
Chủ đề: BẢNG TUẦN HOÀN( 8 tiết)
Nhóm 4:
TT Họ, tên Đơn vị ĐT Ghi chú
1Phạm Thị Thu Thủy THPT Đông Triều Nhóm Trưởng
2Vũ Thị Trâm THPT Hoàng
Quốc Việt
3Lê Thị Hường THPT Bạch Đằng
Bước I:Xác định vấn đề cần giải quyết của chủ đề quen
Chủ đề BTH là một đơn vị kiên thức hóa học cơ bản của hóa học 10. Học sinh đã được
làm quen lần một ở THCS. Nay được xây dựng thành một chuỗi các hoạt động để HS tích
cực giải quyết theo hướng chủ động sáng tạo.
Bước II. Nội dung của chủ đề
Chủ đề gồm các nội dung chính sau:
- Lịch sử phát minh ra BTH
- Cấu tạo BTH
- Định luật TH
Bước III. Mục tiêu của chủ đề
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Biết được:
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH
- Cấu tạo của BTH( ô, chu kì, nhóm nguyên tố)
- Sự biến đổi TH của: cấu hình e, độ âm điện, bán kính, tính chất của đơn chất cũng
như hợp chất được tạo bởi các đơn chất đó.
Kĩ năng
- Từ vị trí BTH suy ra cấu hình e và ngược lại
- Dựa vào quy luật chung suy đoán được sự biến đổi, tính chất cơ bản trong một
chu kì; một nhóm A cụ thể.
Thái độ
Say mê, hứng thú học tập, trung thực, yêu khoa học.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển
Năng lực tự học; năng lực hợp tác;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học;
Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học;

Năng lực tính toán hóa học
Bước IV. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho chủ đề
Nội dung Loại câu
hỏi/bài tập
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
BTH
Câu hỏi/bài
tập định
tính
Nêu được:
+ NT sắp xếp
+ Cấu tạo BTH
+ Các quy luật
biến đổi TH
- GT được tại sao
một số t/c: Tính KL,
PK của nguyên tố,
độ âm điện, tính axit,
ba zơ của các hợp
chất biến đổi TH:
- Từ vị trí suy ra
cấu tạo và ngược
lại
-
So sánh tính KL, PK
của các nguyên tố,
tính axit-ba zơ của
oxit và hi đroxit
tương ứng
-
Bài tập
định lượng
- TT ô, TT
CK, TT
nhóm
- Thông tin
tra được từ
BTH về
mỗi Ntố
- Từ cấu hình e
suy ra cấu tạo
(vị trí, cấu
tạo, nhóm)
và ngược lại
- Quy luật biến
đổi tính chất
của N tố
cũng như hợp
chất
- Tính theo
công thức
- Bài tập các
định
nguyên tố
hóa học
Các bài tập yêu cầu
HS phải sử dụng các
kiến thức, kĩ năng
tổng hợp để giải
quyết.

Bước V. Các câu hỏi/bài tập tương ứng với mỗi loại/mức độ yêu cầu được mô tả
dùng trong quá trình tổ chức hoạt động học của học sinh.
Phiếu học tập số 1: Mức độ nhận biết
Câu 1. Trong BTH các nguyen tố được sắp xếp dựa trên nguyên tắc
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, chu kỳ và nhóm
B. Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron,
được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. STT của chu kì bằng số phân lớp electrong trong
nguyên tử
D. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B (IA…VIIIA; IB…VIIIB).
Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ
nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
A. số electron như nhau C. số lớp electron như
nhau
B. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau D. cùng số electron s hay
p
Câu 4. Tìm phát biểu không chính xác khi nói về quy luật sắp xếp các nguyên tố trong
một chu kì
A. đi từ trái sang phải, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. đi từ trái sang phải, các nguyên tố được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
C. tất cả đều có cùng số lớp electron. D. đi từ trái sang phải độ âm điện
tăng dần.
Câu 5. Trong 1 chu kỳ, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân C. giảm theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân
B. giảm theo chiều tăng của độ âm điện D. Cả B và C đều đúng
Câu 6: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
A. hút electron của nguyên tử trong phân tử
B. nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác
C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu D. nhường proton của nguyên tử này cho
nguyên tử khác
Câu 7. Trong BTH theo chiều Z tăng dần thì những tính chất biến đổi tuần hoàn là:
A. Số lớp electron. B. Số electron lớp ngoài cùng. C. Nguyên tử khối D. Số
electron hóa trị.

