Chủ đề 1 : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (4 tiết)
MỤC TIÊU
1. gii để học sinh hiểu rỏ, phát biểu đúng được định nghĩa, viết đúng được các
biểu thức của : Quãng đường đi, tốc độ trung bình, vận tốc, gia tốc trong chuyển
động thẳng và trong chuyển động thẳng đều.
2. . gii để học sinh hiểu rỏ, viết đúng được phương trình chuyển động và c
công thức tính quãng đường của chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng
biến đổi đều.
3. giải để học sinh hiểu rỏ, phát biểu đúng được định nghĩa đồng thời xác định
được trên hình v: Véc vận tốc, véc gia tốc hướng m của chất đim chuyển
động tròn đều.
4. Gii được một số bài toán cơ bản về chuyển động của chất điểm.
Tiết 1 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU – VẬN TỐC TRUNG BÌNH CỦA
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
Hoạt động 1 (15 phút) : Kim tra bài cũ vàm tắt kiến thức.
+ V trí M của chất đim tại một thời điểm t trên quỹ đạo thẳng : x = OM
+ Qung đường đi : s = MM o = x – xo
+ Tốc độ trung bình :
t
s
vtb =
n
n
ttt
sss
...
...
21
21
+ Chuyển động thng đều : Là chuyn động động thng có tốc độ trung bình
như nhau trên mi quãng đường đi
+ Vận tốc của chuyển động thẳng đều : đại lượng đại số kí hiệu v giá tr
tuyệt đối bằng tốc độ của chuyn động thẳng đều, giá tr dương khi vật chuyển
động theo chiều dương có giá trâm khi vật chuyển động ngược chiu dương
mà ta chọn.
+ Phương trình của chuyển động thẳng đều : x = xo + s = xo + vt
+ Đồ thị toạ độ – thi gian của chuyển động thẳng đều : Là một đường thẳng
hệ số góc bằng v.
Hoạt động 2 ( 30 phút) : Giic bài tập.
Hoạt động ca giáo
viên
Hoạt động ca học sinh
Bài giải
Yêu cầu học sinh viết
công thức tính tốc độ
trung bình trên chành
trình.
Hướng dẫn đê học
Viết công thức.
Bài 1 trang 7.
Tốc độ trung bình trong c
hành trình :
vtb =
21
21
22
v
s
v
s
s
tt
s
=
21
21
2
vv
vv
sinh xác đ
ịnh t
1
và t
2
.
Yêu cầu học sinh thay
số, tính.
Yêu cầu học sinh viết
công thức tính tốc độ
trung bình trên chành
trình.
Hướng dẫn đê học
sinh xác định t1, t2 và t3.
Yêu cầu học sinh thay
số, tính.
Xác đ
1
, t
2
.
Thay s tính tốc độ
trung bình.
Viết công thức.
Xác đnh t1, t2 và t3.
Thay s tính tốc độ
trung bình.
=
60
40
60.40.2
= 48 (km/h)
Bài 2 tragng 7
Tốc độ trung bình trong c
hành trình :
vtb =
321
321
33
v
s
v
s
v
s
s
ttt
s
=
133221
321
3
vvvvvv
vvv
=
30
.
50
50
.
40
40
.
30
50.40.30.3
= 38,3 (km/h)
Bài 2.15
a) Quãng đường đi được của
xe máy :
s1 = v1t = 40t
Phương trình chuyn động
của xe y : x1 = xo1 + v1t =
40t
Quãng đường đi của ôtô :
Hướng dẫn để học
sinh viết công thức tính
đường đi và phương
trình chuyn động của
xe máy ôtô theo trục
tođộ và gốc thời gian
đã chn.
ng dẫn để học sinh
vđồ thị toạ độ thi
gian của ôvà xe máy
trên cùng một hệ trục
toạ độ.
Viết công thức tính
đường đi và phương
trình chuyển động của
xe máy ôtô theo trục
to độ và gốc thời gian
đã chn.
Vđồ thi toạ độ thi
gian ca ôtô và xe máy.
s
2
= v
2
(t
2) = 80(t
2)
Phương trình chuyn động
của ôtô :
x2 = xo2 + v2(t – 2) = 20 +
80(t – 2)
b) Đồ thị toạ đthời gian
của xe máy và ôtô :
c) n cvào đồ thị ta thấy
hai xe gặp nhau tại vị tx
= 140km t = 3,5h tức là
cách A 140km vào lúc 9
giờ 30 phút
Yêu cầu học sinh căn
cvào đồ thị hoặc giải
phương trình để tìm v
trí và thời điêm ôtô và
xe máy gặp nhau.
Xác định vị trí và thời
điểm ôtô và xe máy gặp
nhau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY