1
Page: https://www.facebook.com/thay.vutuananh/
THẦY VŨ TUẤN ANH
https://www.facebook.com/tuananh.physics
CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG THỨC TÍNH
Phương pháp giải
1
1
1
2
2
2
2
2
t
l
Tgn
t
ll
Tgn



12
12 2 2 2
12
2 2 2
12
1 2 1 2
2 ; 2
2 ; 2
ll
TT
gg T T T
T T T
l l l l
TT
gg










Ví d 1: Khi chiều dài dây treo tăng 20% thì chu kì dao động điều hòa ca con lắc đơn
A. gim 9,54%. B. tăng 20%. C. tăng 9,54%. D. gim 20%.
ng dn: Chọn đáp án C
2
1
0,21
2
1,2 1,0954 1 0,0954 100% 9,54%
2
l
g
T
Tl
g
d 2: Mt con lắc đơn, trong khong thời gian Δt thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài ca bt 16cm,
trong cùng khong thời gian Δt như trên, con lắc thc hiện 20 dao động. Tính độ dài ban đầu.
A. 60 cm. B. 50 cm. C. 40cm. D. 25 cm.
ng dn: Chọn đáp án D
1
2
212 0,16 12 0,25
20
0,16
220
lt
Tgllm
l
lt
Tg



Ví d 3: Mt con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt = 10 phút nó thc hiện 299 dao đng. Khi giảm độ dài ca nó
bt 40 cm, trong cùng khong thi gian Δt như trên, con lắc thc hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí
nghim là
A. 9,80
B. 9,81
C. 9,82
2
/ms
D. 9,83
2
/ms
ng dn: Chọn đáp án A
,,fT
2
Page: https://www.facebook.com/thay.vutuananh/
THẦY VŨ TUẤN ANH
https://www.facebook.com/tuananh.physics
1
2
600
2299
0,4 600
2386
l
Tg
l
Tg


2 2 2 2 2 2 2
12
0,4
4 . 600 200 386 9,8 /T T g m s
g

Chú ý: Công thức độc lp vi thi gian ca con lắc đơn thể suy ra t công thức đối vi con lắc đơn:
max
2
22
2
2
A la
v
A x x s la
g
l
Ví d 4: Mt con lắc đơn gồm si dây có chiu dài 20 cm treo ti mt đim c định. Kéo con lc khỏi phương thẳng
đứng mt góc bng 0,1 (rad) v phía bên phi, ri truyn cho con lc mt tốc độ bng
14 3
(cm/s) theo phương
vuông góc vi vi dây. Coi con lắc dao động điều hoà. Cho gia tc trọng trường 9,8 (m/s2). Biên độ dài ca con lc
A. 3,2 cm. B. 2,8 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
ng dn: Chọn đáp án C
2 2 2
22
2
2
0,14 .3.0,2
0,2.0,1 0,04
9,8
v v l
A x la m
g
Ví d 5: Mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí li độ dài 8 cm có vn tc
20 3 /cm s
. Tốc độ cực đại ca vật dao động
là:
A. 0,8 m/s. B. 0,2 m/s. C. 0,4 m/s. D. 1 m/s.
ng dn: Chọn đáp án C
22
22
2 2 2 2
max
2
. .0,04.3
.0,1 0,08 1,6
10
v l v l
A x la s l l m
g
max max
. 0,4 / s
g
v A la m
l
Chú ý:
1) Công thức độc lp vi thi gian:
3
Page: https://www.facebook.com/thay.vutuananh/
THẦY VŨ TUẤN ANH
https://www.facebook.com/tuananh.physics
max
22
2
22
21 . 1
x s a q
A A a
v x v
A x v A q
AA


2) Vi con lắc đơn lực kéo v cũng được tính
2
2
kv
x s la
F m x g
l


d 6: Vt treo ca con lắc đơn dao động điu hòa theo cung tròn
MN
quanh v trí cân bng O. Gi P Q ln
ợt là trung điểm ca
MO
MP
. Biết vt có tốc độ cực đại 8 m/s, tìm tốc độ ca vật khi đi qua Q?
A. 6 m/s. B. 5,29 m/s. C. 3,46 m/s. D. 8 m/s.
ng dn: Chọn đáp án B
22
3
47 8 7
1 . 1 5,29 /
44
xq
A
x v A
v A q m s
AA


Ví d 7: Mt con lc đơn gồm qu cu khối lượng 100 (g), tại nơi gia tc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lc
lch khi v trí cân bng mt góc 0,1 rad ri th nh. Khi vt qua v trí có tốc độ bng na tốc độ cực đại thì lc kéo
v có độ ln là
A. 0,087 N. B. 0,1 N. C. 0,025 N. D. 0,05 N.
ng dn: Chọn đáp án A
max max max
33
. . 0,087
2 2 2
kv
v a a
g
v a F m a l mg N
l
Ví d 8: Mt con lắc đơn dao động nh xung quanh v trí cân bng, chn trc Ox nm ngang gc O trùng vi v trí
cân bng chiều dương hướng t trái sang phi. thời điểm ban đầu vt n trái v trí cân bngdây treo hp vi
phương thẳng đứng mt góc 0,01 rad, vật được truyn tốc độ π cm/s với chiu t phi sang trái. Biết năng lượng dao
động ca con lc 0,1 (mJ), khối lượng ca vt là 100 g, ly gia tc trọng trường 10 m/s2 và π2 = 10. Viết phương
trình dao động ca vt
A.
3
2 cos 4cmst




B.
2 cos 4cmst




C.
3
4cos 2 4cmst




D.
4cos 2 4cmst




ng dn: Chọn đáp án A
22
2 4 2
0,1.10.1 0,1.0,0314
10 .0,01 1 1
2 2 2 2
mgl mv
W a m
g
l


4
Page: https://www.facebook.com/thay.vutuananh/
THẦY VŨ TUẤN ANH
https://www.facebook.com/tuananh.physics
0
0
2
0
cos 0,01
cos
' sin sin 3,14.10 /
ts A la m
s A t
v s A t v A m s






33
40,01 2 cos 4
0,01 2
s t m
Am



Chú ý: Nếu con lắc đơn gồm mt dây kim loi nhẹ, dao động điu hoà
trong mt t trường đều cm ng t ng vuông góc vi mt
phẳng dao động ca con lc thì trong dây dn xut hin mt sut điện cm
ng:
22
2
2
dS
da
Bl
dF B Bl da
edt dt dt dt
max
2
cos max sin
2
a a t Bl a
et
 


Ví d 9: Mt con lắc đơn gồm mt dây kim loi nh dài 1 m, dao động điu hoà với biên độ góc 0,2 rad trong mt
t trường đều mà cm ng t có hướng vuông góc vi mt phẳng dao động ca con lắc và có độ ln 1 T. ly gia tc
trọng trường 10 m/s2. Tính suất điện động cực đại xut hin trên thanh treo con lc
A. 0,45 V. B. 0,63 V. C. 0,32 V. D. 0,22 V.
ng dn: Chọn đáp án C
22
max
0 max
10,32
22
Bl a g
E Bl a V
l
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG
Phương pháp giải
+ Khi không ma sát, năng bo toàn, bng tng thế năng động năng, bằng thế
năng cực đại, bằng động năng cực đại:
2
1 cos 2
mv
W mgl a
2
max 2
max
1 cosa
1 cos 22
t
d
W mgh mgl
mv
mgl a mv
W
+ Khi con lắc đơn dao động bé thì
22
2
1 cos 2 sin 2
2 2 2
a a a
a
nên cơ năng dao động:
5
Page: https://www.facebook.com/thay.vutuananh/
THẦY VŨ TUẤN ANH
https://www.facebook.com/tuananh.physics
2
2 2 2 2
22
max max
2 2 2 2 2 2
mv
mgl mv mgl m A mgA
W a a l
vi
2
max
2
2
t
d
mgl
Wa
mv
W
A
al
Ví d 1: Mt con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 100 g dao động trong mt phng thẳng đứng đi qua điểm treo
tại nơi g = 10 m/s2. Ly mc thế năng v trí cân bng. B qua mi ma sát. Khi si dây treo hp với phương
thẳng đứng mt góc 300 thì tốc độ ca vt nặng là 0,3 m/s. Cơ năng của con lắc đơn là
A.
1 0,5 3
J. B. 0,13 J. C. 0,14 J. D. 0,5 J.
ng dn: Chọn đáp án C
22
0,1.0,3
1 cos 0,1.10.1. 1 cos30 0,14
22
mv
W mgl a J
Ví d 2: Mt con lắc đơn gồm qu cu có khối lượng 400 (g) và si dây treo không dãn có trọng lượng không đáng
k, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đng điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hoà, ti v trí có li độ góc 0,075
(rad) thì có vn tc
0,075 3
. Cho gia tc trọng trường 10 (m/s2). Tính cơ năng dao động.
A. 4,7 mJ. B. 4,4 mJ. C. 4,5 mJ. D. 4,8 mJ.
ng dn: Chọn đáp án C
2
2
2 2 3
0,4. 0,075 3
0,4.10.0,1.0,075 4,5.10
2 2 2 2
mgl mv
W a J
d 3: Mt con lắc đơn gồm vt nng khối lượng 1 kg, độ dài dây treo 2 m, góc lch cực đại ca y so vi
đường thẳng đứng 0,175 rad. Chn mc thế năng trọng trường ngang vi v trí thp nht, g = 9,8 m/s2. năng
tốc độ ca vt nng khi nó v trí thp nht lần lượt là
A. 2 J và 2 m/s. B. 0,30 J và 0,77 m/s. C. 0,30 J và 7,7 m/s. D. 3 J và 7,7 m/s.
ng dn: Chọn đáp án B
22
max
max max
1.9,8.2 .0,175 0,30
22
. 0,77 /
mgl
W a J
g
v A la m s
l
Ví d 4: Mt con lắc đơn có khối lượng 2 kg và có đ dài 4 m, dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường 9,8
m/s2. Cơ năng dao động ca con lc là 0,2205 J. Biên độ góc ca con lc bng
A. 0,75 rad. B. 4,30°. C. 0,3 rad. D. 0,0750.
ng dn: Chọn đáp án B