 51.9
2007 1.8 1788.3 42.8 29.0 23.0
ạ Giai đo n 2005 – 2010
17
ữ ượ
ả
ổ
ợ
ụ ầ
ấ
ả
B ng t ng h p tr l
ng, s n xu t và tiêu th d u c a Úc trong giai đo n 2010 2015
2014
ệ ấ
2010 3.8 559.3 24.6 40.8
ệ ấ ệ ấ
ữ ượ
ữ ượ Tr l ữ ượ Tr l ả ượ S n l ả ượ S n l ổ B sung tr l
ệ ng (nghìn tri u thùng) ng (tri u t n) ệ ấ ng khai thác (tri u t n) ụ ng tiêu th (tri u t n) ng (tri u t n)
ủ 2011 3.9 565.4 21.5 42.9 30.7
ạ 2013 4.0 577.8 17.8 45.8 26.6
2012 3.9 572.6 21.4 44.5 28.7
2.4 349.0 19.1 45.9 211.0
2015 2.4 349.0 17.0 45.6 19.1
ữ ượ
ả
ợ
ổ
ụ
ả
ấ
B ng t ng h p tr l
ng, s n xu t và tiêu th khí c a Úc trong giai đo n 2010 2015
2010
ủ 2011
ạ 2013
2012
2014
2015
ố
2.8
2.4
ỉ
2.9 2859.7 52.6 31.7
ữ ượ
ữ ượ Tr l ữ ượ Tr l ả ượ S n l ả ượ S n l ổ B sung tr l
ỉ ng (nghìn t mét kh i) ố ng (t mét kh i) ố ỉ ng khai thác (t mét kh i) ố ụ ỉ ng tiêu th (t mét kh i) ố ỉ ng (t mét kh i)
2.8 2814.8 54.2 32.8 7.8
2.8 2819.4 2820.4 60.3 34.7 58.9
58.0 33.0 58.8
2.4 2386.1 2389.6 74.1 38.8 68.4
64.9 37.2 374.0
ạ Giai đo n 2010 – 2015
18
ả
ợ
ổ
ấ
ả
ụ ầ
B ng t ng h p tr l
ữ ượ
ệ ấ
ệ ấ ệ ấ
ữ ượ
ữ ượ Tr l ữ ượ Tr l ả ượ S n l ả ượ S n l ổ B sung tr l
ệ ng (nghìn tri u thùng) ng (tri u t n) ệ ấ ng khai thác (tri u t n) ụ ng tiêu th (tri u t n) ng (tri u t n)
ủ ng, s n xu t và tiêu th d u c a Úc trong giai đo n 2015 2020 2016 2.4 349.0 15.5 45.7 17.0
ạ 2018 2.4 349.0 14.7 48.7 14.1
2019 2.4 349.0 19.3 48.3 14.7
2015 2.4 349.0 17.0 45.6 19.1
2017 2.4 349.0 14.1 47.9 15.5
2020 2.4 349.0 19.7 41.9 19.3
ữ ượ
ả
ợ
ổ
ả
ấ
B ng t ng h p tr l
ng, s n xu t và tiêu thu khí c a Úc trong giai đo n 2015 2020
ủ 2016
ạ 2018
2017
2015
2019
ố
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
ỉ
ữ ượ
ữ ượ Tr l ữ ượ Tr l ả ượ S n l ả ượ S n l ổ B sung tr l
ỉ ng (nghìn t mét kh i) ố ng (t mét kh i) ố ỉ ng khai thác (t mét kh i) ố ụ ỉ ng tiêu th (t mét kh i) ố ỉ ng (t mét kh i)
2020 2.4 2389.6 2389.6 2389.6 2389.6 2389.6 2389.6 142.5 40.9 143.1
143.1 42.1 126.0
126.0 35.8 110.1
110.1 37.1 94.0
74.1 38.8 68.4
94.0 37.9 74.1
ạ Giai đo n 2015 – 2020
19
ệ
Đông Timor và Úc ố ờ ể có b bi n đ i ả ớ di n v i kho ng ờ ể cách b bi n hai ả ướ c kho ng 300 n ả h i lý.
ả
ể
ộ
ồ
ề
ờ Kho ng cách b ư ế ạ bi n nh th t o ể ra m t vùng bi n ặ ấ ch ng l n đ c ế và quy n kinh t ữ ị ụ ề th m l c đ a gi a ướ c. hai n
20
21
ớ
ủ
ệ
ề
ệ
ầ
ầ Ph n 2:
Gi
i thi u v ngành công nghi p d u khí c a Úc
ư ể ế ị ướ c khi có Th a thu n năm 2018, Úc và Đông Timor ch a ti n hành phân đ nh bi n.
ỏ ấ ậ ữ ể ồ ướ ượ ề ậ ỏ ỉ Tr Vùng bi n ch ng l n gi a hai n c đ ở c đi u ch nh b i ba th a thu n:
ị ề ể
ử ụ ậ
ậ
ể
phân ủ
ỏ
ệ ỏ ệ ể ế ị (1) Hi p đ nh v Bi n Timor năm 2002 ỏ ề ệ (2) Th a thu n v vi c S d ng m Sunrise và Troudadour năm 2003 ề ộ ố (3) Hi p đ nh v m t s dàn x p trên Bi n Timor năm 2006 (CMATS)
2002 ự Xác l p Khu v c Phát ầ tri n D u khí Chung (JPDA)
2003 ỏ M Great Sunrise có ằ ở 20.1% n m vùng JPDA
2006 ỉ ỷ ệ ề l Đi u ch nh t ả ượ chia s n l ng c a ậ Th a thu n năm 2003
90% 10%
20.1% 79.9%
50% 50%
22
ớ
ủ
ệ
ề
ệ
ầ
ầ Ph n 2:
Gi
i thi u v ngành công nghi p d u khí c a Úc
ố ỏ M khí đ t Greater Sunrise
ằ ệ ượ
ơ ả
ờ ể ề ờ ể ả
Đ c phát hi n năm 1974, n m ở ngoài kh i cách b bi n Đông Timor kho ng 150 km v phía Đông Nam và cách b bi n ắ Darwin, Tây B c Úc, kho ng 450 km.
ỏ
mét kh i
ị
ụ ớ ổ ỷ ả Theo các chuyên gia, m này ố ỷ ầ ữ ượ ng g n 190 t có tr l ệ ự nhiên và 226 tri u thùng khí t ư khí ng ng t kho ng 4050 t v i t ng tr giá USD.
23
ớ
ủ
ề
ệ
ệ
ầ
ầ Ph n 2:
Gi
i thi u v ngành công nghi p d u khí c a Úc
ệ ệ ướ ể ớ ậ i trên bi n và Th a thu n
ạ ạ ị c phân đ nh ranh gi i m khí đ t Greater Sunrise vào 06/3/2018 đã khép l
ồ ợ ộ ứ ỏ ữ ướ ư ề ở ỏ i tranh Nam Thái Bình ố c và đ a hai qu c gia láng gi ng
ấ ươ ự ế ả Vi c Úc và Đông Timor chính th c ký Hi p ố ẻ chia s ngu n l i khai thác t ậ ch p kéo dài m t th p k qua gi a hai n D ng đ n s hòa gi ỷ i.
ể ể ậ ậ ớ ồ ỏ ị
ồ ợ ượ ứ ỏ Ngoài phân đ nh biên gi đ c m c phân chia cao h n t i trên bi n, theo th a thu n chung, Úc đ ng ý đ Đông Timor nh n ố ơ ừ i khai thác m khí đ t Greater Sunrise. ngu n l
ẽ ế ậ ố ư
ớ
ượ ể ớ ố ượ ấ ở ố ế ể ử ụ ể C th , Đông Timor s nh n 70% doanh thu n u khí đ t khai thác đ ế ế c khai thác chuy n t ch su t qu c gia này và 80% n u khí đ t đ ộ c đ a đ n m t nhà máy i Úc đ x lý.
