Hướng dn ging dy
Hc phn 4 - Chng ch qun tr mng Linux Trang 239/271
BÀI 18
Webmin
Tóm tt
Lý thuyết: 10 tiết - Thc hành: 10 tiết.
Mc tiêu Các mc chính Bài tp bt
buc
Bài tp làm
thêm
Bài hc gii thiu các
công c h tr thao tác
làm vic và qun tr h
thng qua
Web như Webmin,
Usermin
I. Gii thiu Webmin
I. Cài đặt Webmin
II. Cu hình Webmin
Bài tp 8.1
(Webmin)
Hướng dn ging dy
Hc phn 4 - Chng ch qun tr mng Linux Trang 240/271
I. Gii thiu Webmin
ng dng Web h tr cho công tác qun tr h thng Unix/Linux qua Web, hu hết các
chương trình ng dng ca Webmin được Jamie Cameron phát trin. Thông qua Webmin người
dùng có th logon vào h thng Unix/Linux để thc hin các thao tác qun tr h thng mt cách
bình thường. Webmin cho phép người qun tr có th:
- T chc tài khon người dùng.
- T chc và cài đặt các dch v như: apache, DNS, Mail, …
- Cp nht các thông s cu hình cho h thng.
- Cu hình mng.
- Cu hình hardware.
- Cu hình Cluster.
- Thc thi lnh trên SHELL.
- Qun tr h thng t xa qua telnet/ssh.
- Qun lý h thng tp tin và thư mc.
II. Cài đặt Webmin
II.1. Cài đặt t file nh phân
Webmin được cung cp min phí ti Website http://www.webmin.com. Ta download package
webmin-1.190-1.noarch.rpm. sau đó thc hin lnh:
rpm -ivh webmin-1.190-1.noarch.rpm
Tham kho v output sau khi cài đặt Webmin.
warning: webmin-1.190-1.noarch.rpm: V3 DSA signature: NOKEY,
key ID 11f63c51
Preparing...
########################################### [100%]
Operating system is Redhat Linux Fedora 2
1:webmin
########################################### [100%]
Webmin install complete. You can now login to http://server:10000/
as root with your root password.
II.2. Cài đặt Webmin t file ngun *.tar.gz
# tar zxvf webmin-0.87.tar.gz
[root@delilah webmin-1.050]# ./setup.sh
Web server port (default 10000):
Login name (default admin): root
Login password:
Password again:
The Perl SSLeay library is not installed. SSL not available.
Start Webmin at boot time (y/n): n
Sau khi cài đặt hoàn tt Webmin ta truy xut Server theo địa ch: http://delilah.swell:10000/
Hướng dn ging dy
Hc phn 4 - Chng ch qun tr mng Linux Trang 241/271
III. Cu hình Webmin
III.1. Đăng nhp vào Webmin Server
Sau khi cài xong Webmin ta có th dùng Web Browser để truy xut vào Webmin Server
thông qua địa ch http://server:10000/
Màn hình đăng nhp
Nhp username : root và mt khu tương ng để logon vào h thng
Giao din Webmin
III.2. Cu hình Webmin
Thay đổi mt khu cho Webmin Password bng dòng lnh:
#/usr/libexec/webmin/changepass.pl /etc/webmin root 123456
Restart Webmin bng dòng lnh:
#/etc/webmin/stop
#/etc/webmin/start
Hướng dn ging dy
Hc phn 4 - Chng ch qun tr mng Linux Trang 242/271
Tìm hiu file cu hình Webmin /etc/webmin/miniserv.conf cho phép ta thay đổi mt s thông tin
cu hình Webmin Server
#ch định port number
port=10000
root=/usr/libexec/webmin
#ch định Webmin Type
mimetypes=/usr/libexec/webmin/mime.types
addtype_cgi=internal/cgi
realm=Webmin Server
#ch định logfile lưu tr log cho Webmin
logfile=/var/webmin/miniserv.log
#lưu tr error log
errorlog=/var/webmin/miniserv.error
#ch định pid file
pidfile=/var/webmin/miniserv.pid
logtime=168
ppath=
ssl=1
#khai báo biến môi trường lưu tr thông tin cu hình Webmin
env_WEBMIN_CONFIG=/etc/webmin
env_WEBMIN_VAR=/var/webmin
atboot=0
logout=/etc/webmin/logout-flag
#listen port
listen=10000
denyfile=\.pl$
log=1
blockhost_failures=5
blockhost_time=60
syslog=1
session=1
#ch file lưu tr Webmin User
userfile=/etc/webmin/miniserv.users
keyfile=/etc/webmin/miniserv.pem
passwd_file=/etc/shadow
passwd_uindex=0
passwd_pindex=1
passwd_cindex=2
passwd_mindex=4
passwd_mode=0
passdelay=1
preroot=mscstyle3
III.3. Cu hình Webmin qua Web Browser
Sau khi đăng nhp vào Webmin Server ta chn biu tượng Webmin configuration
Hướng dn ging dy
Hc phn 4 - Chng ch qun tr mng Linux Trang 243/271
Cho phép hay cm truy xut Webmin t host nào đó trên mng thông qua IP Access Control.
Allow from all addresses: cho phép tt c các host khác truy xut Webmin.
Only allow from listed addresses: Ch cho phép các host trong ListBox mi được s dng
Webmin(ta có tht địa ch như sau 172.29.1.0/255.255.255.0 để ch định cho network
address)
Deny from listed addresses: cho phép tt c các host khác được truy xut Webmin nhưng cm
các host nm trong ListBox.
Save: Lưu tr li nhng gì ta thay đổi.
Port and Addresses: Cho phép hiu chnh Webmin hot động trên địa ch IP và Port, nếu ta
mun Webmin hot động trên cng khác thì ta có th vào mc này để hiu chnh li cho phù hp.
Bind to IP address và Listen on port ch định Webmin listen 10000 ti địa ch IP(mc định Webmin
listen port 10000 trên tt c các IP ca Server)
Operating System and Environment: Ch định loi h điu hành và mt s đường dn chương
trình