Câu 8. Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải:
A. tính kim loại và tính phi kim tăng B. tính kim loại và tính phi kim giảm.
C. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
Câu 9. Trong bajng tuâkn hoakn, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, tilnh bazơ
cuja calc hiđrôxit calc nguyên tôl nholm IIA biêln đôji theo chiêku :
A. Tăng dâkn. B. Tăng rôki lami giajm. C. Giajm dâkn. D.
Không đôji.
Câu 10. Phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về quy luật biến thiên tuần hoàn
trong một chu kì khi đi từ trái sang phải
A. hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7. B. hoá trị đối với hiđro của phi kim
giảm từ 7 đến 1.
C. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
Phiếu học tập số 2: Mức độ hiểu
Câu 1. Nguyên tôl hoal homc col tilnh châlt hoal homc tương tưm Natri là:
A. Ôxi. B. Nitơ. C. Kali. D.
Sălt.
Câu 2. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ
trái sang phải) như sau:
A. I, Br, Cl, F B. F, Cl, Br, I C. I Br, F, Cl D. Br, I,
Cl, F
Câu 3. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
X: 1s22s22p63s2 ; Y: 1s22s22p63s23p1 ; Z: 1s22s22p63s23p64s2 ; T:
1s22s22p63s23p2
Các nguyên tố cùng một nhóm là:
A. X, Y, T. B. X, Z. C. Y, Z. D. T, Z.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p3. Vị trí của X trong
bảng tuần hoàn là:
A. X ở ô số 3, chu kì 2, nhóm IIA. B. X ở ô số 5, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA D. X ở ô số 4, chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 5. Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Công thức hợp chất
khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
A. RH2, RO3. B. RH3, R2O3. C. RH4 , R2O5. D. RH3, R2O5.
Câu 6. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Các nguyên tố chu kì 3 đều là nguyên tố thuộc nhóm A.
B. Các nguyên tố chu kì 4 đều là nguyên tố thuộc nhóm B.
C. Nguyên tử của các đồng vị có số electron bằng nhau.
D. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị có số proton bằng nhau.
Câu 7. Tilnh bazơ cuja daxy calc hiđrôxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biêln đôji theo chiêku:

A. Giajm dâkn. B. Không đôji. C. Tăng dâkn. D. Vưka tăng vưka
giajm.
Câu 8. Trong bajng tuâkn hoakn calc nguyên tôl (trưk Franxi) thik nguyên tôl col tilnh kim loami
mamnh nhâlt lak:
A. Liti (Li). B. Sălt (Fe). C. Xesi (Cs). D. Hiđrô (H).
Câu 9. Tilnh axit cuja daxy calc hiđrôxit H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 biêln đôji theo chiêku
nako sau đây
A. Tăng dâkn. B. Giajmdâkn. C. Vưka tăng vưka giajm. D. Không
đôji.
Câu 10. Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong BTH thì:
A. phi kim mạnh nhất là iot B. kim loại mạnh nhất là liti
C. phi kim mạnh nhất là flo D. kim loại yếu nhất là xesi
Phiếu học tập số 3 : Mức độ vận dụng
Câu 1. Mômt nguyên tôl R thuômc nholm VIIA trong oxit cao nhâlt khôli lươmng cuja oxi chiêlm
61,2%. Nguyên tôl R lak:
A. Flo B. Clo. C. Iôt. D.
Brôm.
Câu 2. Nguyên tôl R col ôxit cao nhâlt lak R2O7. R tamo vơli hiđro mômt châlt khil trong đol hiđro
chiêlm 0,78% vêk khôli lươmng. R lak:
A. Iôlt. B. Ôxi. C. Lưu huyknh. D. Flo.
Câu 3. Cho 2 nguyên tôl X vak Y thuộc cukng 1 nholm và ở 2 chu kyk nhoj liên tiêlp nhau vak col
tôjng sôl đơn vim điêmn tilch hamt nhân lak 18. Hai nguyên tôl X, Y lak:
A. Natri vak Magê. B. Bo vak Nhôm. C. Natri vak nhôm.
D. Bo vak Magiê.
Câu 4. Hai nguyên tôl A vak B đưlng kêl tiêlp nhau trong cukng mômt chu kyk cuja bajng tuâkn
hoakn col tôjng sôl đơn vim điêmn tilch hamt nhân lak 25. Hai nguyên tôl A vak B lak:
A. Na vak Mg. B. Mg vak Al. C. Mg vak Ca D. Na vak
K.
Câu 5. X, Y lak nguyên tôl ơj cukng nholm A hoămc nholm B vak thuômc 2 chu kyk liên tiêlp trong
bajng tuâkn hoakn. Tôjng sôl proton trong 2 hamt nhân nguyên tưj X vak Y băkng 32. Câlu
hiknh electron cuja 2 nguyên tôl đol lak:
A. 1s22s22p2; 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s 2
2s 2
2p 6
3s 2
; 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p5; 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p3; 1s22s22p63s23p63d54s1.
Câu 6. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét
nào sau đây là đúng
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kỳ B. A, M thuộc chu kỳ 3
C. M, Q thuộc chu kỳ 4 D. Q thuộc chu kỳ 3
Câu 7: 3 nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là: 3p2, 3p3,
3p4. Điều khẳng định nào sau đây là đúng về thứ tự biến đổi tính hiđroxit: