
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN
CHỦ ĐIỂM : THẾ GIỚI THIÊN NHIÊN
TUẦN XIV
Thứ,
Tên
Hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
1 - ĐÓN
TRẺ
- Trò chuyện với
trẻ về con côn
trùng.
- Trò chuyện về
con côn trùng có
ích.
- Trò chuyện về
con côn trùng có
hại.
- Trẻ kể tên và
phân loại các
con côn trùng có
ích và có hại.
- Trò chuyện
với trẻ về các
con côn trùng.
2 -THỂ
DỤC
VẬN
ĐỘNG
- T/C : Chuyền
bóng gọi tên con
côn trùng.
Tập theo bài TD
: Cô dạy em.
- Tập theo bài :
cây lớn gió reo.
- Trò chơi : gà
gáy vịt kêu.
- Trò chơi : Bắt
bướm.
- Bài tập phát
triển chung.
- Trò chơi :
gieo hạt.
3 -HOẠT
ĐỘNG
CHUNG
- THỂ DỤC :
Bật xa 45 cm.
- MTXQ : Một
số côn trùng có
ích và có hại.
- TẠO HÌNH :
- LQVT :
Phải trái, ở
giữa.
- VĂN HỌ
C :
Câu đố về một
số con côn
- LQCC :
Tô : p -q.

- GDÂN :
Con chuồn
chuồn.
Vẽ con chuồn
chuồn.
- HĐG trùng.
- HĐG
- HĐG
4 -HOẠT
ĐỘNG
NGOÀI
TRỜI
- Quan sát các
con côn trùng có
ở xung quanh
lớp.
- Trò chơi :
Tranh lô tô về
các con côn
trùng.
- Quan sát một
số loài cá.
- Trò chơi : Xếp
hình con cá
bằng sỏi.
- Xếp hình bông
hoa bằng sỏi.
- Trò chơi : Xếp
hột hạt, hình các
con vật.
- Quan sát một
số loại rau ăn lá.
- Trò chơi :
Xem tranh gọi
tên con côn
trùng.
- Xếp lá cây
bằng sỏi.
- Quan sát
các con vật
sống trong
rừng.
- Trò chơi :
Chuyền bóng
gọi tên các…
5 -HOẠT
ĐỘNG
GÓC
- Xây dựng tổ ong, tổ kíên.
- Góc phân vai : trẻ biết mời khách mua, biết nói lời cảm ơn, biết bố trí hàng đẹp mắt
- Trẻ biết chế biến món ăn từ rau, củ, quả.
- Trẻ biết khám chữa bệnh cho các con vật nuôi.
- Trẻ chơi với cát, sỏi.
- Trẻ biết hát các bài hát theo chủ điểm.
6 -HOẠT
ĐỘNG
TỰ
CHỌN
- Làm quen với
một số con côn
trùng.
- Dặn dò, nhắc
nhở.
- Dạy trẻ làm
quen với tiếng
việt.
- Giáo dục lễ
phép.
- Trẻ làm quen
với một số câu
đố về các con
côn trùng.
- Giáo dục vệ
sinh.
- Trẻ làm quen
với tiếng việt.
- Dạy trẻ làm
quen với âm
nhạc : Cá vàng
bơi.
- Biểu diễn
văn nghệ.
- Nhận xét
tuyên dương,
phát phiếu bé
ngoan.

Thứ 6
1)Đón trẻ : TRÒ VỚI TRẺ VỀ CON CÔN TRÙNG.
I/Mục đích:
- Trẻ biết được những con côn trùng : ruồi, mũi, ông, dán,….
II/Chuẩn bị :
- Tranh một số con côn trùng.
III/Phương pháp:
- Đàm thoại.
IV/Cách tiến hành :
1)Ổn định :
- Cô cùng trẻ hát bài “Con chuồn chuồn”
- Hỏi trẻ vừa hát bài hát nói về con gì ?
- Thế con chuồn chuồn gọi là con gì nào ?
- Ngoài con chuồn chuồn ra còn có con gì gọi là con côn trùng nữa ?
- Cô mời trẻ lần lượt đứng dậy kể.
- Trẻ kể theo gợi ý của cô.
- Cô tóm lại : Các con : chuồn chuồn, cháu cháu, bọ xít, con mũi,… gọi chung
là con côn trùng. Có con thì có ích, có con thì có hại như mũi thì hút máu và
truyền bệnh cho chúng ta.
2)Kết thúc : Cho lớp đọc bài thơ “ Hoa kết trái”.
--------------000------------

3)HOẠT ĐỘNG CHUNG : MÔN LQCC
ĐỀ TÀI : TẬP TÔ CHỮ : p - q .
I/Yêu cầu :
1/Kiến thức
- Trẻ ngồi đúng tư thế, biết cầm bút đặt vào vở khi tập tô chữ p - q.
- Biết tô trùng khít lên nét chữ p - q in mờ trên đường kẻ ngang đúng
qui trình
2/Rèn luyện sự nhanh nhẹn :
- Rèn luyện kỷ năng tô, chú ý, ghi nhớ, nhanh nhẹn.
3)Phát triển :
- Phát triển óc sáng tạo.
4/Giáo dục
- Trẻ ngồi đúng tư thế.
- Biết giữ vở sạch, đẹp.
II.Chuẩn bị:
*Cho cô : - Tranh dạy trẻ tập tô : p – q trên đường kẻ ngang.
- Bút dạ, thước, nam châm.
* Cho trẻ :
- Vở tập tô đủ cho trẻ.
III. Phương pháp
- Trực quan, đàm thoại ,thực hành .
- Tích hợp âm nhạc, môi trường xung quanh.
IV/Cách tiến hành

Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1)Ổn định dẫn dắt và đàm thoại:
- Cho lớp hát bài “ Cá vàng bơi ” .
Các con à ! Hôm trước các con đã được làm quen với chữ p - q.
Bây giờ cô sẽ dạy cho các con tô chữ p - q.
2)Hướng dẫn trẻ tập tô chữ cái theo vở tập tô :
* Tô chữ cái thứ nhất :
- Cô treo tranh : Cá chép.
- Hỏi trẻ bức tranh vẽ cá gì ?
- Đúng rồi đây là tranh vẽ Cá chép.
- Dưới tranh là từ Cá chép.
- Cho trẻ đọc.(3 lần)
- Trong từ Cá chép có chữ cái mà các con được tô đó là chữ p.
- Cô gắn thẻ chữ p lên bảng.
- Cô phát âm mẫu.
- Cả lớp đồng thanh : p.
- Các con hãy nhìn cô tô mẫu chữ p. Chữ p cô tô gồm một nét
cong tròn, sau đó cô tô nét móc. Tiến hành cho trẻ tô.
- Cô nhắc trẻ cách ngồi, cách cầm bút, cho trẻ tô trên không.
Trong quá trình trẻ thực hiện cô nhắc nhở trẻ tô đúng mẫu.
- (Dừng bút )2
- Lớp hát cùng cô.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chú ý.
- Cá chép.
- Trẻ lắng nghe.
- Lớp đồng thanh.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chú ý.
- Trẻ lắng nghe.
- Lớp đọc p.
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Lớp thực hành.
- (Nghỉ tay )2
- Trẻ chú ý.
- Cá qủa.
- Trẻ lắng nghe.
- Lớp đồng thanh.