2018 ị c phân đ nh ranh gi ồ ợ
ạ
ệ ướ Hi p ẻ
ậ
ỏ
i trên bi n ỏ
ể ố
i khai thác t
Th a thu n chia s ngu n l
i m khí đ t Greater Sunrise
24
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
ƯỚ
ầ Ph n 3: Ầ NGÀNH D U KHÍ N
C ÚC
ế ộ
Ch đ tài khóa
ế
ế
ế ự
ả
Thu d a trên b n quy nề
ậ Thu thu nh p doanh nghi p ệ (TNDN)
Thu cho thuê tài ầ nguyên d u khí (PRRT)
25
ế
ệ
ậ
Thu thu nh p doanh nghi p
ế ủ ủ ễ ả ọ
ả ế ớ ủ ậ ế ế ọ ậ ị ư Các Công ty c trú c a Úc ph i ch u thu thu nh p đ i v i kho n mi n thu c a h , và ế thu nh p ch u thu trên toàn th gi ị i c a h có ố ớ ấ thu su t 30%.
ỷ ệ ấ ơ ả ụ 27,5% áp d ng cho các Pháp nhân có lãi su t c b n. Thu su t c a các Pháp
ấ ơ ả ả ố T l nhân có lãi su t c b n gi m xu ng 26% vào năm 202021 và 25% t ế ấ ủ ừ năm 202122.
ế ủ ố ư ả ậ ế ặ ệ ướ ẫ ả ủ ồ ả c b o h ị Hi p ả các ngu n c a Úc mà không ph i ị ộ, thì v n ph i ch u
ừ ị Thu nh p ch u thu c a các Công ty không c trú t ị Thu kh u l u cu i cùng ấ ư ch u , ho c không ph i ch u ệ ấ ế ế thu theo Thu su t TNDN hi n hành.
ế ụ ế ề ế ộ
ế ế ủ ề ị
ạ ộ ế ủ ư ư
ể ế ạ ả Văn phòng Thu v Úc (ATO) ắ quy t các quy t c xác đ nh c trú v thu c a Úc đ i v i các Công ty liên doanh n ể ượ ngoài: Đ đ khi n công ty đ ả i đã ban hành m t phán quy t v thu vào năm 2018, gi ướ c ầ ặ c đ c cách là c dân thu c a Úc, c n ti n hành ho t đ ng kinh doanh và ượ c “qu n lý và ki m soát trung tâm” t ố ớ ế i Úc
26
ế
ệ
ậ
Thu thu nh p doanh nghi p
ứ ự ệ ế
ể ượ ậ ắ c bù đ p cho ậ có th đ ị ừ ộ ự ả ỗ t kho n l
ứ ụ Úc không áp d ng hình th c rào vòng theo d án trong vi c xác đ nh nghĩa v thu thu nh p doanh nghi p. m t d án khác do ắ ộ ổ cùng m t t ụ ệ L i nhu n ữ . ợ ch c n m gi
ế ượ ậ ị Thu TNDN đ c đánh vào ế. thu nh p ch u thu
ừ ượ
ế
ế
ậ
ả
ấ
ị
ậ Thu nh p ch u thu = Thu nh p tính thu Kho n kh u tr đ
c cho phép
ự ộ
ạ ộ ễ ủ ệ ế ở ượ ự ễ ở ướ ư n c ngoài th c ộ ơ ở c th c hi n thông qua m t c s
ậ ừ ợ ầ L i nhu n t các ho t đ ng d u khí do m t công ty c trú c a Úc ệ ượ hi n th ng đ Úc, mi n là chúng đ ở ướ ườ n th c mi n thu c ngoài (PE). ườ ng trú
27
Lãi v nố
ậ ừ ả c áp d ng đ i v i các kho n lãi phát sinh t
ế ậ ố ớ ườ ộ ế
ượ ụ ể ị ụ ố ớ ế ượ ế ự ệ các s ki n thu ậ ố i n p thu là doanh nghi p, thu nh p v n ròng ệ ệ ế ế ế ậ ấ Thu thu nh p cũng đ ố thu nh p v n (CGT) c th . Đ i v i ng ị đ c tính vào thu nh p ch u thu và b đánh thu theo thu su t thu TNDN hi n hành.
ỗ ố ặ
ả ủ ả ị
ượ ữ ề ả ấ ắ ố c coi là kho n đi u ch nh cân đ i theo quy t c kh u hao và đ
ượ ả ấ ả v n do thanh lý nhà máy và kh u hao tài s n mua vào ho c sau Các kho n lãi và l ngày 21 tháng 9 năm 1999 không ph i tuân theo các quy đ nh c a CGT. Thay vào đó, ỉ ả c nh ng kho n này đ ế đánh thu vào tài kho n doanh thu.
ấ ấ ả c
ấ c coi là
tài s n kh u hao ượ ấ ấ ợ ồ ặ tr
ủ ị ấ ượ sau ngày 30 ầ Gi y phép thăm dò d u khí, cho thuê duy trì và gi y phép s n xu t có đ ả ả ượ và do đó không ph i tuân theo CGT. tháng 6 năm 2001 đ c ướ ngày 30 tháng 6 năm Gi y phép, h p đ ng thuê và gi y phép có đ c vào ho c 2001 ph i ả tuân theo các quy đ nh c a CGT.
28
Lãi v nố
ư ứ ế ả ị c ngoài ph i tuân theo CGT c a Úc n u tài s n liên quan đáp ng đ nh
ủ ồ ả ế ị ướ C dân n ả nghĩa “tài s n Úc ch u thu ” (TAP). TAP bao g m:
ị Úc
• B t đ ng s n ch u thu ế ở ả • L i ích b t đ ng s n gián ti p c a Úc, bao g m, nói m t cách r ng rãi, l ợ ấ
ộ ấ ộ ợ ủ ế ộ ộ
ồ ơ ứ ằ i ích ị ị ch c b ng ho c l n h n 10% trong đó h n 50% giá tr th
ơ ả ườ ủ ủ ả ộ ổ thành viên trong m t t ủ tr
ế ấ ộ ệ ự ủ ộ ượ ệ ể ị c ch đ ng th c hi n thông qua Chuyên gia
ả
ặ ớ ng c a tài s n c a công ty có th b truy thu thu B t đ ng s n c a Úc ủ ả ẩ ở s n ph m ề ượ ể ọ ả c các tài s n nói trên ả • Tài s n c a m t doanh nghi p đ ộ Úc • Các quy n ho c tùy ch n đ có đ ặ
ụ ư ệ ố ư
ế ộ ố ấ ư ự ế ừ ặ ừ ườ ố ớ ngày 1 tháng 7 năm 2017 (tr ạ ỏ i không c trú lo i b ướ ngày c đó là 10% t
Thu kh u l u ch a cu i cùng 12,5% áp d ng đ i v i vi c ng ế m t s TAP tr c ti p ho c gián ti p t 1 tháng 7 năm 2016)
29
ứ
ồ
ề
Đ ng ti n ch c năng
ệ ứ ầ
ứ ứ
ớ ậ ạ ủ ằ ọ c th ) n u tài kho n c a h ch đ ọ ể ế i n p thu có th ch n tính thu ộ ch c năng (t c là m t ị ề ệ ơ ch y u b ng đ n v ti n t
ề ị ế ủ ạ ệ ụ ể ế ư ị ề ệ ữ ộ ẫ ằ ọ ườ ộ ộ ố ấ ị V i đi u ki n đáp ng m t s yêu c u nh t đ nh, ng ế ơ ằ ế nh p ch u thu c a mình b ng cách tham chi u đ n đ n v ti n t ỉ ượ ư ả c l u gi lo i ngo i t ả ượ ế ợ ả đó. Xin l u ý r ng m i kho n thu n ATO v n ph i đ ủ ế ằ c n p b ng đô la Úc.
30
C t cổ ứ
ả ở ể ượ ư ằ ậ ộ i Úc có th đ
ượ ị ượ ụ ế c xác nh n b ng m t kho n tín ệ ậ c
ượ ậ ả ố ả ạ ổ ứ C t c đ c tr b i các công ty c trú t ạ d ng xác đ nh (franking credit) trong ph m vi thu thu nh p doanh nghi p Úc đã đ c phân ph i. công ty tr trên thu nh p đ
ộ ổ ứ ư
ừ ễ ế ị ạ ộ ả i Úc không b đánh thu c ngoài tr cho m t công ty c trú t ừ ệ ướ c ngoài. Vi c mi n tr 10% tr lên trong công ty n
ớ ạ ượ ố ầ ừ C t c do m t công ty n ế n u công ty Úc có l c gi này đ ướ ợ i ích tham gia t ổ ố ớ i h n đ i v i lãi v n c ph n t ở ngày 16 tháng 10 năm 2014.
ấ ắ ệ ế ườ ư ướ ả t mi n thu kh u tr đ i v i c t c tr cho ng i c trú n
ượ ừ ố ớ ổ ứ ề ặ c phân lo i là “thu nh p t n
ễ ậ ừ ướ ể ẹ
c ngoài c ngoài có đi u ki n”. Các công ty khai thác và thăm dò ử ụ ướ ệ ư ộ ể ễ ể Các quy t c đ c bi đ ự không ph i c a Úc có th xem xét s d ng Úc nh m t công ty m trong khu v c vì: ế c mi n thu .
ạ ộ các ho t đ ng n ị ượ ặ ệ ạ
c ngoài có th chuy n qua Úc đ ng không b đánh vào vi c thanh lý các công ty con ho c chi nhánh ho t c ngoài ạ ả ủ ậ ừ ợ • L i nhu n t ườ • CGT th ở ướ ộ n đ ng
31
Năm tính thuế
ị ặ ủ
ể
ụ ể ủ ế ộ
ế Năm tính thu m c đ nh c a ắ ầ ừ ngày 1 tháng 7 Úc b t đ u t đ n ế ngày 30 tháng 6 hàng năm. Tuy nhiên, có th áp ộ ỳ ế d ng cho m t k k toán khác ế ỉ ề đ đi u ch nh năm tính thu ế ớ ộ ườ ộ c a ng i n p thu v i niên đ ườ ủ i k toán tài chính c a ng ủ ặ ế n p thu ho c c a nhóm công ế ớ i. ty trên toàn th gi
32
ế
Thu PRRT
ạ ế ự 40%. Tr
ớ ỷ ệ l ẩ ộ ở ầ ự ơ
ộ ụ ượ ề ượ ố ướ ầ c ủ h u h t các khu v c ngoài kh i thu c th m quy n c a c áp ngày 1 tháng 7 năm 2012, PRRT cũng đ
ự ụ ắ ụ PRRT là m t lo i thu liên bang áp d ng cho các d án d u khí v i t ỉ ế ự đây ch áp d ng cho các d án ị ừ Kh i th nh v ng chung Úc. Tuy nhiên, t ề ờ ự d ng cho các d án trên b và d án Th m Tây B c.
ụ ự ự ể ầ
PRRT không áp d ng cho các d án trong Khu v c Phát tri n D u khí Chung Úc Đông Timor (JPDA).
33
ế
Thu PRRT
ợ ờ ạ ế ậ ỗ
ả ượ ợ L i nhu n PRRT có th i h n hàng năm, cho m i năm k t thúc vào ngày 30 tháng 6. Các đ t PRRT hàng quý cũng ph i đ c tính toán và thanh toán.
ụ ộ ự ủ ậ ị ượ ạ ừ ạ ộ ế c a m t d án đ c t o ra t các ho t đ ng ợ l i nhu n ch u thu
ượ ủ ồ PRRT áp d ng cho ự th ng ngu n c a d án.
ợ
ế
ế
ả
ậ
ả
ị
ị
ượ
ừ
L i nhu n ch u thu = Các kho n thu ch u thu Các kho n chi đ
c tr
ệ ể ả ượ ả t quá các kho n
ượ Có trách nhi m thanh toán PRRT khi các kho n thu có th đánh giá v chi đ ừ ấ c kh u tr .
ượ ượ ừ ế ậ ấ ậ
ướ c thu thu nh p và đ ể c tính tr ế ị ề ệ ứ ơ ế ụ c kh u tr cho các m c đích thu thu nh p. ch c năng
ằ ộ ố ế ấ ị ễ ầ PRRT đ ế ườ ộ Ng i n p thu có th tính PRRT b ng cách tham chi u đ n đ n v ti n t ứ ớ khác v i đô la Úc, mi n là đáp ng m t s yêu c u nh t đ nh.
34
ế
Thu PRRT
ế ầ ố ồ
ế ộ ự ụ ầ ầ
ườ ủ ệ ồ
ấ ẫ ả Các biên lai đánh giá bao g m h u h t các biên lai, cho dù là v n hay doanh thu, liên ồ ậ quan đ n m t d án d u khí VD: biên nh n d u khí, biên lai thu phí, biên lai ph c h i ả ng khác, biên lai ti n ích c a nhân viên và biên thăm dò, biên lai tài s n, biên lai b i th lai s n xu t ng u nhiên.
ả ấ ố ừ ạ ả ặ ồ c tr bao g m các kho n chi có tính ch t v n ho c thu. Có 6 lo i chi
ượ Các kho n chi đ ừ ấ c kh u tr : tiêu đ
ả ấ ị
ự ể
ơ ở ả ả ờ ủ ả ườ ụ ế ồ Chi phí thăm dò (VD: chi phí khoan thăm dò, kh o sát đ a ch n) ấ Chi tiêu chung c a d án (VD: chi phí phát tri n, chi phí s n xu t) ng, di d i các c s s n K t thúc các kho n chi tiêu (VD: ph c h i môi tr
ụ ặ ề ế ề ế ả ệ ủ Chi tiêu thu tài nguyên (VD: ti n b n quy n và thu tiêu th đ c bi t c a nhà
c)ướ
cượ
ắ ầ ượ • • • xu t)ấ • n • • Chi phí thăm dò thu đ ơ ả B t đ u chi tiêu c b n
35
ế
Thu PRRT
ộ ố ượ ụ ấ
ừ ủ ở ữ ấ ị ổ ế
ả ố ự ạ ộ ệ ệ ế ấ ặ ặ
ấ ư ổ ứ c kh u tr cho các m c đích PRRT, VD nh : c t c; M t s chi phí nh t đ nh không đ ặ ế chi phí phát hành c phi u; hoàn tr v n ch s h u; GST; chi phí hành chính ho c k ơ ở ậ toán gián ti p phát sinh trong vi c th c hi n ho c cung c p các ho t đ ng ho c c s v t ộ ch t; và chi phí phòng h .
ố ớ ự ế ướ ủ ế ẫ ề (PCG) đ
ử ệ ậ
Đ i v i chi phí gián ti p, ATO đã ban hành 2 H ng d n Tuân th Th c t c p c th đ n vi c x lý PRRT: ừ ầ ổ ự ế ấ ủ PCG 2016/12 kh u tr chi phí chung c a d án liên quan đ n thành ph n t ng
ằ ả ờ
ừ ấ ủ ự ụ ể ế • chi phí b ng văn b n th i gian • PCG 2016/13 kh u tr chi phí chung c a d án
ụ ế ặ
Các PCG này áp d ng liên quan đ n chi phí phát sinh vào ho c sau ngày 1 tháng 7 năm 2015.
36
ế
Thu PRRT
ỹ ủ ả
ủ ụ ừ ề ấ ố
ủ ố ớ ổ ữ ồ Th qu Úc, Josh Frydenberg, đã thông báo vào ngày 2 tháng 11 năm 2018 ph n h i ệ cu i cùng c a Chính ph đ i v i vi c xem xét PRRT, đ xu t áp d ng t ngày 1 tháng 7 năm 2019. Nh ng thay đ i chính là:
ơ ơ
ầ ầ ầ ờ
ự ự ự ể ấ ề ỹ ệ • Các d án d u khí ngoài kh i hi n có ớ • Các d án d u khí ngoài kh i m i • Các d án d u khí trên b • Chuy n chi phí thăm dò ậ • Các v n đ k thu t và hành chính khác
ộ ự ậ ể
ượ ữ ư ả ố ủ Vào ngày 12 tháng 2 năm 2019, Chính ph đã trình Qu c h i m t d lu t đ ban hành ố ự ậ ẫ nh ng c i cách này. Vào ngày công b , d lu t v n ch a đ ộ c thông qua.
37
ế ự
ề
ả
Thu d a trên b n quy n
ự ố ớ ế ả ượ c áp d ng và qu n lý
ề ạ ề ở ấ c p ế 10% đ n
ề ạ ồ i ngu n th ủ ấ ả ờ ế ả ạ ượ ượ ả ổ ị Đ i v i các d án trên b , thu b n quy n t ể chính quy n ti u bang. Thu b n quy n t ặ 12,5% t ng ho c giá tr ròng t ồ i ngu n đ ườ ng đ ầ t c xăng d u đ ồ i ngu n c a t ả ụ ớ ỷ ệ ừ c đánh v i t t l ấ c s n xu t.
ượ ể ị i ngu n. Chi phí đ
ỗ ườ ồ ế ế ữ ư ể ế ừ ấ ữ c kh u tr ậ ớ ạ i h n trong các chi phí liên quan đ n vi c ch bi n, l u tr và v n chuy n
ng đ ầ c gi ượ ồ ế ể ị ạ ị M i bang có nh ng quy đ nh riêng đ xác đ nh giá tr t ệ ượ th xăng d u đ c thu h i đ n đi m bán.
ướ ự ả ụ
c ngoài, PRRT do liên bang qu n lý đ ế ụ ế ả ế ề ượ t. Thu b n quy n ti p t c đ c áp d ng thay vì ụ ượ c áp d ng cho
ố ớ ầ ế ộ ả ự ự ề ệ ủ ướ ị ế Đ i v i h u h t các d án n ề ch đ b n quy n và thu tiêu th đ c bi các d án trong n ụ ặ ỉ c ch u s đi u ch nh c a PRRT.
38
Ủ
Ậ
Ắ
Ế
ầ Ph n 4:
K T LU N, TÓM T T, CHÍNH SÁCH C A ÚC
ạ ế ế ấ ủ ụ
ầ
ệ ế ấ ậ c áp d ng v i thu su t 30%.
ượ ế ế ộ ớ ặ ụ ậ ệ ầ Các lo i thu và thu su t chính sách c a Australlia áp d ng cho các công ty kinh doanh khai thác d u khí là: • Thu thu nh p doanh nghi p liên bang, đ • Chính ph Úc không ban hành ch đ thu thu nh p đ c bi ế t cho các công ty d u khí,
ủ ạ ự ư ẳ ch ng h n nh hàng rào vòng d án
• Thu cho tài nguyên d u m liên bang PRRT • Thu d a trên b n quy n c a ti u bang
ế ế ự ầ ề ỏ ủ ể ả
ạ ừ ệ ố ẻ ả ế ậ ấ ồ
ữ ự ể ầ ợ Úc không v n hành H th ng h p đ ng chia s s n xu t (PSC), ngo i tr liên quan đ n D u khí chung khu v c phát tri n (JPDA) gi a Úc và Đông Timor.
ủ ụ ứ ể ắ ợ ổ ộ ế
ề Úc đã áp d ng r ng rãi các nguyên t c c a T ch c H p Tác và Phát tri n Kinh t ể (OECD) v chuy n giá trên th c t ự ế .
39
Ủ
Ậ
Ắ
Ế
ầ Ph n 4:
K T LU N, TÓM T T, CHÍNH SÁCH C A ÚC
ủ
ử ụ cho phép s d ng các đi u ỉ ệ ướ ế ủ ể ề ề ể ả ậ ồ ố ầ Chính ph liên bang Úc g n đây đã ban hành lu t h i t ể ự kho n v chuy n giá trong các hi p ề ề c thu c a Úc đ th c hi n đi u ch nh chuy n giá
ừ ế ộ ở ộ ự ụ ẽ
ấ ề ầ T ngày 01/07/2012, Úc ban hành ch đ PRRT m r ng, s áp d ng cho các d án d u khí trên đ t li n.
ồ ủ ả ở ỏ ố
ố ư ấ ứ ở ố ổ ừ ấ ỏ ắ ế Úc ph i tuân theo các quy t c v n hóa m ng ạ Úc. Ch đ v n hóa m ng h n ch các kh u tr liên
ầ ch c nào khác ỉ ợ ủ Ngu n v n c a các công ty d u khí ế ộ ố gi ng nh b t kì t ợ ế ổ quan đ n t ng n , không ch n c a bên liên quan.
ộ ố ả ứ ế ệ ả
ế ụ ở ằ ả ủ ổ ầ ự ự ế ệ ả ạ ượ c th c hi n, đ
c nêu ủ ượ ị ầ ề Úc đang trong tình tr ng ti p t c c i cách thu , b ng ch ng là m t s c i cách hi n đang đ trên và là k t qu c a s thay đ i g n đây trong đ ng chính tr c m quy n chính ph liên bang.