intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chủ đề 6: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Chia sẻ: Paradise8 Paradise8 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

186
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chủ đề 6: phương trình quy về phương trình bậc hai', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chủ đề 6: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

  1. Chủ đề 6: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Dạng 1: Phương trình có ẩn số ở mẫu. Giải các phương trình sau: x x 3 a)  6 x  2 x 1 2x  1 x 3 b) 3  x 2x  1 t2 2t 2  5t c) t t 1 t 1 Dạng 2: Phương trình chứa căn thức.  A  0 (hayB  0) A B Lo¹i A  B B  0 AB Lo¹i 2 A  B Giải các phương trình sau: x  2 2  3x 2  5x  14 2x 2  3x  11  x 2  1 a) b) x  12x  3   x  9 2x 2  3x  5  x  1 c) d) e) x  1 x 2  3x Dạng 3: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Giải các phương trình sau:
  2. a) x  1  x 2  x  3 b) x  2  2x  1  x 2  2x  3 c) x 4  2x 2  2  x 2  x  x 4  4x d) x 2  1  x 2  4x  4  3x Dạng 4: Phương trình trùng phương. Giải các phương trình sau: a) 4x4 + 7x2 – 2 = 0 ; b) x4 – 13x2 + 36 = 0; c) 2x4 + 5x2 + 2 = 0 ; d) (2x + 1)4 – 8(2x + 1)2 – 9 = 0. Dạng 5: Phương trình bậc cao. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng tích hoặc đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai: Bài 1: a) 2x3 – 7x2 + 5x = 0 ; b) 2x3 – x2 – 6x + 3 = 0 ; c) x4 + x3 – 2x2 – x + 1 = 0 ; d) x4 = (2x2 – 4x + 1)2. Bài 2: a) (x2 – 2x)2 – 2(x2 – 2x) – 3 = 0 c) (x2 + 4x + 2)2 +4x2 + 16x + 11 = 0
  3. 1 1   c) x 2  x  2 x 2  x  3  0 d) 4 x 2  2   16 x    23  0 x x   x2  x 5 3x 21  x 2  4x  6  0 e) 2 40 f) 2 x x  x 5 x  4x  10 x 2 48 x 4     2 g) 3 2x 2  3x  1  5 2x 2  3x  3  24  0 h)  2  10    0 3x 3 x 2x 13x k) x 2  3x  5  x 2  3x  7. i) 2 6 2x 2  5x  3 2x  x  3 Bài 3: a) 6x5 – 29x4 + 27x3 + 27x2 – 29x +6 = 0 b) 10x4 – 77x3 + 105x2 – 77x + 10 = 0 c) (x – 4,5)4 + (x – 5,5)4 = 1 d) (x2 – x +1)4 – 10x2(x2 – x + 1)2 + 9x4 = 0 Bài tập về nhà: Giải các phương trình sau: 1 3 1 4x x 3 1. a) 2  b)  6 2x  1 x  1 4 x 1 x x 2  2x  3 2x 2  2 2x  2 x2 c) x  d) 2 8 x2 9 4 x4 x  3x  2 2. a) x4 – 34x2 + 225 = 0 b) x4 – 7x2 – 144 = 0
  4. c) 9x4 + 8x2 – 1 = 0 d) 9x4 – 4(9m2 + 4)x2 + 64m2 = 0 e) a2x4 – (m2a2 + b2)x2 + m2b2 = 0 (a ≠ 0) 3. a) (2x2 – 5x + 1)2 – (x2 – 5x + 6)2 = 0 b) (4x – 7)(x2 – 5x + 4)(2x2 – 7x + 3) = 0 c) (x3 – 4x2 + 5)2 = (x3 – 6x2 + 12x – 5)2 d) (x2 + x – 2)2 + (x – 1)4 = 0 e) (2x2 – x – 1)2 + (x2 – 3x + 2)2 = 0 4. a) x4 – 4x3 – 9(x2 – 4x) = 0 b) x4 – 6x3 + 9x2 – 100 = 0 c) x4 – 10x3 + 25x2 – 36 = 0 d) x4 – 25x2 + 60x – 36 = 0 5. a) x3 – x2 – 4x + 4 = 0 b) 2x3 – 5x2 + 5x – 2 = 0 c) x3 – x2 + 2x – 8 = 0 d) x3 + 2x2 + 3x – 6 = 0 e) x3 – 2x2 – 4x – 3 = 0 6.
  5. a) (x2 – x)2 – 8(x2 – x) + 12 = 0 b) (x4 + 4x2 + 4) – 4(x2 + 2) – 77 = 0 c) x2 – 4x – 10 - 3 x  2 x  6 = 0 d) 2  2x  1   2x  1    4 3  0   x2   x2  e) x  5  x  x 5  x   5 7. a) (x + 1)(x + 4)(x2 + 5x + 6) = 24 b) (x + 2)2(x2 + 4x) = 5 1 1   3 x 2  2   16 x    26  0 x x c)   d) 1  1  2 x 2  2   7 x    2  0 x x   8. x 2  4x  x  14 2x 2  x  9  x  1 a) b) 2x 2  6x  1  x  2 x 3  3x  4  x  2 c) d) 4x 2  4x  1  x  2  x 2  3 f) x 3  x 2  1  x 3  x  1 e) 9. Định a để các phương trình sau có 4 nghiệm a) x4 – 4x2 + a = 0 b) 4y4 – 2y2 + 1 – 2a = 0 c) 2t4 – 2at2 + a2 – 4 = 0.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2